Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 3

THIẾT KẾ LIÊN KẾT BẢN ĐẾ VỚI BÊTÔNG

(Theo TCXDVN 338:2005)


Công trình: NHÀ MÁY IVORY
Cấu kiện: Chân cột C14

1. HÌNH HỌC
Kích thước bản bích: bbb= 250 mm
tbb= 20 mm
Kích thước cột chữ i: h b tf tw
1220 250 10 8 (mm)
Đường kính thân bulông: db= 20 mm
Số hàng bulông cánh ngoài (chịu kéo): 3
Số hàng bulông cánh trong (chịu nén): 2
Khoảng cách giữa các hàng bulông: p= 100 mm
e= 910 mm
Khoảng cách giữa 2 bulông trong 1 hàng: g= 100 mm

2. VẬT LIỆU
Mác thép của cấu kiện được liên kết: SS400
Mác thép bản: SS400

Vật liệu que hàn loại: N42


Chiều cao đường hàn cột, dầm với bản bích: 6 mm
Bulông mác: 6.6

Cường độ tính toán của thép bản: f= 230 MPa


Cường độ tính toán chịu kéo của bulông: ftb = 250 MPa
Cường độ tính toán chịu cắt của bulông: fvb = 230 MPa
Cường độ tính toán chịu cắt của đường hàn: fwf = 180 MPa
Cường độ chịu cắt của thép được hàn trên biên nóng chảy:
fws = 0.45fu = 180 MPa
Hệ số đường hàn góc, phương pháp hàn tay bf = 0.7
bs = 1.0
Cường độ tính toán đường hàn (bfw) = min (bffwf, bsfws)= 126 MPa

Page 1 of 3
THIẾT KẾ LIÊN KẾT BẢN ĐẾ VỚI BÊTÔNG
(Theo TCXDVN 338:2005)
Công trình: NHÀ MÁY IVORY
Cấu kiện: Chân cột C14
3. NỘI LỰC TẠI NÚT
N= 6.2 T (giá trị + là nén)
M= 36.6 Tm
Q= 6.7 T
4. KIỂM TRA BULÔNG
Kiểm tra Bulông chịu kéo:

Lực kéo lớn nhất của 1 bulông ở hàng ngoài cùng:

N_bmax=(Mh_1)/(2∑▒ 〖 h^2 〗 _i^ )=


5.96 T
Trong đó:
h1 là khoảng cách giữa 2 hàng bulông ngoài cùng h1 = 1210 mm
hi là khoảng cách từ hàng bulông thứ i (vùng kéo) đến tâm quay là hàng bulông trong cùng
i 1 2 3 4 5
hi (mm) 1210 1110 1010
∑hi2 = 3716300 mm2

Diện tích thực của 1 bulông (trừ giảm yếu do ren): A bn= 245 mm2
Khả năng chịu kéo của 1 bulông:
[Nbl] = Abnftb = 6.24 T
→ Nbmax < [Nbl]
Bulông chịu kéo là an toàn.

Kiểm tra bulông chịu cắt:

Khả năng chịu cắt của tất cả bulông: [Q] = Afvbγb


A - diện tích tiết diện ngang thân bulông (không bị ren): A= 314 mm2
→ [Q]= 66.29 T > Q
→ Bulông chịu cắt là an toàn.

5. KIỂM TRA BẢN BÍCH


Lực kéo trong bulông ở các hàng tiếp theo:
Ni = Nbmax.hi/h1 =

Page 2 of 3
THIẾT KẾ LIÊN KẾT BẢN ĐẾ VỚI BÊTÔNG
(Theo TCXDVN 338:2005)
Công trình: NHÀ MÁY IVORY
Cấu kiện: Chân cột C14
i 2 3 4 5
Ni (T) 5.47 4.97 0.00 0.00
Chiều dày bản bích phải lớn hơn giá trị lớn hơn trong 2 giá trị sau:

t_bb=1,1√((g∑▒N_bmax )/2(b_bb+g)f) =
9.4 mm

t_bb=1,1√((g∑▒N_i )/2(b_bb+h_o )f) =


12.41 mm

Trong đó: ho là chiều cao vùng chịu nén với giả thiết ứng suất vùng nén đạt đến cường độ
tính toán f.
→ Chiều dày bản bích đã chọn là an toàn.

6. KIỂM TRA ĐƯỜNG HÀN LIÊN KẾT CỘT & DẦM VÀ BẢN BÍCH
Coi đường hàn góc bản cánh cột chịu M và N, Nc = M/hc + N/2 = 33.35 T
hc - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh cột hc = 1210 mm
Ứng suất đường hàn cánh cột: τw = 113 MPa < (bfw)
Đường hàn bản bụng chịu lực cắt Q, ứng suất đường hàn là:
τw = 5 MPa < (bfw)
→ Đường hàn an toàn.

Page 3 of 3

You might also like