Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

CHƯƠNG 7

SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Journals and Ledger

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 1


MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Hiểu được khái niệm, tác dụng, cách phân loại các loại sổ
kế toán
• Vận dụng các kỹ thuật ghi sổ kế toán
• Nắm bắt các hình thức kế toán theo qui định Việt Nam
• Vận dụng hình thức ghi sổ theo hình thức nhật ký chung

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 2


NỘI DUNG

SỔ SÁCH KẾ
TOÁN

7.1.Khái niệm
7.2. Phân loại
7.3. Quy trình ghi sổ kế toán
7.4. Hình thức kế toán
7.5. Phương pháp ghi sổ

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 3


7.1. KHÁI NIỆM
HÁI NIỆM:
– Vật mang tin KHÁI NIỆM:
– Ghi chép các NVKT hệ thống, liên tục

Lưu giữ toàn bộ Lập


NVKT phát sinh báo cáo kế toán

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 4


7.2. PHÂN LOẠI

theo mức độ phản ánh

SỔ TỔNG HỢP SỔ/THẺ CHI TIẾT

Nhật ký Sổ cái Sổ chi tiết Thẻ chi tiết


Ghi bằng tiền Ghi bằng tiền Ghi bằng tiền, Ghi bằng tiền,
hiện vật, tglđ hiện vật, tglđ
Theo trình tự Theo đối Theo đối Theo đối
thời gian tượng KT tượng KT tượng KT
Ghi trên sổ Ghi trên thẻ
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 5
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
THÁNG… NĂM… ĐVT: đồng
Trang: 8
Chứng từ Đã Số tiền
Ngày STT Số
ghi
ghi Diễn giải hiệu
sổ dòng
sổ Số Ngày TK Nợ Có
cái
Số trang trước chuyển qua XXX XXX

1 1/10 Rút TGNH nhập quỹ 161 111 10

1 1/10 Rút TGNH nhập quỹ 162 112 10

Cộng chuyển trang sau

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc


1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 6
SỔ CÁI
THÁNG… NĂM…
SỐ HIỆU: 111 – TÊN: TIỀN MẶT ĐVT: đồng

Ngày Chứng từ NKC TK Số tiền


ghi Diễn giải đối
Trang STT
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
số dòng
Số dư đầu kỳ 50

1 1/10 Rút TGNH nhập quỹ 8 161 112 10

1 2/10 Thanh toán nợ 8 172 331 20

Số dư cuối kỳ 40

Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc


1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 7
7.3. Quy trình ghi sổ kế toán

Mở sổ Ghi sổ Khóa sổ

- Mở đầu kỳ KT - Khóa sổ khi lập


- Ghi hàng ngày
- GĐ, KTT, người báp cáo, kiểm kê
trên SCT và NK
giữ sổ ký tên - Số liệu Nhật ký
- Ghi cuối tháng
- Trang đầu ghi chuyển Sổ cái
trên sổ cái
ngày mở sổ, kết - Kết chuyển TK
- Dòng không có
thúc ghi sổ loại 5->9, Rút số
số liệu thì phải
- Đóng dấu giáp dư loại 1->4 trên
gạch chéo
lai Sổ cái
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 8
7.4. Hình thức kế toán

Doanh nghiệp tự xây dựng sổ kế toán (hình thức kế toán)


Hoặc có thể áp dụng biểu mẫu kế toán theo hướng dẫn Phụ
lục 4 – Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014

1
Nhật ký chung
2 Nhật ký – Sổ cái

3 Chứng từ ghi sổ

4 Nhật ký – Chứng từ

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 9


Nhật ký
7.4. Hình thức kế toán
chung
CHỨNG TỪ GỐC

SỔ NK SỔ NHẬT SỔ CHI TIẾT


SỔ QUỸ ĐẶC BIỆT KÝ CHUNG

SỔ CÁI
BẢNG
Bảng cân đối TỔNG HỢP
SPS CHI TIẾT

Ghi hàng ngày


BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi cuối tháng
Đối chiếu
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 10
Nhật ký –
7.4. Hình thức kế toán
Sổ cái
CHỨNG TỪ GỐC

Bảng tổng hợp SỔ CHI TIẾT


SỔ QUỸ chứng từ gốc

NHẬT KÝ – SỔ CÁI
BẢNG
TỔNG HỢP
CHI TIẾT

Ghi hàng ngày


BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi cuối tháng
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Đối chiếu 11
Chứng từ
7.4. Hình thức kế toán
ghi sổ
CHỨNG TỪ GỐC

Sổ đăng ký CHỨNG TỪ SỔ CHI TIẾT


SỔ QUỸ CTGS GHI SỔ

SỔ CÁI
BẢNG
Bảng cân TỔNG HỢP
đối SPS CHI TIẾT

Ghi hàng ngày


BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi cuối tháng
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Đối chiếu 12
Nhật ký
7.4. Hình thức kế toán
chứng từ
CHỨNG CHỨNG
TỪ GỐCTỪ
& GỐC
các bảng PB

