Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 175

Điện tử cho Công nghệ thông tin

IT3420
Điện tử cho CNTT

• Chương 1: RLC và ứng dụng


• Chương 2: Diode và ứng dụng
• Chương 3: Transistor và ứng dụng
• Chương 4: Khuếch đại thuật toán
• Chương 5: Cơ sở lý thuyết mạch số
• Chương 6: Các cổng logic cơ bản
• Chương 7: Mạch tổ hợp
• Chương 8: Mạch dãy
Tài liệu tham khảo:
Microelectronics circuit analysis and design, 4th edition, Donal A.Neamen (Chapter 5, 6)

2
Chương 3 Transistor và ứng dụng
Chương 3 Transistor và ứng dụng

3.1 Cấu tạo và phân loại


3.2 Chế độ hoạt động
3.3 Phân tích một chiều
3.4 Phân tích xoay chiều
3.5 Ứng dụng của transistor

4
3.1 Cấu tạo và phân loại transistor BJT

• Transistor là một loại linh kiện bán dẫn chủ động, đóng vai trò vô cùng
quan trọng trong kỹ thuật điện tử, là một trong các đơn vị cơ bản cấu
thành các mạch điện của máy tính và các thiết bị điện tử khác.
• Ngoài ra, do khả năng đáp ứng nhanh và chính xác, transistor được sử
dụng trong nhiều ứng dụng tương tự và số như mạch khuếch đại, đóng
cắt, điều chỉnh điện áp, điều khiển tín hiệu, và tạo dao động.
• Transistor có thể được tích hợp trên một diện tích rất nhỏ để tạo thành
các mạch tích hợp (IC), giúp thu nhỏ kích thước máy tính, thiết bị.
• Tuỳ thuộc theo công nghệ chế tạo, transistor có nhiều loại khác nhau,
phổ biến nhất bao gồm:
• Transistor lưỡng cực (BJT)
• Transistor hiệu ứng trường (JFET, MOSFET)

5
3.1 Cấu tạo và phân loại transistor BJT

• Transistor lưỡng cực BJT (Bipolar junction transistor) có hai tiếp xúc p-
n được tạo nên bởi 3 miền bán dẫn loại p và n xếp xen kẽ nhau.
• Transistor BJT có 3 cực như sau:
• B (base - cực nền)
• C (collector - cực thu)
• E (emitter - cực phát)
• Transistor BJT là một thiết bị có 3 cực, hoạt động với nguyên lý sử
dụng điện áp giữa 2 cực để điều khiển dòng qua cực còn lại.
• Theo sự phân bố của các miền bán dẫn, transitor BJT được chia thành
2 loại:
• Transistor npn
• Transistor pnp

6
3.1 Cấu tạo và phân loại transistor BJT

• Transistor npn
E C
Cực phát Cực thu

B
Cực nền
• Transistor pnp
E C
Cực phát Cực thu

B
Cực nền
7
Chương 3 Transistor và ứng dụng

3.1 Cấu tạo và phân loại


3.2 Chế độ hoạt động
3.3 Phân tích một chiều
3.4 Phân tích xoay chiều
3.5 Ứng dụng của transistor

8
3.2 Chế độ hoạt động

• Các chế độ hoạt động của transistor BJT


• Chế độ hoạt động tích cực thuận
• Các dòng điện trong transistor được điều khiển bởi yếu tố nào
• Mối quan hệ giữa các dòng điện của transistor ở chế độ tích cực thuận
• Ký hiệu và quy ước

9
Các chế độ hoạt động của transistor BJT

• Transistor BJT được cấu thành từ 2 lớp tiếp giáp pn, mỗi lớp có thể
hoạt động ở vùng tích cực thuận/ngược tuỳ theo điện áp đặt trên 2
cực
E C
𝑣!
" 𝑣 !#
B
• Do đó, có 4 khả năng kết hợp phân cực → 4 vùng hoạt động
Tích cực
Bão hòa
ngược

Khóa Tích cực thuận


10
Chế độ hoạt động tích cực thuận

• Xét transistor npn: ở chế độ tích cực thuận VBE>0 và VBC<0


Khi VBE>0: Lớp tiếp giáp Lớp tiếp giáp Khi VBC<0:
B-E phân cực thuận B-E B-C B-C phân cực ngược
n p n
Dòng
phóng
electron

11
Chế độ hoạt động tích cực thuận

• B-E phân cực thuận: dòng • Lớp tiếp giáp E-B và B-C
electron từ n phóng sang p →
mật độ hạt dẫn thiểu số tăng
mạnh ở p.
• B-C phân cực ngược: mật độ
electron ở vùng tiếp giáp ≈ 0.
• Dòng electron được phóng từ E, Lỗ trống

khuếch tán qua B, bị quét qua


vùng tiếp giáp B-C, và được thu
lại ở vùng C.
• Từ đó xuất hiện 3 dòng điện:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
12
Dòng IE transistor npn được điều khiển bởi?

• Do lớp tiếp giáp B-E phân cực • Xét dòng


thuận → dòng qua lớp tiếp giáp B-
E tỉ lệ với điện áp phân cực B-E.
→ Dòng cực phát IE được tính
theo công thức:
Lỗ trống

• Bởi vì:
Dòng iE được điều khiển bởi
áp đặt trên 2 cực B-E (vBE)
Với:
Tham số điện của lớp tiếp giáp
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
13
Dòng IC transistor npn được điều khiển bởi?

• Số lượng electron tới cực C • Xét dòng


trong 1 đơn vị thời gian tỉ lệ với
số lượng electron được phóng ra
cực B (tỉ lệ với điện áp phân cực
đặt trên B-E)
• Do đó, dòng IC tỉ lệ với điện áp
Lỗ trống
phân cực đặt trên B-E và độc lập
với điện áp phân cực đặt trên B-
C như sau:
Dòng iC được điều khiển bởi
áp đặt trên 2 cực B-E (vBE)

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
14
Dòng IB transistor npn được điều khiển bởi?

• IB1 : Dòng lỗ trống từ B sang E tỉ • Xét dòng


lệ với điện áp phân cực B-E vì p-
n phân cực thuận

• IB2 : Dòng lỗ trống kết hợp với


electron từ cực E phát sang, tỉ lệ
với điện áp phân cực B-E Lỗ trống

• Dòng IB là tổng của IB1 và IB2 do


đó cũng tỉ lệ với điện áp phân
cực B-E: Dòng iB được điều khiển bởi
áp đặt trên 2 cực B-E (vBE)
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
15
Mối quan hệ giữa các dòng điện ở chế độ tích cực thuận

Coi transistor là 1 nút đơn: • Transistor npn:


• Ở chế độ tích cực thuận:

• Từ đó tính được:

• Hay:

• Đặt:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
16
Mối quan hệ giữa các dòng điện ở chế độ tích cực thuận

Coi transistor là 1 nút đơn: • Transistor pnp:


• IE tỉ lệ với điện áp phân cực đặt
trên B-E

• IC tỉ lệ với điện áp phân cực đặt


trên B-E, hướng ra ngoài

• IB cũng tỉ lệ với điện áp phân cực


đặt trên B-E

Điện áp đặt trên cực E (+) hơn so với điện áp đặt trên cực B
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
17
Ký hiệu và quy ước

• Transistor npn • Transistor pnp

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
18
Ký hiệu và quy ước

Transistor npn Transistor pnp

Cho cả hai loại transistor

19
Các chế độ hoạt động của transistor BJT

• Transistor BJT được cấu thành từ 2 lớp tiếp giáp pn, mỗi lớp có thể
hoạt động ở vùng tích cực thuận/ngược tuỳ theo điện áp đặt trên 2
cực
E C
𝑣!
" 𝑣 !#
B
• Do đó, có 4 khả năng kết hợp phân cực → 4 vùng hoạt động
Tích cực
Bão hòa Chế độ khoá và bão hoà
ngược
sẽ được giải thích trong
Khóa Tích cực thuận phần tiếp theo
20
Chương 3 Transistor và ứng dụng

3.1 Cấu tạo và phân loại


3.2 Chế độ hoạt động
3.3 Phân tích một chiều
3.4 Phân tích xoay chiều
3.5 Ứng dụng của transistor

21
Mục đích

• Tìm điểm làm việc của transistor (tìm giá trị các dòng điện transistor tại
điểm làm việc)
• Phân cực 1 chiều transistor là một phần quan trọng trong thiết kế các
bộ khuếch đại lưỡng cực.
• Sử dụng mô hình tuyến tính từng đoạn lớp tiếp giáp p-n để phân tích 1
chiều cho các mạch transistor.
• Transistor trong 1 bộ khuếch đại tuyến tính phải được phân cực ở chế
độ tích cực thuận.
• Sử dụng mạch E chung và đường tải cho mạch E chung.

