Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 46

PHỤ LỤC IV – SỔ KẾ TOÁN

PHẦN A - DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN

Hình thức kế toán


Số
Tên sổ Ký hiệu Nhật Nhật Chứng Nhật ký-
TT ký ký - Sổ từ Chứng
chung Cái ghi sổ từ
1 2 3 4 5 6 7
01 Nhật ký - Sổ Cái S01-DN - x - -
02 Chứng từ ghi sổ S02a-DN - - x -
03 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ S02b-DN - - x -
04 Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ S02c1-DN - - x -
ghi sổ) S02c2-DN x
05 Sổ Nhật ký chung S03a-DN x - - -
06 Sổ Nhật ký thu tiền S03a1-DN x - - -
07 Sổ Nhật ký chi tiền S03a2-DN x - - -
08 Sổ Nhật ký mua hàng S03a3-DN x - - -
09 Sổ Nhật ký bán hàng S03a4-DN x - - -
10 Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký S03b-DN x - - -
chung)
11 Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký - S04-DN - - - x
Chứng từ, Bảng kê
Gồm: - Nhật ký - Chứng từ từ số 1 đến
số 10 S04a-DN - - - x
- Bảng kê từ số 1 đến số 11 S04b-DN - - - x
12 Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký- S05-DN - - - X
Chứng từ)
13 Bảng cân đối số phát sinh S06-DN x - x -
14 Sổ quỹ tiền mặt S07-DN x x x -
15 Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt S07a-DN x x x -
16 Sổ tiền gửi ngân hàng S08-DN x x x X
17 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, S10-DN x x x X
hàng hóa
18 Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, S11-DN x x x X
sản phẩm, hàng hóa
19 Thẻ kho (Sổ kho) S12-DN x x x X
20 Sổ tài sản cố định S21-DN x X x X
21 Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ S22-DN x X x X
tại nơi sử dụng
1
Hình thức kế toán
Số
Tên sổ Ký hiệu Nhật Nhật Chứng Nhật ký-
TT ký ký - Sổ từ Chứng
chung Cái ghi sổ từ
1 2 3 4 5 6 7
22 Thẻ Tài sản cố định S23-DN x x x X
23 Sổ chi tiết thanh toán với người mua S31-DN x x x X
(người bán)
24 Sổ chi tiết thanh toán với người mua S32-DN x x x X
(người bán) bằng ngoại tệ
25 Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ S33-DN x x x X
26 Sổ chi tiết tiền vay S34-DN x x x X
27 Sổ chi tiết bán hàng S35-DN x x x X
28 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh S36-DN x x x X
29 Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ S37-DN x x x X
30 Sổ chi tiết các tài khoản S38-DN x x x X
31 Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản S41-DN x x x X
đầu tư vào công ty liên kết
32 Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh S42-DN x x x X
lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư
vào công ty liên kết
33 Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu S43-DN x x x X
34 Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ S44-DN x x x X
35 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán S45-DN x x x X
36 Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh S51-DN x x x X
doanh
37 Sổ chi phí đầu tư xây dựng S52-DN x x x X
38 Sổ theo dõi thuế GTGT S61-DN x x x X
39 Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại S62-DN x x x x
40 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm S63-DN x x x X
Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản
lý của doanh nghiệp

2
Đơn vị:…………………… Mẫu số S01-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

NHẬT KÝ – SỔ CÁI
Năm:.........
Số hiệu tài
Thứ Ngày, Chứng từ Số tiền TK... TK... TK... TK... TK... TK...
khoản đối ứng Thứ tự
tự tháng Diễn giải phát
Ngày, dòng
dòng ghi sổ Số hiệu sinh Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
tháng
A B C D E 1 F G H 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... ...
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng

- Cộng số phát sinh


tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ
đầu quý
- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …
- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

3
Đơn vị:…………………… Mẫu số S02a-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:........
Ngày..... tháng.... năm ....

Số hiệu tài khoản


Trích yếu Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D

Cộng x x x

Kèm theo..... chứng từ gốc

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề

4
Đơn vị:…………………… Mẫu số S02b-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ


Năm ....

Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ


Số tiền Số tiền
Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng
A B 1 A B 1

- Cộng tháng - Cộng tháng


- Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng luỹ kế từ đầu quý

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề
5
Mẫu số S02c1-DN
Đơn vị:……………………
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Địa chỉ:…………………..
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm:...............
Tên tài khoản .......... Số hiệu:......
Ngày, Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền
tháng Số Diễn giải TK đối Ghi chú
Ngày, tháng Nợ Có
ghi sổ hiệu ứng
A B C D E 1 2 G
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng

- Cộng số phát sinh tháng x x


- Số dư cuối tháng x x
- Cộng luỹ kế từ đầu quý x x

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

6
Đơn vị:…………………… Mẫu số S02c2-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ )
Năm .........
Tên tài khoản: ......................... Số hiệu…………

Chứng từ Số hiệu Số tiền


Ngày, Tài khoản cấp 2
ghi sổ tài
tháng Diễn giải
Số Ngày, khoản TK ... TK ... TK ... TK ...
ghi sổ
hiệu tháng đối ứng Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng

- Cộng số phát sinh tháng x


- Số dư cuối tháng x
- Cộng luỹ kế từ đầu quý x
- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …
- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

7
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm...

Đơn vị tính:…………
Đã Số
Ngày, Chứng từ STT hiệu Số phát sinh
ghi
tháng Diễn giải dòng TK
ghi sổ Số Ngày, Sổ đối
cái Nợ Có
hiệu tháng ứng
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau x x x

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
8
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a1-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN


Năm...

Chứng từ Ghi Ghi Có các TK


Ngày,
Nợ Tài khoản khác
tháng Số Ngày Diễn giải
TK … … … …
ghi sổ hiệu tháng Số tiền Số hiệu
...
A B C D 1 2 3 4 5 6 E
Số trang trước
chuyển sang

Cộng chuyển
sang trang sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

9
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a2-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN


Năm...

Ngày, Chứng từ Ghi Ghi Nợ các TK


tháng Số Ngày Diễn giải Có Tài khoản khác
ghi sổ hiệu tháng TK... Số tiền Số hiệu
A B C D 1 2 3 4 5 6 E
Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

10
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a3-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG


Năm...

Chứng từ Tài khoản ghi Nợ Phải trả


Ngày,
Tài khoản khác người
tháng Sổ Ngày Diễn giải Hàng Nguyên liệu,
bán
ghi sổ hiệu tháng hoá Vật liệu Số hiệu Số tiền (ghi Có)
A B C D 1 2 E 3 4
Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

11
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03a4-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ BÁN HÀNG


Năm...
Ngày, Chứng từ Phải thu từ Ghi Có tài khoản doanh thu
tháng Diễn giải người mua Hàng Thành
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng (Ghi Nợ) Dịch vụ
hoá phẩm
A B C D 1 2 3 4
Số trang trước
chuyển sang

Cộng chuyển
sang trang sau

- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …


- Ngày mở sổ:…
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ: Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

12
Đơn vị:…………………… Mẫu số S03b-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Năm...
Tên tài khoản .............. Số hiệu.........

Nhật ký
Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền
chung
tháng Diễn giải TK
ghi sổ Số Ngày Trang STT đối ứng Nợ Có
hiệu tháng sổ dòng
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng

- Cộng số phát sinh tháng


- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
- Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….
- Ngày mở sổ:…

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề

13
Đơn vị:…………………… Mẫu số S06-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH


Tháng... năm ...

Số hiệu Tên tài khoản Số dư đầu tháng Số phát sinh trong tháng Số dư cuối tháng
tài khoản kế toán Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6

Tổng cộng

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

14
Đơn vị: .................. Mẫu số S07-DN
Địa chỉ: ................. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ QUỸ TIỀN MẶT


Loại quỹ: ...

Ngày, Ngày, Số hiệu chứng từ Số tiền


Ghi
tháng tháng Diễn giải
Thu Chi Thu Chi Tồn chú
ghi sổ chứng từ
A B E 1 2 3 G

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

15
Đơn vị: .................. Mẫu số S07a-DN
Địa chỉ: .............. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT


Tài khoản:...
Loại quỹ: ...
Năm ...

Đơn vị tính...
Số hiệu
Ngày, Ngày, TK Số
chứng từ Số Ghi
tháng tháng Diễn giải đối phát sinh
tồn chú
ghi sổ chứng từ Thu Chi ứng
Nợ Có
A B C D E F 1 2 3 G
- Số tồn đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ

- Cộng số phát sinh trong kỳ X X x


- Số tồn cuối kỳ X x X x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
16
Đơn vị: .............. Mẫu số: S08- DN
Địa chỉ: ............. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG


Nơi mở tài khoản giao dịch: ................
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: ..............

