Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Cuối Học Kì 2 Toán 6 Kntt - đáp Án
Đề Cương Ôn Tập Cuối Học Kì 2 Toán 6 Kntt - đáp Án
Đề Cương Ôn Tập Cuối Học Kì 2 Toán 6 Kntt - đáp Án
I. TRẮC NGHIỆM
3 9
Câu 1. Kết quả của phép cộng là:
5 5
6 6
A. 1 B. C. D. 1
5 5
Đáp án: C
13 9
Câu 2. Kết quả của phép trừ là:
11 11
21 4
A. B. 2 C. D. 2
11 11
Đáp án: B
4 5 4 5 4 5 4 5
A. 1 B. 0 C. 1 D. 0
9 9 9 9 9 9 9 9
Đáp án: D
5 9 3
Câu 4. Kết quả của phép tính: 2 là:
7 2 7
107 22 19 51
A. B. C. D.
14 7 14 14
Đáp án: A
7 3
Câu 5. Giá trị của x thoả mãn x là:
8 4
1 1 13 1
A. B. C. D.
8 8 8 2
Đáp án: A
2 5 12 1 3 9
Câu 6. Cho A . và B : . So sánh A và B ta được:
3 3 25 3 5 12
A. A B B. A B C. A B D. B A
Đáp án: C
3 2
Câu 7. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích bằng m , một cạnh của hình
32
3
chữ nhật là m . Chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó là:
8
7 5 7 5
A. m B. m C. m D. m
8 8 4 4
Đáp án: D
2
Câu 8. Kết quả của phép tính 0,342 12,78 : là:
3
Câu 9. Làm tròn số thập phân 81, 24835 đến hàng phần trăm ta được số:
Câu 10. Mỗi học sinh lớp 6A của trường THCS Ban Mai được đăng kí 1 cỡ áo
theo bảng thống kê sau:
Cỡ áo S M L XL XXL
Số học sinh 7 12 9 5 2
Tổng số học sinh lớp 6A là:
Câu 11. Cho biểu đồ tranh dưới đây thống kê số quả táo mà bốn bạn Tuấn, Lan,
Nhi, Minh hái được.
Từ biểu đồ tranh trên, em hãy cho biết bạn hái được nhiều táo nhất là bạn nào?
Câu 12. Có 3 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ ghi một trong các số 1; 2; 5. Hai thẻ
khác nhau ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Tập
hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là:
Câu 13. Nếu tung một đồng xu 10 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiên mặt N thì xác
xuất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
2 3 2
A. B. 1 C. D.
5 5 3
Đáp án: A
Câu 14. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng; các
bóng có kích thước và khối lượng như sau. Bạn Lan lấy ngẫu nhiên một quả
bóng từ trong hộp. Số kết quả có thể xảy ra đối với màu xuất hiện của quả bóng
dược lấy ra:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đáp án: B
Câu 15. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần, ta được kết quả như sau:
55 43 17 45
A. B. C. D.
100 100 50 100
Đáp án: B
Câu 16. Chia đều một sợi dây dài 17 dm thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn dây (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án: D
. Đỉnh và các cạnh của góc là:
Câu 18. Cho HDC
Đáp án: D
Đáp án: B
II. TỰ LUẬN
5 2 1 2 3 1 1 3 13 3 2
a) b) c) . .
8 3 4 3 4 2 6 17 15 17 15
6 1 7 29 7 3 1 3 3 4
d) : 3 e) . . 3,12. f) 2 1 .2,75 1,2 :
5 4 2 13 13 2 2 4 5 11
Hướng dẫn
5 2 1 5 8 3 5 5 15 10 5
a) .
8 3 4 8 12 12 8 12 24 24 24
2 3 1 1 2 3 1 1 8 9 6 2 3 1
b) .
3 4 2 6 3 4 2 6 12 12 12 12 12 4
3 13 3 2 3 13 2 3 15 3
c) . . . . .
17 15 17 15 17 15 15 17 15 17
6 1 6 1 72 5 67
d) : 3 .
5 4 5 12 60 60 60
7 29 7 3 1 7 29 7 3 39 7 29 3 39 39 214
e) . . 3,12. . . . 7 .
