Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

PROFESSIONAL SKILLS FOR MECHANICAL ENGINEERING

1. Course number and name


2103512 – Professional Skills for Mechanical Enginnering

2. Credits and contact hours


Credits hours: 2
Contact hours: 2
3. Instructor’s or course coordinator’s name
1. ME. Trương Văn Chính
2. PGS.TS Nguyễn Đức Nam
3. MS. Nguyễn Thị Niên
4. Text book, title, author, and year

a. Main Literatures/Textbooks:

[1]. Pham Ngoc Tuan, Nhap mon ve ky thuat, Nha xuat ban Dai hoc Quoc gia TP Ho Chi
Minh, 2015. (620 NHA-T)
[2]. Luat so huu tri tue, So 50/2005/QH11,thang 11- 2005 ( chua có thu vien)
b. other supplemental materials

[3]. Ky nang lam viec nhom – luu hanh noi bo, NXB Đai hoc Cong nghiep TP.HCM, 2019.

[4]. Professionalism for Engineers: Soft skills in Engineering education to prepare for
professional life. Aseel Berglund- Department ò Computer and Information Science,
Lingkoping University, Sweden 2013.

[5]. Soft Skills for Engineers. IISE Seminar. September 14, 2017 of Cliff Whitcomb, PhD
Professor.

[6]. Non-Technical Skills For Engineers in the 21 ST Century: A Basis for Developing a
guideline. Zubaidah Awang, Hafilah Zainal Abidin, Hadina Habil…2006, University
Technology Malaysia.

5. Specific course information


a. brief description of the content of the course (catalog description)
This course will:
• Train students professional skills for engineers as following:
- Teamwork skills/ Tất cả các thành viên đều phải làm nhóm trưởng, Nhóm ảo, Global
- Presentation skills.
- Skills to learn new approaches to the topic.
- Problem-solving skills
- Interpersonal skills
- Write technical reports and write emails.
• Introduce students to the knowledge of:
- Professional ethics
- Intellectual Property
-The ability to work under pressure.
- Commercial awareness.
- Design software.
- Networking skills.
-Chọn chuyên ngành hẹp và các bước chuẩn bị để tiếp cận phù hợp sau khi ra trường.
-Hòa nhập doanh nghiệp.
- Tổ chức công việc.
- Tổ chức cuộc họp
• Help students identify career development directions in the field of mechanical engineering
technology

b. prerequisites or co-requisites
None.
c. indicate whether a required, elective, or selected elective (as per Table 5-1) course in the
program
This is a required course.
6. Specific goals for the course
a. specific outcomes of instruction, ex. The student will be able to explain the significance of
current research about a particular topic.

On completing this course, students will be able to:


1. Giải thích được 2 chuyên ngành hẹp trong lĩnh vực cơ khí (nêu tên, mục đích
ngành nghề, nhu cầu xã hội) và chọn 1 lĩnh vực cụ thể để tiếp cận và chuẩn bị
đáp ứng phù hợp với công việc sau khi tốt nghiệp.

Unsatisfactory Developing Satisfactory Exemplary


Sinh viên không giải Sinh viên giải Sinh viên giải Sinh viên
thích được chuyên thích được 01 thích được 2 giải thích
ngành hẹp trong lĩnh chuyên ngành chuyên ngành được ít nhất
vực cơ khí. hẹp trong lĩnh hẹp trong lĩnh 03 chuyên
vực cơ khí. vực cơ khí. ngành hẹp
trong lĩnh
vực cơ khí.

Giải thích được 2


chuyên ngành hẹp trong
lĩnh vực cơ khí.
Không chọn được
công việc phù hợp
sau khi tốt nghiệp

Chọn một lĩnh vực cơ


khí cụ thể Chọn được
Chọn được Chọn được công việc cụ
nhưng không công việc cụ thể cho
giải thích được thể và giải tương lai.
tại sao mình thích được Giải thích và
chọn và chưa công việc đó chuẩn bị các
nêu được các phù hợp với bước thực
bước chuẩn bị bản thân trong hiện để đáp
cho tương lai. tương lai hoặc ứng nhu cầu
nêu được các của doanh
bước chuẩn bị nghiệp và xã
để phù hợp với hội.
nhu cầu doanh
nghiệp và xã
hội sau khi tốt
nghiệp.