Tài Số tiền
Ngày, Chứng từ khoản Ghi
tháng Diễn đối chú
Số Ngày, giải Thu Chi Còn
ghi sổ hiệu tháng ứng (gửi vào) (rút ra) lại
A B C D E 1 2 3 F
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ

- Cộng số phát sinh trong kỳ X X x


- Số dư cuối kỳ X x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

17
Đơn vị:…………………… Mẫu số S10-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (sản phẩm, hàng hoá)


Năm......
Tài khoản:............Tên kho:..............
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá)...........................................
Đơn vị tính:........................

Chứng từ Tài Nhập Xuất Tồn


Đơn
Số Ngày, Diễn giải khoản Số Thành Số Thành Số Thành Ghi chú
giá
hiệu tháng đối ứng lượng tiền lượng tiền lượng tiền
5= 7=
A B C D 1 2 3=1x2 4 6 8
(1x4) (1x6)
Số dư đầu kỳ

Cộng tháng X x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

18
Đơn vị:…………………… Mẫu số S11-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT


VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản: ...
Tháng ..... năm.......

STT Tên, qui cách vật liệu, Số tiền


dụng cụ, sản phẩm Tồn Nhập Xuất Tồn
hàng hoá đầu kỳ trong kỳ trong kỳ cuối kỳ
A B 1 2 3 4

Cộng

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề

19
Đơn vị:…………………… Mẫu số S12-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

THẺ KHO (Sổ kho)


Ngày lập thẻ:....................
Tờ số.................................

- Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: ........................................................................................


- Đơn vị tính: ........................................................................................................................
- Mã số: ................................................................................................................................

Số Số hiệu Ngày Ký
Ngày, Số lượng
TT chứng từ Diễn giải nhập, xác nhận
tháng
Nhập Xuất xuất Nhập Xuất Tồn của kế toán
A B C D E F 1 2 3 G

Cộng cuối kỳ x X

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

20
Đơn vị:…………………… Mẫu số S21-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Năm:…
Loại tài sản:...........
Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ

Số Chứng từ Tên, Tháng Khấu hao Khấu hao Chứng từ


Nước Số Nguyên Lý do
TT đặc điểm, năm Mức đã tính đến Ngày, giảm
Số Ngày sản hiệu giá Tỷ lệ (%) Số
ký hiệu đưa vào khấu khi ghi tháng, TSCĐ
hiệu tháng xuất TSCĐ TSCĐ khấu hao hiệu
TSCĐ sử dụng hao giảm TSCĐ năm
A B C D E G H 1 2 3 4 I K L

Cộng x x x X x X

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

21
Đơn vị:…………………… Mẫu số S22-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG


Năm......
Tên đơn vị (phòng, ban hoặc người sử dụng).....

Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Ghi giảm tài sản cố định và công cụ, dụng cụ
Chứng từ Tên, nhãn hiệu, Chứng từ Ghi
quy cách tài sản Đơn Số Đơn Số Số chú
Số Ngày, Số Ngày, Lý do Số tiền
cố định và công vị tính lượng giá tiền lượng
hiệu tháng cụ, dụng cụ hiệu tháng
A B C D 1 2 3=1x2 E G H 4 5 I

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
22
Đơn vị:…………………… Mẫu số S23-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12 /2014 của Bộ Tài chính)

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Số: ................
Ngày..... tháng.... năm ...... lập thẻ.......

Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm…
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hỏng) TSCĐ: ............ Số hiệu TSCĐ ...............................
Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất ...............................
Bộ phận quản lý, sử dụng ..................................Năm đưa vào sử dụng .............................
Công suất (diện tích thiết kế)...............................................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm...
Lý do đình chỉ .....................................................................................................................

Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
Ngày, Diễn Nguyên Giá trị
chứng từ Năm Cộng dồn
tháng, năm Giải giá hao mòn
A B C 1 2 3 4

23
Dụng cụ phụ tùng kèm theo

Số Tên, quy cách dụng Đơn vị


Số lượng Giá trị
TT cụ, phụ tùng tính
A B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ................ngày.... tháng.... năm .........................................