2 13 13 2 2 13 2 13 2 25 13 2 2 25 25 25
3 3 4 11 8 33 11 22 33 99
f) 2 1 .2,75 1,2 : .2,75 .
4 5 11 4 5 10 4 5 10 20
3 1 15 4 2 2
e) . 2 0,75 f) 3,2. :3
11 3 64 5 3 3
Hướng dẫn
3 1 3 7 3 19 19
e) . 2 0,75 . 0,75 . .
11 3 11 3 11 12 44
15 4 2 2 15 22 11 3 2 7
f) 3,2. : 3 3,2. : .
64 5 3 3 64 15 3 4 5 20
3 7 3 7 3 1 1
a) : : 2 b) 0,75 2 0,75 32.
5 5 5 5 7 3 9
2 2 2
13 11 2
c) 1 .0,75 25% : 1 d) 3 5 7
15 20 5 8 8 8
3 5 7
Hướng dẫn
3 7 3 7 3 3 3 7 17 6 7 17 6 17 11
a) : : 2 : : .
5 5 5 5 7 5 5 5 7 5 5 7 7 7 7
1 1
b) 0,75 2 0,75 32.
3 9
7 1
0,75 0,75 9.
3 9
7
1
3
10
.
3
13 11 2
c) 1 .0,75 25% : 1
15 20 5
28 11 1 7
.0,75 :
15 20 4 5
7 4 7
:
5 5 5
7 4
5 7
29
.
35
2 2 2 2. 1 1 1
3 5 7 2 1
d) 3 5 7 .
8 8 8 1 1 1 8 4
8.
3 5 7 3 5 7
Hướng dẫn
3,4. 100
340
2. Dạng 2: Tìm x
19 15 8 4 16 7
a) x . b) x .
36 16 27 13 35 36
1 4 1 1
c) : 2 x 1 d) 2 : x 7 1,5
7 21 4 3
x x
2 x
1 1 f) 12 18 12
e) 2 x 0
4 2 7 7 21
7
12 18
Hướng dẫn
a) b)
19 15 8 4 16 7
x . x .
36 16 27 13 35 36
19 5 4 4
x x
36 18 13 45
5 19 4 4
x x
18 36 13 45
1 232
x . x .
4 585
1 232
Vậy x . Vậy x .
4 585
c) d)
1 4 1 1
: 2 x 1 2 : x 7 1,5
7 21 4 3
1 4 9 22
2x 1 : : x 1,5
7 21 4 3
3
2x 1 22 9
4 x : 1,5
7 3 4
2x 22 3
4 x
7 3 2
x . 53
8 x .
6
7
Vậy x . 53
8 Vậy x .
6
e) f)
1 1
2
x x
2x 0 x
4 2 12 18 4
7 7 7
1
2
1 7
2x 2 12 18
4 1 1
x. 1
1 1 12 18 4
2x 2 2
1 1 7
7. 1
2x 1 1 12 18
2 2
x 4
2x 0
7 7
2x 1 x 4.
x0 Vậy x 4.
x 1
2
1
Vậy x 0 ; x .
2
Bài 6. Tìm x , biết:
4 1 3 1
a)
5
x 30%
4
b) x x 3 0
7 11
1
c) x 1 3, 5 : 7% d) x 25%x 8
5
3 1 11 2
e) x x 1 f) 0,75 x x 1 x 45%
4 2 4 5
Hướng dẫn
4 1 3 1
a)
5
x 30%
4
b) x x 3 0
7 11
3 1 4 3
x : x7 0
10 4 5
x
3
5 x 3 1 0
10 16 11
5 3 3
x x7
16 10
49 x 34 0
x .
80 11
49 3
Vậy x . x7
80
x 34
11
3 34
Vậy x ;x .
7 11
1 d) x 25%x 8
c) x 1 3, 5 : 7%
5 x 1 25% 8
1 5
x 5 1 50 x. 8
4
1 5
x 49 x 8:
5 4
32
1 x .
x 49 5
5
32
246 Vậy x .
x . 5
5
246
Vậy x .