BẢNG NHẬT KÝ SỔ CHI TIẾT


SỔ QUỸ KÊ CHỨNG TỪ

SỔ CÁI
BẢNG
Bảng cân TỔNG HỢP
đối SPS CHI TIẾT

Ghi hàng ngày


BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi cuối tháng
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Đối chiếu 13
trên
7.4. Hình thức kế toán
máy vi tính
CHỨNG TỪ GỐC

PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
SỔ QUỸ
SỔ
MÁY VI TÍNH CHI TIẾT

SỔ TỔNG HỢP

Ghi hàng ngày


BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi cuối tháng
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Đối chiếu 14
7.5. PHƯƠNG PHÁP GHI SỔ

- Sổ kế toán được mở vào đầu kỳ kế toán năm


- Ghi kịp thời, rõ ràng, đầy đủ, chính xác, trung thực
- Ghi theo trình tự thời gian
- Ghi liên tục, không ghi chèn, chồng, cách dòng
- Gạch chéo phần không ghi. Cộng số liệu khi hết trang
và chuyển số cộng qua trang sau
- Khóa sổ trước khi lập báo cáo tài chính

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 15


VÍ DỤ
Tại doanh nghiệp X có các tài liệu sau (Đvt: đồng):
Số dư đầu tháng của các tài khoản:
•TK 111: 5.000 TK 112: 20.000 TK 152: 15.000
•TK 131: 10.000 TK 211: 10.000 TK 331: 9.000
•TK 334: 7.000 TK 411: 50.000
Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 2.000
2. Dùng TGNH trả toàn bộ tiền lương nợ CBCNV tháng trước
3. Chi tiền mặt trả nợ đợt 1 cho người bán 3.000
4. Khách hàng trả toàn bộ tiền còn nợ bằng chuyển khoản
5. Dùng TGNH trả nợ đợt 2 cho người bán 5.000
Yêu cầu:
Phản ánh tình hình trên vào sổ nhật ký chung và sổ cái các tài
khoản có liên quan
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 16
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm … Trang 3
Ngày Chứng từ Đã Số phát sinh
Số
tháng ghi STT
Diễn giải hiệu
ghi Số Ngày sổ dòng Nợ Có
TK
sổ cái
Số trang trước chuyển qua XXX XXX
xxx NV1 xxx Rút TGNH nhập quỹ TM 105 111 2.000
106 112 2.000
xxx NV2 xxx Chi TGNH trả lương cho NV 107 334 7.000
108 112 7.000
xxx NV3 xxx Chi TM trả nợ người bán đ1 109 331 3.000
110 111 3.000
xxx NV4 xxx Thu TGNH KH trả dứt nợ 111 112 10.000
112 131 10.000
xxx NV5 xxx Chi TGNH trả người bán đ2 113 331 5.000
114 112 5.000
...
1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 17
SỔ CÁI Năm …
Tên TK …………….
TGNH Số hiệu ……...
112
Ngày Chứng từ NKC Số phát sinh
TK
tháng
Diễn giải đối
ghi Số Ngày Trang STT Nợ Có
ứng
sổ số dòng
Số dư đầu tháng 20.000
Rút TGNH nhập quỹ
xxx NV1 xxx 03 106 111 2.000
TM
xxx NV2 xxx Chi TGNH trả lương
03 108 334 7.000
cho CNV
xxx NV4 xxx Thu TGNH KH trả dứt
03 111 131 10.000
nợ
Chi TGNH trả nợ người
Xxx NV5 xxx 03 114 331 5.000
bán đ2
CỘNG PHÁT SINH 10.000 14.000
Số dư cuối tháng 16.000

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 18


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (1)

Câu 1. Nếu phân loại theo nội dung phản ánh thì sổ nhật
ký chung thuộc loại:

a Sổ kế toán tổng hợp

b Sổ kế toán chi tiết


c Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết

d Sổ kế toán tổng hợp hoặc chi tiết

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 19


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2)

Câu 2. Nếu phân loại theo phương pháp ghi chép thì sổ
ghi theo đối tượng kế toán bao gồm:

a Sổ nhật ký và sổ cái

b Sổ nhật ký và sổ chi tiết


c Sổ cái và sổ chi tiết

d Sổ nhật ký, sổ cái và sổ chi tiết

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 20


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3)

Câu 3. Hình thức sổ kế toán

a Là HT các sổ kế toán, số lượng sổ, kết cấu các loại sổ


b Là trình tự và phương pháp ghi vào từng loại sổ

c Là mối quan hệ giữa các loại sổ kế toán với nhau


A
d Cả ba câu trên đều đúng
c

1/16/2024 867002-SỔ SÁCH KẾ TOÁN 21

You might also like