Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1
Chuong 1
1.1. SỐ THỰC
1.2. SỐ PHỨC
9/29/2023 1
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1.1. SỐ THỰC
1.1.1. Các tính chất cơ bản của tập số thực
A. Sự cần thiết mở rộng tập số hữu tỉ
- Tập các số tự nhiên
0, 1, 2, ...
Tập số hữu tỉ với phép cộng và phép nhân và quan hệ có cấu trúc
trường sắp thứ tự toàn phần nhưng không đầy đủ, nghĩa là một tập
bị chặn trên chưa chắc tồn tại suprimum, tương tự tập bị chặn dưới
chưa chắc tồn tại infrimum.
9/29/2023 2
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
▪ Do nhu cầu đòi hỏi của cuộc sống, tập các số tự nhiên , cơ sở của
phép đếm đã được mở rộng sang tập các số nguyên .
▪ Sau đó, do trong không có các phần tử mà tích với 2 hoặc 3 bằng
1, nên nguời ta đã xây dựng tập các số hữu tỉ , đó là tập gồm các
số có thể được biểu diễn bởi tỉ số của hai số nguyên, tức là số thập
phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
▪ Nếu chỉ dừng lại trên tập số hữu tỉ thì trong toán học gặp phải
nhiều điều hạn chế, đặc biệt là gặp khó khăn trong việc giải thích
các hiện tượng của cuộc sống.
▪ Chẳng hạn, việc tính đường chéo của hình vuông có kích thước
đơn vị. Đường chéo đó là 2 không thể mô tả bởi số hữu tỉ.
9/29/2023 3
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
B. Số vô tỉ
p
Số hữu tỉ x có dạng x ; p, q , q 0 . Thực hiện phép chia p cho q
q
ta có thể đồng nhất dưới dạng sau và gọi là số thập phân
Có hai dạng số thập phân: số thập phân hữu hạn hoặc só thập phân vô
hạn tuần hoàn.
tương ứng với
x1 xk 10k x 0 10k 1 x1 xk
x x0 k
10 10 10k
x x 0, x1x 2 ...x k x k x k ...x k x k x k ...x k ... x k x k ...x k ... tương ứng với
1 2 p 1 2 p 1 2 p
p p p
x1 xk 1
x x0 xk xk xk .
9/29/2023
10 10 k 1 2 p
10k (1 10 p ) 4
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
▪ Ngược lại, mọi số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn đều
được biểu diễn dưới dạng một số hữu tỷ. Như vậy, ta có thể đồng
nhất tập các số hữu tỷ với tập các số thập phân hữu hạn hay vô
hạn tuần hoàn.
▪ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn không biểu diễn được dưới
p
dạng ; p, q . Ta gọi các số dạng này là số vô tỷ.
q
( , , ) là một trường
9/29/2023 5
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
2) Với mọi a,b,c : (a+b)+c a+(b+c); (ab)c a(bc). (tính kết hợp)
3) Với mọi a,b : a+b b+a; ab ba. (tính giao hoán)
6) Mọi số thực tồn tại phần tử đối của phép cộng:a , (a) : a (a) 0.
Mọi số thực khác 0 tồn tại phần tử nghịch đảo của phép nhân:
9/29/2023 6
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Tính chất 2: Tập là trường sắp thứ tự toàn phần. Đóng kín với tập
các số thực dương.
9/29/2023 7
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Tính chất 3: Tập , sắp thứ tự toàn phần, đầy đủ.
x X :x q x X :x q
q sup X
( x X :x q) q q 0, x 0 X :q x0
x X :x q x X :x q
q inf X
( x X :x q) q q 0, x 0 X :q x0
▪ Mọi tập con X khác rỗng của bị chặn trên trong đều có một cận
trên đúng thuộc và mọi tập con X khác rỗng của bị chặn dưới
trong đều có một cận dưới đúng thuộc .
9/29/2023 8
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
▪ Nếu M supXX thì M được gọi là phần tử lớn nhất của X, ký hiệu
M maxX:
x X :x M
M max X
M X
▪ Nếu m infXX thì m được gọi là phần tử nhỏ nhất của X, ký hiệu
m minX:
x X :x m
m min X
m X
9/29/2023 9
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
9/29/2023 10
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
(a,b)={x :a x b}
được gọi là các khoảng mở
(a, )={x :x a} (hữu hạn hoặc vô hạn)
( , a )={x :x a}
Các số thực a, b gọi là các đầu mút của khoảng.
