HW 4

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.1 Bên trong cách điện lý tưởng (0, µ0) của cáp đồng trục, làm
việc ở tần số 60MHz, bán kính trong 2cm, bán kính ngoài 4cm,
tồn tại trường điện từ biến thiên điều hoà có biên độ phức
trường điện : E 120.π  jβz 
 e a (V/m)
r r
Giả sử lõi và vỏ là dẫn lý tưởng. (a) Dùng hệ Maxwell phức tính
hệ số  và biên độ phức cường độ trường từ. (b) Tính mật độ
dòng mặt trên mặt ngoài lõi và mặt trong vỏ cáp. (c) Tính mật độ
điện tích mặt trên mặt ngoài lõi và mặt trong vỏ cáp .
 1 
 j1,26z
(Ans: a) β=1,26; H  r
e a (A/m)
  j1,26z 
  j1,26z 
b) J sa =50.e a z (A/m); J sb =  25.e a z (A/m)
c) ρ sa =18855ε 0 .e j1,26z (C/m 2 ); ρ sb =  9425ε 0 .e j1,26z (C/m2 ) )
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.2 Biên độ phức trường điện bức xạ của anten, đặt tại gốc toạ
độ, làm việc ở tần số  = 600 Mrad/s, trong môi trường không
khí có biểu thức:  5sin(θ)  j2r 
E r
e a θ (V/m)
(a) Dùng hệ Maxwell phức tính biên độ phức cường độ trường từ
bức xạ. (b) Tính vectơ Poynting trung bình của trường điện từ
bức xạ. (c) Tính công suất trung bình gửi ra bên ngoài mặt cầu
bán kính r, tâm tại gốc toạ độ (còn gọi là công suất bức xạ của
anten).

 sin   j2r   5sin 2  


(Ans: a) H  24 r
e a  (A/m) b) <P>  48πr2 a r (W/m 2 ) c) 0,278 (W) )

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên
4.3 Môi trường không khí ( = 0,  = 0,  = 0) tồn tại trường từ

điều hòa: H (x ,z,t)  2 c o s (1 5 π x ) sin (6 π .10 9 t  β z )a y (A /m )

Tìm  và E dùng hệ phương trình Maxwell phức ?

(Ans:  = 13,2 = 41,6 rad/m;


E(x,z,t) = 496cos(15x)sin(6.109t – 41,6z).ax
+ 565sin(15x)cos(6.109t – 41,6z).az)

4.4 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) tần số 5 MHz, lan truyền
trong môi trường tổn hao: r = 2; µr = 5 và có hệ số pha β = 10
rad/m. Xác định: (a) Hệ số tổn hao. (b) Độ dẫn điện của môi
trường. (c) Độ thẩm điện phức. (d) Hệ số tắt dần. (e) Trở sóng.

(Ans: a) 1823 b) 1.013 S/m c) 1.768.10-11 – j3.224.10-8 F/m


d) 9.99 Np/m e) 13.9645o )
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.5 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) có thành phần trường
điện:
E(z,t)  35e  αz 8
sin(2 .10 t  12πz) (V/m)

Tìm tần số, bước sóng và vận tốc pha của sóng ? Tại z = 2m, biên
độ trường điện là 1 V/m, xác định hệ số tắt dần  ?

4.6 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) tần số 2 GHz, lan truyền
trong môi trường : r = 2,25; µr = 1 và hệ số tổn hao d = 10–2. Xác
định độ dẫn điện  và trở sóng  của môi trường ? Xác định hệ
số tắt dần  và hệ số pha β ?
3
(Ans: 2.5.10 S / m; 251.150.286 o
( ); 0.314 Np / m; 62.88rad / m )
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.7 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) lan truyền trong môi

trường tổn hao (cho µr = 1) có thành phần trường từ:

H(y,t)  0,1e 200y
cos(2 .10 t  300y)a x
10
(A/m)
Tìm biểu thức thành phần trường điện của upw ?
(Ans: 21.9e-200ycos(2.1010t – 300y + 0.588)azV/m)

4.8 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) lan truyền trong môi

trường tổn hao (cho µr = 1) có thành phần trường điện:

E(x,t)  25e cos(2 .10 t  40x)a z
30x 9
(V/m)
Tìm biểu thức thành phần trường từ của upw ?
(Ans: – 0.16e-30xcos(2.109t – 40x – 36.9o)ayA/m)

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.9 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) lan truyền không phản xạ
theo phương +y trong môi trường nước biển ( = 4 S/m; r = 80;

µr = 1) có thành phần trường từ tại y = 0 :

H 0  0,1sin( .10 t   / 3)a x
10
(A/m)

Xác định :
a) Hệ số tắt dần, hệ số pha, trở sóng, vận tốc pha, bước sóng và
độ xuyên sâu ?
b) Vị trí mà biên độ trường từ là 0,01 A/m ?
c) Biểu thức thành phần trường điện và trường từ của upw tại y
= 0,5m là hàm theo t ?