5
3 1 11 2
e) x x 1 f) 0,75 x x 1 x 45%
4 2 4 5
3 1 1 11 7 45
x x 0,75 x x x
4 2 2 4 5 100
5 11 1 23 9
x x
4 4 2 20 20
5 13 9 23
x x :
4 4 20 20
13 5 9
x : x
4 4 23
13 9
x . Vậy x .
5 23
13
Vậy x .
5
3. Dạng 3: Bài toán có nội dung thực tế
Bài 7. Ba người công nhân làm một công việc. Nếu làm riêng thì người thứ nhất
mất 10 giờ; người thứ hai mất 6 giờ, người thứ ba phải mất 7,5 giờ mới hoàn
thành công việc: Hỏi nếu làm chung thì:
a) Trong một giờ, cả ba người làm được mấy phần công việc?
b) Cả ba người cùng làm thì sau bao nhiêu giờ thì hoàn thành công việc ?
Hướng dẫn
1
a) 1 giờ người thứ nhất làm được (công việc)
10
1
1 giờ người thứ hai làm được (công việc)
6
1 2
1 giờ người thứ ba làm được (công việc)
7,5 15
1 1 2 2
Trong một giờ, cả ba người làm được số phần công việc là: (công
10 6 15 5
việc)
b) Cả ba người cùng làm thì sau số giờ thì hoàn thành công việc là:
2 5
1: (giờ)
5 2
Bài 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 34 m, chiều rộng 15 m . Người
ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m 2 thu hoạch được 0,3 tạ thóc.
b) Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên toàn bộ thửa ruộng.
Hướng dẫn
a)Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 34.15 510 m 2
b)Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên toàn bộ thửa ruộng đó là:
Bài 9. Để chất đầy một kho thóc, người chủ đã cho vận chuyển thóc từ nơi thu
14
mua về kho bằng 25 chuyến xe, mỗi chuyến xe chở được tấn thóc.
5
7
b) Nếu mỗi xe chở được tấn thóc thì cần bao nhiêu chuyến xe để vận chuyển?
2
Hướng dẫn
14
a) Kho thóc chứa số tấn thóc: 25. 70 (tấn)
5
7
b)Mỗi xe chở tấn thóc thì cần số chuyến xe để vận chuyển là:
2
7
70 : 20 (chuyến)
2
Bài 10. Một cửa hàng bán được một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán
3 3
được số mét vải. Ngày thứ hai bán được số mét vải còn lại. Sau hai ngày
7 8
bán, còn lại 30m vải. Đến ngày thứ ba, cửa hàng bán hết số vải đó. Tính số mét
vải cửa hàng đã bán trong ba ngày.
Hướng dẫn
3 4
Ngày thứ hai và ngày thứ ba bán được số phần mét vải là: 1 (số mét vải)
7 7
3 4 3
Ngày thứ hai bán được số phần mét vải là: . (số mét vải)
8 7 14
4 3 5
Ngày thứ ba bán được số phần mét vải là: (số mét vải)
7 14 14
5
Cửa hàng bán được số mét vải trong ba ngày là: 30 : 84 m
14
6
Bài 11. Cô Na mang một số quả cam ra chợ bán. Lúc đầu cô bán được số quả
11
cam, sau đó cô bán thêm 6 quả nữa thì số cam còn lại là 39 quả. Tính số quả cam
của cô Na mang đi bán.
Hướng dẫn
Sau khi bán, số cam còn lại chiếm số phần số cam cô Na mang ra chợ bán là:
6 5
1 (số cam)
11 11
5
Số quả cam cô Na mang ra chợ bán là: 45 : 99 (quả)
11
Bài 12. Lớp 6A có tổng số 40 học sinh, trong đó có 22 học sinh nữ, còn lại là học
sinh nam.
a) Em hãy tìm tỉ số giữa học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 6A.
b) Em hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học nữ có trong lớp 6A.
Hướng dẫn
22 11
Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 6A là: .
18 9
18.100
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh nam có trong lớp 6A là: % 45%.
40
22.100
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ có trong lớp 6A là: % 55%.
40
Bài 13. Hiện tại ba của Nam 40 tuổi. Cách đây 4 năm, tỉ số giữa số tuổi của ba
9
Nam và Nam là .
