ĐA chi tiết Sở Ninh Bình lần 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN CHI TIẾT

TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ


CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX
ĐỀ THI CHÍNH THỨC LẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2023-2024
(Đề thi có 50 câu, trong 06 trang) Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 001


Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến x −∞ −1 1 +∞
thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = 2f (x) + 3 cắt ′
y + 0 − 0 +
trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A 0. B 3. C 1. D 2. 7 +∞

−∞ 3
Lời giải.
3
Ta có 2f (x) + 3 = 0 ⇔ f (x) = − .
2
3
Quan sát BBT ta thấy phương trình f (x) = − có 1 nghiệm.
2
Chọn đáp án C □
Câu 2. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 6 là
A 18. B 72. C 36. D 216.
Lời giải.
Thể tích của khối lập phương V = 63 = 216.
Chọn đáp án D □
2
f ′ (x) x2

Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm = − 3x (x − 2) . Hàm số y = f (x) nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A (3; +∞). B (−1; 3). C (−∞; 0). D (0; 3).
Lời giải.
f ′ (x) ≤ 0 ⇔ x ∈ [0; 3]. Dấu bằng xảy ra khi x = 2, x = 0, x = 3. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 3).
Chọn đáp án D □
Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, bảng xét dấu của f ′ (x) x −∞ −1 0 1 +∞
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là ′
f (x) + 0 − + 0 −
A 0. B 2. C 1. D 3.
Lời giải.
Từ bảng xét dấu của f ′ (x), ta thấy f ′ (x) đổi dấu 3 lần khi x qua 3 giá trị −1; 0; 1 và theo giả thiết hàm số
y = f (x) liên tục trên R. Do đó hàm số có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án D □
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 2 +∞
bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới ′
y + 0 − 0 +
đây?
A (−2; 2). B (−1; 2). 2 +∞
C (−∞; −1). D (−∞; 2). y
−∞ −2
Lời giải.
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (2; +∞).
Chọn đáp án C □

Trang 1/6 − Mã đề 001


Câu 6. Khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao
√bằng a thì có thể tích là √
√ 3a 3 3a3
A a3 . B 3a3 . C . D .
12 4
Lời giải. √ √
1 a2 3 a3 3
Ta có V = · ·a= .
3 4 12
Chọn đáp án C □
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = (x − 3)π là
A (3; +∞). B (0; +∞). C [3; +∞). D R.
Lời giải.
Do π là số không nguyên nên tập xác định của hàm số y = (x − 3)π là (3; +∞) .
Chọn đáp án A □
2a3 √
Câu 8. Khối chóp có thể tích và chiều cao a 3 thì có diện tích đáy là
√ 3 √
2 3a2 √ 2 2 3a2 √
A . B 3a . C . D 2 3a2 .
9 3
Lời giải.
1
Thể tích khối chóp tam giác V = Sh, trong đó S là diện tích đáy, h là chiều cao hình chóp.
3
Vậy diện tích đáy của hình chóp là √
3V 2a3 2 3a2
S= = √ = .
h a 3 3
Chọn đáp án C □
Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 0 1 +∞
bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +
A Hàm số y = f (x) có giá trị nhỏ nhất bằng −2.
B Hàm số y = f (x) không có giá trị lớn nhất. +∞ −1 +∞
f (x)
C Hàm số y = f (x) có giá trị lớn nhất bằng −1. −2 −2
D Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ±1.
Lời giải.
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2 tại x = ±1 và không có giá trị lớn
nhất.
Chọn đáp án C □
Câu 10. Với
√ mọi x√> 0 , đẳng thức nào
√ sau đây
√ là đúng? √ √ √ √
5 5 5 5 5 5 17
A x3 · x2 = x6 . B x3 · x2 = x11 . C x3 · x2 = x17 . D x3 · x2 = x5 .
Lời giải.
√ √
5 17 5
x3 · x2 = x 5 = x17 .
Chọn đáp án C □
2x + 1
Câu 11. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = ?
x−1
y y

2 2
1
1
−1 O x O 1 x

A . B .