9/29/2023 11
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Đó là hình ảnh trực quan về khoảng cách giữa 2 điểm x và y trên trục số thực
Tính chất:
1. d x, y 0 x y .
2. x, y , d x, y d y, x .
3. x, y, z ; d x, z d x, y d y, z .
4. x, y, z ; d x, y d x, z d y, z .
9/29/2023 13
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
z x iy; x , y , i 2 1
x1 x2
z1 x1 iy1, z 2 x2 iy2 ; z1 z2
y1 y2
9/29/2023 14
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Phép cộng
(x1 iy1 ) (x 2 iy2 ) (x 1 x 2 ) i(y1 y2 )
Phép trừ
(x1 iy1 ) (x 2 iy2 ) (x 1 x 2 ) i(y1 y2 )
Phép nhân
(x1 iy1 )(x 2 iy2 ) (x 1x 2 y1y2 ) i(x 1y2 y1x 2 )
1 x y
Phép chia i số phức nghịch đảo
x iy x y
2 2 2
x y 2
1 z z1 z1 z 2
;
z zz z 2 z z
2 2
z1 z1
z1 z 2 z1 z 2 ; z1z 2 z1 z 2 ;
z z
2 2
z z z z
Re z ; Im z z z z
2 2i
9/29/2023 16
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
5 5i 5(1 i )(4 3i ) 5 (4 3) i(4 3)
7 i
4 3i 16 9 25 5 5
i i2 i 3 i 4 i5 i 1 i 1 i i i(1 i ) i(1 i ) 1 i
1i 1i 1 i (1 i )(1 i ) 2 2 2
9/29/2023 17
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
z iw 1
Ví dụ 1.4: Giải hệ phương trình
2z w 1 i
Nhân i vào phương trình thứ nhất, cộng vào phương trình thứ hai ta được
1 2i (1 2i )(2 i) 4 3i
(2 i )z 1 2i z
2i 5 5
1 z i(1 z) 1 3i 3 i
w i(z 1) i
i 2 5 5
i
2 i 4 3i
1 i 1 i 1 1 z
D 1 2i; Dz 2 i; Dw 1 i 1 2i 5
2 1 1 i 1 2 1 i 1 i 3 i
w
1 2i 5
Ví dụ 1.5: Giải phương trình z 2 2z 10 0
z1 1 3i , z 2 1 3i
9/29/2023 18
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
ei e i
9/29/2023 19
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1.2.3. Biểu diễn hình học của số phức, mặt phẳng phức
y M
j
O i x x
9/29/2023 20
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
z r OM x 2 y 2
y M
Argument của số phức z
j r
Arg z k 2 , k
O i x x
z x iy z (cos i sin ) z z ei
9/29/2023 21
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
9/29/2023 22
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
2 z1 z1 z 2
zz z 2
z2 z2
i i i i i( ) z1 z1 i( )
z1 z1 e 1 , z 2 z2 e 2 z1z 2 z1 e 1 z2 e 2 z1 z 2 e 1 2 ; e 1 2
z2 z2
z1 z1
z1z 2 z1 z 2 , , z1 z2 z1 z2
z2 z2
z1
Arg(z1z 2 ) Arg z1 Arg z 2 , Arg Arg z1 Arg z 2
z2
x z
z x iy ; z x y
y z
9/29/2023 23
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
( 1 i 3)9 29
9/29/2023 24
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
9/29/2023 25
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
4
Ví dụ 1.11: Tính 1i
1 i 2 cos i sin
4 4
8
0
2 cos i sin
16 16
8
1
2 cos( ) i sin( ) i 0
16 2 16 2
8
2
2 cos( ) i sin( ) i2 0 0
16 16
8 3 3
3
2 cos( ) i sin( ) i3 0
i 0
16 2 16 2
9/29/2023 26
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
2 i
k
Căn bậc n của đơn vị 1 có dạng: e n ; k 0,1, 2,..., n 1
k
n 1 n 1
1 1n
3. n \ 0,1 ; k 1k
1 1
0.
