Hk2-k10-10 Ôn Kiểm Tra Giữa Kỳ 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

TÀI LIỆU HỌC TẬP K10 NĂM: 2020-2021

¤N KIÓM TRA GI÷A HK2

TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT THÔNG MINH DO HỌC TẬP MÀ CÓ THIÊN TÀI DO TÍCH LŨY MÀ NÊN
94 NGUYỄN THỊ ĐẶNG -P. HIỆP THÀNH-Q12-TP.HCM - ĐT: 0907.61.81.71 (BÊN TRÁI CỔNG TRƯỜNG V2T)

1 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI

 A  B  A  B
1. A B 2. A  B  
A  B A  B
NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ – NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG

 A  B  A  B
3. A B 4. A  B  
A  B A  B

5. A  B   A  B  A  B   0 6. A  B   A  B  A  B   0

2 - BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN

A  0
 B  0  B  0
1. A  B  B  0 2. AB hay 
A  0
2
 A  B2  A  B

B  0  B  0 A  0 B  0
3. AB hay  4. A B  5. A B 
A  0 A  B A  B
2
 A  B

3 - DẤU NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2: ax 2  bx  c  0

1. PHƯƠNG TRÌNH CÓ 2 NGHIỆM TRÁI DẦU


c
 p 0
a
2. PHƯƠNG TRÌNH CÓ 2 NGHIỆM PHÂN BIỆT CÙNG DẦU


a  0

   0
 c
 p   0
 a

3. PHƯƠNG TRÌNH CÓ 2 NGHIỆM DƯƠNG PHÂN BIỆT

GV: HOÀNG QUỐC TUYÊN – ĐT: 0907.61.81.71 – TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT Trang | 1
TÀI LIỆU HỌC TẬP K10 NĂM: 2020-2021

a  0
  0

 b
 S    0
 a
 c
 p   0
 a
4. PHƯƠNG TRÌNH CÓ 2 NGHIỆM ÂM PHÂN BIỆT
a  0
  0


 S   b  0
 a
 c
p   0
 a

4 - TAM THỨC BẬC 2 KHÔNG ĐỔI DẤU TRÊN R


NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ – NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG

Dấu tam thức bậc hai f (x )  ax 2  bx  c (tam thức luôn dương hoặc luôn âm,…)
a  0 a  0
 f (x )  0, x       f (x )  0, x     

  0 
  0
a  0 a  0
 f (x )  0, x       f (x )  0, x     

  0 
  0
Lưu ý: Nếu a chứa tham số m, ta chia ra hai trường hợp:
 TH 1 : a  0  m  .... và thế vào f (x ) kiểm tra xem đúng hay sai ?
 TH 2 : a  0, sử dụng dấu tam thức như trên.
Kết luận: Hợp hai trường hợp sẽ tìm được giá trị m cần tìm.

5 - GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

 TÍNH QUA 2 VEC TƠ PHÁP TUYẾN

Đường thẳng  1 có VTPT là: n1  (a1 ; b1 )


Đường thẳng  2 có VTPT là: n 2  ( a 2 ; b2 )
 
  n1 .n2 a1 .a2  b1 .b2
Ta có: cos(1 ;  2 )  cos(n1; n2 )    
n1 . n2 a12  b12 . a22  b22

 TÍNH QUA 2 VEC TƠ CHỈ PHƯƠNG



Đường thẳng  1 có VTCP là: u1  (a1 ; b1 )

Đường thẳng  2 có VTCP là: u2  ( a2 ; b2 )
 
  u1 .u2 a1 .a2  b1 .b2
Ta có: cos(1;  2 )  cos(u1; u2 )    
u1 . u2 a12  b12 . a22  b22

GV: HOÀNG QUỐC TUYÊN – ĐT: 0907.61.81.71 – TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT Trang | 2
TÀI LIỆU HỌC TẬP K10 NĂM: 2020-2021

6 - KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG

ax 0  by 0  c
Cho đường thẳng  : ax  by  c  0 và M ( x 0 ; y 0 ) . Ta có: d ( M ; ) 
a2  b2

7 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN


DẠNG 1:

(C ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  R 2
Tâm I ( a; b) và bán kính là R
DẠNG 2:

(C ) : x 2  y 2  2ax  2by  c  0 , ĐK: a2 b2 c  0


Tâm I ( a; b) và bán kính là R  a 2  b 2  c
NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ – NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG

ĐỀ 1

 3  x   x 2  8 x  15
Câu 1. Giải bất phương trình 0
 2 x  10 4  x 
Câu 2. Giải bất phương trình x 2  2x  2  1  6x