22
Nội dung

• Giải thích một số khái niệm


• Phân tích một chiều mạch E chung
• Các chế độ hoạt động bão hoà và khoá
• Tổng kết phương pháp phân tích một chiều mạch transistor
• Đặc tính truyền điện áp của transistor
• Phân cực cho transistor
• Nhắc lại định lý Thevenin và phương pháp tính điện trở, điện áp tương
đương Thevenin
• Thiết kế điểm làm việc cho transistor

23
Giải thích một số khái niệm

• Nguồn áp
• Nguồn dòng
• Mạch E chung

24
Giải thích một số khái niệm - Nguồn áp

• Nguồn áp: là linh kiện hai cực có • Nguồn áp lý tưởng: cung cấp
thể cung cấp một điện áp cố một điện áp không đổi cho bất
định, bao gồm: kỳ tải/dòng điện đầu ra nào mà
– Nguồn áp một chiều mạch điện yêu cầu.
– Nguồn áp xoay chiều Điện áp không đổi cho
bất kỳ dòng điện nào

Thực tế

Nguồn áp Nguồn áp
một chiều (DC) xoay chiều (AC)
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
25
Giải thích một số khái niệm - Nguồn dòng

• Nguồn dòng: là linh kiện hai cực • Nguồn dòng lý tưởng: cung cấp
có thể cung cấp một dòng điện một dòng điện không đổi cho
không đổi, được ký hiệu như bất kỳ tải/điện áp đầu ra nào mà
sau: mạch điện yêu cầu.
Dòng điện không đổi cho
bất kỳ điện áp nào

Thực tế

Nguồn dòng

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
26
Giải thích một số khái niệm - Mạch E chung

• Mạch E chung là mạch có • Mạch E chung transistor npn


chung thành phần tín hiệu xoay
chiều
• Tín hiệu vào được đưa vào từ Ra
B-E Vào
• Tín hiệu ra lấy từ C-E
• Tín hiệu vào và ra: • Mạch E chung transistor pnp
– Có chung thành phần tín hiệu
xoay chiều
– Ngược pha
Ra
– Khuếch đại về mặt biên độ. Vào

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
27
Phân tích một chiều mạch npn E chung

• Xét mạch E chung npn sau: • Xét vòng mạch ①:

2
• Xét vòng mạch ②:
1

• Nếu tính được:


• Giả thiết B-E phân cực thuận B-C phân cực ngược, transistor
ở chế độ tích cực thuận
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
28
Phân tích một chiều

• Xét mạch E chung npn: • Mạch tương đương 1 chiều

• B-E: tương đương diode phân


cực thuận, điện áp hạ trên B-E là
VBE(on)
• C-E: tương đương nguồn dòng • Công suất tiêu thụ:
có giá trị bằng
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
29
Phân tích một chiều

• Xét mạch E chung pnp sau: • Xét vòng mạch ①:

2
• Xét vòng mạch ②:
1

• Nếu tính được:


• Giả thiết B-E phân cực thuận
B-C phân cực ngược, transistor ở
chế độ tích cực thuận
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
30
Phân tích một chiều

• Xét mạch E chung pnp: • Mạch tương đương 1 chiều

• E-B: tương đương diode phân


cực thuận, điện áp hạ trên E-B là
VEB(on)
• C-E: tương đương nguồn dòng • Công suất tiêu thụ:
có giá trị bằng
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
31
Ví dụ 3.1

• Cho mạch E chung npn như sau: • Xét vòng mạch ①


– VBE (on)= 0.7V
– β = 200

• Từ đó tính được:

• Tìm: 1
– IB, IC , IE
– VCE , công suất tiêu thụ PT
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
32
Ví dụ 3.1

• Cho mạch E chung npn như sau: • Xét vòng mạch ②


– VBE (on)= 0.7V
– β = 200

• Công suất tiêu thụ transistor PT


tính được như sau:
2

• Tìm: 1
– IB, IC , IE
– VCE , công suất tiêu thụ PT
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
33
Ví dụ 3.2

• Cho mạch E chung pnp như sau: • Xét vòng mạch ①:


– VEB (on) = 0.6V
– RB = 580kΩ
– β = 100
1

• Tìm:
– IB, IC , IE
# %
– RC sao cho 𝑉!" = $ 𝑉

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
34
Ví dụ 3.2

• Cho mạch E chung pnp như sau: • Xét vòng mạch ②:


– VEB (on) = 0.6V
– RB = 580kΩ
– β = 100
1
• RC tính được như sau:

• Tìm:
– IB, IC , IE
# %
– RC sao cho 𝑉!" = $ 𝑉

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
35
Các chế độ hoạt động khác

• Transistor BJT được cấu thành từ 2 lớp tiếp giáp pn, mỗi lớp có thể
hoạt động ở vùng tích cực thuận/ngược tuỳ theo điện áp đặt trên 2
cực
E C
𝑣!
" 𝑣 !#
B
• Do đó, có 4 khả năng kết hợp phân cực → 4 vùng hoạt động

Tích cực ngược Bão hòa Sử dụng đặc tính V-A


để quan sát chế độ
Khóa Tích cực thuận khoá và bão hoà.
36
Các chế độ hoạt động khác

• Đặc tính V-A biểu diễn mối quan • Đặc tính V-A mạch E chung
hệ giữa dòng iC và điện áp VCE ứng Chế độ tích cực thuận
với các giá trị iB khác nhau.
• Với
Transistor ở chế độ tích cực thuận:

• Với
Transistor không còn ở chế độ tích
cực thuận, dòng iC nhanh chóng
giảm về 0.
vCE(V) npn hoặc vEC (V) pnp
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
37
Các chế độ hoạt động khác

• Xét transistor npn mạch E chung: • Đặc tính V-A (tuyến tính từng
đoạn lớp tiếp giáp B-E)
Dòng IB và điện áp
VBE tại điểm làm việc

Đặc tính lớp Đường tải


tiếp giáp BE

• Từ phương trình dòng điện IB: • VBB<VBE(on): B-E phân cực ngược →
IB=0
• VBB>VBE(on): B-E phân cực thuận →
VBB tăng → IB tăng → IC thay đổi?
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
38
Các chế độ hoạt động khác

• Đặc tính V-A lớp B-E 𝑽&& tăng • Đặc tính V-A mạch E chung
Dòng IB và điện áp Chế độ tích cực thuận
VBE tại điểm làm việc
IB tăng
Đặc tính lớp Đường tải
tiếp giáp BE IC tăng

Xét vòng mạch ①


2
Xét vòng mạch ②
Phương trình đường tải 1
đầu vào lớp B-E
Phương trình đường tải lớp C-E
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
39
Các chế độ hoạt động khác

Chế độ bão hoà • Đặc tính V-A mạch E chung


• 𝑽!! tăng → I! tăng → I" tăng Chế độ tích cực thuận

• I! tăng → I" không tăng Bão


Bãohoà
hoà

Đường tải
Trạng thái bão hoà Đường tải

• Vùng bão hoà: Điểm


Điểm làm
làm việc
việc Q

𝑉#$(&'() 0.1 − 0.3𝑉

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
40
Các chế độ hoạt động khác

• Chế độ khoá • Đặc tính V-A mạch E chung


Dòng IB và điện áp Chế độ tích cực thuận
VBE tại điểm làm việc

Bão hoà

Đặc tính lớp Đường tải


Đường tải
tiếp giáp BE

Đặc tính V-A tuyến tính từng đoạn lớp


tiếp giáp B-E và đường tải Điểm làm việc

𝑉** < 𝑉*$ 𝑜𝑛 ; 𝐼* = 𝐼# = 0


Transistor khoá Khoá

𝐼! = 𝐼$ = 𝐼" = 0; 𝑉$" = 𝑉$$


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
41
Tổng kết các chế độ hoạt động của transistor BJT

Transistor npn Transistor pnp


• Chế độ tích cực thuận • Chế độ tích cực thuận
– VCE>VBE (on) – VEC>VEB (on)
–c –c
• Chế độ bão hoà • Chế độ bão hoà
– VCE (sat)=0.1-0.3V – VEC (sat)=0.1-0.3V
–c –c
• Chế độ khoá • Chế độ khoá
–C𝑉!! < 𝑉!" 𝑜𝑛 –C𝑉!! < 𝑉"$ 𝑜𝑛
– c𝐼! = 𝐼# = 0 – c𝐼! = 𝐼# = 0

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
42
Phương pháp phân tích một chiều

• Phân tích đáp ứng 1 chiều mạch transistor BJT cần biết chế độ hoạt
động của transistor
1. Giả thiết transistor ở chế độ tích cực thuận với:
V!2 = V!2 on , I! > 0, I" = 𝛽I!
2. Phân tích mạch “tuyến tính” với các giả thiết này
3. Đánh giá kết quả
• Nếu các giá trị tham số giả định ban đầu đúng và V'( > V'( sat , thì giả thiết
ban đầu là đúng
• I& < 0, transistor có thể ở trạng thái khoá
• V'( < 0, transistor có thể ở trạng thái bão hoà
4. Nếu giả thiết ban đầu không đúng, thực hiện giả thiết mới, phân tích
mạch tuyến tính mới và lặp lại từ bước 3.