2
Hướng dẫn
9
Số tuổi của Nam cách đây 4 năm là: 36 : 8 (tuổi)
2
b) Tuổi Nam và tuổi ba Nam sau 6 năm nữa lần lượt là: 18 tuổi; 46 tuổi.
18 9
Tỉ số giữa số tuổi của Nam và ba Nam sau 6 năm nữa là: .
46 23
Bài 14. Một cửa hàng điện máy nhập ti vi loại A với giá mua là 12 triệu
đồng/chiếc và bán ra với giá 15 triệu đồng/ chiếc.
a) Em hãy tính tỉ số phần trăm giữa số tiền lãi và số tiền vốn của một chiếc ti vi
loại A mà cửa hàng đã nhập.
b) Trong chương trình khuyến mãi, một chiếc ti vi A được bán với giá 14 triệu
250 nghìn đồng. Hỏi ti vi A được giảm bao nhiêu phần trăm so với giá gốc bán ra
ban đầu?
Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm giữa số tiền lãi và số tiền vốn của mỗi chiếc ti vi loại A là:
3.100
% 25%.
12
b) Tỉ số phần trăm giá mỗi chiếc ti vi loại A giảm so với giá gốc bán ra ban đầu
là:
15 000 000 14 250 000 .100 % 5%.
15 000 000
Bài 15. Cuối học kì I, số học sinh có học lực loại Giỏi của lớp 6B là 12 bạn, chiếm
30% tổng số học sinh cả lớp. Còn lại số học sinh khá và học sinh trung bình.
b) Tìm số học sinh có học lực loại khá và trung bình của lớp 6B, biết rằng số học
sinh học lực khá chiếm 55% tổng số học sinh cả lớp.
Hướng dẫn
2
Bài 16. Bạn An đọc một cuốn sách, ngày đầu An đọc được số trang sách, ngày
5
2
thứ hai An đọc được trang sách còn lại, ngày thứ ba An đọc 10 trang sách cuối
3
cùng. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Hướng dẫn
2 3
Ngày thứ hai và thứ ba An đọc được số phần cuốn sách là: 1 (cuốn sách)
5 5
2 3 2
Ngày thứ hai An đọc được số phần cuốn sách là: . (cuốn sách)
3 5 5
3 2 1
Ngày thứ ba An đọc được số phần cuốn sách là: (cuốn sách)
5 5 5
1
Cuốn sách đó có số trang là: 10 : 50 (trang)
5
1 1
Bài 17. Cuối học kì I lớp 6A có số học sinh đạt học sinh giỏi, số học sinh đạt
8 2
học sinh khá. Còn lại là học sinh trung bình. Biết số học sinh khá nhiều hơn số
học sinh trung bình là 5 em.
Hướng dẫn
1 1 3
Học sinh trung bình chiếm số phần học sinh cả lớp là: 1 (số học sinh)
8 2 8
1 3 1
Số học sinh khá hơn số học sinh trung bình số phần là: (phần)
2 8 8
1
Số học sinh lớp 6A là: 5 : 40 (học sinh)
8
1
b) Số học sinh giỏi của lớp đó là: 40. 5 (học sinh)
8
1
Số học sinh khá của lớp đó là: 40. 20 (học sinh)
2
1
Bài 18. Buổi tối (từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút), bạn Nam định dành giờ để phơi
6
1 5
quần áo, giờ để rửa bát và giờ để làm bài tập. Thời gian còn lại, bạn Nam
5 6
định dành để xem bộ phim kéo dài 1 giờ 20 phút. Hỏi bạn Nam có đủ thời gian
xem hết bộ phim không?
Hướng dẫn
Thời gian buổi tối của Nam là: 21 giờ 30 phút 19 giờ = 2 giờ 30 phút.
1
Thời gian Nam phơi quần áo là: 60. 10 (phút).
6
1
Thời gian Nam rửa bát là: 60. 12 (phút).
5
5
Thời gian Nam học là: 60. 50 (phút).
6
Thời gian của Nam còn lại sau khi phơi quần áo, rửa bát, học tập :
Bài 19. Biểu đồ tranh dưới đây thống kê số áo bán được của một cửa hàng trong
tuần vừa qua
a) Ngày nào trong tuần bán được nhiều áo nhất? Số lượng áo là bao nhiêu?
b) Ngày nào trong tuần bán được ít áo nhất? Số lượng áo là bao nhiêu?
