Professional Documents
Culture Documents
Bài TH Chương 3.
Bài TH Chương 3.
1. Dùng chương trình thích hợp để đưa ra thống ke về chiều cao cân nặng của trẻ em
Chương trình Descripitve Statistc
Ý nghĩa
19.9333333333333
1.09399515393141
19.5
#N/A Không có giá trị trùng lặp
4.23702501200797
17.9523809523811
-0.05143121660333
0.558100500164842
14.6
13.9
28.5
299
15
28.5
13.9
2.34638624279868
Histogram
10 150.00%
Frequency
100.00% Frequenc
5
50.00% Cumulativ
0 0.00%
50 20 15 More
Khoảng cách tổ
50.00%
00.00% Frequency
0.00% Cumulative %
.00%
THANG SO LUONGTONG GIA THANH
1 1000 12600
2 1110 12900
3 1180 13280
4 1200 13770
5 1322 13200
6 1378 14840
7 1433 14980
8 1489 14400
9 1544 15240
10 1856 13000
11 1300 13050
12 1400 13590
CONG 16212 164850
1. Tính trị số đặc trưng của dãy số liệu về giá thành đơn vị sp
2. Sử dụng chương trình Descriptive Statistc để xác định các đặc trưng của dãy số liệu về tổng giá thành và giá
NOTE
DL có thể nhập dạng cột hoặc hàm
Quét DL đầu vào Input có thể quét 1 hoặc nhiều cột(hàng)
CÁCH LÀM
DATA-->DATA ANALYIS--> Descripitve Statistc
NOTE
Quét DL quét cả tiêu đề
Tích vào layble in first row
Phần cuối tích cả 4 ô trông
TONG GIA THANH GIA THANH DON VI
3. Dùng chương trình Histogram lập bảng phân bố tần suất thực nghiệm
NOTE
DL bắt buộc phải nhập dạng cột Column
Input: Quét 1 cột DL bao gồm cả tiêu đề.
Lập khoảng cách tổ(dạng cột)
DATA-->DATA ANALYIS-->Histogram
Nhận xét: Từ 0-8 nghìn tần xuất xuất hiện là 1 với % tích luỹ là 8.33%
Từ 8-9 nghìn đồng không có giá thành của các tháng nằm trong kh
Từ 9-10 nghìn tần xuất xuất hiện là 4 với % tích luỹ là 41.67%
4.Dự báo số lượng sản phẩm, tổng giá thành các tháng năm 2015 với kỳ quan sát là 3.
Sử dụng chương trình Moving Avarage
NOTE
DL nhập dạng cột
Input: quét duy nhất 1 cột DL bao gồm cả tiêu đề
Output: Trả KQ ở tháng thứ 2 và xoá KQ ở tháng 13
5. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính giữa số lượng sản phẩm và giá thành đơn vị
Sử dụng chương trình Regression: DL bắt buộc phải là dạng cột
Dạng 1: Hồi quy một lớp (đơn biến)
Y=A+B*X Y: Biến phụ thuộc
X: Biến độc lập
Dạng 2: Hồi quy đa biến
Y=A+B1*X1+B2*X2+….+Bn*Xn
SUMMARY OUTPUT
ANOVA
df SS
Regression 1 19.3278401894117
Residual 10 2.17395981058827
Total 11 21.5018
RESIDUAL OUTPUT
Observation Predicted GIA THANH DON Residuals
VI
1 12.435883414 0.16411658643075
2 11.788455563 -0.16845556316293
3 11.376456022 -0.12645602199528
4 11.258741867 0.22125813262405
5 10.540685524 -0.56068552419803
6 10.211085891 0.5589141087361
7 9.8873719661 0.56262803393925
8 9.5577723331 0.11222766687338
9 9.2340584079 0.63594159207654
10 7.3977175959 -0.39771759586191
11 10.670171094 -0.63017109427929
12 10.081600321 -0.37160032118264
Ý nghĩa
Giá thành trung bình là 10.37 ngàn đồng.
Mức độ mẫu tương đối đồng đều Càng rời xa 0 thì càng không đồng đều
<0: đồ thị lệch sang phải,>0: lệch sang trái, =0 là đối xứng.
