Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

Bài “Kỹ năng LUẬT SƯ THAM GIA

PHIÊN TÒA DS-TM SƠ THẨM”

Thạc sỹ luật học- Tp Ngô Thế Tiến


HVTP-Năm 2011
Sơ đồThủ tục thụ lý vụ án dân sự, TM

T.A T.A KiỂM


Tiếp TRA Thụ lý vụ án Thời gian
Hồ sơ, Thụ lý:
nhận
đơn ĐƠN Nhận đơn:
KHỞI Quyền THẨM THỜI
&tài 5ngày;
KiỆN QUYỀN HiỆU Sửa đổi BS:
liệu khởi GiẢI KHỞI
&yêu 30ng; +45ng;
kèm kiện
cầu QUYẾT KiỆN
theo Tg thụ lý:
bổ Phân công tp:
sung 3ng;
Đương sự TB cho ĐS:
1.TRẢ ĐƠN KiỆN
bổ sung 3ng;
2.CHUYỂN ĐƠN KiỆN CHO TÒA ÁN KHÁC
Hồ sơ Đs có ý kiến:
theo Tính &Thông báo 15;+15
yêu cầu nộp tạm ứng án phí & vào sổ thụ lý
thụ lý Và thông báo thụ lý vụ án
Sơ đồ “ Thu thập chứng cứ xác định tình tiết
trong các vụ án dân sự”
QHPT TC& QH LQ
Hồ sơ (Điều - Luật nội dung
Luật hình thức ĐC)
khởi kiện vụ án
Đối tượng TC
đơn &TL kèm Yêu cầu của ĐS
(YCKhởi kiện, phản tố, độc lập, YC khác...)
Tài Liệu
ĐS nộp bổ sung &
TA thu thập
Ph pháp
thu thập
tài liệu,
chứng cứ Đáng giá, Xác định
(LuậtTTDS sử dụng Chứng cứ & Tình tiết của vụ án
- Nguồn chứng cứ
Chứng minh (Đương sự, thẩm quyền
chứng cứ) thời hiệu, hành vi, sự kiện PL
Tranh chấp trong giao dịch, QH
Dân sự, TM, HNGĐ, LĐ...)
1. LUẬT SƯ LÀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA ĐƯƠNG
SỰ
Được quyền tham gia hoà giải
Được triệu tập hoà giải
Được thay mặt đương sự để hòa giải
Trao đổi với đương sự về tất cả những vấn đề cần
thiết khi hoà giải
2. LUẬT SƯ LÀ NGƯỜI BẢO VỆ QUYỀN LỢI
CHO ĐƯƠNG SỰ

Được quyền tham dự hoà giải để giúp đỡ về mặt


pháp lý
Không thay mặt đương sự, không có quyền hoà
giải
Trao đổi với đương sự về tất cả những vấn đề cần
thiết khi hoà giải
3. NHỮNG CÔNG VIỆC CHUẨN BỊ
CỦA LUẬT SƯ THAM GIA HOÀ GIẢI
& TẠI PHIÊN TÒA

Thảo luận với Giúp khách


khách hàng về hàng chuẩn bị
các phương tài liệu, chứng
án, yêu cầu, ý cứ và tâm lý để
kiến hòa giải
4. THẢO LUẬN, PHÂN TÍCH VỚI KHÁCH HÀNG VỀ
PHƯƠNG ÁN HOÀ GIẢI

Thông báo cho khách hàng tình trạng pháp lý của họ:
như hiện trạng chứng cứ, quy định của pháp luật…;
- Phân tích những ưu thế và bất lợi của thân chủ;
- Phân tích những ưu thế và bất lợi của đối phương;
- Các phương án hòa giải và dự kiến phản ứng của đối
phương;
- Các phương án nhượng bộ;
- Lựa chọn giải pháp tối ưu so sánh với tình trạng giải
quyết bằng tòa án, thi hành án!
CHUẨN BỊ CHO THÂN CHỦ THAM GIA
HOÀ GIẢI
Chuẩn bị về tài liệu; chứng cứ; câu hỏi
Chuẩn bị về lý lẽ, lập luận chứng minh;

