Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

CÂU HỎI TEST

Bộ môn: Dinh dưỡng


1. Tính nhu cầu protein nên có của BN nam, nặng 53kg: 1*53 = 53g
2. Hàm lượng lipid của ngô và gạo?
3. Phụ nữ cân nặng bình thường, khi mang thai có thể tăng bao nhiêu kg?
4. Đặc điểm nuôi con bằng sữa mẹ?
5. Thực phẩm nào dễ nhiễm VSV nhất ?
6. Thực phẩm gây ngộ độc Salmonella ? Pate.
7. Thực phẩm chứa nhiều caroten nhất: Cà rốt
8. VK từ nguồn nước ? E.coli.
9. Cách cho trẻ ăn sau phẫu thuật ? Tăng protein.
10. Bảo quản ngũ cốc: Khô ráo, thoáng mát, tránh mốc.
11. Thiếu vitamin A gây: Bệnh khô mắt
12.Đặc điểm của acid retinoic: Tham gia vào quá trình biệt hóa phôi thai
13.Phân biệt hệ số hấp thu của dầu: Độ tan chảy
14. Đặc điểm dịch tễ học của ngộ độc thực phẩm ?
15. Protein có vai trò kích thích tiêu hóa như thế nào?
16. VK liên quan đến men tiêu hóa?
17.Chất nào có trong rau giúp tránh ung thư? Xenlulose, β-caroten, vitamin
C, vitamin E
18. Đốt cháy 1g Protein cung cấp cho cơ thể bao nhiêu năng lượng? 4 Kcal
19. Kết hợp lạc với ngô vì: Trong lạc có nhiều vitamin PP và tryptophan là 2
yếu tố thiếu ở ngô. / Vitamin PP trong ngô hơi thấp cộng với ngô thiếu
tryptophan – một acid amin có thể tạo vitamin PP.
20. Ngộ độc thực phẩm hay gặp nhất ? Ngộ độc thực phẩm do VSV.
21. Bổ sung vitamin D/ Biện pháp chống thiếu vitamin D cho trẻ: Tắm nắng
đúng cách.
22. Bé gái 13 tuổi đã dậy thì, biểu hiện cứng cơ. Cần bổ sung gì để khắc
phục tình trạng trên: Cholescalciferol (vitamin D3)
23. Thừa vitamin B1 gây ra hậu quả gì? Đào thải qua nước tiểu.
24. Vitamin nào tích lũy lâu dài ít gây độc ? Vitamin B1.
25. Tên gọi khác theo tác dụng của vitamin C ? Vitamin chống bệnh Scorbut
26. Vitamin C dễ mất trong quá trình chế biến do: Dễ bị hòa tan trong nước,
phân hủy ở nhiệt độ cao.
27. Ngộ độc thực phẩm với biểu hiện (liệt hô hấp…), HC tiêu hóa, xuất hiện
sau 10 – 30p ? (Lưu ý: Câu hỏi nhiều đáp án) Botulism.
28. Vừng chứa nhiều Ca nhưng hấp thu không cao vì: Vừng chứa nhiều acid
oxalic, gây cản trở hấp thu Ca.
29. Chất khoáng có nhiều trong thực phẩm nào? Rau quả
30. Ưu điểm của truyền thông gián tiếp: Tạo ra được dư luận và môi trường
xã hội thuận lợi cho việc thay đổi thái độ hành vi của đối tượng.
