Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

SIÊU THỰC CHIẾN 2023

LẦN THỨ: 039


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – LẦN 2
NAP 41: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí
nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. NH3 và HCl. C. CO2 và O2. D. SO2 và NO2.
NAP 42: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Etylamin. B. Glyxin. C. Glucozo. D. Anilin.
NAP 43: Dung dịch chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. H2SO4. D. NaCl.
NAP 44: Trong số các kim loại sau, kim loại có độ cứng cao nhất là
A. Cu. B. Cr. C. Fe. D. Al.
NAP 45: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Etylamin. B. Alanin. C. Anilin. D. Glixerol.
NAP 46: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứ hai nguyên tố cacbon và hidro?
A. Poli(vinyl clorua). B. polietilen.
C. Poli(vinyl axetat). D. Poli acrilonitrin.
NAP 47: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3.
C. CH2=CH-COOCH3. D. CH3COOCH2-CH3.
NAP 48: Nước cứng có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. K+, Na+. D. Zn2+, Al3+ .
NAP 49: Khi thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. glixerol.
NAP 50: Đun nóng bột sắt trong bình khí clo dư sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2O3. B. FeO. C. FeCl3. D. FeCl2.
NAP 51: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.
NAP 52: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X bởi dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp
hai muối là natri oleat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1 :2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên
của X là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 53: Cho dãy kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 54: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al?
A. HNO3 loãng. B. NaOH. C. HCl. D. BaCl2.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 55: Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. CaCO3. B. KHCO3. C. KNO3. D. NaCl.
NAP 56: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
NAP 57: Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện
hóa học?
A. NaOH. B. FeSO4. C. AgNO3. D. HCl.
NAP 58: Các số oxi hóa thường gặp của crom trong các hợp chất là
A. +3, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +2, +4, +6. D. +1, +2, + 4, + 6.
NAP 59: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là
A. Thạch cao sống. B. Boxit. C. Đá vôi. D. thạch cao nung.
NAP 60: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có
chứa
A. Saccarozo. B. xenlulozo. C. glucozo. D. tinh bột.
NAP 61: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm
chứa 10,8 gam glucozo. Giá trị của m là
A. 20,5. B. 17,1. C. 22,8. D. 18,5.
NAP 62: Cho 16,2 gam kim loại M (có giá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lit O2(đktc). Hòa tan
chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
NAP 63: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,56. B. 10,40. C. 8,20. D. 3,28.
NAP 64: Đun nóng 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 3,136 lit. B. 4,928 lit. C. 6,272 lít. D. 12,544 lít.
NAP 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 ( hay Na[Al(OH)4])
(c) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
NAP 66: Đốt cháy hoàn toàn 8,15 gam hỗn hợp X gồm các amin đơn chức, no, mạch hở thu được
17,6 gam CO2 và 11,25 gam H2O. nếu cho 16,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 28,425. B. 18,775. C. 39,375. D. 27,250.