Trang 2/6 − Mã đề 001


y y

2 2

O O
−1 1 x −1 −1 x

C . D .
Lời giải.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và đi qua điểm (0; −1). Từ đó tìm được đáp án đúng.
Chọn đáp án C □
Câu 12. Khối lăng trụ có có thể tích V và có diện tích đáy B thì chiều cao là
3B B 3V V
A . B . C . D .
V V B B
Lời giải.
V
Chiều cao của khối lăng trụ đã cho là h = .
B
Chọn đáp án D □
Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [−2; 3] là đường cong trong hình vẽ bên. y
Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên 4
đoạn [−2; 3]. Tính S = 2a + 3b.
A S = 2. B S = −3. C S = 1. D S = −1.
1
−2 O
−1 3 x
−2

−3
Lời giải.
Quan sát đồ thị, ta thấy trên đoạn [−2; 3], hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng b = −3 và giá trị lớn nhất bằng
a = 4.
Do đó S = 2a + 3b = 8 − 9 = −1.
Chọn đáp án D □
Câu 14.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị cực y
đại của hàm số đã cho là 2
A 1. B −1. C 2. D 0.

−1 O 1 x
Lời giải.
Quan sát đồ thị, ta thấy hàm số cực đại tại x = ±1, giá trị cực đại bằng 2.
Chọn đáp án C □
Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị là đường cong trong hình y
vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f (x) = 0 là
A 4. B 3. C 2. D 5.
O x

Lời giải.
Quan sát hình vẽ ta thấy phương trình f (x) = 0 có 5 nghiệm.

Trang 3/6 − Mã đề 001


Chọn đáp án D □
Câu 16.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = 2 + 3x2 − x3 . B y = x3 − 3x2 .
4
C y = 3x2 − x3 . D y = 4 + 3x2 − x3 .

O 1 2 3 x

Lời giải.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại các đáp án y = 2 + 3x2 − x3 , y = 4 + 3x2 − x3 .
Có lim y = −∞ nên chọn đáp án y = −x3 + 3x2 .
x→+∞
Chọn đáp án C □
2x − 1
Câu 17. Cho hàm số y = . Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x−2
1 1
A x= . B y = 2. C y= . D x = 2.
2 2
Lời giải.
2x − 1
Ta có lim y = lim = ±∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2.
x→2± x→2± x−2
Chọn đáp án D □

Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ AA′
có đáy là tam giác đều cạnh a và = 3a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
3a3 3a3 a3 a3
A . B . C . D .
2 4 2 4
Lời giải. √ √ 2
3AB 2 3a
Diện tích mặt đáy là SABC = = .
4 4 √ 2
′ 3a √ 3a3
Thể tích khối lăng trụ là VABC.A′ B ′ C ′ = SABC · AA = · 3a = .
4 4
Chọn đáp án B □
Câu 19. Cho khối lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có diện tích một mặt bằng a2 . Thể tích khối lập phương đó
là √
A a3 . B 4 2a3 . C 8a3 . D 4a3 .
Lời giải.
Độ dài cạnh hình lập phương bằng a. Khi đó thể tích khối lập phương là a3 .
Chọn đáp án A □

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a 2. Tam giác SAB
đều và nằm√ trong mặt phẳng vuông góc√với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √
6a3 2 6a3 √ 3 2a3
A V = . B V = . C V = 2 6a3 . D V = .
3 3 4
Lời giải. √
AB 3
Gọi H là trung điểm của AB. Vì tam giác ABS đều nên SH = = S
√ 2
a 3.Ngoài ra do (SAB) ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ (ABCD). Vậy

1 1√ √ 2 6a3
VS.ABCD = SH · SABCD = 3a · 2a · 2a = .
2 3 3
H D
A
B C
Chọn đáp án B □