Câu 3. Giải bất phương trình x 2  x  12  8  x


Câu 4. a. Tìm m để phương trình mx 2  4 x  3m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu

b. Tìm m để biểu thức f ( x )  mx 2  4mx  m  2  0, x  R

Câu 5. Cho  C  :  x  2    y  4   8 . Tìm tâm và bán kính đường tròn  C  (nếu có)
2 2

Câu 6. Tìm phương trình đường tròn  C  , biết  C  có tâm là gốc tọa độ và qua điểm M  2; 3
Câu 7. Cho đường thẳng d : x  2 y  2  0 và A 1;2  . Tìm M  d để khoảng cách từ M đến A nhỏ nhất

ĐỀ 2

 
Câu 1. Giải bất phương trình 5x 2  2 x  3  x 2  7 x  12  0 
Câu 2. Giải bất phương trình 3  3x  x 2  2x  3

Câu 3. Giải bất phương trình x2  2x  4  2  x


Câu 4. a. Tìm m để phương trình (m 2  4) x 2  3mx  5m 2  m  4  0 có 2 nghiệm trái dấu
b. Tìm m để biểu thức f ( x )  mx 2   m  1 x  m  1  0, x  R
Câu 5. Cho  C  : x 2  y 2  4 x  8 y  4  0 . Tìm tâm và bán kính đường tròn  C  (nếu có)
Câu 6. Tìm phương trình đường tròn  C  , biết  C  có đường kính AB , với A  5;2  và B  6; 3 
Câu 7. Cho đường thẳng  : 2 x  y  1  0 , A  2;1 và B  1;4  . Tìm M thuộc đường thẳng  để tam
giác ABM vuông tại A

GV: HOÀNG QUỐC TUYÊN – ĐT: 0907.61.81.71 – TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT Trang | 3
TÀI LIỆU HỌC TẬP K10 NĂM: 2020-2021

ĐỀ 3

Câu 1. Giải bất phương trình (x  2)2  (2x  1)2 .


x 2  3x  4
Câu 2. Giải bất phương trình  (x 2  5x  1).
2
Câu 3. Giải bất phương trình x  x  6  2  x.
2

Câu 4. a. Tìm m để phương trình 2 x 2  (m  2) x  m  4  0 có 2 nghiệm dương phân biệt


b. Tìm m để biểu thức f ( x )  mx 2  2mx  4  3m  0, x  R
Câu 5. Cho phương trình  C  : x 2  y 2  6 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
Câu 6. Viết phương trình đường tròn  C  qua 3 điểm A(2; 0), B (0;1); C (1; 2)
Câu 7. Cho đường thẳng d : 2 x  3y  1  0 và A  2;1 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d , sao cho
khoảng cách từ M đến A bằng 9
NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ – NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG

ĐỀ 4

x 2  3x  4
Câu 1. Giải bất phương trình  1.
x 2  3x  2
Câu 2. Giải bất phương trình x 2  x  1  4x  1 .

Câu 3. Giải bất phương trình x 2  x  12  15  x 2 .


Câu 4. a. Tìm m để phương trình x 2  (m  1) x  2m  7  0 có 2 nghiệm âm phân biệt
b. Tìm m để biểu thức f ( x )   m  1 x 2  2  m  1 x  4  3m  0, x  R

Câu 5. Cho  C  :  2 x  2    2 y  4   10 . Tìm tâm và bán kính đường tròn  C  (nếu có)
2 2

Câu 6. Viết phương trình đường tròn  C  có tâm thuộc đường thẳng d : x  3 y  2  0 và qua hai điểm
A(5;3) , B(1;1)
Câu 7. Cho đường thẳng d1 : 2 x  3 y  1  0 và d2 : x  3 y  2  0 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d1
và cách d2 một khoảng bằng 10

ĐỀ 5

Câu 1. Giải bất phương trình x 2  4x  3  x 2  4x  5 .

2x 2  x  1
Câu 2. Giải bất phương trình  2.
x2  x  6
Câu 3. Giải bất phương trình 9 x  3 x  2  10
Câu 4. a. Tìm m để biểu thức f ( x )  mx 2  9 x  m  0, x  R
b. Cho f  x   2 mx 2   m  3 x  3  m . Tìm m để f  x   0, x  R
Câu 5. Cho phương trình  C  : x 2  y 2  4 x  2  0 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
Câu 6. Viết phương trình đường tròn  C  có tâm I (3;9) và tiếp xúc với đuờng thẳng d : 3 x  y  1  0

GV: HOÀNG QUỐC TUYÊN – ĐT: 0907.61.81.71 – TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT Trang | 4
TÀI LIỆU HỌC TẬP K10 NĂM: 2020-2021

Câu 7. Cho đường thẳng  : 2 x  3 y  1  0 , d : 3 x  y  5  0 và A  2;1 . Tìm điểm M thuộc đường


thẳng d , sao cho đường thẳng MA tạo với đường thẳng d một góc 600

ĐỀ 6

x 4
Câu 1. Giải bất phương trình  
x 1 x  3
Câu 2. Giải bất phương trình x 2  6x  2x 2  4x  0.