31.Trẻ em chế độ ăn gồm: đỗ xanh, thịt lợn (bò), dầu,… Chuyên gia khuyên
bỏ đỗ xanh vì: Trẻ nhỏ cần nhiều protein động vật.
32. VK nào không gây bệnh ? Botulism.
33. Nhiễm khuẩn thực phẩm là ? HC của một bệnh do sự xuất hiện các tác
nhân lây nhiễm VSV có sẵn trong thực phẩm gây ra (VK, VR, nấm, KST)
mà không có các độc tố được hình thành trước đó.
34.Bệnh truyền qua thực phẩm là ? Bệnh do ăn, uống thực phẩm bị nhiễm
tác nhân gây bệnh.
35. Tiêu chuẩn đánh giá nhanh vệ sinh của gạo ? Nấm mốc.
36. Tiêu chuẩn đánh giá nhanh vệ sinh của rau ? Vitamin C.
37. Thực phẩm được xác định là nhiễm bẩn do nguồn nước thì VK nào là
yếu tố nhiễm bẩn ? E.coli.
38. Thiếu Thiamin gây ra triệu chứng gì ? Tê, phù (bệnh Beriberi)
39. Thiếu dinh dưỡng trong 1000 ngày đầu gây bệnh gì cho trẻ? Tình trạng
suy dinh dưỡng, thấp còi, béo phì và các bệnh không lây nhiễm ở tuổi
trưởng thành.
40. Trẻ bị gầy còm có nghĩa là trẻ có: Cân nặng thấp so với chiều cao.
41. Đặc điểm protid của thịt ?
42. Glucid tham gia vào quá trình tạo hình như thế nào? Nuôi dưỡng tế bào
thần kinh.
43. Khi khẩu phần ăn cân đối, protid tham gia vào chức năng gì ? Tham gia
cung cấp nguyên liệu cho quá trình thay cũ đổi mới các protein trong cơ
thể. / Tạo hình và tổng hợp protein.
44. Các chất gây ngộ độc thực phẩm do thực phẩm bị biến đổi chất?
45. BN lao động nặng, phục hồi chức năng thì bổ sung vitamin nào ?
Vitamin B.
46. Ngộ độc lá ngón do chất gì ? Alkaloid.
47. NPU của thịt ? 74%.
48. Cho năng lượng khẩu phần ăn là 2200. Hỏi năng lượng lipid tối thiểu là
bao nhiêu? 400 (Pretest)
49. Nhiều Ca2+ trong máu thì vitamin D có tác dụng gì? Giảm bài xuất Ca2+
từ thận.
50. Fitosterol có đặc điểm gì ? Sterol trong dầu thực vật.
51. Thiếu vitamin C thì chảy máu, xuất huyết dưới da, vì sao ? Ức chế tạo
collagen của mô liên kết, sụn, xương, răng, mạch máu.
52. Cơ sở tăng nhu cầu protein ?
53. Nhu cầu protein của trẻ 2 tuổi: 1,66 g/kg/24 giờ
54. Tỉ lệ Ca/P ?
55. Bỏng thì dùng thêm? Protein
56. Nhu cầu vitamin A ở phụ nữ cho con bú ? 8000 UI/24 giờ
57. Nhu cầu vitamin C ở phụ nữ cho con bú ? 80 – 160 mg/24 giờ
58. Nhu cầu vitamin D cho bé dưới 10 tuổi ? 200 UI/24 giờ
59. Chức năng của protein và lipid khi thiếu năng lượng ? Đốt cháy tạo NL.
− Lipid: Đốt cháy mỡ tạo sinh năng lượng.