Lý do giảm: ......................................................................................................................

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

24
Đơn vị:…………………… Mẫu số S31-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)


(Dùng cho TK: 131, 331)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại tiền: VNĐ

Ngày, Chứng từ TK Thời hạn Số phát sinh Số dư


tháng Số Ngày, Diễn giải Đối ứng được
ghi sổ chiết khấu Nợ Có Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 2 3 4 5
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........

- Cộng số phát sinh x x x x


- Số dư cuối kỳ x x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

25
Đơn vị:…………………… Mẫu số S32-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ
(Dùng cho TK: 131, 331)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại ngoại tệ:..................

Chứng từ Thời Số phát sinh Số dư


Tỷ
Ngày, TK hạn Nợ Có Nợ Có
giá
tháng Số Ngày, Diễn giải Đối được Quy
hối
ghi sổ hiệu tháng ưng chiết Ngoại Quy ra Ngoại Quy ra Ngoại ra
Ngoại Quy ra
đoái tệ VNĐ tệ VNĐ tệ tệ VNĐ
khấu VNĐ
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh
......

- Cộng số phát sinh X x X x X x X


- Số dư cuối kỳ X x X X x x x
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
26
Đơn vị:…………………… Mẫu số S33-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
(Dùng cho các TK 136, 138, 141, 144, 244, 334, 336, 338, 344)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại ngoại tệ:..................

Chứng từ Số phát sinh Số dư


Tỷ
Ngày, TK Nợ Có Nợ Có
giá
tháng Số Ngày, Diễn giải Đối
hối Ngoại Quy ra Ngoại Quy Ngoại Quy ra Ngoại
Quy
ghi sổ hiệu tháng ưng ra ra
đoái tệ VNĐ tệ tệ VNĐ tệ
VNĐ VNĐ
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh
......

- Cộng số phát sinh X x x x x x


- Số dư cuối kỳ X x X x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
27
Đơn vị:…………………… Mẫu số S34-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT TIỀN VAY


(Dùng cho các TK 311, 315, 341)
Tài khoản:.........................................
Đối tượng cho vay:............................
Khế ước vay:.........Số.........ngày.......
(Tỷ lệ lãi vay.................)
Ngày, Chứng từ Ngày đến Số tiền
TK
tháng Số Ngày, Diễn giải hạn thanh
Đối ứng Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng toán
A D E G 1 2
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh
......

- Cộng số phát sinh x x


- Số dư cuối kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

28
Đơn vị:…………………… Mẫu số S35-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT BAN HÀNG


Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đàu tư):.........................
Năm:..........................
Quyển số:..................

Ngày, Chứng từ Doanh thu Các khoản tính trừ


TK
tháng Số Ngày, Diễn giải Khác
ghi sổ Đối ứng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế
hiệu tháng (521)
A B C D E 1 2 3 4 5

Cộng số phát sinh


- Doanh thu thuần
- Giá vốn hàng bán
- Lãi gộp

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
29
Đơn vị:…………………… Mẫu số S36-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Dùng cho các TK 621, 622, 623, 627, 154, 631, 641, 642, 142, 242, 335, 632)
- Tài khoản:........................................
- Tên phân xưởng:.............................
- Tên sản phẩm, dịch vụ:..................

Chứng từ Ghi Nợ Tài khoản ...


Ngày, Tài
tháng Diễn giải khoản Tổng Chia ra
Số Ngày,
ghi sổ đối ứng Số
hiệu tháng ... ... ... ... ... ...
tiền
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ

- Cộng số phát sinh trong kỳ


- Ghi Có TK ...
- Số dư cuối kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
30
Đơn vị:…………………… Mẫu số S37-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ


Tháng..........năm......................
Tên sản phẩm, dịch vụ:.........

Tổng Chia ra theo khoản mục


Chỉ tiêu số Nguyên liệu,
tiền ..... ..... ..... ..... ..... .... ....
Vật liệu
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ
2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ
3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ
4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

31
Đơn vị:…………………… Mẫu số S38-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
(Dùng cho các TK: 136, 138, 141, 142, 144, 157, 161, 171, 221, 222, 223, 242, 244, 333, 334,
335, 336, 338, 344, 351, 352, 353, 356, 411, 421, 441, 461, 466, ...)
Tài khoản:........................
Đối tượng:........................
Loại tiền: VNĐ

Ngày, Chứng từ TK Số phát sinh Số dư


tháng Số Ngày, Diễn giải đối
ghi sổ ứng Nợ Có Nợ Có
hiệu tháng
A B C D E 1 2 3 4
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong
kỳ
..........