Chuẩn bị về tâm lý;


Chuẩn bị cách ứng xử; xử lý các tình huống
tại phiên tòa: Trả lời câu hỏi của HĐXX,
luật sư, trình bày ý kiến, yêu cầu…
5. LS CB NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN PHẢI NÊU,
LÀM RÕ TẠI PHIÊN TÒA
1Yêu cầu,ý kiến của thân chủ-Quan hệ pháp luật tranh chấp
- Chủ thể của giao dịch? Chú ý:
Đương sự; người làm chứng, giám
- Hìnhkhỏan
thức tài
1 phán:
Điều 17HĐXX
Vị trí của luật sự tại phiênán và
BLTTToà Bồi thực
tòa, hiện chế độ
là người
Thẩmhai
định…những Đòan;
bảo cấp
vệ Trọng
quyxét phạm
quyền tàilợi
xử. thương
PL điều
hợp mại
chỉnh;
pháp của thân chủ
-Các Khỏan
cấpđồng 1 Điều
xét quyết
xử: 197-
sơđịnh Bản
thẩm,sơ phúcán chỉ được căn
-là hợp
Bản
được án, DS,TM?
quyền trình bày thẩm
rõ ràng, củađầyToàđủányêu
có thể
thẩm, cứ vào
“giám đốc kết quả
?”…(n tranh tụng,
cấp?); việc hỏi tại
bị
cầu,
(chuyển kháng
phiên ý
đổi
toà cáo,
kiến,
tài
và ý
sản,
cáckháng
kiến phản
chuyển
chứng nghị theo
biện
nhượng,
cứ đã củaquy
thuê,
được định
thân
cho
xemchủcủalại,
thuê Bộthế
-HĐXX ra bản án trên kết quả tranh
tụng
luật
trước
tại
này.DS
phiên phiên
xét,
tòa
2004;
tòa;
kiểm

Nhưng…Điều

tra
căn cứ nghiệp
tại phiên
pháp vụ,
toà.18 quy
khoa định:
học,
chấp,
Toà
kỹbảoánlãnh,
năng cấp góp
xuấttrên vốn,
giám
trình mua
cácđốcbán,
tàiviệc vậnxét
liệu, chuyển,
xử
chứng của
cứủyToà
thác…)
K3 Đ236luật Khi nghị án chỉ được căn cứ
án
vào cấp
chứng
tài dưới,
minh,
liệu, Toà
thuyết
chứng án
cứ nhân
phục
đã dân
HĐXX
được tối caotra,
bảo
kiểm giám
vệ ý đốc
2. Hợp đồng có hợp phápToà hayánvôcáchiệu? (Đ131, Đ136 vàviệc
các
việc
xemkiến,xét
xétyêu xử của
tại cầu
phiên của thân
toà, kếtchủ cấp
quảlà để bảo
có căn
việc đảm
cứ
hỏi tại
điều tương áppháp
phiêndụng
ứng của
toà pháp
luật; giải
loại
và luật
hợp
phải được
quyết
đồng
xem đónghiêm
các
xét tìnhđủ
trong
đầy chỉnh
huống
BLDS)
ý kiến và thống
tố
nhất.
củaVà HĐGĐ
những thẩmtại
tụng
người cóPT…
tham quyền
gia tốhủy án sơ thẩm,
tụng,
phúc thẩm để xét xử lại!!!
(tiếp) CB.NHỮNG…
3. Giải quyết hậu quả của QHPLTC:

- Nếu vô hiệu: Điều 146 BLDS, tham khảo NQ


số 01/HĐTP ngày 16-4-2003
- Nếu hợp pháp: Giải quyết quyền, nghĩa vụ theo nội dung
hợp đồng và phân tích các quy định của pháp luật
II. Quá trình thực hiện,
tài liệu, chứng cứ,chứng minh- những câu hỏi tại pt,
nhưhành vi vi phạm của các bên; lỗi: tính chất, mức
độ lỗi;thiệt hại do vi phạm,mối quan hệ với hành vi
vi phạm, tính thiệt hại, khắc phục thiệt hại…
6. Bản luận cứ tranh luận
-Giới thiệu Luật sư: tên, Vp luật sư, thân chủ
Cuối cùng,
- Tóm tắt có
nộilời cámvụ
dung ơn án,
sự lắng
chú ýnghe
làm của Hội cầu; ý
rõ yêu
đồng
kiến;xét
sựxử và pháp
kiện quý vịlýcó mặt tại
(trong Hđ;phòng
thực xử!
hiện…)
-Nêu, phân tích, chứng minh đầy đủ: Về nội dung,
hình thức qhpltc; qt thực hiện, chứng cứ, tài liệu
chứng minh; hành vi, sự kiện “với” nhau và ý nghĩa,
giá trị của chứng cứ “với” quy định của pháp luật …
- Đề xuất về việc giải quyết từng vấn đề trong vụ án
7.Ls CB CÁC PHƯƠNG ÁN KHÁC
1. Khả năng phía bên kia đưa ra những chứng cứ mới tại
phiên toà làm thay đổi theo hướng bất lợi:
- Đề nghị HĐXX không chấp nhận chứng cứ này. vì sao?

- Đề nghị HĐXX tạm ngừng phiên toà đề xác minh thêm?

2. Phía bên kia rút yêu cầu, thay đổi yêu cầu, phản tố tại
phiên toà
3. Những khả năng liên quan đến thủ tục: hoãn phiên toà,
thay đổi thẩm phán,HTND, Thư ký, KSV, người giám định,
người phiên dịch
8. NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH CẦN TRANH
LUẬN, CHỨNG MINH TRONG VỤ ÁN

Quan hệ pháp luật tranh chấp;


Và quá trình thực hiện; tài liệu là chứng cứ

Ai là chủ thể của quan hệ; ai vi phạm, mức độ lỗi

Văn bản pháp luật áp dụng

Những vấn đề khác: giá trị thiệt hại,


khiếu nại….
GT.THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TOÀ
(ĐIỀU 49)

Kiểm tra căn cước của đs và giải thích quyền


và nghĩa vụ của đs
Chủ toạ
Giới thiệu thành viên của hđxx, thư ký, ksv
đọc
và hỏi có ai có yêu cầu thay đổi những người
quyết
này
định
đưa vụ Giải thích về quyền,nghĩa vụ của người giám
án ra định, người phiên dịch
xét xử
Hỏi,kiểm tra người làm chứng, yêu cầu người
làm chứng cam kết, và Luật sư cũng đựơc yêu
cầu bổ sung các nội dung phần thủ tục

đưa GT. PHIÊN TOÀ SƠ
vụ án THẨM
ra xx
1 tháng

Bắt HĐXX
đầu; hỏi về Thủ tục
Thủ tục Thủ tục
Thủ nội dung vụ án.
tranh tuyên
tục Ls,đs trình bày, nghị án
luận án
phiên hỏi về: yêu cầu,
toà tài liệu, chứng
cứ chứng minh
10.THỰC HIỆN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC ĐƯƠNG
SỰ (Đ2, Đ20, Đ35 PLTTGQCVADS)
-Nguyên đơn có quyền rút đơn khởi kiện, thay đổi nội dung khởi kiện.
Tại phiên toà, việc thay đổi yêu cầu chỉ được chấp nhận khi không phải
hoãn phiên phiên toà để điều tra thêm.

-Các đương sự có quyền hoà giải với nhau.


-Các đương sự có quyền bình đẳng trong việc cung cấp chứng cứ để bảo
vệ quyền lợi của mình

-Đương sự có quyền yêu cầu thay đổi thẩm phán, hội thẩm nhân dân,
kiểm sát viên, thứ ký phiên toà, người giám định

-Tranh luận tại phiên toà


-Đề xuất những vấn đề cần hỏi thêm người khác
-Đề xuất triệu tập thêm người làm chứng

-Tôn trọng nội quy phòng xử án và thi hành các quyết định của toà án.
1.TRƯỜNG HỢP HOÃN PHIÊN
TOÀ