(Ans: a) 84; 300π; 41.80.0282π ; 33.3.106; 0.67; 1.19 b) 2.74cm


c) 2.4.10-18sin(.1010t – π/3 + 0.0282π)azV/m)

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.10 Sóng điện từ phẳng đơn sắc , f = 100 Hz, lan truyền không
phản xạ trong môi trường nước ( = 4 S/m; r = 81; µr = 1) có
biên độ cường độ trường điện tại bề mặt nước là 1 V/m. Tính:
a) Biên độ cường độ trường điện tại độ sâu 100m ?
b) Mật độ dòng công suất điện từ trung bình tại bề mặt nước ?
(Ans: a) 18.8 mV/m b) 25.2 W/m2 )

4.11 Sóng điện từ phẳng đơn sắc, tần số  = 64 Mrad/s, lan


truyền không phản xạ trong môi trường có: µ = 2,25 µH/m, độ
thẩm điện phức ẽ = (9 – j7,8) pF/m và vectơ biên độ phức :
  γx 
E 300e  a y (V/m)

Tìm: (a) α (b) β (c) v p (d) λ (e) η (f) H (g) E(3,2,4,10ns)
(Ans: 0.116; 0.311; 2.06*108; 20.2; 434.520.5o; 0.69e-0.116xe-j0.311xe-j20.5az; 203 )
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.12 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), lan truyền không phản
xạ theo phương +z trong môi trường có :  = 4 S/m; r = 80; µr =
1 . Biết thành phần trường điện tại z = 0:
 4 
E(z  0, t )  cos(5 .10 t )a x (V/m)
 
a) Xác định : E(z, t ); H(z, t )
b) Tìm vectơ Poynting tức thời và vectơ Poynting trung bình của
sóng phẳng?

(Ans: a) E = e–0,2z.cos(t – 0,2z).ax ; H = 4,5e–0,2z.cos(t – 0,2z – 45o).ay


b) P = 2,25.e–1,26z[cos(2t – 0,4z – 45o) + cos(45o)].az (W/m2);
<P> = 1,591.e–1,26z.az(W/m2) )

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.13 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) truyền không phản xạ

trong môi trường tổn hao (cho µr = 1) có thành phần trường từ:

H(z,t)  0,1e 0,0432z
cos(4 .10 t  0,1829z)a y
6
(A/m)

Xác định :
a) Hướng truyền và tính phân cực của sóng phẳng ?
b) Bước sóng và vận tốc pha của upw ?
c) Biểu thức thành phần trường điện của upw ?
d) Độ thẩm điện tương đối và độ dẫn điện của môi trường ?
e) Khoảng cách để mật độ dòng công suất điện từ trung bình
giảm còn e–1 lần giá trị của nó tại z = 0 ?

(Ans: a) az; linear b) 34.353m; 68,71.106 m/s c) 8.4e-0.0432zcos(4.106t – 0.1829z


+ 13.3o)axV/m d) 18; 10-3S/m e) 11.574 m )

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.14 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw) có thành phần trường
điện :  
E  10 cos(4 .10 t  0, 04 z )a x
6
(V/m)
Xác định :
a) Tần số, bước sóng, vận tốc pha trong môi trường ?
b) Độ thẩm điện tương đối, trở sóng và vectơ cường độ trường từ
nếu môi trường có µr = 1 ?
c) Vectơ Poynting tức thời của sóng phẳng ?

(Ans: a) 2 MHz, 50m, 108 b) 9, 40 , 1/4. cos( …) ay c) 2,5/cos2(…)az )


Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.15 Sóng FM truyền trong môi trường không khí có vectơ biên
độ phức trường từ :   
  j0,6πy
H  5e (  a x  ja z ) (mA/m)
Xác định :
a) Hướng truyền sóng và tần số f (Hz) ?
b) Vectơ biên độ phức trường điện ?
c) Vectơ Poynting trung bình của sóng FM ?