43
Ví dụ 3.3

• Cho mạch điện như hình sau, giả


thiết nếu transistor phân cực ở
trạng thái bão hoà, VCE=VCE (sat)
– VBE (on) = 0.7V
– β = 100
– VCE (sat) = 0.2V
• Tính:
– Dòng và áp bão hoà
– Công suất tiêu thụ trên transistor

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
44
Ví dụ 3.3

• Cho mạch transistor với các


thông số sau:
– VBE (on) = 0.7V
– β = 100
– VCE (sat) = 0.2V

VCE<0

Transistor ở Không thể


trạng thái bão hoà
xảy ra
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
45
Ví dụ 3.3 – Nhận xét

• Khi transistor ở trạng thái bão hòa:

46
Bài tập 3.1

• Cho mạch E chung pnp như sau: 3.3V


– VEB (on) = 0.7V
– VEC (sat) = 0.2V
– β = 110
• Tìm: IB, IC , IE , 𝑉$# với:
• VBB=2V
150kΩ
• VBB=1V
VBB

Đáp án:
• Với VBB=2V • Với VBB=1V
• IB =4μA • IB =10.7μA
• IC =0.44mA • IC =0.62mA 5kΩ
• VEC =1.1V • VEC =0.2V
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
47
Bài tập 3.2

• Cho mạch điện như hình vẽ có: Đáp án:


– VBE (on) = 0.7V • Với VI=0.2V
– VCE (sat) = 0.2V – IB = IC = 0A
– β = 50 – VO =5V
• Với – P =0W
– VI =0.2V • Với VI=3.6V
– VI =3.6V
– IB = 4.53mA
• Tìm: – IC = 10.9mA
– VO, IB , IC, P
– 𝑉) = 0.2V
• Tìm: – 𝑃 = 5.35mW
– VI để VBC = 0V
– Tính công suất P của transistor • Với VBC=0V
– VI =0.825V
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
– P =6.98mW
School of Information and Communication Technology
48
Bài tập 3.3

• Cho mạch điện như hình vẽ:


– VBE (on) = 0.7V
– β = 75
• Tính toán các đặc tính của mạch điện
• Vẽ phương trình đường tải VCE
Đáp án:
• Đặc tính của mạch điện
– IB = 2.665µA
– IC = 0.2mA
– IE = 0.203mA
– VCE = 1.59V
• Phương trình đường tải:
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
49
Ví dụ 3.4

• Thiết kế mạch B chung như hình vẽ để:


• IEQ = 0.5mA
• VECQ = 4.0V

• Giả thiết:
• β= 120
• VEB (on) = 0.7V

50
Ví dụ 3.4

• Áp dung định luật Kirchoff cho vòng B-E • Mạch điện có:
(giả thiết ở trạng thái tích cực thuận): • IEQ = 0.5mA
• VECQ = 4.0V
• β= 120
• Từ đó tính được: • VEB (on) = 0.7V

• Mặt khác:

• Áp dụng định luật Kirchoff cho vòng C-E:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
51
Ví dụ 3.4

• Thiết kế mạch B chung như hình • Đáp án:


vẽ để:
– IEQ = 0.5mA
– VECQ = 4.0V

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
52
Bài tập 3.4

• Cho mạch như hình vẽ, biết:


• VBE (on) = 0.7V

• Tìm:
• Đáp án:
I& = 2.5µA
I' = 0.2575mA
I( = 0.26mA
β = 103
α = 0.9903846154

53
Bài tập 3.5

• Cho mạch như hình vẽ, biết:


• VEB (on) = 0.7V
• β= 85

• Tìm:

• Đáp án:
• IB = 6.25μA
• IC = 0.531mA
• IE = 0.5375mA
• VEC = 3.575V

54
Bài tập 3.6

• Thiết kế mạch B chung như hình


vẽ để:
– IEQ = 0.125mA
– VECQ = 2.2V
– β= 110
– VEB (on) = 0.7V

• Đáp án:
– RE =18.4kΩ
3V 3V
– RC =12.1kΩ

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
55
Bài tập 3.7

• Thiết kế mạch điện transistor • Mạch transistor pnp


pnp như hình, sao cho:

• Có thể chọn:
– Điện trở
– Transistor có:

• Đáp án:
– RB =185kΩ

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
56
Đặc tính truyền điện áp

• Đặc tính truyền điện áp biểu • Đặc tính truyền điện áp transistor npn
diễn mối quan hệ giữa điện áp Khoá
đầu ra ứng với điện áp đầu vào.
• Đặc tính truyền điện áp của
transistor giúp quan sát được
trạng thái hoạt động của
transistor khi biết điện áp vào. Tích cực
thuận
• Đặc tính truyền điện áp của
transistor bao gồm:
– Trạng thái tích cực thuận Bão hoà
– Bão hoà
VCE(sat)
– Khoá
VBE(on)
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
57
Đặc tính truyền điện áp

• Đặc tính truyền điện áp biểu • Đặc tính truyền điện áp transistor pnp
diễn mối quan hệ giữa điện áp
đầu ra ứng với điện áp đầu vào. Bão hoà
• Đặc tính truyền điện áp của
transistor giúp quan sát được
trạng thái hoạt động của
transistor khi biết điện áp vào. Tích cực
thuận
• Đặc tính truyền điện áp của
transistor bao gồm:
– Trạng thái tích cực thuận
Khoá
– Bão hoà
– Khoá
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
58
Ví dụ 3.5 Vẽ đặc tính truyền điện áp transistor npn

• Vẽ đặc tính truyền điện áp cho • Xét mạch transistor npn:


mạch như hình vẽ:
– VBE (on) = 0.7V
– VCE (sat) = 0.2V
– β = 120

• Cần xét đối với trường hợp điện áp


đầu vào sao cho:
– Transistor khoá
– Transistor tích cực thuận
– Transistor bão hoà

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
59
Ví dụ 3.5 Vẽ đặc tính truyền điện áp transistor npn

• Xét vòng mạch ①: • Xét mạch transistor npn:

• Nếu: Transistor khoá

• Nếu:
Transistor ở trạng thái
tích cực thuận hoặc bão hoà 2

• Xét vòng mạch ② 1

• Điện áp đầu ra:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
60
Ví dụ 3.5 Vẽ đặc tính truyền điện áp transistor npn

• Ở trạng thái khoá: • Đặc tính truyền điện áp transistor npn


VO = 5V Khoá
• Ở trạng thái bão hoà:
VO = VCE(sat) = 0.2V
• Như vậy, khi transistor tích cực
Tích cực
thuận, điện áp đầu ra nằm trong dải:
thuận

• Với:
Bão hoà
• Lần lượt thay vào:
VCE(sat)
VBE(on)
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
61
Ví dụ 3.5 Vẽ đặc tính truyền điện áp transistor npn

• Đặc tính truyền điện áp • Transistor npn

Khoá Khoá
Tích cực thuận
Bão hoà

Tích cực thuận

Bão hoà

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
62
Ví dụ 3.6 Vẽ đặc tính truyền điện áp transistor pnp

• Vẽ đặc tính truyền điện áp cho • Xét mạch transistor pnp:


mạch như hình vẽ:
– VEB (on) = 0.7V
– VEC (sat) = 0.2V
– β = 80

• Cần xét đối với trường hợp điện áp


đầu vào sao cho:
– Transistor khoá
– Transistor tích cực thuận
– Transistor bão hoà