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 67: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH (loãng, dư) trong điều kiện không có oxi thu được kết tủa gồm
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3. D. Fe(OH)3.
NAP 68: Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác là H2SO4 đặc, đung nóng tạo ra
este X có công thức phân tử C5H10O2. Tên gọi X là
A. Propyl axetat. B. propyl propionat.
C. isopropyl axetat. D. isopropyl propionat.
NAP 69: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
C. Tơ visco là tơ hóa học.
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
NAP 70: Ở điều kiện thường, chất X là một polime thiên nhiên ở thể rắn, dạng sợi màu trắng,
không tan trong nước. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X
trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. amilopectin.
NAP 71: Hỗn hợp E gồm hai triglixerit X và Y (MY > MX > 820). Cho m gam E tác dụng hết với dung
dịch NaOH (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối natri panmitat, natri oleat và
natri stearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 2: 1. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hoàn toàn với H2 dư
(xác tác Ni, to) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
A. 41. B. 37. C. 59. D. 63.
NAP 72: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) cho a ml Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư ( phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
NAP 73: Bình “ga” loại 45 cân sử dụng trong một nhà hàng Y có chứa 45,064 kg khí hóa lỏng (LPG)
gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan
tỏa ra nhiệt lượng là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra nhiệt lượng là 2859 kJ. Trung bình, nhiệt lượng
tiêu thụ từ đốt khí “ga” của nhà hàng Y là 100.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt lượng là
80%. Gía bình “ga” loại này là 1.500.000 đồng. Hỏi mỗi tháng (30 ngày) nhà hàng Y tiêu hết từ đốt
khí “ga” ở trên gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 2.870.000 đồng. B. 2.320.000 đồng. C. 2.520.000 đồng. D. 1.980.000 đồng.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 74: Cho các phát biểu sau:
(1) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(2) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(5) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH.
(6) Amoni gluconat có công thức phân tử là C6H10O6N.
(7) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.
(8) Các amino axit điều kiện thường ở thể rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
NAP 75: Một loại phân bón NPK có độ dinh dưỡng tương ứng được ghi trên bao bì là 20-20-10.
Trên 1 ha đất trồng lúa cần cung cấp 150,5 kg nitơ, 15,5 kg photpho và 78 kg kali, người ta sử dụng
đồng thời x kg phân NPK (ở trên), y kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và z kg phân kali (độ dinh
dưỡng là 50%). Biết giá thánh 1 kg NPK, 1 kg phân kali, 1 kg phân urê lần lượt là 20.000 đồng,
15.000 đồng và 20.000 đồng. Tổng giá tiền cần mua phân bón cho 1 ha đất trồng trên là
A. 10.837.500 đồng. B. 8.950.000 đồng. C. 12.060.000 đồng. D. 9.806.000 đồng.
NAP 76: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) MCO3   X + CO2
o
t

(2) M(HCO3)2   X + 2CO2 + H2O


o
t

(3) X + H2O  Y
o
t

(4) Y (dư) + Ca(HCO3)2   MCO3 + CaCO3 + 2H2O


o
t

Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là


A. BaO và Ba(OH)2. B. MgO và Mg(OH)2.
C. FeO và Fe(OH)2. D. CaO và Ca(OH)2.
NAP 77: Điện phân 500 ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO 4 a mol/l (điện cực trơ, màng
ngăn xốp) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,85 gam so với khối lượng dung dịch X thì
ngừng điện phân. Nhúng thanh sắt nặng 140 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 140,44 gam (giải thiết toàn bộ kim loại
tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử cua S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện
phân 100%, bỏ qua sự hoàn tan của các khí trong nước. Gía trị của a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 1,52. B. 1,35. C. 0,75. D. 0,56.
NAP 78: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong 150 gam dung dịch
chứa 1,32 mol HNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, thấy thoát ra 0,12 mol hỗn hợp hai khí có số
mol bằng nhau gồm CO2, N2O và đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Cho dung
dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, thu được 2,16 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,98. B. 1,54. C. 2,21. D. 3,12.

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


NAP 79: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức; Z là ancol no hai chức; T là este được tạo bởi X,
Y, Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng
2,61 mol O2, thu được 34,56 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa (xúc tác Ni,t0) hoàn toàn 46,52 gam E
cần dùng 0,25 mol H2, thu được hỗn hợp F. Cho F phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
1M ( đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 41,9 gam muối khan. Phần trăm khối
lượng cua T có trong hỗn hợp E có thể là
A. 42,99%. B. 52,23%. C. 51,59%. D. 55,33%.
NAP 80: Cho các chất E (C5H8O5) và F (C4H6O4) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất E
chứa đồng thời các nhóm -COO- và -OH. Chất F có một loại nhóm chức. Cho các sơ đồ phản ứng
sau (không theo đúng tỉ lệ mol):
(1) E + NaOH  X + Y + Z
(2) F + NaOH  Y + Z
(3) X + HCl  NaCl + T
(4) Y + HCl  NaCl + G
Biết X, Y, Z, T, G là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
(b) Chất Z hoàn tan được Cu(OH)2.
(c) Chất G có tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất T có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
(e) Khi đôt cháy hoàn toàn chất Y thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công

You might also like