Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

BÀI TẬP LỚN CUỐI MÔN


“THIẾT KẾ Ô TÔ”

GVHD: GVC.MSc. Đặng Quý


SVTH: Nguyễn Đức Sang
MSSV: 15145339
Lớp: Sáng thứ 5, Tiết 1-4

TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 05 năm 2018


1
Đề bài: Tính toán, kiểm tra nhíp đặt dọc, dạng nhíp Công-xôn ở cầu sau một xe tải 2
cầu. Cầu sau chủ động có tải trọng tĩnh tác dụng lên nó là G2. Hãy tính toán ứng suất
xuất hiện ở nhíp theo 3 chế độ tải trọng đặc biệt sau đây:

1. Trường hợp 1: Xi = 0, Y = 0 (Yi = 0), Zi = Zi max = Zbx


2. Trường hợp 2: Xi = Xi max , Y = 0, Zi = Zbx
3. Trường hợp 3: Xi = 0, Y = Ymax = m2G2φy , Zi = Zbx

2
PHẦN I
XÁC ĐỊNH CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN NHÍP ĐẶT DỌC KIỂU CÔNG-XÔN

 Xi: Phản lực tiếp tuyến tại bánh xe (N)


 Yi: Phản lực ngang tại bánh xe (N)
 Zi: Phản lực pháp tuyến tại bánh xe (N)
 Zn: Phản lực từ mặt đường tác dụng lên chốt nhíp phải
 XA, XB: Phản lực của lực dọc truyền qua các lá nhíp (N). Lực XA, XB thay đổi
chiều phụ thuộc vào bánh xe đang chịu lực kéo hay lực phanh (XK hay XP), lực
X = Xmax khi xe chạy thẳng
 ZA, ZB: Phản lực thẳng đứng tác dụng lên chốt nhíp trái và ngàm (N)
 α: Góc nghiêng của tai nhíp với phương thẳng đứng (độ)
 lo: Khoảng cách giữa các quang nhíp (m)
 l1, l2: Hình chiếu chiều dài nửa nhíp trái và nửa nhíp phải lên phương ngang (m)
 l: Hình chiếu của toàn bộ nhíp lên phương ngang (m)
 hi: Độ dày của lá nhíp thứ i (m)
 m2.G2: Lực thẳng đứng tác dụng lên cầu xe
 σu: Ứng suất uốn (N/m2)
 Wui: Moment chống uốn của mặt cắt ngang (Nm)
 Y: Phản lực tổng hợp của lực ngang tác dụng lên xe (kN)
 φy: Hệ số bám ngang
 m2: Hệ số tính đến sự thay đổi trọng lượng tác dụng lên cầu
 X: phản lực của lực kéo hoặc lực phanh trong trường hợp kéo hoặc phanh
tương ứng (N)
 d: khoảng cách từ thùng xe đến mặt đường
 d1 : khoảng từ tai nhíp đến thùng xe

3
PHẦN II

TÍNH TOÁN NHÍP ĐẶT DỌC, DẠNG NHÍP CÔNG-XÔN

1. Trường hợp 1: Xi = 0, Y = 0 (Yi = 0), Zi = Zi max = Zbx

gc
Zn = Zb −
2

4
Zn = ZB – ZA, XA = XB = ZAtan α

 Phương trình cân bằng moment tại A:

Zn.l – ZB.l1 – XB.d1 = 0

⇒ Zn . l − ZB . l1 − 𝑑1 . ZA . tan α = 0

Zn . l − 𝑑1 . ZA . tan α
⇔ ZB = (1)
l1

 Phương trình cân bằng moment tại B:

Zn . l2 − ZA . l1 − X A . 𝑑1 = 0

⇒ Zn . l2 − ZA . l1 − 𝑑1 . ZA . tanα = 0

Zn . l2
⇔ ZA = ; thay ZA vào (1), suy ra:
l1 + 𝑑1 . tan α

Zn . l2
Zn . l − 𝑑1 . tan α .
l1 + 𝑑1 . tan α
ZB =
l1
5
l Zn . l2
⇔ ZB = Zn . − 𝑑1 . tan α .
l1 l1 . (l1 + 𝑑1 . tan α)

l l2 . (l1 + 𝑑1 . tan α) − l1 . l2
= Zn [ − ]
l1 l1 . (l1 + 𝑑1 . tan α)

l l2 l2
= Zn ( − + )
l1 l1 l1 + 𝑑1 . tan α

l2
= Zn . (1 + )
l1 + 𝑑1 . tan α

Trong thực tế: α < 10o ⇒ tan α ≈ 0 , suy ra:

Zn . l2 l2 l
ZA = ; ZB = Zn . (1 + ) = Zn .
l1 l1 l1

Lực Z n > 0 ⇒ Z B > Z A

 Moment uốn tại B: MuB = Zn . l2 (xét moment uốn đối với Z A .l 1 và Z n .l 2


thấy moment uốn đới với Z n .l 2 lớn hơn)
 Ứng suất uốn:

MuB
σu = ∑n , với mặt cắt vuông góc qua mỗi lá nhíp
i=1 Wui

b.h2i
là hình chữ nhật Wui =
6

Z .l2 6.Zn .l2


⇒ σu = ∑n n = ≤ [σu ], chọn ứng suất phù hợp
i=1 Wui b.∑n 2
i=1 hi

(Lá nhíp chính ngoài σ u còn tồn tại σ k , nhưng do σ k rất nhỏ nên bỏ qua)

2. Trường hợp 2: Xi = Xi max , Y = 0, Zi = Zbx


 Khi truyền lực kéo cực đại: X k ≠ 0

6
Tai nhíp ở vị trí thẳng đứng: α = 0o ⇒ X A = X B = 0; Zn = ZB − ZA ; X = X k

 Phương trình cân bằng moment tại B:

ZA . l1 − Zn . l2 + X k . d = 0

Zn . l2 − X k . d
⇔ ZA =
l1

 Phương trình cân bằng moment tại A:

ZB . l1 − Zn . l + X k . (d − 𝑑1 ) + X. 𝑑1 = 0

Zn . l − X k . (d − 𝑑1 ) − X. 𝑑1
⇔ ZB =
l1

Zn . l − X k . (d − 𝑑1 ) − X k . 𝑑1
=
l1

Zn . l − X k . d
= > ZA
l1

 ZA , Zn gây ra moment uốn Mu′ ≠ M′′ u :


7
Mu′ = ZA . l1 = Zn l2 − X k . d

Mu′′ = Zn l2 > Mu′

⇒ Gây ra ứng suất uốn chính:

Mu′ Mu′′
σuc ′ = ; σ uc
′′
=
∑ni=1 Wui ∑ni=1 Wui

b. h2i 6. Zn . l2 6. (Zn . l2 − X k . d)
Ta có: Wui = ⇒ σuc ′′ = ; σ uc

=
6 b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i

 X k gây ra ứng suất uốn phụ:

Xk . d 6. X k . d
σup = n =
∑i=1 Wui b. ∑ni=1 h2i

 Ứng suất uốn tổng: σu = σuc + σup


- Ứng suất uốn bên trái:

6. (Zn . l2 − X k . d) 6. X k . d 6. Zn . l2
σu ′ = σuc ′ + σup = + =
b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i
- Ứng suất uốn bên phải :

6. Zn . l2 6. X k . d 6. (Zn . l2 + X k . d)
σu ′′ = σuc ′′ + σup = + =
b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i

⇒ σ′′u > σ′u

 Khi truyền lực phanh cực đại: X p ≠ 0

Tai nhíp ở vị trí thẳng đứng: α = 0o ⇒ X A = X B = 0; Zn = ZB − ZA = 0 ; X = X p

8
 Phương trình cân bằng moment tại B:

ZA . l1 − Zn . l2 − X p . d = 0

Zn . l2 + X p . d
⇒ ZA =
l1

 Phương trình cân bằng moment tại A:

ZB . l1 − X. 𝑑1 − Zn . l − X p . (d − 𝑑1 ) = 0

Zn . l + X p . (d − 𝑑1 ) + X. 𝑑1
⇔ ZB =
l1

Zn . l + X p . (d − 𝑑1 ) + X p . 𝑑1
=
l1

Zn . l + X p . d
=
l1

 ZA , Zn gây ra moment uốn Mu′ ≠ Mu′′ :

9
Mu′ = ZA . l1 = Zn . l2 + X p . d

Mu′′ = Zn l2 < Mu′

⇒ Gây ra ứng suất uốn chính:


Mu′ ′′
Mu′′
σuc = n ; σuc = n
∑i=1 Wui ∑i=1 Wui

b. h2i
Ta có: Wui =
6

6. (Zn . l2 + X p . d) 6. Zn . l2
⇒ σuc ′ = ; σ uc
′′
=
b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i

 X p Gây ra ứng suất uốn phụ:

Xp . d 6. X p . d
σup = n =
∑i=1 Wui b. ∑ni=1 h2i

⇒ Ứng suất uốn toàn bộ: σu = σuc + σup

- Ứng suất uốn bên trái:


6. (Zn . l2 + X p . d) 6. X p . d 6. (Zn . l2 + 2. X p . d)
σu ′ = σuc ′ + σup = + =
b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i b. ∑ni=1 h2i
- Ứng suất uốn bên phải:

6. Zn . l2 6. X p . d 6. (Zn . l2 + X p . d)
σu ′′ = σuc ′′ + σup = n 2 + n 2 =
b. ∑i=1 hi b. ∑i=1 hi b. ∑ni=1 h2i

⇒ σ′u > σ′′u

10
3. Trường hợp 3: Xi = 0, Y = Ymax = m2G2φy , Zi = Zbx

Lúc này xe bị trượt ngang, nhíp bị uốn, kéo và nén, tuy nhiên ứng suất
nén và kéo tương đối nhỏ nên ta bỏ qua trong lúc tính toán. Nửa nhíp bên
phải sẽ chịu tổng số 2 moment uốn do Z 2 và Y 2 sinh ra. Nửa nhíp trái sẽ chịu
hiệu số 2 moment uốn sinh ra do Z 1 và Y 1 .

 Phương trình cân bằng moment tại C:


m2 . G2 . B1
Zn1 . B1 − Y. d − =0
2
m2 . G2 Y. d
⇔ Zn1 = +
2 B1
 Phương trình cân bằng moment tại A:

m2 . G2 . B1
Zn2 . B1 + Y. d − =0
2

m2 . G2 Y. d
⇔ Zn2 = −
2 B1
⇒ Zn1 > Zn2 → Tính toán nhíp theo Zn1
Zn1 = Zn1 max khi Y = Ymax = m2 . G2 . φy
m 2 . G2 2. φy . d
⇒ Zn1 = (1 + )
2 B1

11
 Khi Y = Ymax → Xe bắt đầu trượt ngang → m2 = 1
G2 2. φy . d
⇒ Zn1 = (1 + )
2 B1
→ Tính cho nhíp trái.
 Tính toán ứng suất cho nhíp bên trái giống trường hợp 1:
X i = 0, Yi =0, Zi = Zbx , Zn1 = ZB − ZA ,X A = X B = ZA tan α

 Phương trình cân bằng moment tại A :

Zn1 . l − ZB . l1 − X B . 𝑑1 = 0

⇒ Zn1 . l − ZB l1 − 𝑑1 . ZA . tanα = 0

Zn1 .l−𝑑1 .ZA .tanα


⇔ ZB = (2)
l1

 Phương trình cân bằng moment tại B :

ZA . l1 + X A . 𝑑1 − Zn1 . l2 = 0

12
⇒ ZA . l1 + 𝑑1 . ZA . tan α − Zn1 . l2 = 0

Zn1 .l2
⇔ ZA =
l1 +𝑑1 .tanα

Thay Z A vào (2), ta được:


𝑑 .tan α.Zn1 .l2
Zn1 .l − 1
l1 +𝑑1.tanα
ZB =
l1

l l2 .(l1 +𝑑1 .tan α)−l1 .l2


= Zn1 . [ − ]
l1 l1 .(l1 +𝑑1 .tan α)

l l2 l2
= Zn1 . ( − + )
l1 l1 l1 +𝑑1 .tan α

l2
=Zn1 . (1 + )
l1 +𝑑1 .tan α

Khi góc α nhỏ ⇒ tanα ≈ 0

Zn1 .l2 l l
⇒ ZA = ; ZB = Zn1 (1 + 2) = Zn1 .
l1 l1 l1

m2 G2 2.φy .d
Với Zn1 = (1 + )
2 B1

m2 G2 l2 2.φy .d m2 G2 l 2.φy .d
⇒ ZA = (1 + ) ; ZB = (1 + )
2l1 B1 2l1 B1

Moment uốn tại B MuB = Zn1 . l2 (xét moment uốn đối với ZA . l1 và Zn1 . l2 thấy
moment uốn đối với Zn1 . l2 lớn hơn).

MuB 1
Ứng suất uốn tĩnh σut = ∑n với mặt cắt hình chữ nhật Wui = b. hi 2
i=1 Wui 6

6.Zn1 .l2
⇒ σu =
b.∑7i=1 hi 2

3.G2 .l2 2.φy .d


= (1 + ) ≤ [σu ]
b.∑n 2
i=1 hi B1

⇒ Chọn ứng suất phù hợp.

13

You might also like