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
63
Ví dụ 3.6 Vẽ đặc tính truyền điện áp transistor pnp

• Xét vòng mạch ①: • Xét mạch transistor pnp:

• Nếu: Transistor khoá 1

2
• Nếu:
Transistor ở trạng thái
tích cực thuận hoặc bão hoà
• Xét vòng mạch ②:
• Điện áp đầu ra:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
64
Ví dụ 3.6 Vẽ đặc tính truyền điện áp transistor pnp

• Ở trạng thái khoá: • Đặc tính truyền điện áp transistor npn


VO = 0V
Bão hoà
• Ở trạng thái bão hoà:
VO = 5-VEC(sat) = 5-0.2V = 4.8V
• Như vậy, khi transistor tích cực thuận,
điện áp đầu ra nằm trong dải: Tích cực
thuận

• Với:
• Lần lượt thay vào: Khoá

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
65
Đặc tính truyền điện áp

• Đặc tính truyền điện áp • Transistor pnp


Bão hoà
Bão hoà
Tích cực thuận
Khoá

Tích cực thuận

Khoá

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
66
Vai trò của đặc tính truyền điện áp: Phân cực transistor

• Xét phân cực transistor ở điểm • Đặc tính truyền điện áp:
bắt đầu vùng bão hòa, có điểm
làm việc tại Q.
– Nửa dương của tín hiệu vào:
transistor ở vùng bão hòa, điện áp
đầu ra không đổi.
– Nửa âm của tín hiệu vào: transistor
ở vùng tích cực, đáp ứng điện áp Điểm làm việc Q
đầu ra xuất hiện.

Thời gian

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


Thời gian
School of Information and Communication Technology
67
Vai trò của đặc tính truyền điện áp: Phân cực transistor

• Xét phân cực transistor ở điểm • Đặc tính truyền điện áp:
bắt đầu vùng khoá, có điểm làm Điểm làm
việc tại Q. việc Q
– Nửa dương của tín hiệu vào:
transistor ở vùng tích cực, đáp ứng
điện áp đầu ra xuất hiện.
– Nửa âm của tín hiệu vào: transistor Thời gian
ở vùng khoá, điện áp đầu ra không
đổi.

Thời gian

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


Thời gian
School of Information and Communication Technology
68
Vai trò của đặc tính truyền điện áp: Phân cực transistor

• Xét phân cực transistor ở giữa • Đặc tính truyền điện áp:
vùng tích cực, có điểm làm việc
tại Q:
– Nửa dương của tín hiệu vào:
transistor ở vùng tích cực, đáp ứng
điện áp đầu ra xuất hiện. Điểm làm
– Nửa âm của tín hiệu vào: transistor việc Q
ở vùng tích cực, đáp ứng điện áp
đầu ra xuất hiện.
Thời gian
Cần phân cực đúng để tín hiệu đầu ra
không bị sai khác so với tín hiệu đầu vào

Phân cực bằng 1 điện trở Phân cực bằng 2 điện trở
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
Thời gian
69
Phân cực transistor bằng một điện trở cực B

• Xét mạch transistor npn phân • Mạch tương đương:


cực như sau:

• Tụ CC ngăn dòng tín hiệu vào 1


chiều và dẫn tín hiệu xoay chiều
• Dòng IB tại điểm làm việc được
→ Đối với tín hiệu vào 1 chiều, quyết định bởi điện trở RB
có thể coi tụ CC là hở mạch
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
70
Ví dụ 3.7 Tính điểm làm việc Q đối với mạch phân cực bằng 1 transistor

• Thiết kế mạch như hình vẽ để: • Mạch transistor npn phân cực
bằng 1 transistor RB:

• Giả thiết:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
71
Ví dụ 3.7 Tính điểm làm việc Q đối với mạch phân cực bằng 1 transistor

• Với: • Mạch transistor npn phân


cực bằng 1 transistor RB:
• Tính được:

• Nhận xét: RC = 6kΩ Xác lập điểm


RB = 1.13MΩ làm việc Q
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
72
Ví dụ 3.7 Tính điểm làm việc Q đối với mạch phân cực bằng 1 transistor

• Xét đặc tính VA lớp tiếp giáp CE • Mạch transistor npn phân cực
bằng 1 transistor RB:

• Với: RC = 6kΩ Thoả mãn điểm


RB = 1.13MΩ
làm việc Q
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
73
Ví dụ 3.7 Tính điểm làm việc Q đối với mạch phân cực bằng 1 transistor

• Thiết kế mạch như hình vẽ để: • Mạch transistor npn phân cực
bằng 1 transistor RB:

• Giả thiết:

Note: Trên thực tế, hệ số khuếch đại β


không phải là 1 giá trị cố định mà biến đổi
trong 1 dải, ví dụ:
Điểm làm việc Q thay đổi như thế nào?
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
74
Ví dụ 3.7 Tính điểm làm việc Q đối với mạch phân cực bằng 1 transistor

• Xét đặc tính VA lớp tiếp giáp CE: • Xét mạch transistor npn phân
Điểm làm việc thay cực bằng 1 transistor RB:
đổi lớn khi β thay đổi

(Không đổi)

• Giữ nguyên RB → nếu β thay đổi


→ điểm làm việc Q?
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
75
Phân cực transistor bằng hai điện trở

• Xét mạch transistor phân cực • Mạch tương đương đối


bằng R1, R2 như sau: với tín hiệu vào 1 chiều

Tụ CC ngăn dòng tín hiệu


vào 1 chiều và dẫn tín
hiệu xoay chiều

→ Đối với tín hiệu vào 1


chiều, có thể coi tụ CC là
hở mạch

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
76
Phân cực transistor bằng hai điện trở

• Mạch tương đương đối với tín • Mạch tương đương Thevenin
hiệu vào 1 chiều

Để giải mạch tương


đương, cần chuyển sang
mạch tương đương
Thevenin.

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
77
Định lý Thevenin

• Là một phương pháp phân tích được sử dụng để biến một mạch phức
tạp thành mạch tương đương đơn giản chứa một điện trở đơn mắc nối
tiếp với một nguồn áp.
• Phát biểu định lý: Bất kỳ một mạch tuyến tính nào có chứa vài điện trở
và nguồn áp có thể được thay thế bằng mạch chỉ có duy nhất 1 điện
trở và 1 nguồn áp mắc nối tiếp với nhau qua tải.
• Các bước phân tích mạch:
• Tính điện áp tương đương Thevenin VTH
• Tính điện trở tương đương Thevenin RTH
• Vẽ lại mạch tương đương với VTH và RTH mắc nối tiếp với điện trở tải

78
Tính điện áp tương đương Thevenin

• Xét mạch điện sau: • Điện áp tương đương


Thevenin:
Điện áp Thevenin
Khép
kín vòng
Hở tương đương là
mạch điện áp hạ trên
mạch • Vẽ lại mạch tương đương:
hai đầu A và B.

• Mở điện trở tải VTH = VAB = VR3


• Tính toán, đo lường
điện áp mạch hở.

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
79
Tính điện trở tương đương Thevenin

• Xét mạch điện với nguồn • Điện trở tương đương


điện áp ngắn mạch: Thevenin:
Điện trở Thevenin
tương đương là điện
Ngắn trở nhìn vào từ hai
mạch đầu A và B sau khi • Mạch tương đương
nguồn áp
ngắn mạch các nguồn Thevenin:
áp và hở mạch các
nguồn dòng.
• Mở dòng điện nguồn và
ngắn mạch nguồn áp.
RTH=R2 nối tiếp R1//R3
• Tính toán, đo lường điện
trở mạch hở.
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
80
Phân cực transistor bằng hai điện trở

• Xét mạch transistor phân cực • Mạch tương đương đối


bằng R1, R2 như sau: với tín hiệu vào 1 chiều

Tụ CC ngăn dòng tín hiệu


vào 1 chiều và dẫn tín
hiệu xoay chiều

→ Đối với tín hiệu vào 1


chiều, có thể coi tụ CC là
hở mạch

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
81
Phân cực transistor bằng hai điện trở

• Cách phân tích mạch tương đương

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
82
Phân cực transistor bằng hai điện trở

• Cách phân tích mạch tương đương: cắt tải tại A-B
𝑉""
𝑉*+,-,./. = 𝑉01 = 𝑅$
𝑅# + 𝑅$
𝑅#𝑅$
𝑅*+,-,./. = 𝑅# 𝑅$ =
𝑅# + 𝑅$

