Professional Documents
Culture Documents
TT200 - 22122014BTC - Mẫu sổ sách
TT200 - 22122014BTC - Mẫu sổ sách
2
Đơn vị:…………………… Mẫu số S01-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
Năm:.........
Số hiệu tài
Thứ Ngày, Chứng từ Số tiền TK... TK... TK... TK... TK... TK...
khoản đối ứng Thứ tự
tự tháng Diễn giải phát
Ngày, dòng
dòng ghi sổ Số hiệu sinh Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
tháng
A B C D E 1 F G H 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... ...
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
3
Đơn vị:…………………… Mẫu số S02a-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:........
Ngày..... tháng.... năm ....
Cộng x x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề
4
Đơn vị:…………………… Mẫu số S02b-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm:...............
Tên tài khoản .......... Số hiệu:......
Ngày, Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền
tháng Số Diễn giải TK đối Ghi chú
Ngày, tháng Nợ Có
ghi sổ hiệu ứng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
6
Đơn vị:…………………… Mẫu số S02c2-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ )
Năm .........
Tên tài khoản: ......................... Số hiệu…………
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
7
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm...
Đơn vị tính:…………
Đã Số
Ngày, Chứng từ STT hiệu Số phát sinh
ghi
tháng Diễn giải dòng TK
ghi sổ Số Ngày, Sổ đối
cái Nợ Có
hiệu tháng ứng
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển sang
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
8
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a1-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Cộng chuyển
sang trang sau
9
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a2-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
10
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a3-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
11
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a4-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Cộng chuyển
sang trang sau
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ: Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
12
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03b-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản .............. Số hiệu.........
Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền
chung
tháng Diễn giải TK
ghi sổ Số Ngày Trang STT đối ứng Nợ Có
hiệu tháng sổ dòng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
13
Đơn vị:…………………… Mẫu số S06-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số hiệu Tên tài khoản Số dư đầu tháng Số phát sinh trong tháng Số dư cuối tháng
tài khoản kế toán Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6
Tổng cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
14
Đơn vị: .................. Mẫu số S07-DN
Địa chỉ: ................. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
15
Đơn vị: .................. Mẫu số S07a-DN
Địa chỉ: .............. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính...
Số hiệu
Ngày, Ngày, TK Số
chứng từ Số Ghi
tháng tháng Diễn giải đối phát sinh
tồn chú
ghi sổ chứng từ Thu Chi ứng
Nợ Có
A B C D E F 1 2 3 G
- Số tồn đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
Tài Số tiền
Ngày, Chứng từ khoản Ghi
tháng Diễn đối chú
Số Ngày, giải Thu Chi Còn
ghi sổ hiệu tháng ứng (gửi vào) (rút ra) lại
A B C D E 1 2 3 F
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
17
Đơn vị:…………………… Mẫu số S10-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Cộng tháng X x
18
Đơn vị:…………………… Mẫu số S11-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Cộng
19
Đơn vị:…………………… Mẫu số S12-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số Số hiệu Ngày Ký
Ngày, Số lượng
TT chứng từ Diễn giải nhập, xác nhận
tháng
Nhập Xuất xuất Nhập Xuất Tồn của kế toán
A B C D E F 1 2 3 G
Cộng cuối kỳ x X
20
Đơn vị:…………………… Mẫu số S21-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Cộng x x x X x X
21
Đơn vị:…………………… Mẫu số S22-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Ghi giảm tài sản cố định và công cụ, dụng cụ
Chứng từ Tên, nhãn hiệu, Chứng từ Ghi
quy cách tài sản Đơn Số Đơn Số Số chú
Số Ngày, Số Ngày, Lý do Số tiền
cố định và công vị tính lượng giá tiền lượng
hiệu tháng cụ, dụng cụ hiệu tháng
A B C D 1 2 3=1x2 E G H 4 5 I
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
22
Đơn vị:…………………… Mẫu số S23-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12 /2014 của Bộ Tài chính)
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm…
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hỏng) TSCĐ: ............ Số hiệu TSCĐ ...............................
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất ...............................
Bộ phận quản lý, sử dụng ..................................Năm đưa vào sử dụng .............................