Thủ tục xem


Căn cứ hoãn
xét việc
phiên toà
hoãn
1.1 CĂN CỨ HOÃN PHIÊN TOÀ

Vắng mặt kiểm sát viên khi vks phải tham gia tố tụng

Vắng mặt đại diện tổ chức xã hội đã khởi kiện vì lợi ích
chung

Vắng mặt nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ


liên quan có y/c độc lập

Vắng mặt người làm chứng cần được hỏi tại phiên toà

Thành viên hđxx, ksv, thư ký, người giám định, người
phiên dịch bị thay đổi mà không có người thay thế ngay
1.2 THỦ TỤC XEM XÉT VIỆC HOÃN
PHIÊN TOÀ

HĐXX (Qđ, tuyên


Đúng
Hội đồng bố?) hoãn phiên
căn cứ
xét xử toà
hội ý và
thảo
luận tại
phòng Không HĐXX tuyên bố
nghị án đúng căn phiên toà tiến hành
cứ bình thường
1.3 TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI THẨM PHÁN, HỘI
THẨM NHÂN DÂN, KIỂM SÁT VIÊN, THƯ KÝ, NGƯỜI
GIÁM ĐỊNH, NGƯỜI PHIÊN DỊCH

Có căn cứ thay
đổi
Thủ tục
xem xét
Có yêu cầu thay việc thay
đổi hoặc từ chối đổi
tham gia tố tụng
1.4 TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI THẨM PHÁN, HỘI
THẨM NHÂN DÂN, KIỂM SÁT VIÊN, THƯ KÝ,
NGƯỜI GIÁM ĐỊNH, NGƯỜI PHIÊN DỊCH

HĐXX ra qđ chấp
Có căn
Hội đồng nhận yêu cầu thay
cứ
xét xử đổi (từ chối)
hội ý và
thảo
luận tại
phòng Hđxx tuyên bố
nghị án Không
phiên toà tiến hành
có căn cứ
bình thường
2. THỦ TỤC HỎI &
Luật sư hỏi tại phiên tòa
Hỏi nguyên đơn; đại diện NĐ; LS NĐ
HĐXX làm rõ
các tình tiết
CHÚ Ý: Hỏi bị đơn (…Bđ)
Saucủakhi
vụ kết
án thúc phần thủ tục là phần xét xử của
phiên
bằng tòa
việc (nếu gọi là Hỏi
“phần
ngườithủ
có tục
quyềnhỏi”
lợi, hoặc là liên quan
nghĩa vụ
phần “xét hỏi” đều là không chính xác);
“hỏi”
HĐXX thông qua “hỏi” các Hỏiđương sự,diện
người đại người làm sự
của đương
chứng,
Kiểm người thẩm định, để xác định, kiểm tra
sát viên
Hỏi đại diện tổ chức xã hội khởi kiện vì lợi
yêu “hỏi”
cầu, ý kiến của đs; nội dung, hình thức các
ích chung
Luật sư hỏi để làm tàirõliệu, chứng cứ,chứng minh;
Luật sư đại diện cho đs trìnhHỏi đại yêu
bày diện cầu,
vks đãýkhởi
kiến tố
nội dung vụ án; thu
của
thập, kiểm trathân
chứngchủ; và cung cấp chứng Hỏi người
cứ,làm chứng
chứng
cứ, đối chất, … minh…! Hỏi người giám định

Đương sự hỏi… & Xem xét vật chứng


2.1. LUẬT SƯ LÀ NGƯỜI BẢO VỆ QUYỀN
LỢI CHO ĐƯƠNG SỰ

Luật sư đại diện Đs trình bày yêu cầu,


Ý kiến của thân chủ và tham gia HG tại
phiên tòa;

được quyên đặt câu hỏi cho các đương sự;


và đặt câu hỏi cho chính thân chủ của mình

được quyên đặt câu hỏi cho những người


tham gia phiên toà: người làm chứng, giám
định…
2.2. LUẬT SƯ LÀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN

Là người bị hỏi

Phải trả lời với tư cách là đương sự mà


mình đại diên

Có quyền đề xuất HĐXX những vấn đề cần


hỏi thêm người khác
3. LS THAM GIA TRANH LUẬN

Chủ tọa điều khiển tranh luận

Nguyên đơn KSV trình


(người đại diện, bày ý kiến
người bảo vệ) Bị đơn
(người đại diện,
người bảo vệ)