>0: đồ thị dạng nhọn, <0: đồ thị dạng tù
Độ lệch tuyệt đối bình quân là 0.99
Moving A
Giá thành trung bình lớn nhất là 12.6 ngàn đồng 2000
Giá thành trung bình nhỏ nhất là 7 ngàn đồng 1500
Giá trị trung vị là 10.245 ngàn đồng 1000
Value
#N/A
#N/A Moving Average
#N/A 20000
#N/A 15000
73.1046940783989 10000
Value
71.1159720560823 5000
75.0328323197647 0
63.8867632496632 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
55.4446671115546 Data Point
138.308029814292
204.450211271324
DỰ BÁO SAI SỐ
#N/A #N/A
#N/A #N/A
12926.6666666667 #N/A
13316.6666666667 #N/A
13416.6666666667 354.635963583316
13936.6666666667 596.787697222016
14340 651.295006264585
14740 668.633210639713
14873.3333333333 468.915217796865
14213.3333333333 757.676760943659
13763.3333333333 839.73540806349
ương quan bội: cho biết mức đọ tương quan: càng gần 1 thì càng chặt, càng gần 0 càng kém
tương quan bình phương: càng gần 1 thì càng tuyến tính(phụ thuộc lẫn nhau). 89.89% biến Y(Giá thành ĐV) phụ thuộc vào biế
MS F Significance F Ý nghĩa
19.3278401894117 88.9061522447447 2.71729E-06 <0,05: mô hình hồi quy đán
0.217395981058827
PROBABILITY OUTPUT
Standard Residuals Percentile
GIA THANH DON VI
0.369167161427442 4.166666667 7
-0.378927343250359 12.5 9.67
-0.284452727787516 20.83333333 9.71
0.497702508564087 29.16666667 9.87
-1.2612173328927 37.5 9.98
1.25723267520506 45.83333333 10.04
1.2655868535049 54.16666667 10.45
0.252447178644871 62.5 10.77
1.43049985066322 70.83333333 11.25
-0.894633986163495 79.16666667 11.48
-1.41751957646814 87.5 11.62
-0.835885261447397 95.83333333 12.6
SO LUONG Residual Plot
0.8
0.6
0.4
SO LUONG Line Fit Plot
Residuals
0.2 15
0 Normal Probability Plot
GIA THANH DON VI
-0.2800 1000
10 1200 14001600 1800 2000
-0.4 GIA THANH DON VI
15
-0.6 Predicted GIA THANH
GIA THANH DON VI
-0.8 5 DON VI
10
Moving Average 0
5
SO LUONG
800 100012001400160018002000
000
0SO LUONG
500 0 20 40 60 80 100 120
000 Actual
Forecast Sample Percentile
500
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Data Point
Cumulative %
33.33%
58.33% Histogram
83.33%
5 120.00%
91.67% 4 100.00%
80.00%
Frequency
100.00% 3 Frequency
60.00%
2 40.00% Cumulative %
100.00% 1 20.00%
100.00% 0 0.00%
10 11 12 8 13 9 More
Khoảng cách tổ
ving Average
Actual
Forecast
5 6 7 8 9 10 11 12
ata Point
hành ĐV) phụ thuộc vào biến X(Số lượng), còn lại là một số nhân tố khác chưa đưa vào mô hình
<0,05: mô hình hồi quy đáng tin cậy. Nếu lớn hơn 0,05 thì k phải làm tiếp.
TY OUTPUT
THANH DON VI
t
lity Plot
HANH DON VI
cted GIA THANH
VI
80 100 120
ntile
Mức tiêu dùng hàng điện - điện tử Thu nhập bình quân theo đầu
Năm
bình quân/người/năm người/năm
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.990810250592993
R Square 0.981704952680149
Adjusted R Square 0.979418071765168
Standard Error 20241.4817819265
Observations 10
ANOVA
df
Regression 1
Residual 8
Total 9
Coefficients
Intercept -84691.525801331
Thu nhập bình quân theo đầu người/nă 0.00625971204990392
PT: Y=-84691+0.006*X
RESIDUAL OUTPUT
Observation Predicted Mức tiêu dùng hàng điện - điện tử bình quân/người/năm
1 478682.558690022
2 509981.118939542
3 528760.255089253
4 538149.823164109
5 572578.239438581
6 666473.92018714
7 697772.480436659
8 729071.040686179
9 822966.721434738
10 885563.841933777
Khi X 170000000
Y 979459.522682336
Thu nhập bìn
người/năm
40000
20000
Residuals
0
Hệ số tương quan bội 80000000
-20000 1000000
98.17% mức tiêu dùng bình quân phụ thuộc vào thu nhập bình quân. -40000
Thu nhập bìn
SS MS F Significance F
1.75882E+11 175882259322 429.2768 3.09E-08 <0.05: Mô hình hồi quy đáng tin cậy
3277740678 409717584.728
1.7916E+11
PROBABILITY OUTPUT
Residuals Standard Residuals
Mức tiêu dùng
Percentile
hàng điện - điện tử bình quân/người/năm
21317.44131 1.11704079797 5 500000
10018.88106 0.52499259793 15 520000
6239.744911 0.32696464519 25 535000
1850.176836 0.09694986275 35 540000
-17578.23944 -0.9211054143 45 555000
-16473.92019 -0.8632387294 55 650000
-17772.48044 -0.9312837052 65 680000
-29071.04069 -1.5233319053 75 700000
27033.27857 1.41655251309 85 850000
14436.15807 0.75645933728 95 900000
Thu nhập bình quân theo đầu
người/năm Residual Plot
40000
Thu nhập bình quân theo đầu
20000 người/năm Line Fit Mức
Plot
Mức tiêu dùng hàng điện -
Normal Probability
điện - điện tửPlot
Residuals
0
điện tử bình quân/
1000000
quân/người/năm
Mức tiêu dùng hàng điện -
80000000 100000000
-20000 120000000 140000000 160000000
500000 1000000
người/năm
Doanh thu Chi phí lao động Chi phí NVL Chi phí bán hàng
Mean 86.33333
Standard E6.516103
Median 82
Mode 82
Standard 22.57244
Sample Va509.5152
Kurtosis 1.787602
Skewness 1.151358
Range 79
Minimum 61
Maximum 140
Sum 1036
Count 12
Largest(1) 140
Smallest(1 61
Confidenc14.34185
TT Chi phí quảng cáo X1 (USD) Giá bán đơn vị X2 (USD) Lợi nhuận Y(USD)
1 1000 260 50000
2 2000 300 29000
3 3000 260 46000
4 4000 240 97000
5 5000 300 38000
6 6000 280 65000
7 7000 280 95000