2. Giải thích được các qui tắc về đạo đức nghề nghiệp của người kỹ sư
Unsatisfactory Developing Satisfactory Exemplary

Không giải thích được 1 Giải thích được 1 Giải thích Giải thích
Với yêu cầu qui tắc nào về đạo đức qui tắc về đạo đúng hoàn đúng hoàn
nghề nghiệp của người đức nghề nghiệp toàn 2 qui tắc toàn3 qui tắc
giải thích được 3 qui tắc kỹ sư. của người kỹ sư. về đạo đức về đạo đức
bất kỳ về đạo đức nghề nghề nghiệp nghề nghiệp
nghiệp của người kỹ sư của người kỹ của người kỹ
sư. sư.

3. Khả năng làm việc nhóm.


Outcomes Unsatisfactory Developing Satisfactory Exemplary

1. Complete Don’t complete - Often complete - There are 1 - 2 - Always


the tasks the tasks assigned the assigned times of late complete the
assigned tasks late or not completion or assigned tasks
done. unsatisfactory and meet the
completion of requirements
tasks of work.
2. Share the Do not share the - Only accept some - Compete with - Be willing to
tasks/work of tasks/work of the
easy jobs or other members receive
the group group
often refuse to when getting assigned tasks
accept tasks. tasks.

3. Listen and - Luôn bài - Usually do - Occasionally do - Always recognize


discuss xích (phản đối individual jobs in individual jobs in comments from
không dựa trên group meetings group meetings other members
nội dung thảo luận or (1time / 1 session) in the group.
nhóm – không có - Do not listen and Or and
lý lẽ) discuss comments - Give few comments - Give comments
- Always from other on the opinions of on the opinions
reject/do against members in the other members of other
ideas (discussing group. Or members
contents) of group or - Often reject the objectively
without any - Do not contribute opinions of other and
reasons ideas /comments to members without - Contribute
the group tasks. proofs/ evidences ideas/ opinion to
Or the group
- Contribute
comments to the
group tasks less.

4. Respect the - Delay more - Delay less than - Delay less than - Join the group
code of than 40% of 40% of meetings, 20% of the group meetings on
conduct of the meetings, or or meetings and not time, full time
group (it is - Have only one late more than 15 and not absent.
- Have more
recommende time later than 15 minutes each
than 1 time later
d to self- minutes, or time.
than 15
discipline - Leave from the and
minutes, or
students) group early under - Attend the
- Leave from the
20% of the meetings on time
group early over
meetings or and enough group
20% of the
- Absent from the meetings, absent
meetings or
meetings under from the meetings
- Absent over 30% of the under 20% of the
30% of group meetings within meetings within
meetings, or announced announced
sessions according sessions according
- Absent from
to the convention to the convention
the meetings
of the group. of the group.
without
unannounced
sessions
according to the
convention of
the group

4. Khả năng tự tìm hiểu các cách tiếp cận để thực hiện đề tài (Dùng từ điển bách
khoa trực tuyến, dùng phần mềm đồ họa, dùng các ngôn ngữ lập trình, dùng
các tiêu chuẩn quốc tế trong thiết kế cơ khí, đọc các sách công nghệ xuất bản
gần đây...)

Unsatisfactory Developing Satisfactory Exemplary

Khả năng tự tìm Không chọn Chọn được mà Chọn được và giải Đánh giá và chọn
hiểu các cách được 1 cách tiếp không giải thích thích được 1 cách được 1 cách tiếp cận
tiếp cận cận nào để thực được 1 cách tiếp tiếp cận để thực phù hợp để thực
(approach) để hiện đề tài cận để thực hiện hiện đề tài hiện đề tài
thực hiện đề tài đề tài

5. Giải thích điều khoản của luật sở hữu trí tuệ về quyền sở hữu công nghiệp
Unsatisfactory Developing Satisfactory Exemplary

Giải thích điều Nêu được dưới Nêu được 50 - Nêu được và giải Nêu được và giải
khoản của luật 50% ý chính của 70% ý chính của thích được 50% - thích được trên
sở hữu trí tuệ điều khoản trong điều khoản 60% các ý chính của 60% các ý chính
về quyền sở luật sở hữu trí trong luật sở điều khoản trong của điều khoản
hữu công tuệ hữu trí tuệ, luật sở hữu trí tuệ trong luật sở
nghiệp nhưng không hữu trí tuệ
giải thích được
đến 50% ý chính.