Hướng dẫn
d) Số lượng áo bán được từ thứ 2 đến chủ nhật lần lượt là: 30 áo, 20 áo, 15 áo, 40
áo, 35 áo, 55 áo và 40 áo.
30 20 15 40 35 55 40 235 (áo)
Bài 20. Doanh thu sáu tháng đầu năm của một cửa hàng bán quần áo được biểu
diễn bằng biểu đồ cột như hình bên dưới.
50
40
30
20 18
20 15
10
0
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
b) Sự chênh lệch doanh thu giữa tháng có doanh thu cao nhất và tháng có doanh
thu thấp nhất là bao nhiêu triệu đồng?
c) Tính tổng doanh thu của cửa hàng đó trong sáu tháng đầu năm.
Hướng dẫn
a) Tháng 2 cửa hàng có doanh thu cao nhất với 70 triệu đồng.
b) Tháng 4 cửa hàng có doanh thu thấp nhất với 15 triệu đồng.
Chênh lệch doanh thu giữa tháng có doanh thu cao nhất và tháng có doanh thu
thấp nhất là: 70 15 55 (triệu đồng)
c) Tổng doanh thu của cửa hàng trong sáu tháng đầu năm là:
16 15
14
12
12
10
10
8 8
8 7
6
4 3
2
0
Bóng đá Đá cầu Bơi lội Điền kinh
Lớp 6A Lớp 6B
a) Đọc biểu đồ cột kép trên rồi lập bảng thống kê tương ứng.
c) Hãy cho biết môn thể thao mà học sinh mỗi lớp yêu thích nhiều nhất.
d) Môn thể thao nào có số lượng học sinh hai lớp yêu thích như nhau?
Hướng dẫn
c) Bóng đá là môn thể thao mà học sinh hai lớp yêu thích nhất.
d) Môn cầu lông có số lượng học sinh hai lớp yêu thích như nhau.
Bài 22. Tung một con xúc xắc 6 mặt 50 lần, ghi lại kết quả ở bảng sau:
Số chấm 1 2 3 4 5 6
Số lần
12 8 7 16 3 4
xuất hiện
Dựa vào bảng trên, hãy tính:
c) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4?
Hướng dẫn
4 2
a) Xác xuất thực nghiệm xuất hiện 6 chấm là: .
50 25
b) Các khả năng thuận lợi cho sự kiện xuất hiện mặt có chấm lẻ là: mặt 1 chấm,
mặt 3 chấm, mặt 5 chấm.
12 7 3 22 11
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lẻ là: .
50 50 25
c) Các khả năng thuận lợi cho sự kiện xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 là: mặt
5 chấm, mặt 6 chấm.
34 7
Xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 là: .
50 50
Bài 23. Trong hộp có 20 viên bi gồm 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 7 viên bi
vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất thực nghiệm lấy được viên bi:
8 2
a) Xác suất thực nghiệm lấy được viên bi xanh là:
20 5
5 1
b) Xác suất thực nghiệm lấy được viên bi màu đỏ là:
20 4
7
c) Xác suất thực nghiệm lấy được viên bi màu vàng là:
20
Bài 24. Bạn Khánh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở
mỗi lần gieo được như sau.
Số chấm
1 2 3 4 5 6
xuất hiện
Số lần 15 20 18 22 10 15
Hãy tính xác suất thực nghiệm:
Hướng dẫn
a) Các khả năng thuận lợi cho sự kiện xuất hiện mặt k là số chẵn là: mặt 2 chấm,
mặt 4 chấm, mặt 6 chấm.
20 22 15 57
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt k là số chẵn là:
100 100
b) Các khả năng thuận lợi cho sự kiện xuất hiện mặt k là số lớn hơn 2 là: mặt 3
chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt k là số lớn hơn 2 là:
18 22 10 15 65 13
100 100 20
Bài 25. Một chứa bình chứa những quả bóng màu đỏ và màu trắng (cùng số
lượng và kích thước). Lấy ngẫu nhiên một quả bóng và ghi lại màu của quả
bóng được lấy ra từ bình.
a) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong thí nghiệm này.
b) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra nếu lấy ra đồng thời hai quả bóng. Khi đó, sự
kiện Lấy được ít nhất một quả bóng màu trắng có xảy ra hay không?