− Protein: Tăng đốt cháy protein sinh năng lượng.


60.Tác dụng của vitamin C lên mạch máu ? Kích thích tạo collagen.
61. Thành phần chống lão hóa: Carotenoid (β-caroten) – Vitamin A.
62. Cung cấp thiếu năng lượng thì protein tham gia: Cung cấp năng lượng.
63. Vai trò của glucid trên tiêu hóa ?
64. Vai trò của retinol ?
65. Vai trò của chất xơ đối với ruột non ?
66. Beriberi gây tê bì do: Tăng acid pyruvic, giảm áp lực keo.
67. Thiếu vitamin C gây bệnh: Scorbut.
68. Tại sao rau ngót chứa nhiều vitamin C nhưng khi ăn còn có 50%?
Do to = 70 – 100oC / Dễ bị hòa tan trong nước, phân hủy ở nhiệt độ cao.
69. Đốt cháy lipid thực nghiệm ra: 9.1 Kcal
70. Tại sao dầu dễ hấp thu hơn mỡ ? Do dầu có chứa acid béo chưa no nhiều
lk đôi.
71. NPU người Việt Nam = 70%
72. Bệnh truyền qua thực phẩm bao gồm ? Ngộ độc thực phẩm và nhiễm
khuẩn thực phẩm.
73. Loại độc tố VK nào bền với nhiệt ? Tụ cầu vàng.
74. Thực phẩm dễ gây ngộ độc Botulism ? Đồ hộp.
75. Điểm giống nhau của ngô và gạo?
76. Thực phẩm nhiều vitamin C nhất? Rau ngót.
77. Cơ thể cần năng lượng thì bổ sung vitamin nào ? Vitamin B
78. Vì sao đậu xanh có nhiều protein nhưng NPU thấp ? Vì có nhiều chất
phản và tỉ lệ không cân đối.
79. Tiêu chảy, nhìn đôi, nôn, sụp mi, co giật, liệt hô hấp, khó nuốt: Ngộ độc
Botulism.
80. Khi cung cấp đầy đủ năng lượng thì glucid: Nuôi dưỡng tế bào TK.
81. Ăn ngô bị bệnh da (Pellagre) do: Thiếu vitamin PP ( vì ngô không có
tryptophan)
82. Thực phẩm nào kiềm tính ? Rau củ quả.
83. Lời khuyên tăng hấp thu Ca: Vitamin D3 (Cholescalciferol)
(vì ↓pH = ↑ độ acid)
84. Thịt có nhiều màu đỏ do gì ? Hemoglobin và Myoglobin.
85. Tại sao nhu cầu về lipid >20 % nhu cầu năng lượng trong độ tuổi sinh
đẻ?
86. Cung cấp bổ sung lipid trong trường hợp nào ? Người ốm trong thời kì
phục hồi dinh dưỡng, người lao động nặng.
87. P / L / G = 12% / 18% / 70% và tỉ lệ Ca/P = 1:4 ?
Khuyến nghị tỉ lệ Ca/P là 1:1.
88. Thiếu vitamin B1 ngoài tê phù còn ảnh hưởng hệ TKTW, TK ngoại biên
vì: Thiếu năng lượng cho dẫn truyền xung động TK .
89. Để tăng cường sức đề kháng không đặc hiệu thì tăng cường thực phẩm
nào ? Rau quả.
90. Cholescalciferol là tên gọi khác của: Vitamin D3
91. Vitamin nào ít gây tác dụng phụ nhất ? Vitamin B1
92. Sản phẩm chuyển hóa của vitamin D là ? 1,25 – dihydroxy –
cholescalciferol
93. Nguyên nhân gây tê bì, táo bón, không ngon miệng ? Thiếu vitamin B1.
94. Acid amin cần thiết ở trẻ em: Arginin
95. Khi bị loãng xương cần dùng gì ? Ca2+
96. Thực phẩm nào ở dạng chế biến, làm sạch nhiều bước ? Glucid tinh chế
97. So với glucid tinh chế, glucid bảo vệ có vai trò gì ?
98. Nguồn gốc của:
− Vitamin D2: Thực vật (Tiền vitamin D2: Fitosterol)

