Professional Documents
Culture Documents
Bài 5
Bài 5
I. Từ mới:
1. 请问 /qǐngwèn/ xin hỏi ( Khi lịch sự hỏi ai đó cái gì thường bắt đầu bằng cụm từ này)
môn 门: Cửa
khẩu 口: Khẩu
==> Mở cửa ra (môn 门) và dùng miệng (khẩu 口) để hỏi
(问).
VD:
我问他明天去哪儿. wǒ wèn tā míngtiān qù nǎr. ---- Tôi hỏi anh ấy ngày mai đi đâu.
请问,今天你忙吗?Qǐng wèn jīn tiān nǐ máng ma ? Xin hỏi, hnay bạn có bận ko?
2. 您 / nín / Ngài (Đại từ nhân xưng ngôi số 2, thể hiện sự tôn trọng, kính trọng với người
lạ, ng lớn tuổi, cấp trên, khách hàng…)
+ Chữ 你: Bạn
+ tâm 心: Trái tim
==> Tôi đặt bạn lên trên trái tim để thể hiện sự tôn trọng, lịch sự.
VD:
您好, 请问,您去哪儿? Nínhǎo, qǐng wèn nín qù nǎr ---- Xin chào ngài, xin hỏi, ngài muốn đi đâu ạ?
trung 中: Ở giữa
nhất 一: Một
bối 贝: Vỏ sò (Ngày xưa ngta dùng vỏ sò để trao đổi, giao dịch, nên bộ Bối còn
được hiểu như tiền bạc, tài sản)
==> Một người sống trong nhiều tiền bạc thì được coi là giàu sang, phú quý.
姓 /xìng/ : TÍNH : Họ
- Cá c bộ bao gồ m:
sinh 生: Sinh ra
==> Ngày xưa, theo chế độ mẫ u hệ, đứ a con sinh ra sẽ mang theo họ mẹ.
姓 + Họ
A: 请问, 你姓什么? Qǐngwèn nǐxìng shénme Xin hỏi, Bạn họ gì vậy? ( Một cách hỏi họ khác)
5. 叫 /jiào / Gọi
khẩu 口: Miệng
Nét 丩 : Giống số 4
VD:
khẩu 口: Miệng
字 /zì/ Chữ
tử 子: Cậu bé
bạch 白: trắng
thược 勺: Thìa
VD:
你的名字是什么?Tên của bạn là gì? ( Lại là 1 cách hỏi tên khác – hoàn cảnh phổ thông, bình thường)
=> Trạng từ chỉ thời gian: Vị trí Đầu câu hoặc sau chủ ngữ
VD:
今年是 2023 年。Jīnnián shì 2023 nián. ----- Năm nay là năm 2023.
去年我去北京 Qùnián nǐ qù běi jīng ----- Năm ngoái tôi đi Bắc Kinh.
2 0 2 3 年
二 零 二 三
Èr líng èr sān
1 9 8 8年
一 九八八
Yī jiǔ bā bā
多- ĐA : Nhiều
tịch 夕: Đêm
12. 岁 / suì / (TUẾ) Tuổi
sơn 山: Núi
tịch 夕: Đêm
S + (今年)+ 多大?
S + (今年)+… Số tuổi + 岁
VD:
A: 你哥哥多大? Nǐ gēge duōdà? - Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?