- Cộng số phát sinh X x x


- Số dư cuối kỳ X x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

32
Đơn vị:…………………… Mẫu số S41-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DÕI


CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT
Năm tài chính..............

Chứng từ Giá trị Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu tư
ghi sổ Khoản điều chỉnh Khoản điều Khoản điều chỉnh Phần điều chỉnh tăng (giảm) Giá trị
khoản tương ứng với chỉnh do báo do nhà đầu tư và khoản đầu tư theo thay đổi của ghi sổ khoản
Số Ngày, Diễn giải đầu tư phần sở hữu của cáo tài chính công ty liên kết vốn chủ sở hữu của công ty đầu tư vào
hiệu tháng vào nhà đầu tư trong của nhà đầu tư không áp dụng liên kết nhưng không được phản công ty liên
công ty lợi nhuận hoặc lỗ và công ty liên thống nhất ánh vào Báo cáo kết quả kinh kết cuối kỳ
liên kết của công ty liên kết được lập chính sách kế toán doanh của công ty liên kết
đầu kỳ kết trong kỳ khác ngày
A B C 1 2 3 4 5 6
Công ty
Liên kết A

Công ty
Liên kết B

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

33
Đơn vị:…………………… Mẫu số S42-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI PHÂN BỔ CÁC KHOẢN CHÊNH LỆCH


PHÁT SINH KHI MUA KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT

ST Tổng số chênh lệch Thời gian khấu Năm Năm Năm …


T Nội dung phân bổ hao (phân bổ) … … …
A B 1 2 3 4 5 6
1 Công ty liên kết A
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ hàng năm
2 Công ty liên kết B
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ hàng năm
3 Công ty liên kết C
- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ
- Lợi thế thương mại
Cộng số phân bổ hàng năm

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
34
Đơn vị:…………………… Mẫu số S43-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU


Năm:........
Đơn vị tính:...........
Đăng ký phát hành Phát hành thực tế Số cổ phiếu đã
Giấy phép Chứng từ Giá trị Giá đăng ký phát hành
phát hành Số Mệnh Loại Số theo thực tế Thành nhưng chưa bán
Số Ngày Loại cổ lượng giá Số Ngày cổ lượng mệnh phát tiền Số Mệnh
hiệu tháng phiếu hiệu tháng phiếu giá hành lượng giá
A B C 1 2 D E G 3 4 5 6 7 8

Cộng x x x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

35
Đơn vị:…………………… Mẫu số S44-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT CỔ PHIẾU QUỸ


Năm.....................
Loại cổ phiếu.................... Mã số.................

Đơn vị tính:..............
Chứng từ Giá Số phát sinh Số dư
thực tế Tăng Giảm
Tài
Ngày Diễn mua, Giá trị Giá trị Giá
Số Ngày khoản Giá trị Giá
tháng giải tái theo Số theo mua
hiệu tháng đối ứng Số theo mua Số Giá trị
ghi sổ phát mệnh lượng mệnh thực
lượng mệnh giá thực tế lượng thực tế
hành giá giá tế
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Cộng x x X x x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Mẫu số S45-DN
36
Đơn vị:…………………… (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
Địa chỉ:………………….. ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán


(Dùng cho các TK: 121, 228)
Tài khoản:........................
Loại chứng khoán:...................Đơn vị phát hành.................
Mệnh giá..........Lãi suất............Thời hạn thanh toán..........

Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư


Ngày
Diễn khoản Mua vào Xuất ra
tháng Số Ngày Số Thành
giải đối Số Thành Số Thành
ghi sổ hiệu tháng Lượng tiền
ứng Lượng tiền Lượng tiền
A B C D E 1 2 3 4 5 6
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........
..........
- Cộng số phát sinh x x x
- Số dư cuối kỳ x x x X x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
37
Đơn vị:…………………… Mẫu số S51-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH (TK 411)
Năm................