− Vitamin D3: Động vật


99. Nguồn gốc Fitosterol : Sterol trong dầu thực vật.
100. Tại sao phải phối hợp các loại thức ăn ? Để có thành phần acid
amin cân đối nhất trong khẩu phần.
101. Tại sao protein cá dễ hấp thu ? Tổ chức liên kết lỏng lẻo, hầu như
không có elastin.
102. Độc tố của VK nào bền với men tiêu hóa ? Botulism và tụ cầu
vàng.
103. Đâu ra chất gây ngộ độc trong thức ăn bị ôi thiu ? Indol.
104. VK nào bền trong môi trường rượu ? Tụ cầu.
105. Tính chất của thịt ở giai đoạn tự phân hủy ? pH kiềm, nhẽo, mất
màu hồng.
106. Thừa vitamin nào gây ngộ độc thần kinh ? Vitamin A
107. Những vitamin nào có tác dụng chống lão hóa ? Vitamin A, C, E
108. Bổ sung vitamin A nên ăn thực phẩm gì ?
109. Glucid tác dụng kích thích tiêu hóa bằng cách ? Tạo áp lực lên
thành ống tiêu hóa, dẫn tới làm tăng nhu động ruột.
110. Vai trò của vitamin B1 ?
111. Ngộ độc vitamin A có biểu hiện gì ? Đau khớp, ngộ độc TK.
112. Tại sao protein cá dễ hấp thu ? Tổ chức liên kết lỏng lẻo, hầu như
không có elastin.
113. Tác dụng của truyền thông tại nhà ?
114. Thực phẩm có hàm lượng protid cao nhất ? Đậu tương
115. Nguồn cung cấp iod chủ yếu ở đâu ? Cá nước mặn
116. Protein chủ yếu trong sữa mẹ: Albumin.
117. Béo phì nên kiêng, cắt giảm glucid thì cơ chế là: Do glucid chuyển
hoá thành lipid, dẫn đến tích luỹ mỡ.
118. Thời gian ủ bệnh của các loại ngộ độc thường gặp?
119. Trẻ 11 tháng đầu cần cho ăn như thế nào?
120. Glucid cung cấp cho phụ nữ 30 tuổi là 1500 Kcal thì glucid tinh
chế cung cấp bao nhiêu ? < ⅓ lượng Glucid khẩu phần = < 500
121. Hệ số hấp thu lipid phụ thuộc vào ? Nguồn gốc hạt quả
122. Chất khoáng kiềm có trong: Rau quả
123. Nhu cầu lipid của trẻ em cao hơn bình thường do: Cấu tạo mô sợi
TK
124. Triệu chứng tê trong bệnh Beriberi là do?
125. Cholesterol động vật: Tổng hợp các nội tiết tố.
126. Thực phẩm nhiều Lipid nhất ? Lạc.
127. Ăn phải VK sinh:
− Ngoại độc tố (Tụ cầu vàng, Botulism): Ngộ độc thực phẩm.

− Nội độc tố (Salmonella): Nhiễm khuẩn thực phẩm.