Người có HĐXX có thể


Quyền lợi, nghĩa qđ trở lại hỏi
Vụ liên quan và tranh luận
3.PP. TRANH LUẬN

Căn cứ vào các tài liệu, chứng cứ, kết quả


xét hỏi… phân tích hình thức, nội dung, ý
nghĩa của các tài liệu, chứng cứ chứng
minh…và QHPL, tình tiết vụ án;

Dựa vào bản luận cứ đã chuẩn bị;

Chứng minh, có lập luận chặt chẽ, trên cơ


sở sự kiện và những quy định của pháp luật
liên quan khoa học có logíc, súc tích…
GT.PP ĐỐI ĐÁP VỚI BÊN KIA
Dựa vào Đưa ra
Căn cứ vào những lập những
trình bày luận đã phản bác
của bên kia trình bày từng vấn
của mình đề;

Chú ý: Hình thức: Tôn trọng phiên tòa, HĐXX, LS, Đs,..
Và sự điều khiển của chủ tọa…;
Nội dung: Trình bày văn phong, từ ngữ, rõ ràng khoa học,
cách đặt câu hỏi, pp chứng minh có căn cứ pháp luật…!
4. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC

Yêu cầu Yêu cầu


Đề nghị
được thực được thực
sửa chữa
hiện quyền hiện quyền
bổ sung
đọc biên bản nhận trích
bản án
phiên toà lục bản án
(Điều 55)
(Đ56) (Đ57)
Quan hệ giữa chủ hàng CTy
HS 011c QHPLTC:
SamKwang với người nhận
HỢP ĐỒNG VC-HK (LUẬT HKDD 2006)
hàng Daehwa Olive là quan hệ
• Là tranh chấp “Hợp đồng vận chuyển
khác,hàng
khôngkhông” (loại
liên quan tớiHĐTM)
nghĩa
giữa: vụ trả tiền cước phí của
Nguyên đơn Cty TNHH Hòang Hà; SamKwang với Hồng Hà
Bị đơn: Cty Sam kwang Vina
Trình bày, phân tích hình thức, nội dung, ý nghĩa chứng minh…của
các TL, chúng cứ tại phiên tòa ( gồm tại phần: trình bày, hỏi,
tranh luận)
• HÌNH THỨC HĐ: vận đơn hàng không; gồm 5 vận đơn HK (Air
way bill -AWB); và 5 invoice gửi hàng ;
• Các Đ128…LHKDD-2006; Đ538, Đ544… Bộ luật Ds 2005;
• NỘI DUNG HĐ (ghi trong vận đơn):
- Chủ thể: chủ hàng (Người gửi, Người nhân); Người vận chuyển,
người vận chuyển trực tiếp (hãng Hk, cty KD VC);
- Nghĩa vụ thanh tóan: người trả tiền (phí trả trc? Freight
prepaid, phí trả sau Freight coleght)…. và châm thanh tóan
cước vận chuyển theo Đ306 luật TM; PP,công tức tính cước
(35.245,83usd?); tính cụ thể yêu cầu lãi chậm trả?
Chứng cứ:
Quá trình thực hiện: Vận đơn hàng không;
invoice;
thư xác nhận trả cước vận chuyển
Thẩm quyền: TAND cấp tỉnh, nơi địa chỉ thường trú của bị
đơn, Đ29,Đ33 - BLTTDS;
Chuẩn bị HS: đơn, đk kk, tài liệu kèm theo: thủ tục tố tụng,
chứng cứ chứng minh AWB, Invoice (bản dịch)…
Chuẩn bị nội dung câu hỏi tại phiên tòa.