Trang 4/6 − Mã đề 001


Câu 21. Cho hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 − 9x + 1. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn [0; 4] bằng
A −19. B −26. C −104. D −54.
Lời giải.
Hàm số y = f (x) = x3 − 3x2 − 9x liên " tục trên đoạn [0; 4].
x = −1 ∈/ (0; 4)
f ′ (x) = 3x2 − 6x − 9; f ′ (x) = 0 ⇔ .
x = 3 ∈ (0; 4)
f (0) = 1; f (3) = −26; f (4) = −19
Vậy trên đoạn [0; 4], hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −26.
Chọn đáp án B □
Câu 22.
Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Phương trình y
f (|x|) + x2 − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A 4. B 2. C 3. D 1.
O
1 3 x

Lời giải.
y

O
1 3 x

y = 1 − x2

Ta thấy nếu x0 là một nghiệm của phương trình f (|x|) + x2 − 1 = 0 thì −x0 cũng là một nghiệm của phương
trình. Do đó ta sẽ đếm các nghiệm không âm của phương trình.
Ta có f (|x|) + x2 − 1 = 0 ⇔ f (|x|) = 1 − x2 . Quan sát đồ thị ta thấy phương trình f (|x|) = 1 − x2 có 1
nghiệm dương duy nhất.
Vậy phương trình f (|x|) + x2 − 1 = 0 có 2 nghiệm.
Chọn đáp án B □

Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên AA′ = a 10.
Hình chiếu của A′ xuống đáy (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Thể tích khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′
là √
√ 3 √ 3 33a3 √
A 3 3a . B 33a . C . D 3a3 .
33
Lời giải.
B′ C′
AB
• I là trung điểm của AB nên AI = = a.
2
A′

• Tam giác A′ IA vuông tại I nên A′ I = AA′2 − AI 2 = 3a.

′ 3 √
• VABC.A′ B ′ C ′ = A I · SABC = 3a · (2a)2 = 3 3a3 .
4
B C
I
A
Chọn đáp án A □
Câu 24.

Trang 5/6 − Mã đề 001


Cho hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c (a ̸= x −∞ −1 0 1 +∞
0) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tính ′
y − 0 + 0 − 0 +
tổng S = a + b + c.
A S = −4. B S = −6. +∞ −3 +∞
C S = −5. D S = −7. y

−4 −4
Lời giải.
Ta có S = a + b + c = y(1) = −4.
Chọn đáp án A □
Câu 25. Cho hình hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD là hình vuông. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A′ trên mặt đáy (ABCD) trùng với tâm của đáy. Tính theo a thể tích V của khối
hộp đã cho. √
√ 3 3 8a3 4 2a3
A V = 4 2a . B V = 8a . C V = . D V = .
3 3
Lời giải.
AC √
Ta có A′ O ⊥ (ABCD), AO = = a 2, A′ D′
2
√ q √ √
A′ O = AA′2 − AO2 = (2a)2 − (a 2)2 = a 2.
√ √
VABCD.A′ B ′ C ′ D′ = A′ O · SABCD = 4a2 · a 2 = 4a3 2. B′ C′

D
A
O
B C
Chọn đáp án A □
Câu 26.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ 0 2 +∞
bên. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
f ′ (x) + − 0 +
của đồ thị hàm số bằng
A 3. B 2. C 0. D 1. +∞ +∞ +∞

f (x)

−2 −2
Lời giải.
Quan sát BBT ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 và tiệm cận ngang y = −2.
Chọn đáp án B □
Câu 27. Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = AC = 2a, AD = 3a. Thể
tích V của khối tứ diện đã cho là
A V = a3 . B V = 3a3 . C V = 2a3 . D V = 4a3 .
Lời giải.
(
AD ⊥ AC
Ta có ⇒ AD ⊥ (ABC). D
AD ⊥ AB
1 1 1 1
Vậy VB.ACD = · AB · SACD = · AB · · AC · AD = · 2a · 2a · 3a = 2a3 .
3 3 2 6