k 0 k 0
4. Các số phức k biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi các đỉnh của một đa
giác đều n cạnh nội tiếp trong đường tròn lượng giác và một trong các đỉnh là
điểm có toạ vị bằng 1. Đa giác này nhận Ox làm trục đối xứng, chẳng hạn với
n 2 , n 3 , n 4 , biểu diễn hình học các số k được cho trên hình sau
9/29/2023 27
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
y y y
1 3
i
2 2
1 1 x -1 1 x -1 1 x
1 3
i
2 2
9/29/2023 28
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Có thể xét dãy số với chỉ số xuất phát từ n0 : un n n .
0
Khi không quan tâm đến các phần tử ban đầu người ta thường viết dãy dưới
dạng un .
a
1
(gọi là dãy số hằng), (gọi là dãy điều hoà),
n
1 n 1 n
, (1 ) , ….
n
9/29/2023 29
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
9/29/2023 30
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1
Ví dụ 1.13: Chứng minh lim 0.
n n
C. Dãy số bị chặn
Ta nói rằng un bị chặn trên bởi số A nếu n ; un A .
Vậy dãy bị chặn khi và chỉ khi vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới.
1
Các dãy ,
n
1 n
, arctan n , sin n bị chặn.
Các dãy n , ln n
1 n
không bị chặn.
9/29/2023 31
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Định lí 1.1: Giới hạn của mỗi dãy nếu tồn tại là duy nhất.
1
Giả sử lim un a1, lim un a2, a1 a2 Ta lấy a1 a2
n n 3
Theo định nghĩa thì n1 ; n n1 un a1
n2 ; n n2 un a2
Xét n 0 max(n1, n2 ) khi đó với n n0
2
a1 a2 (a1 un ) (un a2 ) un a1 un a2 2 a1 a2 Vô lí.
3
Vậy a1 a2
9/29/2023 32
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
B. Tính bị chặn
Chú ý:
➢ Tồn tại dãy số bị chặn nhưng chưa chắc hội tụ, chẳng hạn dãy ( 1)n
➢ Mọi dãy không bị chặn sẽ phân kỳ (không tồn tại giới hạn hoặc có giới
hạn bằng vô cùng).
➢ Một dãy tiến tới thì không bị chặn trên, điều ngược lại không đúng.
Chẳng hạn dãy số ( 1)n n không bị chặn trên và không có giới hạn.
9/29/2023 33
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
lim un a lim un a
n n
Các tính chất này vẫn
còn đúng với trường
lim un 0 lim un 0
n n
hợp giới hạn bằng vô
lim un a, lim vn b lim (un vn ) a b
n n n cùng và phép toán
lim un a lim un a; là hằng số thực hiện đươc trong
n n
tập số thực mở rộng
lim un a, lim vn b lim (unvn ) ab
n n n
,
un a
lim un a, lim vn b 0 lim
n n n vn b
9/29/2023 34
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
▪ Nguyên lý kẹp:
n0 , n n0 : un vn wn
Giả sử 3 dãy un , vn , wn thoả mãn .
lim un lim wn a
n n
Khi đó lim vn a .
n
9/29/2023 35
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
arctan n 2 n
n
Ví dụ 1.14: Tìm lim , lim .
n 2
k 1 n k
n n
arctan n 2 arctan n 2
0 0 n
0
n 2n n
n n n
n n n n n n
k 1,..., n :
n2 n n2 k n2 1 k 1 n 2
n k 1 n 2
k k 1 n 2
1
n
n n2 n n
n n2
vn ; wn vn un wn
2 2 n 1 2 2
k 1n n n n k 1n 1 n 1
1 1
lim vn lim 1; lim wn lim 1 lim un 1
n n 1 n n 1 n
1 1
n n2
9/29/2023 36
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
0 khi a 1
Ví dụ 1.15: lim a n 1 khi a 1
n
khi a 1
n
để a 1 h . Ta có a 1 h n h 1 nh .