Câu 3. Giải bất phương trình 2  x 2  2x  8  x .


Câu 4. a. Tìm m đê phương trình  m  1 x 2  (m  1) x  m  7  0 có 2 nghiệm âm phân biệt
b. Cho f  x    m  4  x 2   m  4  x  3m . Tìm m để f  x   0, x  R
Câu 5. Cho phương trình  C  : x 2  y 2  6 y  3  0 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ – NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG

Câu 6. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP . Biết M  2; 1 , N  3;1 , P  0; 1
Câu 7. Cho đường thẳng  : x  7 y  2  0 , d : 3 x  y  1  0 và A  2;1 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng
d , sao cho khoảng cách từ M đến  bằng hai lần khoảng cách từ M đến A

ĐỀ 7

2 3 7
Câu 1. Giải bất phương trình   2 
x 1 1  x x 1
2x 1
Câu 2. Giải bất phương trình 2
x 3
Câu 3. Giải bất phương trình x 2  4x  5  x  1.
Câu 4. b.Tìm m đê phương trình 2 x 2  (m  2) x  m  4  0 có 2 nghiệm dương phân biệt
b. Cho f  x    m  5 x 2   m  5 x  m . Tìm m để f  x   0, x  R
Câu 5. Cho phương trình  C  : x 2  y 2  10 x  4 y  10  0 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu
có)
Câu 6. Viết phương trình đường tròn  C  có tâm thuộc trục tung và qua 2 điểm A 1; 2  , B  3;2 
Câu 7. Cho điểm A  2;1 , B  3; 2  . Tim điểm M thuộc trục hoành sao cho tam giác AMB cân tại M

ĐỀ 8

(x 2  5x  6)(2x  1)
Câu 1. Giải bất phương trình  0.
4  3x
Câu 2. Giải bất phương trình x 2  6x  2x 2  4x  0.

Câu 3. Giải bất phương trình 2 x 2  3x  5  x 2  x

GV: HOÀNG QUỐC TUYÊN – ĐT: 0907.61.81.71 – TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT Trang | 5
TÀI LIỆU HỌC TẬP K10 NĂM: 2020-2021

Câu 4. a.Tìm m để phương trình (3  m) x 2  2  m  2  x  m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt:


b. Cho f  x   3 x 2   m  6  x  m  6 . Tìm m để f  x   0, x  R
Câu 5. Cho phương trình  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  30  0 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu
có)
Câu 6. Cho A  4;3 và B 1; 6  . Viết phương trình đường tròn  C  , biết  C  có tâm là trung điểm AB
và tiếp xúc trục hoành
Câu 7. Cho đường thẳng  : x  7 y  2  0 , A  7;7  và B 1; 3 . Tim điểm M thuộc  sao cho M , A ,
B thẳng hàng

ĐỀ 9

(x 2  4)(x  1)
 0.
NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ – NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG

Câu 1. Giải bất phương trình


3x
5x  1
Câu 2. Giải bất phương trình 4
x  3
Câu 3. Giải bất phương trình 2  x 2  2x  8  x .
Câu 4. a. Tìm m để phương trình (3  m)x 2  2  m  3 x  m  2  0 vô nghiệm
b. Cho f  x   2 x 2   m  1 x  m  1 . Tìm m để f  x   0, x  R
Câu 5. Cho phương trình  C  : 2 x 2  2 y 2  2 x  10 y  3  0 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu
có)
Câu 6. Cho A  4; 3 , B  2;5 , C 1;4  . Viết phương trình đường tròn  C  , biết  C  có tâm A và qua
trung điểm của BC
Câu 7. Cho A  4; 3 , B  2;5 , C  m;2 m  1 . Tính khoảng cách giữa 2 điểm AC , biết trọng tâm của
tam giác ABC thuộc đường thẳng 3 x  8 y  2  0

ĐỀ 10

(x 2  5x  6)(2x  1)
Câu 1. Giải bất phương trình  0.
4  3x
x 1
Câu 2. Giải bất phương trình 5
6x  3
Câu 3. Giải bất phương trình x 2  x  12  15  x 2  0
Câu 4. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu (m 2  4) x 2  3mx  5m 2  m  4  0
Câu 5. Cho phương trình  C  : x 2   y  4   2 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
2

Câu 6. Viết phương trình đường tròn ngoài tiếp tam giác MNO . Với M 1; 2  , N  0; 4 
Câu 7. Cho đường thẳng  : 4 x  y  1  0 . Tim điểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng 