Hướng dẫn
Màu của các quả bóng trong mỗi lượt lấy được kí hiệu như sau: đỏ ghi Đ, trắng
ghi T
a) Các kết quả có thể xảy ra trong thí nghiệm này là: Đ, T
b) Các kết quả có thể xảy ra nếu lấy ra đồng thời hai quả bóng là: ĐĐ, TT, ĐT.
Khi đó, sự kiện Lấy được ít nhất một quả bóng màu trắng có thể xảy ra hoặc
không xảy ra.
Bài 26. Một cửa hàng ghi lại số lượng khách mua hàng vào các thời điểm trong
ngày và được bảng sau:
b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Thời điểm có dưới 50 khách .
c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện Thời điểm có trên 100 khách.
Hướng dẫn
a) Số lượng khách mua hàng trong ngày là: 120 45 27 108 300 (khách)
b) Các khả năng thuận lợi cho sự kiện Thời điểm có dưới 50 khách là: thời điểm 9
giờ hơn đến 12 giờ; 12 giờ hơn đến 15 giờ.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Thời điểm có dưới 50 khách là:
45 27 72 6
.
300 300 25
c) Các khả năng thuận lợi cho sự kiện Thời điểm có trên 100 khách là: thời điểm
Xác suất thực nghiệm cửa sự kiện Thời điểm có trên 100 khách là:
Bài 27. Trong hộp có 10 quả bóng được đánh số từ 0 đến 9. Lấy ra từ hộp 2 quả
bóng. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra, sự kiện nào không thể
xảy ra, sự kiện nào có thể xảy ra?
e) Phải lấy ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để được tổng các số ghi trên quả bóng
chắc chắn lớn hơn 5.
Hướng dẫn
a) Sự kiện “ Tổng các số ghi trên 2 quả bóng bằng 1” có thể xảy ra khi 2 quả lấy
ra được đánh số 0 và 1.
b) Sự kiện “Tích các số ghi trên 2 quả bóng bằng 1” không thể xảy ra.
c) Sự kiện “ Tích các số ghi trên 2 quả bóng bằng 0” có thể xảy ra khi 1 trong 2
quả bóng được lấy ra được đánh số 0.
d) Sự kiện “Tổng các số ghi trên 2 quả bóng lớn hơn 0” chắc chắn xảy ra.
e) Phải lấy ra ít nhất 4 quả bóng để tổng các số trên các quả bóng chắc chắn lớn
hơn 5 khi trường hợp lấy các quả bóng được đánh số nhỏ nhất là: 0 1 2 3 6.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
Bài 30. Trên tia Ox lấy hai điểm A , B sao cho OA OB . Lấy điểm M không
thuộc đường thẳng AB. Vẽ các tia MO , MA , MB.
không?
a) Điểm A có nằm trong góc OMB
b) Kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox , lấy điểm E thuộc tia Oy và vẽ tia ME. Kể tên
.
các điểm nằm trong EMB
c) Kể tên các cặp tia đối nhau có trong hình vẽ (các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần).
Hướng dẫn
.
a) Điểm A có nằm trong góc OMB
c) Các tia đối nhau trong hình vẽ là: tia Ex và tia Ey; tia Oy và tia Ox; tia Ax và tia
Ay, tia By và tia Bx.
; OAB
d) Các góc bẹt có trong hình vẽ là: EOA ; EAB
; EOB
Bài 31. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết IA 2 cm. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
Hướng dẫn
Bài 32. Cho đoạn thẳng AB 12 cm. Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm C sao cho
AC 10 cm. Lấy điểm M nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BM .
Tính dộ dài đoạn thẳng MC và MB.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
Vì 10 cm 12 cm AC AB
Ta có: AC CB AB BC AB AC BC 12 10 2 (cm).
Bài 33. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA 3,5 cm, OB 7 cm.