83
Phân cực transistor bằng hai điện trở

• Mạch transistor phân cực bằng • Mạch Thevenin tương đương:


R1, R2

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
84
Phân cực transistor bằng hai điện trở

• Mạch tương đương Thevenin • Giá trị tại điểm làm việc 1 chiều:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
85
Ví dụ 3.7 Phân tích một chiều mạch transistor phân cực bằng 2 điện trở

• Cho mạch điện có:

• Tìm
• Điểm làm việc Q khi 𝛽=100?
• Điểm làm việc Q khi 𝛽 thay đổi

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
86
Ví dụ 3.7 Phân tích một chiều mạch transistor phân cực bằng 2 điện trở

• Mạch Thevenin tương đương: • Tính điện trở và điện áp mạch


Thevenin tương đương:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
87
Ví dụ 3.7 Phân tích một chiều mạch transistor phân cực bằng 2 điện trở

• Tính dòng transistor:

88
Ví dụ 3.7 Phân tích một chiều mạch transistor phân cực bằng 2 điện trở

Điểm làm
việc Q

Điểm làm việc Q ổn định hơn

89
Nhận xét

• Điện trở R1 và R2 có thể phân cực transistor trong vùng tích cực bằng
cách sử dụng các giá trị điện trở thấp cỡ kΩ.
• Ngược lại, phân cực bằng 1 điện trở đơn cần giá trị điện trở lớn cỡ MΩ
• Phân cực bằng điện trở R1 và R2, khi 𝛽 thay đổi, sự thay đổi của ICQ và
VCE đã giảm.
• Bổ sung điện trở RE cũng có khuynh hướng ổn định điểm làm việc Q
hơn.

90
Nhận xét

• Để thiết kế điểm làm việc Q ổn • Nếu:


định:

• Bởi vì:
• Có thể chọn RTH sao cho:

• Từ đó tính được:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
91
Ví dụ 3.8 Thiết kế mạch phân cực ổn định

• Thiết kế mạch phân cực điện áp • Cho:


như mạch như hình sau:
• Thiết kế mạch (chọn RE và điện
trở phân cực R1 và R2) sao cho
mạch phân cực ổn định.
• Chọn transistor có các giá trị:

• Giả thiết transistor có hệ số


khuếch đại nằm trong dải:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
92
Ví dụ 3.8 Thiết kế mạch phân cực ổn định

• Nhận xét:
• Nếu điện áp hạ trên RE lớn thì sẽ phải tăng nguồn VCC để giữ VCE theo yêu cầu.
• Do đó, có thể chọn điện áp hạ trên RE cỡ VBE(on).
• Với hệ số khuếch đại lớn:

• Chọn một giá trị tiêu chuẩn cho RE:


• Tính được:

𝑉3! =

93
Ví dụ 3.8 Thiết kế mạch phân cực ổn định

• Sử dụng mạch tương đương • Với:


Thevenin:

• Để mạch phân cực ổn định: • Tính được:

• Hay:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
94
Ví dụ 3.8 Thiết kế mạch phân cực ổn định

• Mặt khác:

• Suy ra:

• Từ đó tính được:

• Thu được:

• Có thể chọn:
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
95
Ví dụ 3.8 Thiết kế mạch phân cực ổn định

• Với:
• Tính được:

• Dòng qua cực B:

• Với:
• Tính được:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
96
Ví dụ 3.8 Thiết kế mạch phân cực ổn định

• Nhận xét:
• Điểm làm việc Q được coi là ổn định với sự thay đổi của 𝛽
• Điện trở phân cực R1 và R2 có giá trị hợp lý trong dải kΩ
• IC thay đổi từ -8.2%÷+3% khi 𝛽 giảm/tăng 60 từ giá trị 120.

Điểm làm
việc Q

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
97
Ví dụ 3.9 Thiết kế mạch đáp ứng yêu cầu điểm làm việc

• Thiết kế mạch điện như hình bên • Mạch transistor npn


sao cho điểm làm việc có các giá
trị như sau:
– VECQ=7V
– ICQ ≅ 0.5mA
– VRE ≅ 1V

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
98
Ví dụ 3.9 Thiết kế mạch đáp ứng yêu cầu điểm làm việc

• Thực hiện phân tích 1 chiều với • Mạch tương đương Thevenin
mạch tương đương Thevenin:
• Giả thiết:

• Điện trở và điện áp tương đương


Thevenin tính được như sau:

• Với: Có thể chọn:


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
99
Ví dụ 3.9 Thiết kế mạch đáp ứng yêu cầu điểm làm việc

• Để mạch ổn định:

• Điện áp tương đương Thevenin có thể tính được:

• Phương trình điện áp vòng E-B:

100
Ví dụ 3.9 Thiết kế mạch đáp ứng yêu cầu điểm làm việc

• Transistor phân cực ở chế độ tích cực thuận, do đó:

• Thay vào phương trình điện áp vòng E-B thu được:

• Với:
• Thay vào phương trình điện áp vòng E-B được:

• Từ đó tính được:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
101
Ví dụ 3.9 Thiết kế mạch đáp ứng yêu cầu điểm làm việc

• Điện trở Thevenin tương đương đã tính được:

• Thay giá trị R1 tính được:


• Phương trình điện áp vòng E-C tính được như sau:

• Thay:

• Thu được:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
102
Ví dụ 3.9 Nhận xét:

• Các giá trị đã tính được bao gồm: • Mạch được thiết kế như sau:

• Các giá trị điện trở tìm được là giá


trị chuẩn, trừ , do đó,
có thể chọn
• Vì điểm làm việc được thiết kế ổn
định nên điện trở R2 thay đổi
không ảnh hưởng nhiều đến điểm
làm việc.

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
103
Bài tập 3.8

• Cho mạch điện có: • Mạch điện:


– VBE (on) = 0.7V
– β = 150
– RE=2kΩ
– RC=10kΩ
• Thiết kế mạch ổn định điểm
làm việc sao cho điện áp đầu
ra tại điểm làm việc = 0V.
• Tìm giá trị ICQ và VCEQ? • Đáp án
• ICQ =0.5mA
• VCEQ =3.99V
• R1 = 167kΩ
• R2 = 36.9kΩ
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
104
Bài tập 3.9

• Cho mach điện như hình vẽ: • Mạch điện:


– β = 120, VBE (on) = 0.7V
• Thiết kế mạch sao cho:
– ICQ = 0.15mA
– RTH = 200kΩ
• Tìm giá trị VCEQ?

• Đáp án
– IBQ = 1.25µA
– IEQ = 0.15125mA
– VCEQ = 1.30V
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
105
Bài tập 3.10

a. Thiết kế mạch phân cực ổn định • Cho mạch điện như hình vẽ:
có:

b. Sử dụng kết quả phần a,


Với
Tìm sự thay đổi của ICQ
c. Làm lại phần a và b
Với

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
106
Bài tập 3.10 – Đáp án

a. Câu a c. Câu c

b. Câu b

107
Chương 3 Transistor và ứng dụng

3.1 Cấu tạo và phân loại


3.2 Chế độ hoạt động
3.3 Phân tích một chiều
3.4 Phân tích xoay chiều
3.5 Ứng dụng của transistor

108
3.4 Phân tích xoay chiều

• Một mạch điện tử có các tín hiệu đầu vào bao gồm các thành phần một
chiều và xoay chiều.

Nguồn cấp
một chiều

Tín hiệu Mạch Tín hiệu


Tín hiệu
đầu vào điện tử đầu ra
đầu vào
xoay chiều

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
109
3.4 Phân tích xoay chiều

• Khái niệm tín hiệu nhỏ


• Mạch tương đương xoay chiều
• Các bước thực hiện Phân tích xoay chiều
• Cách tính hệ số khuếch đại điện áp xoay chiều
• Hiệu ứng Early và ảnh hưởng của nó đến hệ số khuếch đại tín hiệu
• Ví dụ tính hệ số khuếch đại điện áp xoay chiều trong trường hợp xét và
không xét đến hiệu ứng Early.

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
110
Khái niệm về tín hiệu nhỏ

• Xét mạch npn mắc như hình bên có: • Mạch npn mắc kiểu E chung:
– Nguồn 1 chiều VBB
– Nguồn xoay chiều vs
• Dòng xoay chiều vs ở cực B sẽ tạo ra
một dòng xoay chiều ở cực C.
• Dòng xoay chiều ở cực C sẽ lại tạo ra
một điện áp xoay chiều hạ trên RC, từ
đó, tạo ra một điện áp CE xoay chiều.
• Từ đó, tín hiệu đầu ra sẽ chứa thành
phần xoay chiều và thành phần một
chiều (điểm làm việc).