Nôi dung Bản luận cứ:
Nội dung, hình thức QHPLtc, ĐKKK,
Các nghĩa vụ của bị đơn (người gửi hàng) trả cước phí VC,
PPtính khối lượng tính cước tổng cước phí, lãi châm trả
đến ngày XXST….
Đề nghị của luật sư.
HS 011- trích luật HKDD 2004
Điều 129. Vận đơn hàng không và biên lai hàng hoá
1. Vận đơn hàng không là chứng từ vận chuyển hàng hoá bằng đường
hàng không và là bằng chứng của việc giao kết hợp đồng, việc đã tiếp
nhận hàng hoá và các điều kiện của hợp đồng.
2. Vận đơn hàng không phải được sử dụng khi vận chuyển hàng hoá
bằng đường hàng không. Trong trường hợp phương tiện lưu giữ thông
tin về vận chuyển hàng hoá được sử dụng thay thế cho việc xuất vận
đơn hàng không thì theo yêu cầu của người gửi hàng, người vận
chuyển xuất biên lai hàng hoá cho người gửi hàng để nhận biết hàng
hoá.
3. Người vận chuyển có trách nhiệm bồi thường cho người gửi hàng
về thiệt hại do lỗi của mình, nhân viên, đại lý của mình gây ra do việc
nhập không chính xác, không đầy đủ hoặc không đúng quy cách thông
tin do người gửi hàng cung cấp vào các phương tiện lưu giữ thông tin
quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Việc giao kết hợp đồng vận chuyển hàng hoá mà thiếu một hoặc một
số nội dung quy định tại các điều 130, 131, 132 và 133 của Luật này
không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại và giá trị pháp lý của hợp đồng.
Điều 130. Nội dung của vận đơn hàng không và biên lai
hàng hoá
1. Địa điểm xuất phát và địa điểm đến.
2. Địa điểm dừng thoả thuận trong trường hợp vận chuyển
có địa điểm xuất phát, địa điểm đến ở lãnh thổ của cùng
một quốc gia và có một hoặc nhiều địa điểm dừng thoả
thuận ở lãnh thổ của quốc gia khác.
3. Trọng lượng hàng hoá, loại hàng hoá.
Điều 131. Lập vận đơn hàng không
1. Vận đơn hàng không do người gửi hàng lập thành ba
bản chính. Bản thứ nhất do người gửi hàng ký, được
giao cho người vận chuyển. Bản thứ hai do người gửi
hàng và người vận chuyển ký, được giao cho người
nhận hàng. Bản thứ ba do người vận chuyển ký, được
giao cho người gửi hàng sau khi nhận hàng.
2. Chữ ký của người vận chuyển và người gửi hàng có thể
được in hoặc đóng dấu.
3. Người vận chuyển lập vận đơn hàng không theo yêu
cầu của người gửi hàng được coi là hành động thay mặt
người gửi hàng nếu không có sự chứng minh ngược lại.
Tham khảo trích Bộ Luật Ds 2005