6. Khả năng thuyết trình


1. Thực hiện - Nội dung - Nội dung - Trình bày - Trình bày
thuyết trình không phù hợp, hoặc không rõ ràng, nội dung sơ sài, đúng nội dung và
theo thời gian - Nói quá nhỏ, hoặc hoặc lan man, và trả lời được một
qui định của lắp bắp, không rõ - Nói trôi - Phát âm có vài câu hỏi
giảng viên ràng hoặc chảy nhưng nói thể sai vài từ, và - Phát âm
- Bị yêu cầu quá nhỏ, hoặc nói nhỏ, tốc độ nói đúng, giọng nói rõ
dừng bài thuyết trình - Không quá nhanh hoặc ràng và đủ lớn, tốc
vì quá 30% thời gian tương tác người quá chậm, hoặc độ vừa phải, có
qui định nghe: không nhìn nói không có ngữ ngữ điệu.
vào người nghe, điệu, và - Có tương
không tương tác - Ít tương tác người nghe:
qua hình thể tác người nghe: tương tác qua ánh
(không di chuyển tương tác qua ánh mắt với vài nhóm
và không có cử chỉ mắt với vài người người nghe, tương
tay), hoặc nghe, ít tương tác tác qua hình thể
- Vượt quá qua hình thể (cử chỉ tay, dáng
20% thời gian (không di chuyển đứng và di
thuyết trình. nhưng vẫn có ít cử chuyển).
chỉ tay), và - Đúng thời
- Vượt quá gian thuyết trình.
10% thời gian
thuyết trình.

2. Chuẩn bị và - Không sử - Sử dụng - Hình ảnh - Hình ảnh


sử dụng hình dụng hình ảnh liên hình ảnh thuyết thuyết trình ít liên thuyết trình phải
ảnh trong quan đến nội dung trình quá thừa quan đến nội dung đúng với nội dung
thuyết trình trình bày. hoặc quá thiếu. trình bày. trình bày.
- Tổng số - Tổng số - Tổng số
slides thuyết trình slides thuyết trình slides thuyết trình
quá nhiều hoặc không phù hợp với phù hợp với thời
quá ít. thời gian qui định gian qui định
- Có quá 6 (trung bình 1 (trung bình 1
lỗi chính tả trong slide / 1 phút, slide / 1 phút,
tổng số slides. cộng trừ lớn hơn 3 cộng trừ 3 không
- Nội dung và nhỏ hơn 6 tính các slides tiêu
không phù hợp với không tính các đề và cám ơn,
tiêu đề thuyết slides tiêu đề và slides ẩn).
trình. cám ơn, slides ẩn). - Có không
- Nhiều hơn - Có không quá 3 lỗi chính tả
5 slides có phông quá 6 lỗi chính tả trong tổng số
chữ quá lớn hoặc trong tổng số
quá nhỏ. slides. slides.
- Có 50% - Nội dung
slides có nội dung phải phù hợp với
chưa phù hợp với tiêu đề thuyết
tiêu đề thuyết trình.
trình. - Phông chữ
- Ít hơn 5 đủ lớn.
slides có phông
chữ quá lớn hoặc
quá nhỏ.

7. Sinh viên giải thích được các qui tắc ứng xử của người kỹ sư (code of conduct)
Unsatisfactory Developing Satisfactory Exemplary

Với yêu cầu Sinh viên không giải Sinh viên giải Sinh viên giải Sinh viên giải
giải thích 03 thích được qui tắc thích được 01 thích được 02 qui thích được 03 qui
quy tắc ứng xử ứng xử nào của qui tắc ứng xử tắc ứng xử của tắc ứng xử của
bất kỳ, sinh người kỹ sư của người kỹ sư người kỹ sư người kỹ sư
viên giải thích
được các qui
tắc ứng xử của
người kỹ sư
(code of
conduct)
8. Write technical reports and write emails.
Outcomes Unsatisfactory Developing Satisfactory Exemplary