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
111
Khái niệm về tín hiệu nhỏ

• Tại điểm làm việc Q trên đặc tính • Xét đặc tính truyền điện áp:
truyền điện áp, với tín hiệu đầu vào
xoay chiều có thể tìm được đầu ra Q vùng khoá
xoay chiều như sau:
• Thông qua đặc tính truyền điện áp, Q vùng tích cực thuận
tại điểm làm việc Q với đầu vào Điểm làm việc Q
xoay chiều vs: Q vùng bão hoà
– Nửa chu kỳ dương của tín hiệu đầu
vào, ứng với nửa chu kỳ âm của tín
hiệu đầu ra
– Nửa chu kỳ âm của tín hiệu đầu vào,
ứng với nửa chu kỳ dương của tín
hiệu đầu ra.
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
112
Khái niệm về tín hiệu nhỏ

• Nhận xét: • Xét đặc tính truyền điện áp:


– Tín hiệu đầu ra ngược pha so với tín
hiệu đầu vào. Q vùng khoá
– Tín hiệu đầu ra có biên độ lớn hơn tín
hiệu đầu vào →Mạch khuếch đại.
– Thành phần xoay chiều của tín hiệu Q vùng tích cực thuận
đầu ra dao động xung quanh điểm làm Điểm làm việc Q
việc → Tín hiệu đầu ra có thành phần Q vùng bão hoà
xoay chiều xếp chồng lên điểm làm
việc Q (hay thành phần một chiều).
Thành phần xoay chiều phải đủ nhỏ
so với thành phần một chiều (để giữ Thành phần
tín hiệu đầu ra không bị mất) tín hiệu nhỏ

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
113
3.4 Phân tích xoay chiều

• Phân tích mạch khuếch đại transistor:


– Phân tích một chiều (DC): xác định điểm làm việc và phân cực
– Phân tích xoay chiều (AC): xác định tín hiệu xoay chiều đầu ra
• Phương pháp phân tích
– Phân tích riêng rẽ một chiều và xoay chiều
– Phân tích một chiều (DC): phân tích theo mô hình xấp xỉ tuyến tính, thực hiện
ngắn mạch tín hiệu xoay chiều
– Phân tích xoay chiều (AC): phân tích theo mô hình tín hiệu nhỏ, thực hiện ngắn
mạch tín hiệu một chiều
– Xếp chồng kết quả

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
114
Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ

Xét transistor npn: • Mạch tương đương tín hiệu nhỏ:


• Coi transistor npn như một Mạch tương đương p lai
mạng tín hiệu nhỏ 2 cổng

𝑉6 𝐼#5
B-E tương đương C-E tương đương 𝑟7 = 𝑔4 =
điện trở tín hiệu nguồn dòng có hệ số 𝐼*5 𝑉6
nhỏ rp điện dẫn truyền gm Điện trở đầu vào BE Hệ số điện dẫn truyền
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
𝑉! = 0.026V (điện trở nhiệt ở nhiệt độ phòng)
School of Information and Communication Technology
115
Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ

Xét transistor npn: • Mạch tương đương tín hiệu nhỏ:


• Coi transistor npn như một Mạch tương đương p lai
mạng tín hiệu nhỏ 2 cổng

𝑉6 𝐼#5
B-E tương đương C-E tương đương 𝑟7 = 𝑔4 =
điện trở tín hiệu nguồn dòng có hệ số 𝐼*5 𝑉6
nhỏ rp điện dẫn truyền gm Điện trở đầu vào BE Hệ số điện dẫn truyền
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
𝑉! = 0.026V (điện trở nhiệt ở nhiệt độ phòng)
School of Information and Communication Technology
116
Mạch tương đương 𝜋 lai

• Xét mạch transistor npn phân • Mạch tương đương 𝜋 lai:


cực tại RB:

• BE tương đương điện trở r𝜋


• CE tương đương nguồn dòng
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
117
Mạch tương đương 𝜋 lai

• Mạch tương đương 𝜋 lai: • Điện áp đầu ra (điện áp hạ trên RC):

• Điện áp điều khiển (điện áp hạ trên r𝜋):

• Hệ số khuếch đại điện áp:


• Tìm điện áp đầu ra và hệ số
khuếch đại điện áp?
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
118
Ví dụ 3.10 Tính hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ

• Cho mạch khuếch đại như hình • Xét mạch khuếch đại npn sau:
bên có các giá trị:

• Tính hệ số khuếch đại điện áp tín


hiệu nhỏ.

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
119
Ví dụ 3.10 Tính hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ

Phân tích 1 chiều: • Mạch tương đương 1 chiều


• Xét vòng mạch ① và ②:
𝑉** − 𝑉*$ (𝑜𝑛) Transistor ở chế độ
𝐼*5 = tích cực thuận
𝑅*
1.2 − 0.7
= = 10 𝜇𝐴
50 2
𝐼#5 = 𝛽𝐼*
= 100 ∗ 0.01 = 1𝑚𝐴 1
𝐼*5 = 10 𝜇𝐴
𝑉#$5 = 𝑉## − 𝐼# 𝑅# 𝐼#5 = 1𝑚𝐴
= 12 − 1 ∗ 6 = 6𝑉 𝑉#$5 = 6𝑉
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
120
Ví dụ 3.10 Tính hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ

• Mạch tương đương xoay chiều:

Hệ số khuếch đại:
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
121
Ví dụ 3.10 Tính hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ

• Phân tích xoay chiều mạch tương đương 𝜋 lai:

122
Ví dụ 3.10 Tính hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ

• Xét điện áp vào dạng hình sin:

• Dòng điện xoay chiều tại cực B tính được như sau:

• Dòng điện xoay chiều tại cực C tính được như sau:

• Điện áp xoay chiều tại cực C-E tính được như sau:

123
Ví dụ 3.10 Tính hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ

• Tín hiệu vào – ra mạch E chung

124
Các bước thực hiện Phân tích xoay chiều

• Bước 1: Phân tích mạch chỉ với nguồn một chiều DC, thu được điểm
làm việc một chiều Q. Transistor cần phải được phân cực trong vùng
tích cực thuận để tạo ra bộ khuếch đại tuyến tính.
• Bước 2: Thay thế các phần tử với mô hình tương đương tín hiệu nhỏ.
Sử dụng mô hình tín hiệu như hình p cho transistor.
• Bước 3: Phân tích mạch tín hiệu nhỏ tương đương với việc thiết lập các
thành phần DC bằng 0 để tính ra đáp ứng của mạch với tín hiệu đầu
vào thay đổi theo thời gian.
• Bước 4: Xếp chồng kết quả.

125
Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ
Mối quan hệ
Thành phần dòng điện – điện áp Mô hình DC Mô hình AC

Điện trở
Tụ điện Hở mạch

Cuộn cảm Ngắn mạch

Diode

Nguồn áp Ngắn mạch


Không đổi

Nguồn dòng Hở mạch


Không đổi

126
Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ

• Xếp chồng kết quả:


Biến Ý nghĩa

Tổng giá trị tức thời


Giá trị 1 chiều
Giá trị tức thời xoay chiều
Giá trị pha

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
127
Ví dụ 3.10 Tính hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ

• Tổng dòng điện tức thời tại cực B được tính như sau:

= 10 + 4.75𝑠𝑖𝑛𝜔𝑡 𝜇𝐴
• Tổng dòng điện tức thời tại cực C được tính như sau:

= 1 + 0.475𝑠𝑖𝑛𝜔𝑡 𝑚𝐴
• Tổng điện áp tức thời tại cực C-E được tính như sau:

= 6 − 2.85𝑠𝑖𝑛𝜔𝑡 𝑉
128
Mạch tương đương 𝜋 lai có hiệu ứng Early

• Kéo dài đặc tuyến Volt-Ampere ở vùng tích cực thuận sẽ hội tụ tại 1
điểm. Điểm này gọi là điểm điện thế Early VA.