Ngày Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư


tháng Số Ngày Diễn giải khoản Nợ (giảm) Có (tăng)
ghi sổ hiệu tháng đối Vốn Thặng Vốn Vốn Thặng Vốn Vốn Thặng Vốn
ứng góp dư vốn khác góp dư vốn khác góp dư vốn khác
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
..........
..........

- Cộng số phát sinh x


- Số dư cuối kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang …


- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

38
Đơn vị:…………………… Mẫu số S52-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG


Tài khoản 241- Xây dựng cơ bản dở dang
Năm …...
Dự án: ……………………………………
Công trình (HMCT) ..................................
Khởi công... ngày ... tháng ... năm ...
Hoàn thành... ngày ... tháng ... năm ... Tổng dự toán: ............................................
Chứng từ Tài Tổng Nội dung chi phí
Ngày,
khoản số Thiết bị Ghi
tháng Số Ngày, Xây
Diễn giải đối phát
ghi sổ hiệu tháng lắp Tổng TB TB không Công cụ,
Khác chú
ứng sinh số cần lắp cần lắp dụng cụ
A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 F
1 - Số dư đầu kỳ
2 - Số phát sinh trong kỳ

Cộng số phát sinh


3 - Số dư cuối kỳ
4 - Cộng luỹ kế phát sinh quý
5 - Cộng luỹ kế phát sinh từ đầu năm
6 - Cộng luỹ kế phát sinh từ khởi công
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
- Ngày mở sổ:...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
39
Đơn vị:…………………… Mẫu số S61-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ theo dõi thuế giá trị gia tăng


Năm: ................
Chứng từ Số tiền thuế GTGT Số tiền thuế GTGT
Diễn giải
Số hiệu Ngày, tháng đã nộp Phải nộp
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ

- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...


- Ngày mở sổ:...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp.

40
Đơn vị:…………………… Mẫu số S62-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
Năm: ................
Chứng từ Số thuế Số thuế
Diễn giải GTGT được GTGT
Số hiệu Ngày, tháng hoàn lại đã hoàn lại
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ

- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...


- Ngày mở sổ:...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

41
Đơn vị:…………………… Mẫu số S62-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm
Năm: ................
Chứng từ
Diễn giải Số thuế GTGT được miễn giảm Số thuế GTGT đã miễn giảm
Số hiệu Ngày, tháng
A B C 1 2
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ

- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...


- Ngày mở sổ:...

Ngày..... tháng.... năm .......


Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

42
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a1-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

Nhật ký chứng từ số 1
Ghi Có Tài khoản 111 – Tiền mặt
Tháng ...... năm ......

Ghi Có Tài khoản 111, ghi Nợ các Tài khoản


Số Cộng
Ngày Có
TT 112113121128131 133 138 141 142 144 151 152 153 154 156 211 213 221 222 228 331 334 641 642 ...
TK
111
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

Cộng

Đã ghi Sổ Cái ngày....... tháng .....năm....


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

43
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b1-DN
Địa chỉ:…………………... (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ SỐ 1
Ghi Nợ Tài khoản 111 – Tiền mặt
Tháng ...... năm ......

Số dư đầu tháng: .......................


Ghi Nợ Tài khoản 111, ghi Có các tài khoản Số dư
Số
Ngày Cộng cuối
TT 112 121 128 131 136 138 141 … 311 331 511 ... 711 811 ...
Nợ TK 111 ngày
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

Cộng

Số dư cuối tháng: .......................


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

44
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04a2-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2
Ghi Có Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tháng ...... năm ......

Chứng từ Ghi Có Tài khoản 112, ghi Nợ các tài khoản


Số Diễn Cộng Có
TT Số Ngày, giải TK 112
111 121 128 133 151 152 153 156 211 213 221 222 311 ... ...
hiệu tháng
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Cộng

Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm.....


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

45
Đơn vị:…………………… Mẫu số S04b2-DN
Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số /2014/TT-BTC
ngày / /2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ SỐ 2
Ghi Nợ Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tháng ...... năm ......

Số dư đầu tháng: ................

Chứng từ Ghi Nợ Tài khoản 112, ghi Có các Tài khoản


Số Diễn Số dư
TT Sồ Ngày, giải Cộng Nợ cuối ngày
111 113 121 128 131 136 138 ... 311 511 711 ...
hiệu tháng TK 112
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Cộng

Số dư cuối tháng: ..............


Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
\Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập
biểu là cá nhân hành nghề ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

46

You might also like