A C

B
Chọn đáp án C □

Câu 28. Cho khối lăng trụ đều ABC.A′ B ′ C ′ có AC = a 3, góc giữa đường thẳng AC ′ và mặt phẳng (ABC)
bằng 45◦ . Thể tích khối lăng trụ đã cho là

Trang 6/6 − Mã đề 001


√ √
9 2a3 9a3 3a3 3 3a3
A . B . C . D .
8 4 4 8
Lời giải.
Góc giữa đường thẳng AC ′ và mặt phẳng ABC là góc C
\ ′ AC
√ A′ C′
′ ′
Ta có tam giác ACC vuông cân tại C, suy ra AC = CC = a 3
1 √ 2 √ √ 9a3 B′
Vậy VABC.A′ B ′ C ′ = SABC · CC ′ = a 3 · 3·a 3= .
4 4

A C

B
Chọn đáp án B □
√ 3
Câu 29. Trong các hàm số y = x, y = x−0,2 , y = x 4 , y = x4 có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R?
3

A 0. B 3. C 2. D 1.
Lời giải.
√ √ √ √
Hàm số y = 3 x xác định trên R. Với mọi x1 , x2 ∈ R , nếu x1 < x2 thì 3 x1 < 3 x2 . Do đó hàm số y = 3 x
đồng biến trên R.
3
Các hàm số y = x−0,2 và y = x 4 có tập xác định là khoảng (0; +∞).
Hàm số y = x4 xác định trên R, nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Vậy trong 4 hàm số đã cho chỉ có 1 hàm số đồng biến trên R.
Chọn đáp án D □
Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho AM = 2M B, AN =
1
AC. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ABCD và AM N D. Khi đó
3
1 2 2
A V2 = 2V1 . B V2 = V1 . C V2 = V1 . D V2 = V1 .
9 9 3
Lời giải.
VAM N D AM AN 2 1 2 2
Ta có = · = · = . Vậy V2 = V1 . A
VABCD AB AC 3 3 9 9

B C

D
Chọn đáp án C □
Câu 31. Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A 7. B 4. C 6. D 3.
Lời giải.

Trang 7/6 − Mã đề 001


Có tất cả 7 mặt phẳng đối xứng của lăng trụ lục giác đều.

B′ C′ B′ C′ B′ C′

D′ D′ D′
A′ A′ A′

F′ E′ F′ E′ F′ E′

B C B C B C

A D A D A D

F E F E F E

B′ C′ B′ C′ B′ C′ B′ C′

D′ D′ D′ D′
A′ A′ A′ A′

F′ E′ F′ E′ F′ E′ F′ E′

B C B C B C B
C

A D A D A D A D

F E F E F E F E

Chọn đáp án A □
Câu 32.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 0 1 +∞
bên. Diện tích tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị của đồ
y′ − 0 + 0 − 0 +
thị hàm số y = f (x) bằng
A 5. B 6. C 3. D 4. +∞ 3 +∞

0 0
Lời giải.
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là A (0; 3), B (−1; 0), C (1; 0) tạo thành tam giác ABC cân tại A,
1
có cạnh đáy BC = 2, đường cao AO = 3 nên diện tích tam giác ABC là S = · 2 · 3 = 3.
2
Chọn đáp án C □
1
Câu 33. Cho hàm số y = x3 − m2 x2 + 16x + 2023 (với m là tham số). Số giá trị nguyên của tham số m để
3
hàm số đã cho đồng biến trên R là
A 5. B 4. C 9. D 8.
Lời giải.
Ta có y ′ = x2 − 2m2 x + 16, ∀x ∈ R. Do phương trình y ′ = 0 có tối đa 2 nghiệm nên hàm số đã cho đồng biến
trên R khi và chỉ khi
y ′ ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ ∆′ = m4 − 16 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2.
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A □

Trang 8/6 − Mã đề 001


Câu 34. Hàm số y = −x4 + 2x2 − 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; −2). B (1; +∞). C (−1; 1). D (0; 1).
Lời giải.
y = −x4 + 4x2 − 3 ⇒ y ′ = −4x3 + 4x; y ′ = 0 ⇔ x ∈ {−1; 0; 1}. Bảng biến thiên

x −∞ −1 0 1 +∞

y + 0 − 0 + 0 −

−2 −2
y

−∞ −3 −∞

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−1; 0) , (1; +∞).