Công suất (diện tích thiết kế)...............................................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm...
Lý do đình chỉ .....................................................................................................................
Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
Ngày, Diễn Nguyên Giá trị
chứng từ Năm Cộng dồn
tháng, năm Giải giá hao mòn
A B C 1 2 3 4
23
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
24
Đơn vị:…………………… Mẫu số S31-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
25
Đơn vị:…………………… Mẫu số S32-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ
(Dùng cho TK: 131, 331)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại ngoại tệ:..................
28
Đơn vị:…………………… Mẫu số S35-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
29
Đơn vị:…………………… Mẫu số S36-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Dùng cho các TK 621, 622, 623, 627, 154, 631, 641, 642, 142, 242, 335, 632)
- Tài khoản:........................................
- Tên phân xưởng:.............................
- Tên sản phẩm, dịch vụ:..................
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
30
Đơn vị:…………………… Mẫu số S37-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
31
Đơn vị:…………………… Mẫu số S38-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
(Dùng cho các TK: 136, 138, 141, 142, 144, 157, 161, 171, 221, 222, 223, 242, 244, 333, 334,
335, 336, 338, 344, 351, 352, 353, 356, 411, 421, 441, 461, 466, ...)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại tiền: VNĐ
32
Đơn vị:…………………… Mẫu số S41-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Chứng từ Giá trị Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu tư
ghi sổ Khoản điều chỉnh Khoản điều Khoản điều chỉnh Phần điều chỉnh tăng (giảm) Giá trị
khoản tương ứng với chỉnh do báo do nhà đầu tư và khoản đầu tư theo thay đổi của ghi sổ khoản
Số Ngày, Diễn giải đầu tư phần sở hữu của cáo tài chính công ty liên kết vốn chủ sở hữu của công ty đầu tư vào
hiệu tháng vào nhà đầu tư trong của nhà đầu tư không áp dụng liên kết nhưng không được phản công ty liên
công ty lợi nhuận hoặc lỗ và công ty liên thống nhất ánh vào Báo cáo kết quả kinh kết cuối kỳ
liên kết của công ty liên kết được lập chính sách kế toán doanh của công ty liên kết
đầu kỳ kết trong kỳ khác ngày
A B C 1 2 3 4 5 6
Công ty
Liên kết A
Công ty
Liên kết B
33
Đơn vị:…………………… Mẫu số S42-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Cộng x x x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
35
Đơn vị:…………………… Mẫu số S44-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:..............
Chứng từ Giá Số phát sinh Số dư
thực tế Tăng Giảm
Tài
Ngày Diễn mua, Giá trị Giá trị Giá
Số Ngày khoản Giá trị Giá
tháng giải tái theo Số theo mua
hiệu tháng đối ứng Số theo mua Số Giá trị
ghi sổ phát mệnh lượng mệnh thực
lượng mệnh giá thực tế lượng thực tế
hành giá giá tế
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cộng x x X x x
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
37
Đơn vị:…………………… Mẫu số S51-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH (TK 411)
Năm................
38
Đơn vị:…………………… Mẫu số S52-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
40
Đơn vị:…………………… Mẫu số S62-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
Năm: ................
Chứng từ Số thuế Số thuế
Diễn giải GTGT được GTGT
Số hiệu Ngày, tháng hoàn lại đã hoàn lại
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
41
Đơn vị:…………………… Mẫu số S62-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm
Năm: ................
Chứng từ
Diễn giải Số thuế GTGT được miễn giảm Số thuế GTGT đã miễn giảm
Số hiệu Ngày, tháng
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
42
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a1-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Nhật ký chứng từ số 1
Ghi Có Tài khoản 111 – Tiền mặt
Tháng ...... năm ......
Cộng
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
43
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b1-DN
Địa chỉ:…………………... (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ SỐ 1
Ghi Nợ Tài khoản 111 – Tiền mặt
Tháng ...... năm ......
Cộng
44
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a2-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2
Ghi Có Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tháng ...... năm ......
Cộng
45
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b2-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ SỐ 2
Ghi Nợ Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tháng ...... năm ......
Cộng
46