Professional Documents
Culture Documents
ĐE CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 HOÁ HỌC 12
ĐE CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 HOÁ HỌC 12
T Nhận Thông
Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
T biết hiểu
1 Chương 1: Este 2 1
2 Este - Lipit Lipit 1 1
3 Glucozơ 0 1
Chương 2: Cacbohiđrat Saccarozơ, tinh bột và
4 2 0
xenlulozơ
5 Chương 3: Amin, Amino axit 1 1
Amin, aminoaxit và
6 Peptit - Protein 2 1
protein
Chương 4:
7 Polime và vật liệu Polime - Vật liệu polime 3 1
polime
Vị trí, cấu tạo của kim loại.
8 Chương 5: 2 1
Tính chất vật lí.
Đại cương về kim loại.
9 Tính chất hóa học. 3 1
10 Tổng hợp kiến thức hữu cơ 0 3
11 Tổng hợp kiến thức vô cơ 0 1
Tổng 16 12
4
Câu 28: Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản
ứng là
A. 16 gam. B. 6 gam. C. 4 gam. D. 8 gam.
Câu 29. Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa a mol HCl, thu được 24,875gam muối. Giá trị của a là
A. 0,20 B. 0,15. C. 0,30. D. 0,25.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,8. B. 15,4. C. 23,7. D. 25,1.
IV. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Cao su lưu hóa.
Câu 2. Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian ?
A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Cao su lưu hóa.
Câu 3. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. thủy phân.
Câu 4. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. Etilen. B. Butađien. C. Glyxin. D. Vinyl clorua.
Câu 5. Hiđrocacbon thơm nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. Benzen. B. Toluen. C. Stiren. D. Naphtalen.
Câu 6. Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. Stiren. B. Butađien. C. Etilen. D. Etan.
Câu 7. Vật liệu polime nào sau đây được làm bằng polime trùng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6,6. D. Nhựa novolac.
Câu 8. Chất nào sau đây trùng hợp tạo ra PVC ?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. ClCH=CHCl. D. CH¿ CH.
Câu 9. Polipropilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây ?
A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3. D. CH3-C¿ CH. D. CH2=CH2.
Câu 10. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây ?
A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3. D. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.
Câu 11. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 12. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Poli(butađien–stiren) B. Poli(phenol–fomanđehit).
C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 13. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Polistiren.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 14. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp cây xanh. X không tan trong nước
lạnh, tan trong nước nóng tạo thành dung dịch keo. Polime X là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glicogen.
Câu 15. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poliacrilonitrin. B. Policaproamit. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.
Câu 16. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli(vinyl axetat). B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 17. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 18. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ olon. D. Tơ lapsan.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6.
Câu 20. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp ?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm.
C. Tơ capron. D. Tơ xenlulozơ triaxetat.
5
Câu 21. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ olon.
Câu 22. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi”len”đan áo rét là
A. Tơ capron. B. Tơ nilon -6,6 C. Tơ nilon-6. D. Tơ nitron.
Câu 23. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ bán tổng hợp.
Câu 24. Loại tơ nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Tơ olon. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 25. Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su buna ?
A. Polietilen. B. Polistiren. C. Polibutađien. D. Poliisopren.
Câu 26. Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xelulozơ ?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ lapsan. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 27. Cho các polime sau : poli(metyl metacrylat), polietilen, poliisopren, policaproamit. Số polime
được sử dụng làm chất dẻo là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho các polime sau : poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(phenol-fomanđehit), policaproamit,
poliacrilonitrin. Số polime được sử dụng sản xuất tơ là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 29. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, nilon-6,6, xenlulozơ
trinitrat. Số polime tổng hợp là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 3. Kim loại nào sau đây mềm nhất ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Cs.
Câu 4. Kim loại nào sau đây dẻo nhất ?
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Al.
Câu 5. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 6. Kim loại nào sau đây cứng nhất?
A. Cr. B. Au. C. Ag. D. Fe.
Câu 7. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Ca.
Câu 8. Trong số các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất ?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 9. Trong các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Cu2+.
Câu 10. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ?
A. Na. B. Mg. C. Ba. D. K.
Câu 11. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Zn.
Câu 12. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 13. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 14. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 15. Kim loại nhôm không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
2+
Câu 16. Kim loại nào sau đây khử được ion Cu trong dung dịch?
A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.
6
Câu 17. Kim loại nào sau đây tác dụng với khí clo và với dung dịch HCl cho cùng một loại muối?
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 18. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4
loãng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 20. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Pb. D. Hg.
Câu 21. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 18,2 gam hỗn hợp Zn và Al trong khí oxi (dư) thu được 24,6 gam hỗn hợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.
Câu 23. Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 5,6. B. 8,4. C. 11,2. D. 14,0.
Câu 24. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dich H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 6,4. C. 5,6. D. 4,4.
Câu 25. Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 2,16 gam kim loại Ag.
Giá trị của m là
A. 1,28. B. 0,32. C. 0,64. D. 1,92.
Câu 26: Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
VI. MỘT SỐ CÂU HỎI TỔNG HỢP THAM KHẢO
Câu 1. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường
kiềm là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, Gly-Ala. Số chất trong dãy bị
thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 3: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, phenol C6H5OH, CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH) 2
trong môi trường kiềm là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
7
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.