Điện áp Early

• VA thường có giá trị nằm trong dải:

129
Mạch tương đương 𝜋 lai có hiệu ứng Early

• Mạch tín hiệu nhỏ tương đương • Mạch tín hiệu nhỏ tương đương
với hệ số điện dẫn có hiệu ứng với hệ số khuếch đại dòng có
Early hiệu ứng Early

Khi xét đến hiệu ứng Early, trong mạch tương đương xoay chiều xuất hiện điện
trở r0 giữa hai cực C-E.
𝑉𝑨
𝑟𝒐 = Trở kháng đầu ra tín hiệu nhỏ
𝐼𝑪5
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
130
Ví dụ 3.11 Tính hệ số khuếch đại có xét hiệu ứng Early

• Cho mạch khuếch đại có: • Mạch khuếch đại E chung:

• Hệ số khuếch đại điện áp ( khi


không xét hiệu ứng Early) đã tính
được Av = -11.4
• Tìm hệ số khuếch đại điện áp tín
hiệu nhỏ có tính đến hiệu ứng
Early?

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
131
Ví dụ 3.11 Tính hệ số khuếch đại có xét hiệu ứng Early

• Mạch tín hiệu nhỏ tương đương với trở kháng đầu ra ro:

132
Ví dụ 3.11 Tính hệ số khuếch đại có xét hiệu ứng Early

• Trở kháng đầu ra tín hiệu nhỏ tính được như sau:

• Từ đó tính được hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ:

Hệ số khuếch đại điện áp giảm khi xét hiệu ứng Early


133
Bài tập 3.11

• Cho mạch khuếch đại hình • Mạch khuếch đại: • Đáp án:
bên với các thông số (a) gm
transistor như sau: =18.75mA/V,
– β = 150, VBE(on)=0.7V, VA rπ =8kΩ,
=150V ro =308kΩ;
– VCC =5V, VBB = 1.025 V (b) Av = −8.17
– RB = 100 kΩ , RC = 6 kΩ
• Tìm các tham số tính hiệu
nhỏ mạch π lai: gm , rπ , và ro
• Tìm hệ số khuếch đại điện
áp tín hiệu nhỏ Av =Vo/Vs

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
134
Bài tập 3.12

• Cho mạch khuếch đại như • Mạch khuếch đại • Đáp án:
hình: (a) ICQ =0.2mA;
– V+ = 3.3 V, VBB = 2.455V, VECQ=1.9V;
(b) gm =7.692mA/V;
RB=80kΩ , và RC=7kΩ
rπ=14.3kΩ;
– Các thông số của transistor: ro=400kΩ;
β=110, VEB(on)=0.7V, VA =80V (c) Av =−8.02;
(d) Ri =94.3kΩ,
(a) Tìm ICQ và VECQ Ro=6.88kΩ;
(b) Tìm gm , rπ , và ro
(c) Tìm hệ số khuếch đại điện áp
tín hiệu nhỏ Av = vo /vs
(d) Tìm điện trở vào và ra tín
hiệu nhỏ Ri and Ro tương ứng.
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
135
Chương 3 Transistor và ứng dụng

3.1 Cấu tạo và phân loại


3.2 Chế độ làm việc
3.3 Phân tích một chiều
3.4 Phân tích xoay chiều
3.5 Ứng dụng của transistor

136
3.5 Ứng dụng của transistor

• Điều khiển
• Phần tử logic số
• Bộ khuếch đại

137
Điều khiển

• Mạch transistor hoạt động bằng • Mạch lưỡng cực dùng làm bộ đảo:
cách chuyển giữa hai trạng thái:
khoá - bão hoà khi thay đổi .
• Tải: có thể là động cơ, đèn led
hoặc các thiết bị điện khác. Tải
• Với: Transistor khoá
Tải không hoạt động
• Với: Transistor bão hoà
Không đổi

Tải hoạt động ổn định.


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
138
Ví dụ 3.12: Thiết kế mạch điều khiển đèn

• Thiết kế mạch điều khiển đèn • Mạch điều khiển LED


LED như hình bên biết để đèn
sáng thì
• Giả thiết:

* Đèn LED được chế tạo từ vật liệu bán dẫn


hợp chất (từ hai hoặc nhiều nguyên tố hóa
học) nên có điện áp kích hoạt lớn hơn.
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
139
Ví dụ 3.12: Thiết kế mạch điều khiển đèn

• Với: Transistor khoá • Mạch điều khiển LED


Đèn LED tắt

• Với: Transistor bão hoà


*
Để đèn LED sáng

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
140
Ví dụ 3.12: Thiết kế mạch điều khiển đèn

• Với: • Mạch điều khiển LED


• Thiết lập:

• Công suất tiêu thụ của transistor

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
141
Ví dụ 3.13 Thiết kế mạch điều khiển động cơ

• Thiết kế mạch điều khiển động • Mạch điều khiển động cơ:
cơ như hình bên biết dòng điều
khiển động cơ cần

• Giả thiết:

Động

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
142
Ví dụ 3.13 Thiết kế mạch điều khiển động cơ

• Với: Transistor khoá • Mạch điều khiển LED


Điện áp hạ trên tải = 0

• Với: Transistor bão hoà

• Điện áp hạ trên động cơ:


Động cơ
Động

• Dòng qua động cơ:
Động cơ
• Trở kháng động cơ hiệu dụng Động cơ
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
143
Ví dụ 3.13 Thiết kế mạch điều khiển động cơ

• Thiết lập: • Mạch điều khiển LED

• Công suất của transistor: Động


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
144
Nhận xét

• Khi thiết kế các mạch điện tử, thường sẽ phải đặt các giả thiết.
• Trong cả hai ví dụ trên, giả thiết IC/IB = (1/2)β để đảm bảo transistor sẽ
chuyển sang chế độ bão hoà ngay khi có sự thay đổi các thông số mạch
điện.
• Ưu điểm: có thể sử dụng dòng IB tương đối nhỏ để điều khiển dòng tải
lớn.
• Khi transistor phân cực ở trạng thái bão hoà, mối quan hệ IB và IC
không phải là mối quan hệ tuyến tính.
• Chế độ hoạt động này chủ yếu được sử dụng để tạo ra những sự thay
đổi lớn ở đầu ra, được ứng dụng rất nhiều trong các mạch logic số.

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
145
Bài tập 3.13

• Thiết kế mạch điều khiển đèn, đèn • Mạch điều khiển đèn:
sáng khi IC1 =15mA
• Khi vI1 = 5 V thì IC1/IB1 = 50

• Sử dụng transistor có các thông số:

Đáp án: R1 = 220Ω, RB1 = 14.3kΩ


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
146
Bài tập 3.14

• Thiết kế mạch điều khiển động • Mạch điều khiển động cơ


cơ, động cơ chạy khi IC2 = 2A
• Khi vI2 = 0V thì IC2/IB2 = 25

• Giả thiết sử dụng transistor có


các thông số:

Động

Đáp án: RB2 = 141Ω


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
147
Phần tử logic số

• Trong mạch logic số, tín hiệu • Xét cổng logic với đầu vào VI:
số sử dụng các mức logic 0-1
để biểu thị trạng thái của tín
hiệu, 0 có thể biểu thị mức
điện áp thấp, 1 có thể biểu
thị mức điện áp cao, và
ngược lại. Cổng NOT
• Transistor được sử dụng để
thiết kế các cổng logic cơ
bản như: AND, OR, NOT,
NOR…, chủ yếu dựa trên hai Q bão hoà:
chế độ hoạt động: khoá – Vo=VCE(sat)=0.2V
bão hoà Q khoá: Vo=Vcc = 5V
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
148
Phần tử logic số

• Tín hiệu số sử dụng các mức • Xét cổng logic với 2 đầu vào V1 V2 :
logic 0-1 để biểu thị trạng
thái của tín hiệu, 0 có thể
biểu thị mức điện áp thấp, 1
có thể biểu thị mức điện áp
cao, và ngược lại.
• Transistor được sử dụng để
thiết kế các cổng logic cơ
bản như: AND, OR, NOT,
NOR…, chủ yếu dựa trên hai
chế độ hoạt động: khoá – Q bão hoà:
bão hoà Vo=VCE(sat)=0.2V Cổng NOR
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Q khoá: Vo=Vcc = 5V 2 đầu vào
School of Information and Communication Technology
149
Ví dụ 3.14 Tính toán với phần tử NOR

• Cho mạch điện như hình bên: • Xét mạch sau:

• Tìm dòng và áp đầu ra khi:


(a) V1 = V2 = 0
(b) V1 = 5V, V2 =0
(c) V1 = 0V, V2 = 5 V
(d) V1 =V2 =5 V
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
150
Ví dụ 3.14 Tính toán với phần tử NOR

