Professional Documents
Culture Documents
CH 4
CH 4
Ch 4:
EM-Ch4 1
4.7 Phản xạ của sóng phẳng khi sóng tới có phương vuông góc
với biên.
4.8 Phản xạ của sóng phẳng khi sóng tới có phương bất kỳ.
EM-Ch4 2
1
7/10/2023
EM-Ch4 3
2
7/10/2023
rot(E A
t )0
E grad A
rot( grad ) 0 (vector algebra) t
3. Điều kiện phụ Lorentz : đa trị đơn trị div A t 0
EM-Ch4 6
3
7/10/2023
rot(rot A) J
t ( grad At )
grad(div A) A J grad( t ) 2 A
t 2
Dùng điều kiện Lorentz : div A t 0
Phương trình D’Alembert cho thế từ vector:
2 A
A J
t 2
EM-Ch4 7
2
V 2 t 2
4
7/10/2023
(Có thể kiểm chứng dùng cách thế trực tiếp (x,t) vào ptrình)
Và ở dạng này, ta thấy đại lượng vật lý (x,t) (mà đã thỏa
phương trình D’Alembert) sẽ có tính chất lan truyền trong
không gian theo phương x với vận tốc v.
EM-Ch4 10
5
7/10/2023
EM-Ch4 12
6
7/10/2023
a) Giới thiệu:
Là trường điện từ biến thiên có các thành phần trường điện và
trường từ là hàm điều hòa theo thời gian t.
E(x,y,z,t) Emx ( x, y, z ) cos[t x ( x, y, z )]ax
Emy ( x, y, z ) cos[t y ( x, y, z )]ay
Emz ( x, y, z ) cos[t z ( x, y, z )]az
Trường điện từ biến thiên điều hòa : được sử dụng rộng rãi
nhất và là cơ sở cho việc tính toán các dạng trường điện từ biến
thiên khác.
7
7/10/2023
E (z ,t) 1 0 0 co s ( t 0 , 2 1 z ) a x
2 0 c o s ( t 0 , 2 1 z 3 0 o ) a y ( V /m )
EM-Ch4 15
8
7/10/2023
o Vectơ biên độ phức: E e ( 2 j3)z a x (V/m )
o Sau đó ta tính: ro tE ... jω μ H
H
H (z ,t)
EM-Ch4 17
9
7/10/2023
β ω 0 0 1 0 8 /3 .1 0 8 1 / 3
H 21 .e jz/3 a x
H (z ,t) 21 . c o s (1 0 8 t z / 3)a x (A /m )
EM-Ch4 19
EM-Ch4 20
10
7/10/2023
H E H
E
EM-Ch4 22
11
7/10/2023
E M 1e γz M 2 e γz γ jωμ( jωε) α jβ
(hệ số truyền [m–1] )
M 1 e γz M 2 e γz
H jωμ
η η η | η |
jωε
EM-Ch4
(trở sóng []) 24
12
7/10/2023
E M 1e γz M 2 e γz x
z
M 1 e γz M 2 e γz
●
y
H M1eγz
η η Sóng tới
EM-Ch4 25
13
7/10/2023
ω με
2
1 1 (Np/m)
α attenuation const
2 ωε
ω με
2
β phase const 1 1 (rad/m)
2 ωε
EM-Ch4 27
EM-Ch4 28
14
7/10/2023
jωμ jωμ
η | η | ()
jωε γ
EM-Ch4 29
1
H aS E
E η H aS
η
a S = Vector đơn vị hướng theo phương truyền sóng
EM-Ch4 30
15
7/10/2023
EM-Ch4 31
( t z1 1 )
( t z 2 1 )
Khoảng cách giữa 2 điểm: (t z1 1) (t z2 1) 2
2
λ ( z2 z1 ) (m)
β
EM-Ch4 32
16
7/10/2023
jωμ ωμ μ 1
η | η |
jωε ωε jσ ε 1 j σ
ωε
tgθ tg(2τ)
EM-Ch4 33
17
7/10/2023
”= /0
EM-Ch4 35
1
VD: Môi trường dẫn là đồng, 50Hz (tần số công nghiệp):
δ 2 2 9,346 (mm)
100 .4 .107.5,8.107
VD: Môi trường dẫn là nhôm, 400MHz (dải tần DVB):
δ 2 2 4,316 (μm)
8 .108.4 .107.3, 4.107
18
7/10/2023
Kết quả:
(a) He so truyen: gamma = 150,4 + j210
Tro song: neta = 61,13/_35,6o
(b) H = - 0,065.cos(wt – 210x – 35,6°) ay (A/m)
EM-Ch4 37
EM-Ch4 38
19
7/10/2023
Suy ra công suất điện từ gởi vào bên trong hay thoát ra bên
ngoài mặt kín S xác định theo:
Pabsorbed E H d S Psupplied E H d S
S S
EM-Ch4 39
b) Định lý Poynting:
Phát biểu: Công suất điện từ đưa vào bên
trong mặt kín S dùng để cân bằng công
suất tiêu tán dạng nhiệt (PJ) và làm thay
đổi NL trường điện từ (W) tích lũy trong
miền V bên trong mặt S.
E H d S PJ dW
dt
S
PJ V
E J dV : Công suất tiêu tán dạng nhiệt trong V.
W 12 (ED HB)dV We Wm NLTĐT tích lũy trong V
V
EM-Ch4 40
20
7/10/2023
Ứng dụng: Lò vi ba
EM-Ch4 41
2
1
Vector Poynting trung bình: P Re P Re E H (W/m )
2
2
Mật độ dòng công suất điện từ trung bình: là độ lớn của vector
Poynting trung bình.