1.Write - There are more - There are 6- - There are - There are
technical than 10 10 fewer than 6 fewer than 3
reports, write misspellings on misspellings misspellings misspellings
emails 1 page, or on 1 page, on 1 page, on 1 page* (*
- Write missing or and and calculate an
more than 3 - Write missing - Write missing average of
incorrect errors or 2-3 or 1 incorrect misspellings
about the layout incorrect error about on some
of the technical errors about the layout of random
report and the layout of the technical pages)
email, or the technical report and - Write the
- There are more report and email, and correct
than 4 errors of email, and - There are 1 -2 layout of the
technical mode/ - There are 3 -4 errors of technical
style in the errors of technical report and
technical technical mode/ style email
reports or using mode/ style in the - Use the
speech style in in the technical correct
emails. technical reports or technical
reports or using speech style in the
using speech style in technical
style in emails. reports and in
emails. the emails.

2. Tra cứu tài - Không có tài - Có dưới - Có 50 - - Có trên


liệu kỹ thuật liệu tham khảo 50% số tài liệu 80% số tài liệu 80% tài liệu tham
(Phải đưa ra tham khảo được tham khảo được khảo được tra cứu
quy định về số tra cứu đúng. tra cứu đúng. đúng.
tài liệu tham - Số tài liệu - Số tài liệu - Số tài liệu
khảo) tham khảo ít hơn tham khảo ít hơn tham khảo không
40% so với quy 20% so với quy ít hơn so với quy
định. định. định.
b. explicitly indicate which of the student outcomes listed in Criterion 3 or any other
outcomes are addressed by the course.
The relationship between Course Outcomes and Student Outcomes is shown in the
following table:

1 2 3 4 5

3.1 5-1

3.2 5-2

3.3 5-3

3.4 5-4

5(6.1) 3-1

6(6.2) 3-2

7(6.3) 3-3

8(6.4) 3-4

According to the mapping table, the courses cover outcomes dof Student Outcomes in
Criteria 3.

7. Brief list of topics to be covered


1. TÓM LƯỢC VỀ KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH HƯỚNG CHỌN LĨNH VỰC PHÙ HỢP
CHO SINH VIÊN.
2. KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
3. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
4. KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
5. ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
6. SỞ HỮU TRÍ TUỆ
8. Assessment and Evaluation

Course Learning Outcomes (CLOs) Means To Acquire Means To


Assess

1. Xác định được ít nhất 2 hướng phát Attending lecture of thechapter: Mid-term exam.
triển nghề nghiệp cơ khí trong tương
lai. Chọn 01 một lĩnh vực yêu thích và
chuẩn bị các kiến thức và kỹ năng cần
- TÓM LƯỢC VỀ KỸ THUẬT VÀ
thiết để đáp ứng nhu cầu công việc
sau khi ra trường. ĐỊNH HƯỚNG CHỌN LĨNH VỰC
PHÙ HỢP CHO SINH VIÊN
Exercises ofthis chapters.

2. Giải thích được 2 qui tắc về đạo Attending lecture of thechapters: Mid-term exam.
đức nghề nghiệp của người kỹ sư
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP

Exercises ofthis chapters.

3. Khả năng làm việc nhóm Attending lecture of thechapters: Đề tài

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

Exercises ofthis chapters.

4. Khả năng tự tìm hiểu các cách tiếp Attending lecture of thechapters: Báo cáo cuối
cận mới để thực hiện đề tài. khóa

KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ

Exercises ofthis chapters.

5. Giải thích điều khoản chính về luật Attending lecture of thechapters: Mid-term exam.
sở hữu trí tuệ

SỞ HỮU TRÍ TUỆ

Exercises ofthis chapters.

6. Khả năng thuyết trình Attending lecture of thechapters: Thuyết trình


cuối khóa

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Exercises ofthis chapters.


7. Qui tắc ứng xử Code of conduct Mid-term

8. Tra cứu tài liệu kỹ thuật Write technical reports Báo cáo cuối
khóa

Course assessment

Asessment Weight %

Practical & attending class 20

Theoretical Homeworks 20

Mid-term Exam 30

Báo cáo cuối khóa 30

You might also like