n
Xét a 1, sẽ tồn tại h *
n
C i i
i 0
n
lim (nh ) lim (1 nh ) lim a
n n n
n
1 1 n
Xét a 1, a 0 1 lim lim a 0 lim a n 0 .
a n a n n
Ví dụ 1.16: a 0, lim n a 1
n
n n n k 1 k
n n
a 1: a a 1 a 1 C nk n a 1 C nk n a 1 1 n n
a 1
k 0 k 0
n a 1 n 1 1 n
0 a 1 lim a 1 a 1: 1 lim n 1 lim a 1
n n a n a n
9/29/2023 37
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
*
an
Ví dụ 1.17: a 1, k : lim
n n k
n
n 1 n
n(n 1) 2 n(n 1) 2
ak ak (1 h )n C ni h i 1 nh h h
i 0 2 2
k
n n n
ak n 1 2 ak an ak
h lim lim lim
n 2 n k n
n n n n
an
Ví dụ 1.18: a , lim 0
n n !
an a a a a a a a a a
Chän n 0 a, n n0 : . ... ... . ... 0
n! 1 2 n0 n0 1 n 1 2 n0 n
9/29/2023 38
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
➢ Dãy un đơn điệu ngặt nếu nó tăng ngặt hoặc giảm ngặt.
Định lí 1.2:
1. Mọi dãy tăng và bị chặn trên thì hội tụ.
2. Mọi dãy giảm và bị chặn dưới thì hội tụ.
9/29/2023 39
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Định lí 1.3:
1. Dãy tăng và không bị chặn trên thì dần đến .
Chú ý:
a. Nếu un tăng thì un hoặc hội tụ hoặc lim un .
n
9/29/2023 40
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Ví dụ 1.20: Tìm giới hạn của dãy số cho dưới dạng ẩn:
5 x n2 1
xn , x1 5.
2x n 1
Chứng minh qui nạp n, xn 0
9/29/2023 41
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1 n
Ví dụ 1.22: Ta chứng minh dãy en 1 tăng bị chặn trên, do dó hội tụ.
n n
1
Đặt e lim 1 , số e là cơ số của logarit tự nhiên
n n
n
n!
Sử dụng nhị thức Newton (a b) C n a b ;C n
n k k n k k
k 0 k !(n k )!
n
1 1 n(n 1) 1 n(n 1) (n k 1) 1 n(n 1)...(n n 1) 1
en 1 1 n
k
n n 1.2 n 2 k! n 1.2...n nn
1 1 1 1 2 k 1 1 1 n 1
1 1 1 1 1 1 1 1
2! n k! n n n n! n n
n 1
1 1 1 1 1 n 1 1 1 n
en 1
1 1 1 1 1 1 1 1
n 1 2! n 1 n! n 1 n 1 (n 1) ! n 1 n 1
1 1 1 1 n 1
1 1 1 1 1 en
2! n 1 n! n 1 n 1
1 1 1 1 1 1 1 1
en 2 2 2 3, n
2! 3! n! 2 22 n 1 2 1
2 1
9/29/2023
2 42
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
n
1 1 1 1
Xét dãy tăng en : en k ! 2 2! 3!
n!
en
k 0
Rõ ràng khi k cố định và n > k thì
1 1 1 1 2 k 1 1 1 n 1
en 1 1 1 1 1 1 1 1
2! n k! n n n n! n n
1 1 1 1 2 k 1
11 1 1 1 1
2! n k! n n n
1 1 1
Cho n suy ra e 2 ek
2! 3! k!
Như vậy e en en .Theo định lí kẹp suy ra en e .
n
1
Xét dãy vn
: vn en
n.n !
1 1 1 1 1 1
vn 1 vn en 1 en
(n 1)(n 1)! n..n ! (n 1)! (n 1)(n 1)! n.n ! n(n 1)(n 1)!
1
lim vn en lim 0 lim vn e
n n n.n ! n
Vậy en en e vn ; en , en tăng vn giảm cùng hội tụ về e
9/29/2023 43
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
p *
Giả sử e ; p, q
q
q
1 1 1 a *
eq 2 ,a
k 0k! 2! q! q!
a p a 1
eq e vq
q! q q! q.q !