Chọn đáp án B □
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Gọi
V1
V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.ABM và S.ABC thì bằng
V2
1 1 1 1
A . B . C . D .
2 8 6 4
Lời giải.
1
V1 · d(S, (ABCD)) · SABM AM 1
= 3 = = . S
V2 1 BC 2
· d(S, (ABCD) · SABC
3

M
D
A

B C
Chọn đáp án A □
Câu 36.√ Cho a < 0, b > 0. Khẳng√
định nào dưới đây sai? √ √
6 6 12 6 6 12 6 6 12 6
A a b = ab2 . B a b = |a| b2 . C a b = ab2 . D a6 b12 = −ab2 .
Lời giải. q
√ √
a b = 6 |ab2 |6 = ab2 = |a| b2 = −ab2 (do a < 0). Vậy a6 b12 = ab2 sai.
6 6 12 6

Chọn đáp án C □
Câu 37.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị y
2023
hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
f (x) 1
A 1. B 2. C 3. D 0. O 2 x

Lời giải.
2023 2023
Ta có lim y = lim = 0 (do lim f (x) = ∓∞) nên đồ thị hàm số y = có đúng 1 tiệm cận
x→±∞ x→±∞ f (x) x→±∞ f (x)
ngang y = 0.
Chọn đáp án A □
Câu 38. Gọi V là thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
√ a3
BC = 2a, A′ B = a 3. Tính .
V
3 1
A . B . C 1. D 2.
2 2
Lời giải.

Trang 9/6 − Mã đề 001



Ta có BC = 2a
√ ⇒ AB = AC = a 2 và SABC = a2 . C′ B′
Ta có AA′ = A′ B 2 − AB 2 = a.
Do đó V = AA′ · SABC = a3 .
A′

C B
A
Chọn đáp án C □
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có AD = 1 và hai mặt phẳng (ADB) và (ADC) vuông góc. Gọi E là trung
điểm của BC. Góc tạo bởi hai mặt phẳng (ADE) và (ADC) bằng 30◦ . Nếu tam giác ADE là tam giác đều
thì thể √
tích của khối tứ diện ABCD
√ là √
3 3 3 3 3
A . B . C . D .
8 2 8 2
Lời giải.

F B′

C′
E

D
C
E F C′
B

B′

Gọi F là trung điểm của AD, qua F kẻ các đường thẳng vuông góc với AD trong các mặt phẳng (ADB) và
(ADC), các đường thẳng này lần lượt cắt các đường thẳng qua B, C song song với AD tại B ′ , C ′ . Ta có B ′ ,
E, C ′ đều thuộc mặt phẳng qua F vuông góc với AD. Do đó B ′ , E, C ′ cùng nằm trên giao tuyến của hai
mặt phẳng (B ′ F C ′ ) và (BB ′ CC ′ ) hay B ′ , E, C ′ thẳng hàng. Từ đó suy ra E là trung ′ ′
√điểm B C . Từ giả√thiết,
′ F C ′ = 90◦ và EF
3 3
ta có B\ \ C ′ = 30◦ , suy ra F B ′ C ′ là nửa tam giác đều với EF = . Do đó F B ′ = và
2 2
3
F C ′ = . Vậy
2 √ √
1 ′ 1 ′ 1 3 1 3 3
VABCD = VC ′ .ADB ′ = · C F · · AD · B F = · · · 1 · = .
3 2 3 2 2 2 8
Chọn đáp án A □
Câu 40.
Cho khối đa diện như trong hình vẽ. Biết khối đa diện có hai mặt là các tam
giác đều cạnh 1 và hai mặt là các nửa lục giác đều có cạnh chung là đáy
lớn. Thể√tích của khối đa √
diện đã cho là √ √
5 2 3 2 3
A . B . C . D .
12 2 3 4

Lời giải.
Gọi các đỉnh của đa diện đã cho như hình vẽ. Lấy A, B lần lượt là giao điểm của CM và DN ; CQ và DP .