Hướng dẫn
a) Vì 3,5 cm 7 cm OA OB.
OB OA AB AB OB OA 7 3,5 3,5 cm .
Bài 34. Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho
OM 4 cm. Trên tia Oy lấy hai điểm N , P sao cho ON 4 cm và OP a cm ,
với 0 a 4.
b) Xác định giá trị của a để P là trung điểm của đoạn ON?
Hướng dẫn
a) Ta có: OM ON 4 cm
Và điểm O nằm giữa hai điểm M và N vì hai điểm M , N thuộc hai tia Ox và
Oy đối nhau.
NO 4
Mà NO NP PO 2OP OP a 2 (cm).
2 2
Hướng dẫn
Học sinh vẽ cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối.
x
M
A C
Bài 36. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong hình vẽ sau:
Hướng dẫn
*Hình 1:
*Hình 2:
Bài 37. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy , Oz sao
120 , xOz
cho xOy 60.
a) Trong ba tia Ox , Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
và y
b) So sánh xOz Oz .
Hướng dẫn
xOy
a) Ta có: 60 120 xOz , nên tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy.
z
xOz
Oy xOy
z xOz
Oy xOy 120 60 60.
yOz
Vậy xOz .
và x
c) Vì tia Ox ' là tia đối của Ox xOy ' Oy là hai góc kề bù.
x
Khi đó: xOy ' Oy 180 x 180 120 60.
' Oy 180 xOy
Ta có: tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox ' và tia Oz.
Khi đó: x
' Oy y
Oz x
' Oz
x
' Oz 60 60 120.
55. Trên tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C
Bài 38. Cho xBy
30.
A B; C B . Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho ABD
.
b) Tính số đo của DBC
Hướng dẫn
Khi đó: AC CD DA 4 3 7 cm .
ABC
b) Vì 30 55 ABD .
DBC
Khi đó: ABD ABC
DBC
ABC
ABD
55 30 25.
90 AB
Khi đó: ABz D 90 30 60
90 ABD
Khi đó: ABz 90 30 120.
80 , xOz
b) Giả sử xOy 60. Hãy tính y
Oz ?
Hướng dẫn
b) Vì tia Oz là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy, nên ta có:
yOz
xOz xOy
y xOz
Oz xOy 80 60 20.
60.
Bài 40. a) Trên một nửa mặt bờ chứa đoạn thẳng AB , hãy vẽ góc CAB
b) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa đoạn thẳng AB nhưng không chứa tia AC,
40.
hãy vẽ DAB
.
a) Tính số đo CAD
Hướng dẫn
a) Có hình vẽ sau:
b) Có hình vẽ sau:
c) Vì điểm D nằm khác phía với điểm C qua điểm B. Nên tia AB nằm giữa hai tia
AC và AD.
c) Vì tia AB nằm giữa hai tia AC và AD, nên khi đó, ta có:
BAD
CAB CAD
60 40 100.
CAD
Vậy CA D 100.
1 2 2 2 2 3 ... 2 2008
Bài 1. Tính tổng S .
1 2 2009
Hướng dẫn
2 A 2 1 2 2 2 2 3 ... 2 2008 2 2 2 2 3 2 4 ... 2 2009
Có 2A A 2 2 2 2 3 2 4 ... 2 2009 1 2 2 2 2 3 ... 2 2008 2 2009 1
1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49
Bài 2. Biết C ... và D ... . Hãy
2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1
C
tính .
D
Hướng dẫn
Ta có:
1 2 3 48 49
D ...
49 48 47 2 1
1 2 3 48
1 1 1 ... 1 1
49 48 47 2
50 50 50 50 50
...
49 48 47 2 50
1 1 1 1 1
50. ...
50 49 48 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
C 2 3 4 48 49 50 2 3 4 48 49 50 1 .
Có
D 1 2 3 48 49 1 1 1 1 1 50
... 50. ...
49 48 47 2 1 50 49 48 3 2
2 5 7 9 11 1
A
5.7 7.12 12.19 19.28 28.39 39.40
1 1 1 1 1
B
20 44 77 119 170
Hướng dẫn
2 5 7 9 11 1
A
5.7 7.12 12.19 19.28 28.39 39.40
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 7 7 12 12 19 19 28 28 39 39 40
1 1
5 40
7
.