(Ans: a) +y; 90 MHz b) 1.88exp(-j0.6y)(-jax-az) V/m c) 9.4ay mW/m2 )

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.16 Upw, truyền không phản xạ trong không khí theo phương

+z, có :E(z 8 
= 0,t)  10cos(6 .10 t )a (V/m) x

a) Biên độ phức trường điện &


trường từ tại z ?
b) Sức điện động cảm ứng Vind(t)
trên khung dây hình vuông
cạnh 10cm, tại z0 = d = 2m ?
c) Xác định lại kết quả câu b) nếu
d = 3m ?

(Ans: (a) 10.e-j2zax(V/m); 0,027.e-j2zay(A/m) (b) 0,629.cos(6.108t – 90o)V


(c) Không đổi.
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.17 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), tần số 400 MHz, truyền
trong môi trường có :  = 107 S/m; r = 4; µr = 1 và vectơ biên độ

phức thành phần trường điện :
 αz  jβz 
E  4e e a x (V/m)

a) Chứng tỏ rằng môi trường là dẫn tốt ở tần số 400 MHz ?


b) Xác định hệ số truyền ?
c) Xác định bước sóng, vận tốc pha, trở sóng và vectơ Poynting
trung bình ?

(Ans: a) / >> 1 b)  = 1,26.105(1 + j) (m–1) (c) 5.10-5 m; 2.104 ; 1.78.10-245o


; 317.8.e-252000zaz W/m2 )
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.18 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), tần số 1,8 kHz, truyền
trong môi trường có :  = 2,5 S/m; r = 25; µr = 1,6 và vectơ

cường độ trường điện :
 αz 
E  0,1e cos(2πft  βz )a x (V/m)

Xác định :
a) Hệ số tắt dần, hệ số pha, trở sóng, vận tốc pha, bước sóng và
độ xuyên sâu ?
b) Vectơ cường độ trường từ ?
c) Mật độ dòng công suất điện từ trung bình của upw ?

(Ans: a)  =  = 0.1686; 0.095445o; 67.08*103; 37.27m; 5.93m


b) 1,048.e-z.cos(t - z – 45o)ay A/m c) 0.037*e-0.3372z *az W/m2 )
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên
4.19 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), lan truyền không phản
xạ theo phương +z trong môi trường nước biển ( = 4 (S/m),  =

720 ,  = 0) có trường điện tại z = 0 : E  100cos( .107.t )a [V/m]
0 x

a) CMR môi trường là dẫn tốt ở tần số khảo sát ?


b) Xác định α, β, vp, ,  và  ?
c) Tìm khoảng cách để biên độ trường điện còn 1% giá trị của
nó tại z = 0 ?
d) Xác định vector cường độ trường điện và từ tại z = 0,8m?
e) Xác định vector Poynting trung bình ?
f) Công suất tiêu tán trung bình trong: 0  x,y  1; 0  z  .

(Ans: (a) d = 200 (b)  =  = 8,89; 3,53*106; 0,707m; 45o; 0,112m


(c) 0,518m (d) 0,082.cos(t – 7,11)ax V/m; 0,026.cos(t – 7,9)ay A/m
(e) 1125*e-17.78z *az W/m2 (f) 972,63 (W)
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.20 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), tần số 450 MHz, có
trường điện biên độ Em = 100 (V/m) hướng theo phương +z, lan
truyền theo phương +x trong môi trường 1 (1 = 0; 1 = 40; µ1 =
µ0) đến vuông góc biên (x = 0) với môi trường 2 (2 = 0; 2 = 90;
µ2 = 4µ0) . Xác định vectơ biên độ phức cường độ trường điện,
cường độ trường từ của sóng tới, sóng phản xạ và sóng khúc xạ ?

(Ans:
  j6πx    j6πx 
E i  100e  100
a z (V/m); H i 60π
e a y (A/m)
   j6πx 
Er  e a z (V/m); H r  420π e a y (A/m)
100
7
j6πx 100

 800  j18πx   10  j18πx 


Et  7 e a z (V/m); H t   7π e a y (A/m))
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.21 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), tần số 200 MHz, có
trường từ biên độ Hm = 1 (A/m) hướng theo phương +z, lan
truyền theo phương +y trong môi trường 1 (1 = 0; 1 = 0; µ1 =
µ0) đến vuông góc biên (y = 0) với môi trường 2 (2 = 0; 2 = 40;
µ2 = 9µ0) . Xác định vectơ biên độ phức cường độ trường điện,
cường độ trường từ của sóng tới, sóng phản xạ và sóng khúc xạ ?

