Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

BÀI 5: 请问,您贵姓?XIN HỎI, BẠN HỌ GÌ ?

I. Từ mới:
1. 请问 /qǐngwèn/ xin hỏi ( Khi lịch sự hỏi ai đó cái gì thường bắt đầu bằng cụm từ này)

请 /qǐng/ THỈNH: Mời ( Động từ)

- Các bộ bao gồm:

讠 Ngôn : Lời nói

青: THANH: Xanh, trong xanh

问 /wèn/ - hỏi (Động từ)

- Bao gồm các bộ:

môn 门: Cửa

khẩu 口: Khẩu

==> Mở cửa ra (môn 门) và dùng miệng (khẩu 口) để hỏi
(问).

VD:

Áp dụng câu vị ngữ động từ:

Chủ ngữ + Động Từ + Tân ngữ

今天,我请你 jīntiān wǒ qǐng nǐ ----- Hôm nay tôi mời bạn

你问我吗? Nǐ wèn wǒ ma? ----------- Bạn hỏi tôi à?

我问他明天去哪儿. wǒ wèn tā míngtiān qù nǎr. ---- Tôi hỏi anh ấy ngày mai đi đâu.

请问, 你去哪儿?Qǐng wèn nǐ qù nǎr ? Xin hỏi, bạn đi đâu ạ?

请问,今天你忙吗?Qǐng wèn jīn tiān nǐ máng ma ? Xin hỏi, hnay bạn có bận ko?

2. 您 / nín / Ngài (Đại từ nhân xưng ngôi số 2, thể hiện sự tôn trọng, kính trọng với người
lạ, ng lớn tuổi, cấp trên, khách hàng…)

- Bao gồm các bộ:

+ Chữ 你: Bạn
+ tâm 心: Trái tim

==> Tôi đặt bạn lên trên trái tim để thể hiện sự tôn trọng, lịch sự.

VD:

您好, 请问,您去哪儿? Nínhǎo, qǐng wèn nín qù nǎr ---- Xin chào ngài, xin hỏi, ngài muốn đi đâu ạ?

您去北京吗? Nín qù běijīng ma? ------ Ông đi Bắc Kinh không?

3. 贵姓 / guìxìng/ Họ, Quý danh

贵 /guì / QUÝ : Quý giá, quý báu

- Bao gồm các bộ:

trung 中: Ở giữa

nhất 一: Một

bối 贝: Vỏ sò (Ngày xưa ngta dùng vỏ sò để trao đổi, giao dịch, nên bộ Bối còn
được hiểu như tiền bạc, tài sản)

==> Một người sống trong nhiều tiền bạc thì được coi là giàu sang, phú quý.

姓 /xìng/ : TÍNH : Họ

- Cá c bộ bao gồ m:

nữ 女 : Phụ nữ , Con gá i

sinh 生: Sinh ra

==> Ngày xưa, theo chế độ mẫ u hệ, đứ a con sinh ra sẽ mang theo họ mẹ.

*** Cách hỏi Họ

请问, 您贵姓 : Xin hỏi, Bạn họ gì?

我性…….(Họ của bạn)

姓 + Họ

4. 什么 /shénme/ Cái gì ( Đại từ để hỏi)

- Bao gồm các bộ:

nhân đứng 亻: Người


thập 十: Mười

- 什么 + Danh từ ( Hỏi rõ loại của Danh từ đó)

- Động từ + 什么 (… Cái gì)

VD: 什么人 ? Người gì ( Quan hệ ntn)

A: 她是你什么人? Tā shì nǐ shénme rén ? Cô ta là gì của anh?

B: 她是我女朋友 Tā shì wǒ nǚ péngyou . Cô ấy là bạn gái của tôi.

A: 请问, 你姓什么? Qǐngwèn nǐxìng shénme Xin hỏi, Bạn họ gì vậy? ( Một cách hỏi họ khác)

B: 我姓阮 wǒ xìng ruǎn Tôi họ Nguyễn

5. 叫 /jiào / Gọi

- Bao gồm các bộ:

khẩu 口: Miệng

Nét 丩 : Giống số 4

==> Khi gọi ai đó thì phải gọi tới 4 lần.