40
1 1 1 1 1
B
20 44 77 119 170
1 1 1 1 1 1 1
. .
20 11 4 7 17 7 10
1 1 11 1 17
. .
20 11 28 17 70
1 1 1
20 28 70
7 5 2
140 140 140
14
140
1
10
4
.
40
7 4
Vì A B.
40 40
1 1 1 3 4
Bài 4. Cho tổng S ... . Chứng minh S
31 32 60 5 5
Hướng dẫn
Ta có:
1 1 1
S ...
31 32 60
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ... ...
31 32 40 41 42 50 51 52 60
1 1 1 1 1 1 1 1 1
S ... ... ...
30 30 30 40 40 40 50 50 50
10 10 10 47 48
Hay S
30 40 50 60 60
4
Vậy S
5
1 .
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt khác: S ... ... ...
40 40 40 50 50 50 60 60 60
10 10 10 37 36 3
S . Vậy S 2 .
40 50 60 60 60 5
3 4
Từ (1) và (2) S (điều phải chứng minh).
5 5
1 1 1 3
Bài 5. Tìm x , biết: ... x , x 2
2.4 4.6 2 x 2 .2 x 16
Hướng dẫn
Ta có:
1 1 1 3
...
2.4 4.6 2 x 2 .2 x 16
1 2 2 2 3
. ...
2 2.4 4.6 2 x 2 .2 x 16
2 2 2 3
...
2.4 4.6 2 x 2 .2 x 8
1 1 1 1 1 1 3
...
2 4 4 6 2x 2 2x 8
1 1 3
2 2x 8
1 1
2x 8
x 4.
Vậy x 4.
1 1 1 1
Bài 6. Chứng minh rằng: A 2
2 2 ... 1.
2 3 4 100 2
Hướng dẫn
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1
A ... ...
2 2 32 42 100 2 1.2 2.3 99.100
1 1 1 1 1 1 1
A 1 .... 1 1.
2 2 3 99 99 100 100
A 1.
1 1 1 1
Vậy A ... 1 (điều phải chứng minh).
2 2 32 4 2 100 2
2n 5
Bài 7. Cho A .
n2
Hướng dẫn
2n 5 2 n 2 1 1
b) Ta có: A 2
n2 n2 n2
1
Để A nguyên thì nguyên n 2 Ư(1) 1,1
n 2
1
Khi đó, A là số nguyên lớn nhất thì 1 n 2 1 n 1 TM
n2
1
Có: A 2 2 1 3.
1 2
c) Với n 2 1 n 3(TM )
1
Với n 3 thì A 2 2 1 1 0.
3 2
1
Với n 1 thì A 2 2 1 3 0.
1 2
2n 1
Bài 8. Tìm các số nguyên n để biểu thức sau có giá trị là số nguyên: A .
3n
Hướng dẫn
2n 1 2n 1 2n 6 5 2 n 3 5 5
Ta có: A 2 .
3n n3 n3 n3 n3
5
Để A nguyên thì nguyên n 3 Ư(5) 5; 1;1; 5 .
n3
n3 -5 -1 1 5
n -2 2 4 8
Hướng dẫn
x 1 y 2 11
Theo đề bài x , y nên ta có: 11 1.11 11.1 1 . 11 11 . 1
x 1 1 11 -1 -11
y2 11 1 -11 -1
x 2 12 0 -10
y 9 -1 -13 -3
Vậy x; y 2; 9 ; 12; 1 ; 0; 13 ; 10; 3 .
1 1 1 1 1 2
Bài 10. Chứng tỏ rằng: 1 1 1 1 ... 1
3 6 10 15 253 5
Hướng dẫn
Ta có:
1 1 1 1 1
1 3 1 6 1 10 1 15 ... 1 253
2 5 9 14 252
. . . ...
3 6 10 15 253
4 10 18 28 504
. . . ...
6 12 20 30 506
1.24
3.22
24 2
66 5
1 1 1 1 1 2
Vậy 1 1 1 1 ... 1 (điều phải chứng minh)
3 6 10 15 253 5