• Các kết quả thu được


Đầu vào

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
151
Bài tập 3.15

• Cho mạch điện như hình bên: • Xét mạch sau:


– β = 40,
– VBE(on)=0.7V
– VCE(sat)=0.2V
– RC =600
– RB =950
Tìm dòng và áp đầu ra khi:
(a) V1 = V2 = 0
(b) V1 = 5V, V2 =0
(c) V1 = 0V, V2 = 5 V
(d) V1 =V2 =5 V

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
152
Bộ khuếch đại

• Bộ khuếch đại transistor có điểm • Xét mạch khuếch đại E chung sau:
làm việc trong vùng tích cực thuận.
• Khi hoạt động ở vùng tích cực
thuận, điện áp đầu ra được khuếch
đại so với tín hiệu đầu vào.
• Xét mạch khuếch đại E chung như
hình vẽ, để tìm hệ số khuếch đại
điện áp cần:
• Thực hiện phân tích 1 chiều tìm điểm
làm việc Q
• Thực hiện phân tích xoay chiều tìm
mối quan hệ giữa tín hiệu vào và ra
bằng mạch tương đương xoay chiều.
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
153
Mạch khuếch đại E chung cơ bản

• Mạch khuếch đại E chung: • Mạch tương đương xoay chiều:

Bộ khuếch đại

Tín hiệu
nguồn

Điện áp đầu ra:

Điện áp điều khiển:

Hệ số khuếch đại điện áp:


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
154
Mạch khuếch đại E chung cơ bản

• Mắc thêm điện trở RE có tác dụng • Mạch tương đương xoay chiều
ổn định điểm làm việc. khi mắc thêm điện trở RE ở cực E:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
155
Mạch khuếch đại E chung cơ bản

• Mạch xoay chiều tương đương: Xét vòng mạch ②:


• Điện trở đầu vào Ri:

• Với điện trở đầu vào bộ khuếch


2 đại Rib tính được như sau:
1

Xét vòng mạch ①: • Dòng Ib tính được như sau:


• Điện áp đầu ra VO tính được:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
156
Mạch khuếch đại E chung cơ bản

• Mạch tương đương xoay chiều: • Điện áp vào bộ khuếch đại:

• Suy ra:
2

• Hệ số khuếch đại điện áp tính


• Dòng Ib: được:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
157
Mạch khuếch đại E chung cơ bản

• Mạch tương đương xoay chiều: • Hệ số khuếch đại điện áp:

• Thay Ib và VS vào thu được:


2

• Nếu: và
• Dòng Ib:
• Hệ số khuếch đại có thể xấp xỉ:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
158
Ví dụ 3.15 Tính hệ số khuếch đại điện áp mạch E chung

• Cho mạch điện như hình vẽ: • Mạch khuếch đại E chung cơ bản:

• Tìm hệ số khuếch đại điện áp


• Tìm giá trị điện trở đầu vào bộ
khuếch đại.

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
159
Ví dụ 3.15 Tính hệ số khuếch đại điện áp mạch E chung

Thực hiện phân tích 1 chiều: • Mạch tương đương 1 chiều:


• R ;< = R= ∥ R > = 56 ∥ 12.2 = 10kΩ
?" =>.> Transistor phân
• V;< = V"" = 10 = 1.79V cực tích cực thuận
?# @?" BC@=>.>
E$$ FE%& (GH) =.JKFL.J
• I!D = ? = =L@ = 0.0216𝜇A
'( @(=@I)?& =@=LL L.M
• I"D = 𝛽I!D = 100 ∗ 0.0216 = 2.16mA
• V"2D = V"" − I" R " − I2 R 2
100 + 1
= 10 − 2.16 ∗ 2 − 2.16 ∗ ∗ 0.4
100
= 4.81V > 0

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
160
Ví dụ 3.15 Tính hệ số khuếch đại điện áp mạch E chung

• Mạch xoay chiều tương đương tín hiệu nhỏ:

161
Ví dụ 3.15 Tính hệ số khuếch đại điện áp mạch E chung

• Các tham số mạch 𝜋 lai: • Mạch tương đương xoay chiều:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
162
Ví dụ 3.15 Tính hệ số khuếch đại điện áp mạch E chung

• Điện trở đầu vào cực B: • Mạch tương đương xoay chiều:

• Điện trở đầu vào bộ khuếch đại:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
163
Ví dụ 3.15 Tính hệ số khuếch đại điện áp mạch E chung

• Hệ số khuếch đại điện áp: • Mạch tương đương xoay chiều:

• Sử dụng công thức xấp xỉ:


• Tính được:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
164
Ví dụ 3.15 Tính hệ số khuếch đại điện áp mạch E chung

Nhận xét:
• Hệ số khuếch đại điện áp giảm nhẹ khi thêm vào điện trở RE vì có thành
phần (1 + 𝛽)R 2 dưới mẫu số.
• Có thể sử dụng công thức xấp xỉ để tính hệ số khuếch đại điện áp khi
thiết kế mạch khuếch đại E chung có điện trở RE
• Hệ số khuếch đại điện áp gần như độc lập với sự thay đổi của hệ số 𝛽.

165
Ví dụ 3.16 Tính hệ số khuếch đại tín hiệu nhỏ

Cho mạch khuếch đại pnp như • Mạch khuếch đại:


hình có:
• VEB(on)=0.7V
• β=80
• VA =∞

• Tìm điểm làm việc


• Tính toán hệ số khuếch đại tín
hiệu nhỏ.

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
166
Ví dụ 3.16 Tính hệ số khuếch đại tín hiệu nhỏ

Phân tích 1 chiều: • Mạch tương đương 1 chiều:


• Tính điện trở và điện áp tương đương
Thevenin:

• Phương trình điện áp vòng E-B:

• Transistor phân cực ở chế độ tích cực


thuận, do đó:
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
167
Ví dụ 3.16 Tính hệ số khuếch đại tín hiệu nhỏ

• Phân tích xoay chiều: • Mạch tương đương xoay chiều:

• Suy ra:
• Phương trình điện áp vòng B-E:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
168
Ví dụ 3.16 Tính hệ số khuếch đại tín hiệu nhỏ

• Hệ số khuếch đại điện áp: • Mạch tương đương xoay chiều:

• Tính được:

• Sử dụng công thức xấp xỉ:

Gần với giá trị thực tế


TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
169
Bài tập 3.16

• Cho mạch như hình vẽ:

a. Vẽ điểm làm việc Q trên đường tải 1 chiều


b. Tìm hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu nhỏ
c. Tìm dải hệ số khuếch đại điện áp nếu R1 và
R2 thay đổi ±5%
Đáp án:
a. b.
c.
170
Bài tập 3.17

• Cho mạch điện như hình vẽ:

• Tìm R1 và R2 để mạch ổn định điểm


làm việc với điểm làm việc nằm giữa
đường tải.
• Tìm hệ số khuếch đại điện áp tín
hiệu nhỏ:
• Đáp án:
• R1=20.1kΩ
• R2= 3.55kΩ
• Av = -5.75

171
Bài tập 3.18

• Thiết kế mạch điện như hình sau • Mạch khuếch đại:


để ổn định điểm làm việc và có
hệ số khuếch đại điện áp tín hiệu
nhỏ:
• Biết: Đáp án:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
172
Bài tập 3.19

• Cho mạch như hình vẽ: • Mạch khuếch đại:

a. Tìm hệ số khuếch đại điện áp Av


b. Tìm trở kháng ra Ro
• Đáp án:

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


School of Information and Communication Technology
Bài tập 3.20

Đáp án
• Cho mạch điện như hình vẽ có: • Mạch khuếch đại:
– RE = 0.3 kΩ • Câu a:
– RC = 4kΩ 12V – ICQ = 1.6 mA
– R1 = 14.4kΩ – VECQ = 5.11 V
– R2 = 110kΩ
• Câu b:
– RL = 10kΩ
– gm =61.54mA/V
• Transistor có các thông số: – rπ =1.625kΩ
– β = 100,
– ro =∞
– VEB (on) = 0.7 V
– VA = ∞ • Câu c:
a. Tìm điểm làm việc ICQ và VECQ – Av = −8.95
b. Tìm các thông số tín hiệu nhỏ:
gm, rπ và ro
c. Tìm hệ số khuếch đại tín hiệu
nhỏ
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
School of Information and Communication Technology
Hết chương 3

175

You might also like