叫 + Tên : Giới thiệu tên là gì

VD:

妈妈叫妹妹。--- Māmā jiào mèimei. --- Mẹ gọi em gái.

你叫我吗? --- Nǐ jiào wǒ ma? --- Cậu gọi tớ à ?

我叫阮明安。 Wǒ jiào ruǎnmíng'ān. Tôi tên là Nguyễn Minh An.


6. 名字 / míngzi / Tên

名 /míng/ DANH : Tên

- Bao gồm các bộ:

tịch 夕: Buổi tối

khẩu 口: Miệng

==> Mẹo: Gọi tên của ai đó vào buổi tối.

字 /zì/ Chữ

- Bao gồm các bộ:

miên 宀: Mái nhà

tử 子: Cậu bé

==> Trong nhà có cậu bế đang ngồi học viết chữ

** Hỏi tên của ai đó:


你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì ?

我叫….. Wǒ jiào….. Tôi tên là…..

7. 的 /de/ : Của ( Chỉ sự sở hữu)

- Bao gồm các bộ:

bạch 白: trắng

thược 勺: Thìa

*** Cách biểu thị sự sở hữu:

B 的 A : A Của B (Ngược lại so vs cách nói trong Tviet)


A là danh từ chính trong câu
B là chủ sở hữu của danh từ đó

VD:

你的名字。Nǐ de míngzi. ----- Tên của bạn.


我的男朋友。 Wǒ de nán péngyou. ---- Bạn trai của tôi.

爸爸的朋友。 Bàba de péngyou. ----- Bạn bè của bố.

你的名字是什么?Tên của bạn là gì? ( Lại là 1 cách hỏi tên khác – hoàn cảnh phổ thông, bình thường)

8. 今年/jīnnián / Năm nay


9. 明年 /míngnián / Năm sau
10. 去年/qùnián / Năm ngoái

=> Trạng từ chỉ thời gian: Vị trí Đầu câu hoặc sau chủ ngữ

VD:

今年是 2023 年。Jīnnián shì 2023 nián. ----- Năm nay là năm 2023.

去年我去北京 Qùnián nǐ qù běi jīng ----- Năm ngoái tôi đi Bắc Kinh.

* Cách nói năm

2 0 2 3 年

二 零 二 三

Èr líng èr sān

1 9 8 8年

一 九八八

Yī jiǔ bā bā

11. 多大 /duōdà / Hỏi bao nhiêu (tuổi)

多- ĐA : Nhiều

- Bao gồm các bộ:

tịch 夕: Đêm
12. 岁 / suì / (TUẾ) Tuổi

- Bao gồm các bộ:

sơn 山: Núi

tịch 夕: Đêm

*** Cách hỏi tuổi của ai đó:

S + (今年)+ 多大?

S + (今年)+… Số tuổi + 岁

*** Cách nói số:

十 Shí 10 二十 Èr shí 20 … 九十 Jiǔ shí 90


十一 Shí yī 11 二十一 Èr shí yī 21 … 九十一 Jiǔ shí yī 91
十二 Shí èr 12 二十三 Èr shí sān 22 … 九十二 Jiǔ shí èr 92
… Shí… 1… … Èr shí… 2… … … Jiǔ shí… …
十九 Shí jiǔ 19 二十九 Èr shí jiǔ 29 … 九十九 Jiǔ shí jiǔ 99

VD:

A: 你今年多大? Nǐ jīnnián duōdà ? - Năm nay bạn bao nhiêu tuổi ?

B: 我今年二十五岁 Wǒ jīn nián èr shí wǔ suì Năm nay tôi 25 tuôi.

A: 你哥哥多大? Nǐ gēge duōdà? - Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?

B: 我哥哥三十岁 Wǒ gē ge sān shí suì Anh trai tôi 30 tuổi.

You might also like