Điều 538. Cước phí vận chuyển


1. Mức cước phí vận chuyển do các bên thoả thuận; nếu
pháp luật có quy định về mức cước phí vận chuyển thì áp
dụng mức cước phí đó.
2. Bên thuê vận chuyển phải thanh toán đủ cước phí vận
chuyển sau khi tài sản được chuyển lên phương tiện vận
chuyển, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
HS 010
I. Yêu cầu KK: Bồi thường thiệt hại, phạt vi phạm do người bán
vi phạm nghĩa vụ “giao đủ số lượng”.
QHPLTC: “Hợp đồng mua bán hàng hóa” 041, luật điều chỉnh
luật TM, cụ thể là tranh chấp Hợp đồng kinh tế số 041/hđkt,
ngày …
Chủ thể Cty TNHH Kim Thành, Cty XNK CĐV.
Đương sự
Nguyên đơn: Cty TNHH Kim Thành;
Bị đơn: Cty KDTM XNK TS(Cadovi mex)
( các phụ lục, văn bản giao dich liên quan)
Là tranh chấp hợp đồng TM, mua bán hàng hóa quy định tại
các điều của Luật TM2005, Luật Ds..;
Hình thức: văn bản “HĐKT” số 041; Pl 01;...
Nội dung cụ thể theo HĐKT 041.
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp
Đ29,33 Luật TTDS
II. Quy phạm PLĐC:
Hs 010
Quyền nghĩa vụ chủ thể: nghĩa vụ: các điều 35, 37,41, 50, 55; chế
tài: các điều 293, 297, 300, 302, 304, 316 LTM-2005.
Thực hiện: hành vi, vi phạm, khắc phục thiệt hại, giá trị thiệt hại...
giao hàng: số lượng, địa điểm, PP cân đo, đơn giá, thời điểm
thanh toán...trách nhiệm bồi thường, phạt.
Các tài liệu, chứng cứ, chứng minh: Đơn kk, trình bày yêu cầu, ý
kiến, lời khai của Đs, HĐ041, Phụ lục.., GCN ĐKKD, QĐ TLDN
chủ thể...,VB giao dịch, thanh toán, thiệt hại
CB tại phiên tòa: ý kiến, yêu cầu, các TL, CC, câu hỏi trình bày,
Bản luận cứ, tranh luận (hình thức, nội dung theo quy định, khách
quan, khoa học có căn cứ chứng minh).
III, Nội dung chứng minh: HĐ hợp pháp, lỗi, tính chất mức độ vi
phạm, khắc phục TH, giá trị TH...
3.1, chủng loại hh; thời gian giao hàng, địa điểm giao hàng, chất
lương hàng hóa, giá thỏa thuận, quyền khiếu nại, thời gian thanh
tóan, phương thức thanh tóan… tranh chấp? lỗi?
3.2, lý do, bên có lỗi trong việc ngừng thực hiện hợp đồng?
3.3, Xác định thiệt hại, quan hệ nhân quả trực tiếp, giá HH và
khắc phục thiệt hại…
3.4, Phạt, thỏa thuận phạt? đối chiếu với các thỏa thuận và quy
định pháp luật.
TH 01
I.QHPLTC:tc Hợp đồng UTXK số 991111/utxk, ngày …giữa:
Nguyên đơn: Cty XNK VN (Vilexim);
Bị đơn: Cty TNHH SX&TM Bình Minh
( các phụ lục, văn bản giao dich liên quan)
Là tranh chấp hợp đồng ủy thác MBHH quy định từ các Điều 155 Mục 3
Luật TM2005; Người có QLNV liên quan?Thẩm quyền giải quyết tranh
chấp của Tóa án, cấp Tỉnh, lãnh thổ trụ sở bị đơn…;Đ29,33,..BLTTDS
II. Quy phạm PLĐC: Đ155 – Đ165; Đ 292-Đ316 về Quyền nghĩa vụ và
biện pháp chế tài;
III, Các nội dung cần chứng minh:
3.1, HĐủy thác, HĐXK: thời gian giao hàng, địa điểm giao hàng, chất lương
hàng hóa, thỏa thuận giá ủy thác, quyền khiếu nại, thời gian thanh tóan,
phương thức thanh tóan… lỗi, tranh chấp? Đối với từng HĐ XK?
3.2, Ngừng thực hiện hợp đồng ủy thác?, thực hiện HĐXK?, lý do, bên có
lỗi?
3.3, Thiệt hại,quan hệ nhân quả trực tiếp, giáXK, khắc phục thiệt hại…
3.4, Phạt, thỏa thuận phạt?
Cần làm rõ từng lỗi của các bên trong thực hiện hợp đồng ủy tác như:
chủ thể, chủ hàng, ký hợp đồng xk, giá bán, thanh tóan,giao
nhận…phân tích - Hợp đồng gia công không tranh chấp!...
Điều 544. Nghĩa vụ của bên nhận tài sản
Bên nhận tài sản có các nghĩa vụ sau đây:
1. Xuất trình cho bên vận chuyển vận đơn hoặc chứng từ
vận chuyển tương đương khác và nhận tài sản đúng thời
hạn, địa điểm đã thoả thuận;
2. Chịu chi phí xếp, dỡ tài sản vận chuyển, nếu không có
thoả thuận khác hoặc pháp luật không có quy định khác;
3. Thanh toán chi phí hợp lý phát sinh do việc chậm tiếp
nhận tài sản;
4. Báo cho bên thuê vận chuyển về việc nhận tài sản và
các thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của bên đó; nếu
không thông báo thì không có quyền yêu cầu bên thuê vận
chuyển bảo vệ quyền, lợi ích liên quan đến tài sản vận
chuyển của mình.
Điều 545. Quyền của bên nhận tài sản
Bên nhận tài sản có các quyền sau đây:
1. Kiểm tra số lượng, chất lượng tài sản được vận
chuyển đến;
2. Nhận tài sản được vận chuyển đến;
3. Yêu cầu bên vận chuyển thanh toán chi phí hợp
lý phát sinh do phải chờ nhận tài sản, nếu bên vận
chuyển chậm giao;
4. Trực tiếp yêu cầu hoặc báo để bên thuê vận
chuyển yêu cầu bên vận chuyển bồi thường thiệt
hại do tài sản bị mất mát, hư hỏng.
Xây dựng hồ sơ vụ án HS 04 luật
• Đương sự:
ĐĐ 2003
Nguyên đơn: Hân, Hận, Giẻo
Bị đơn: Sơn
NCQLNVLQ: Giang, b Quặn, (vợ con ô Sơn nếu có trên 18t và đang sử dụng
đất)
• Yêu cầu của đương sự:
NGUYÊN ĐƠN: yêu cầu ô Sơn trả lại quyền sử dụng đất 66 m 2 đã được
chia thừa kế, hiện do ôSơn quản lý sử dụng.
BỊ ĐƠN: không đồng ý chia qsdđ thừa kế của Cha mẹ, do có di chúc của
M ẹ;
Yêu cầu đc giữ đất và trả bằng tiền.
NCQLNVLQ: ô Giang không có yêu cầu riêng, b Quặn.
• QHPLTC: “Thừa kế qsdđ”,”chia tsc”?; hay “qsdđ”?… kết
quả đáng giá chứng cứ, dẫn đến thu thập chứng cứ xây
dựng hồ sự XX;
• ...
(HS 04 tiếp)
Những tình tiết, sự kiện cần thu thập tài liệu, chứng cứ
chứng minh?
Giai đoạn thụ lý: Đơn, TƯAP, QĐPCTP, TBTL…tài liệu cm
ĐKKK;
Giai đoạn CBXX: (đs trình bày và các xác nhận của cơ
quan có thẩm quyền)
- Nđ: nguồn gốc, hiện trạng vị trí, giá ts tc; quan hệ gia đình
- Bđ: ý kiến, bổ sung, xác nhận các nội dung của nđ…
- yêu cầuTA: Đo vẽ, định giá, xác minh nguồn gốc, quá
trình quản lý sử dụng Luật ĐĐ
Các VB tố tụng; hình thức nội dung của các nguồn tài liệu
làm chứng cứ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SDĐ
CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN& TC
(ĐIỀU 50 LUẬT ĐĐ)
• Điều 48,49, 50 LĐĐ 2003
• Điều 48 NĐ 181/2004/NĐ-CP;
• Điều 66 NĐ 84/2007/NĐ-CP (quyền tham gia
giao dịch dân sự của người sử dụng đất);
• ĐIỀU10, 11,12,13,14,15 và Điều 16 NĐ
84/2007/NĐ-CP
• Mục III TT 01/2005/TT-BTNMT; và tại các Mục
XI TT06/2007/TT-BTNMT; Mục I,II
TT14/2008/TTLT-BCT-BTNMT...
• NQ 02/2004 HĐTp TANDTC
Giải quyết tranh chấp hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất (Mục II NQ 02/2004)
• Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất được xác lập trước ngày 01/7/1980 ;
• Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất được xác lập từ ngày 01/7/1980 (ngày
Chính phủ ban hành Quyết định số 201/CP) đến
trước ngày 15/10/1993;
• Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất được xác lập từ sau ngày 15/10/1993;
Hậu quả của hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất vô hiệu& xác định thiệt hại.
• Tranh chấp quyền sử dụng đất trong trường hợp đất
đã được đưa vào tập đoàn sản xuất, hợp tác xã mà
sau đó tập đoàn sản xuất, hợp tác xã đã bị giải thể.

You might also like