1
a p(q 1)! a a 1
q
*
Điều này mâu thuẫn vì a, p(q 1)!, a 1
9/29/2023 44
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
un lvn un lvn vn vn
m n N : 1 1 1
........................................................... um l .vm un l .vn . vn vm
um lvm um 1
lvm 1
vm 1
vm
lim v
Ví dụ 1.23: (Định lý Stolz) n n
Cho 2 dãy un , vn vn t¨ ng ngÆt lim un l
n v
un 1 un n
lim l
n vn 1 vn
un 1
un un 1 un
lim l 0, N : n N l
n vn 1
vn vn 1 vn
m N : u lvN uN lvN vN vN
N 1 1 1 um l .vm uN l .vN . vm vN
2 2
..........................................................
um uN l .vN vN
l .1
um lvm um 1
lvm 1
vm vm 1 vm vm 2 vm 2
2
uN l .vN
Chọn N 0 đủ lớn sao cho m N0 :
vm 2
um
m max N , N 0 : l
vm
9/29/2023 46
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
B. Dãy kề nhau
un t¨ ng
Hai dãy un , vn gọi là kề nhau nếu thỏa mãn vn gi¶m
lim (vn un ) 0
n
Định lí 1.4:
Hai dãy un , vn kề nhau thì hội tụ và có chung một giới hạn l , ngoài ra
un un 1
l vn 1
vn
9/29/2023 47
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Người ta gọi dãy mới unk là một dãy con của dãy un .
là các dãy con của un .
Ta xét thấy u2n , u2 n1 và un2
Tuy nhiên un2 n không phải là dãy con của un vì n 2 n không thỏa mãn
điều kiện n1 n2 ... nk ... vì số hạng u0 xuất hiện 2 lần ứng với n = 0, n = 1
Định lí 1.5:
Nếu un có giới hạn là l thì mọi dãy con của nó cũng có giới hạn là l .
Từ định lí trên, chúng ta nhận được điều kiện đủ cho dãy số phân kì: Nếu tồn tại
hai dãy con hội tụ về hai số khác nhau thì dãy số phân kì.
9/29/2023 48
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
(1)2n 1; (1)2n 1 1
Hệ quả:
Dãy un có giới hạn là l khi và chỉ khi hai dãy con u2n và u2 n1
cùng có giới hạn là l .
( p n1 u2 p l )
( 0) ( n1, n2 ) ;
( p n2 u2 p 1
l )
Đặt N 0 max 2n1,2n2 1 . Khi đó n N 0
n 2p p n1 un l u2 p l
n 2p 1 p n2 un l u2 p 1
l
9/29/2023 49
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Ví dụ 1.25:
mn
Cho dãy un thoả mãn điều kiện: 0 um n .
mn
2n
0 u2n 0 khi n
2
n
2n 1
0 u2n 1
0 khi n
n(n 1)
lim un 0
n
9/29/2023 50
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
3
Ví dụ 1.25: Cho dãy un thoả mãn điều kiện: un1 2, n ; u0 1 .
un
3 l 3
Giả sử tồn tại lim un l thì l 2 vì un 0 theo quy nạp
n l l 1(lo¹ i)
3 3 3un
un 2 2 2 2, n
un 1 3 2un 3
2
un
3un 4un 2un2 6 2(un 1)(3 un )
un 2 un 2 un
2un 3 2un 3 2un 3
, n
un 3
un 2 3
2un 3
u0 1 u2n 3, n và u2n u2n2 , n . Vậy dãy con u2 n 3.
u1 5 u2n1 3, n và u2n1 u2n1, n . Vậy dãy con u2 n1 3.
lim un 3
n
9/29/2023 51
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Từ mọi dãy bị chặn đều có thể lấy ra một dãy con hội tụ.
0, N : n N, m N un um .
Định lí 1.7:
9/29/2023 52
CHƯƠNG I: TẬP SỐ VÀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Ví dụ 1.25:
Sử dụng tiêu chuẩn Cauchy ta chứng minh dãy un xác định như sau
không hội tụ.
1 1 1
un 1
2 3 n
0, N ; n N, m N : un um
1
Chọn , m 2n
2
1 1 1 1 1
un u2n n
n 1 n 2 n n n n 2
9/29/2023 53