(Ans:
  j4πy/3    j4πy/3 
E i  120 .e a x (V/m); H i  e a z (A/m)
 120 j4πy/3   1 j4πy/3 
Er   5 e a x (V/m); H r   5 e a z (A/m)
  j8πy   4  j8πy 
E t  144 .e a x (V/m); H t  5 e a z (A/m))
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên
4.22 Sóng điện từ phẳng đơn sắc, lan truyền theo phương +x
trong môi trường 1 là điện môi lý tưởng (1 = 40 , 1 = 0), đến
vuông góc biên (x = 0) với môi trường 2 là điện môi lý tưởng (2 =
360 , 2 = 10). Biết thành phần trường điện sóng tới trong mt1 :
 
E i  100. cos( t  6πx)a z [V/m]
Xác định: (a) Hệ số phản xạ và khúc xạ trường điện ? (b) Bđp
trường điện các sóng phản xạ, khúc xạ ? (c) Vector Poynting trung
bình của sóng tới, phản xạ, khúc xạ ? (d) Sđđ cảm ứng trên khung
dây hình vuông; cạnh 0,1m; ở trong mp xOz, tâm khung dây tại x0
= 4m ?
 o j18,8x    j56,5x 
(Ans: (a)   0,5;   0,5; (b) Er  50180 .e az (V/m); Et  50.e az (V/m)
     
(c) <Pi  26,53.ax (W/m );<Pr 6,631.ax (W/m );<Pt 19,89.ax (W/m )
2 2 2

(d) V   3,190oV)
ind

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.23 Sóng điện từ phẳng đơn sắc, tần số 300 MHz, trường điện
tới biên độ Em = 1 (V/m) hướng theo phương +z, lan truyền theo
phương +x trong môi trường 1 (1 = 0; 1 = 0; µ1 = µ0) đến vuông
góc biên (x = 0) với môi trường 2 (2 = 58.106 S/m; 2 = 0; µ2 =
µ0) . Xác định vectơ biên độ phức cường độ trường điện, cường
độ trường từ của sóng tới, sóng phản xạ và sóng khúc xạ ? Biểu
thức tức thời của trường điện và từ ở mt1? Công suất hấp thu
trung bình của môi trường dẫn trên đơn vị diện tích ?
  j2πx    j2πx   j2πx 
(Ans: E i  e a z (V/m); Hi   120π e a y (A/m);E r  e a z (V/m);
1

 j2πx   j45o 262092x  j262092x 


H r   120π e
1
a y (A/m);E t  33, 6.e e e a z ( V/m);
 262092x  j262092x   0 
H t  5,3.e e a y (mA/m);E1  2sin(2 x) cos(t  90 )a z (V/m);
 
H1   60π cos(2 x)cos( t)a y (A/m) ; <Px  0  63,5 (nW/m ))
1 2

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.24 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), tần số 3 MHz, có trường
điện biên độ Em = 10 (V/m), lan truyền trong môi trường 1 (1 =
0; 1 = 0; µ1 = µ0) đến vuông góc biên với môi trường 2 (2 = 103
S/m; 2 = 40; µ2 = µ0) . Tính hệ số khúc xạ ? Xác định công suất
tổn hao trung bình trong môi trường 2 ứng với đơn vị diện tích
bề mặt và sóng xuyên sâu một khoảng bằng 1mm ?

(Ans: γ 2 =108,83(1+j);  2 =0,154 45o ;


  8,16.10 4  44,98o ; P  29,9 ( W))
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên
4.25 Sóng điện từ phẳng đơn sắc, tần số 300 KHz, lan truyền theo
phương +z trong môi trường 1 là không khí đến vuông góc biên (z
= 0) với môi trường 2 (2 = 0,6 mS/m; 2 = 180; µ2 = µ0) . Biết

biên độ phức của trường điện tới trong mt1 là:
 jβ1z 
E i  10.e .a x (V/m)
Xác định :
a) Hệ số phản xạ và khúc xạ ?
b) Bđp trường điện phản xạ và khúc xạ ?
c) Vectơ Poynting trung bình của sóng tới, phản xạ, khúc xạ ?

(Ans: (a)   0,765170 ;   0,27727,5 ;


o o

 o jπz/500  o 0,021z  j0,034z 


(b) Er  7,65170 .e ax (V/m); Et  2,7727,5 .e e ax (V/m)
     0,042z 
(c) <Pi  0,133.az (W/m );<Pr  0,078.az (W/m );<Pt  0,055.e
2 2
.az (W/m2 ))
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên

4.26 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), lan truyền theo phương
+x trong môi trường 1 là không khí đến vuông góc biên (x = 0)
với môi trường 2 là nước biển (2 = 4 S/m; 2 = 810; µ2 = µ0) .
Biết cường độ trường điện tới tại biên có giá trị:
  6 
E i0  E i ( x  0, t )  1000 cos(2 .10 t)a z (V/m)

Xác định biểu thức tức thời cường độ trường điện, cường độ
trường từ của sóng tới, sóng phản xạ và sóng khúc xạ ?
     