128. Ngộ độc Aflatoxin gây ảnh hưởng đến hệ cơ quan nào ? Gan
129. Ngô giàu: AB chưa no, Mg
130. Giá trị dinh dưỡng của các hạt ngũ cốc ? Cung cấp NL chủ yếu cho
cơ thể
131. Ngộ độc thực phẩm (nhìn đôi, đau bụng, tiêu chảy)….: Lá ngón
132. Hàm lượng lipid tổng số tăng dần: Ngô < Gà < Bò < Đậu tương
133. Calci huyết thanh thấp, vai trò của vitamin D ? Tăng cường tổng
hợp calci từ xương.
134. Những yếu tố làm tăng hoạt tính của men Ascorbinaza: Môi
trường pH kiềm.
135. Nhu cầu protein của cơ thể tăng cao nhất ở những đối tượng sau:
Những người ở giai đoạn phục hồi sau ốm.
136. Chất ức chế quá trình hấp thu sắt là: Tanin.
137. Nhu cầu Vitamin A của phụ nữ mang thai cần: 6000 UI/24 giờ.
138. Nhu cầu Lipid trong khẩu phần của trẻ dưới 1 tuổi phải gấp 2 lần
so với người trưởng thành vì: Lipid là nguyên liệu để cấu trúc tế bào thần
kinh, não.
139. Ảnh hưởng của chất xơ đối với ruột non: Giảm Cholesterol và
Triglyceride trong huyết tương.
140. Vai trò của acid retinoid là: Cần thiết cho quá trình tái tạo tổ chức.
141. Hệ số sử dụng Protein (NPU) trong khẩu phần thực tế củaViệt
Nam giai đoạn hiện nay là: 70%.
142. Các thực phẩm sau được coi là glucid tinh chế: Đường sacaroza.
143. Vitamin D3 có các cách gọi tên như sau: Cholescalciferol.
144. Ưu điểm của phương pháp giáo dục truyền thông dinh dưỡng trực
tiếp
145. Chế độ dinh dưỡng bà mẹ không hợp lý giai đoạn đầu thai kỳ thì
trẻ sinh ra sẽ có nguy cơ: Béo phì và mắc các bệnh tim mạch.
146. Khi thêm dầu ăn vào bát bột của trẻ thì ta đã cải thiện được điều
gì? Độ đậm năng lượng.
147. Thức ăn bổ sung của trẻ phải có đậm độ năng lượng cao vì: Dạ dày
của trẻ rất nhỏ nhưng trẻ có nhu cầu năng lượng cao để tăng trưởng.
148. Trẻ bị gầy còm có nghĩa là trẻ có? Cân nặng thấp so với chiều cao.
149. Dinh dưỡng không hợp lý trong 1000 ngày đầu tiên tính từ khi bà
mẹ mang thai là nguyên nhân chính dẫn đến: Tình trạng trẻ suy dinh
dưỡng thấp còi, béo phì và các bệnh không lây nhiễm ở tuổi trưởng
thành.
150. Nuôi con bằng sữa mẹ hoàn toàn là: Chỉ bú mẹ.
151. Cho trẻ ăn dựa vào đáp ứng có nghĩa là? Hỗ trợ trẻ ăn, nhận biết tín
hiệu của trẻ.
152. Vừng có nhiều canxi nhưng giá trị hấp thu kém vì: Nhiều acid
oxalic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể.
153. Thành phần chủ yếu của mỡ động vật bao gồm: Các acid béo no
chiếm >50 % và nhiều cholesterol.
154. Protid của cá dễ hấp thu và đồng hóa hơn protid của thịt vì lý do:
Protid của cá không có elastin, tổ chức liên kết thấp và phân phối đều.
155. Đường chủ yếu trong sữa mẹ là: Lactose.
156. Phân tích giá trị dinh dưỡng của Protid gạo người ta thấy: Có 58%
Nitơ gạo được giữ lại trong cơ thể.
157. Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dưới dạng: β
caroten.
158. Chất khoáng ở thịt có đặc điểm: Giàu phospho, ít canxi, tỷ lệ Ca/P
thấp.
159. Để đánh giá chất lượng vệ sinh của sữa, cần dựa vào chỉ tiêu nào
sau đây: Tỷ trọng và độ chua của sữa.
160. Hệ số sử dụng protein của thịt là: 74%.
161. Lạc phối hợp tốt với ngô vì: Lạc nhiều vitamin PP và tryptophan là
2 yếu tố hạn chế ở ngô.
162. Độc tố của vi khuẩn nào mạnh nhất trong các vi khuẩn sau:
Botulism.
163. Thời gian nung bệnh của ngộ độc thức ăn do ăn phải thực phẩm
độc tố tự nhiên là: 2 - 4h .
164. Đặc điểm dịch tễ học ngộ độc thực phẩm là: Triệu chứng điển hình.
165. Chất gây ngộ độc thực phẩm do bản thân thức ăn chứa độc tố là:
Saponin.
166. Nguyên nhân ngộ đôc thực phẩm thường gặp nhất là: Ngộ độc thực
phẩm do vi sinh vật.
167. Khi đun chín kỹ thức ăn và ăn ngay nhưng nguy cơ ngộ độc loại vi
khuẩn nào vẫn có thể xảy ra: Tụ cầu vàng.
168. Điều kiện thuận lợi cho tụ cầu phát triển là: Thực phẩm có nồng độ
đường thấp <60%.
169. Khi ăn các loại nhuyễn thể, người bệnh có thể bị ngộ độc do độc tố
nào sau đây? Mytilotoxin.
170. Loại độc tố của vi khuẩn nào sau đây là ngoại độc tố? Tụ cầu.
171. Thực phẩm có nguy cơ gây ra ngộ độc do tụ cầu vàng là: Sản phẩm
chế biến từ sữa.

You might also like