GV: HOÀNG QUỐC TUYÊN – ĐT: 0907.61.81.71 – TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT Trang | 6
TÀI LIỆU HỌC TẬP K10 NĂM: 2020-2021

ĐỀ 11

4 x 2  24 x  32
Câu 1. Giải bất phương trình 0
 x 2  7 x  12
Câu 2. Giải bất phương trình x 2  2 x  4  x 2

Câu 3. Giải bất phương trình 9 x  3 x  2  10


Câu 4. Cho f  x   2 mx 2   m  2  x  2  m  0 . Tìm m để f  x   0, x  R
Câu 5. Cho phương trình  C  : x 2  y2  5x  7 y  2 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
Câu 6. Viết phương trình đường tròn  C  , biết  C  có tâm thuộc trục hoành và qua 2 điểm M 1;2  ,
N  4;3
Câu 7. Cho đường thẳng d : y  x , A  5;1 và B  3; 1 . Tim điểm M thuộc d để tam giác ABM vuông
cân tại A
NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ – NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG

ĐỀ 12

(3  x )2 x
Câu 1. Giải bất phương trình 0
5x 2  2 x  3
Câu 2. Giải bất phương trình 3 x 2  5x  2  0

Câu 3. Giải bất phương trình x2  2x  3  3  2x


Câu 4. Cho f  x    2 m  1 x 2   2 m  1 x  1  m  0 . Tìm m để f  x   0, x  R

Câu 5. Cho phương trình  C  :  x  10    y  8   16 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
2 2

Câu 6. Viết phương trình đường tròn  C  , biết  C  có có đường kính M 1;2  , N  4;3
Câu 7. Cho đường thẳng d : x  4 y  2  0 , A  5;1 và B  3; 1 . Tim điểm M thuộc d để
MA2  MB 2  5

ĐỀ 13

Câu 1. Giải bất phương trình ( x  1)( x 2  7 x  6)  0


Câu 2. Giải bất phương trình x 2  3 x 2  5 x  8  1

Câu 3. Giải bất phương trình 7  x 2  x  12  x


Câu 4. Cho f  x   mx 2   m  3 x  3  m  0 . Tìm m để f  x   0, x  R
Câu 5. Cho phương trình  C  : x 2  y 2  x  2 y  10  2 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
Câu 6. Viết phương trình đường tròn  C  , biết  C  có tâm M  9; 8  và tiếp xúc với trục tung
Câu 7. Cho đường thẳng d : x  4 y  2  0 , A  5;1 và B  2; 1 . Tim điểm M thuộc d để MA  MB
nhỏ nhất

GV: HOÀNG QUỐC TUYÊN – ĐT: 0907.61.81.71 – TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT Trang | 7
TÀI LIỆU HỌC TẬP K10 NĂM: 2020-2021

ĐỀ 14

Câu 1. Giải bất phương trình ( x 2  3x  4)(8  2 x )  0


Câu 2. Giải bất phương trình x 2  4 x  3  x 2  4 x  5

Câu 3. Giải bất phương trình x2  2x  4  2  x


Câu 4. Cho f  x    m  3 x 2   m  3 x  2  m  0 . Tìm m để f  x   0, x  R

Câu 5. Cho phương trình  C  :  3  x    y  14   12 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
2 2

Câu 6. Viết phương trình đường tròn  C  , biết  C  có tâm A  1; 8  và tiếp xúc với đường thẳng AB ,
với A 1;2  , B  3;5
Câu 7. Cho đường thẳng d : 2 x  y  2  0 , A  3;1 và B  5; 1 . Tim điểm M thuộc d để MA  MB
nhỏ nhất
NƠI NÀO CÓ Ý CHÍ – NƠI ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG

ĐỀ 15

Câu 1. Giải bất phương trình 3 x (3 x  4)(1  x )  0


x2  4x
Câu 2. Giải bất phương trình 1
x2  x  2

Câu 3. Giải bất phương trình 2 x 2  3x  5  x 2  x


Câu 4. Tìm m để phương trình mx 2  3mx  5m 2  m  4  0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
Câu 5. Cho phương trình  C  : 3x 2  3y 2  1 tìm tâm và bán kính của đường tròn  C  (nếu có)
Câu 6. Cho A 1;2  , B  3;1 , C  4;1 . Viết phương trình đường tròn  C  , biết  C  có tâm là gốc tọa độ
và qua trọng tâm của tam giác ABC
Câu 7. Cho đường thẳng d : 2 x  y  2  0 , A  3;1 và B  5; 1 . Tim điểm M thuộc d sao cho M cách
đếu hai điểm A , B

GV: HOÀNG QUỐC TUYÊN – ĐT: 0907.61.81.71 – TT LUYỆN THI TRÍ TUỆ - HQT Trang | 8

You might also like