(Ans: Ei 1000cos(t 150 x)az(V/m);Hi 2,653cos(t 150 x)ay(A/m)
     
Er 1000cos(t  150 x)az(V/m);Hr 2,653cos(t  150 x)ay(A/m)
 0   
Et  7.454.e cos(t β2x 45 )az(V/m);Ht 5,306.e cos(t β2x)ay(A/m)
α2x α2x

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM


Chương 4: Trường điện từ biến thiên
4.27 Sóng điện từ phẳng đơn sắc (upw), f = 1 GHz, lan truyền
theo phương +z trong môi trường 1 là không khí đến vuông góc
biên (z = 0) với môi trường 2 là dẫn lý tưởng (2  ∞). Biết cường
độ trường điện tới trong môi trường 1 hướng theo phương +x và
có biên độ 1 V/m.
Xác định biểu thức tức thời cường độ trường điện, cường độ
trường từ trong không khí ?

(Ans:
 20 z 9 
E1  2 sin( 3 ) sin(2 .10 t )a x (V/m);
 20 z 9 
H1  377 cos( 3 ) cos(2 .10 t )a y (A/m)
2
)
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên
4.28 Sóng điện từ phẳng đơn sắc x
(upw), f = 100 MHz, lan truyền trong Môi trường dẫn lý tưởng
môi trường 1 là điện môi lý tưởng  y  z

đến biên với môi trường 2 là dẫn lý  asi 


asr
Ei 
tưởng (2  ∞) với góc tới là . Biết (µ0, 90)

bđp cường độ trường điện tới ở môi Hi
trường 1:   jβ1 (xcosθ  zsinθ) 
Ei  E0 e a y ; E 0  const.
Xác định biên độ phức trường điện, trường từ và vectơ Poynting
trung bình trong môi trường 1. Nhận xét.
  j2πzsinθ 
(Ans: E1   j2E 0 sin(2πx.cosθ) e ay;
 2E 0    j2πzsinθ
H1  40π [jsinθ.sin(2πx.cosθ)a x  cos θ.cos(2πx.cosθ)a z ]e
 E 02 
<P>  20 sinθ.sin (2πx.cosθ)a z
2
)
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên
4.29 Sóng phẳng đơn sắc (upw), f = 3 x
GHz, lan truyền trong môi trường 1 Môi trường dẫn lý tưởng
là không khí đến biên với môi trường
  z  y
2 là dẫn lý tưởng (2  ∞) với góc tới H asi asr
i  
là  = 30 . Biết trường điện tới ở môi
o

trường 1 hướng theo phương +z và 


Ei (µ0, 0)
có biên độ 100 V/m.
Xác định biên độ phức trường điện, trường từ và vectơ Poynting
trung bình trong môi trường 1. Nhận xét.
  j10πy 
(Ans: E1   j200 sin(17,3πx) e a z (V/m);
    j10πy
H1  0,265[1, 73cos(17,3πx)a y  jsin(17,3πx)a x ]e (A/m)
 
<P>  26, 53sin (17,3πx)a y (W/m 2 )
2
)
Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
Chương 4: Trường điện từ biến thiên
4.30 Sóng điện từ phẳng đơn sắc z
(upw), tần số f, lan truyền trong môi Môi trường dẫn lý tưởng
trường 1 là điện môi lý tưởng (1,1)  y  x
asi asr (µ ,  )
đến biên với môi trường 2 là dẫn lý   1 1

tưởng (2  ∞) với góc tới là . Biết 


H 

trường điện tới có biên độ E0 và i
Ei
trường từ hướng theo phương +z.
Xác định biên độ phức trường điện, trường từ và vectơ Poynting
trung bình trong môi trường 1. Nhận xét.
 2E 0  jβ1 xsinθ 
(Ans: H1  η1
cos(β1z.cosθ) e ay;
    jβ1xsinθ
E1  2E 0 [jcosθ.sin(β1z.cosθ)a x  sin θ.cos(β1z.cosθ)a z ]e
 2E 02 
<P>  η sinθ.cos (β1z.cosθ)a x
2
)
1

Bài tập TĐT (2023) – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

You might also like