Ps P
1 1 1 2
Ps Em2 Re Ps Hm Re η (W/m )
2
2 η 2
EM-Ch4 42
21
7/10/2023
Từ biên độ phức sđđ cảm ứng, ta viết lại biểu thức sđđ cảm
ứng trong miền thời gian.
EM-Ch4 44
22
7/10/2023
EM-Ch4 45
EM-Ch4 46
23
7/10/2023
Kết quả:
(a) 0,009783 S/m
(b) 0,973 + j199 (1/m)
(c) 1,03 m
(d) 97,30,3oΩ
(e) 10.e-0,97z.e-j199z (V/m)
(f) 0,103.e-0,3oe-0,97z.e-j199z (A/m)
(g) E(z,t) = 10.e-0,97z.cos(1,54.1010t –
199z)ax (V/m)
(h) H(z,t) = 0,103.e-
0,97z.cos(1,54.1010t – 199z –
0,3o)ay (A/m)
(i) <P>(z=0) = 0,515az (W/m2)
(j) <P>(z=2) = 0,0106az (W/m2)
EM-Ch4 47
EM-Ch4 48
24
7/10/2023
a) Khái niệm:
Tính phân cực mô tả quỹ tích điểm ngọn của vector cường độ
trường điện khi t thay đổi.
Ex Acost.cosA sint.sinA
Ey Bcost.cosB sint.sinB
2
Đặt: E2x Ey EE
A B 2
2 2.cos x y sin2
A B AB
EM-Ch4 49
EM-Ch4 50
25
7/10/2023
Chú ý :
E(z 0, t) Acos(t A ) a x
EM-Ch4 51
26
7/10/2023
EM-Ch4 53
Lưu ý:
Nếu A B và tùy ý, ta có thể chuyển về trường hợp trên để có
phân cực ellipse.
EM-Ch4 54
27
7/10/2023
a : E A ; E B
y z A x B
EM-Ch4 55
EM-Ch4 56
28
7/10/2023
j
,
j
(Trở sóng là số thực)
vp 1
λ 2
vp
f
EM-Ch4 57
r 0 r
120 377 r (Ω)
r 0 r r
1 vp c
vp
00 r r r r
EM-Ch4 58
29
7/10/2023
EM-Ch4 59
EM-Ch4 60
30
7/10/2023
m
0,1 2,05
0,027μ 0 e j2πz dxdz (e j4,1π e j3,9π )
0,0027μ 0 0,0027μ 0
j2π j2π
( j0,618)
0 1,95
Bđp từ thông không đổi, Bđp sđđ cảm ứng cũng sẽ không đổi.
vind 0,629.cos(6 .108 t 90o )V
EM-Ch4 62
31
7/10/2023
EM-Ch4 63
j
1 j 45 ()
j 2
EM-Ch4 64
32
7/10/2023
Hiệu ứng bề mặt sẽ làm tăng điện trở và làm giảm điện cảm
trong của dây dẫn mang dòng AC.
Để khảo sát ảnh hưởng hiệu ứng bề mặt lên điện trở dây dẫn ta
thiết lập quan hệ áp dòng trên thanh dẫn ( rộng w, dài L và dày t)
khi tính đến hiệu ứng bề mặt.
EM-Ch4 65
33
7/10/2023
EM-Ch4 67
, 0
Sóng điện từ không tồn tại bên trong môi trường dẫn lý
tưởng.
EM-Ch4 68
34
7/10/2023
2 2 (m)
0,707
8,89
f j
1 j e 4
1 1
0,112 (m)
8,89 EM-Ch4 69
e- z1 0, 01
e z1 100
z1 ln100
1 4.605
z1 ln100 0,518m
8,89
EM-Ch4 70
35
7/10/2023
1
Và: H [a z 0,082e j 7,11a x ] 0,026e j 7,9 a y
/ 4
H 0,8; t 0,026cos 107 t 7,9 a y (A/m)
EM-Ch4 71
2 V 0
P E 2
m dV 4.100 2
. e -2 z
dz 4.100 972,63 W
2 2 17,78
EM-Ch4 72
36
7/10/2023
EM-Ch4 73
37
7/10/2023
Hi ● asi Ht ● ast E i0 γ z
Hi η e 1 ay
Er 1
P.xạ biên
asr Hr z
●
y
.E
Hr η1 [( a z ) Er ]
1
H r η i0 e γ1z a y
1
.E
Ht η1 [(a z ) Et ]
2
H t η i0 e γ 2 z a y
2
EM-Ch4 76
38
7/10/2023
E i0 E i0 .E i0
η1
η1
η2
EM-Ch4 77
39
7/10/2023
Step5: Bđp trường điện hay trường từ ở mỗi môi trường là xếp
chồng thành phần tới và phản xạ ở đó:
E1 Ei Er E2 Et
Môi trường 1: Môi trường 2:
H1 Hi Hr H2 Ht
EM-Ch4 80
40
7/10/2023
EM-Ch4 82
41
7/10/2023
EM-Ch4 83
EM-Ch4 84
42
7/10/2023
4 3, 2 3 5 , 4 o 4 0
43 ,2 3 5 , 4 o 4 0
0, 58 155, 7 o
2 .4 3 , 2 3 5 , 4 o
43,2 35 ,4o 40
0, 5 3 2 6, 6 o
EM-Ch4 85
t 0,123.e .e .e a y (A/m)
t x
EM-Ch4 86
43
7/10/2023
44