Trang 10/6 − Mã đề 001


A

P P
Q Q

D B D
N N
M M
C C

Khi đó ABCD là một tứ diện đều cạnh 2 và thể tích của khối đã cho bằng một nửa thế tích của khối tứ diện
ABCD. Suy ra thể tích cần tìm là
√ √
1 1 23 2 2
V = VABCD = · = .
2 2 12 3
Chọn đáp án C □
Câu 41. Bạn Tuệ giành được học bổng 160.000 USD, bằng 80% chi phí học tập, ăn ở trong 4 năm học tại
trường Đại học X, kể từ năm học 2023 – 2024. Số 20% chi phí còn lại bạn được trường cho vay không lãi
trong suốt 4 năm học đại học. Từ ngày 01/9/2027, trường bắt đầu tính lãi 0,25%/tháng (thể thức lãi kép)
và kể từ đó, cứ vào ngày đầu tiên của mỗi tháng tiếp theo, bạn Tuệ sẽ phải trả một số tiền không đổi cho
nhà trường trong vòng 4 năm thì sẽ trả hết cả vốn lẫn lãi. Hỏi số tiền mỗi tháng bạn Tuệ sẽ phải trả cho
trường đại học là bao nhiêu USD? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A 903,2 USD. B 885,4 USD. C 903,1 USD. D 885,3 USD.
Lời giải.
160.000
Gọi M là số tiền nhà trường cho bạn Tuệ vay. Ta có M = 20% × = 40.000 (USD).
80%
Gọi r là lãi suất một tháng. Ta có r = 0, 25% .
Gọi x (USD) là số tiền bạn Tuệ sẽ phải trả cho trường mỗi tháng.
Bằng quy nạp, ta có số tiền bạn Tuệ còn nợ trường sau tháng thứ 48 là
(1 + r)48 − 1
M (1 + r)48 − x .
r
(1 + r)48 − 1 M (1 + r)48 .r
Ta cần M (1 + r)48 − x =0⇔x= .
r (1 + r)48 − 1
Thay số tìm được x ≈ 885, 4 (USD).
Chọn đáp án B □
Câu 42. Cho hàm số
−1 4 1 1
m3 − 5m2 − 1 x3 + m3 − 3m2 − 35 x2 − 2m2 − 35 x
  
y= x −
4 3 2
(với m là tham số). Tổng các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 10) là
A 9. B 4. C 1. D 7.
Lời giải.
Ta có

y ′ = −x3 − m3 − 5m2 − 1 x2 + m3 − 3m2 − 35 x − 2m2 + 35


 

= (x − 1) −x2 − m3 − 5m2 x + 2m2 − 35 = (x − 1) g(x)


  

với g(x) = −x2 − m3 − 5m2 x + 2m2 − 35.




Hàm số đồng biến trên (−∞; 10) khi y ′ ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; 10), suy ra g(1) = 0 hay

m = −2
3 2 2 3 2

−1 − m − 5m .1 + 2m − 35 = 0 ⇔ −m + 7m − 36 = 0 ⇔ m = 3 .

m=6

• Với m = −2 ⇒ y ′ = (x − 1) −x2 + 28x − 27 = − (x − 1)2 (x − 27) ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; 10).


 

Trang 11/6 − Mã đề 001


• Với m = 3 ⇒ y ′ = (x − 1) −x2 + 18x − 17 = − (x − 1)2 (x − 17) ≥ 0, ∀x ∈ (−∞; 10).
 

• Với m = 6 ⇒ y ′ = (x − 1) −x2 − 36x + 37 = − (x − 1)2 (x + 37) ⇒hàm số đồng biến trên khoảng(−∞; −37)
 

và nghịch biến trên khoảng (−37; +∞). Do đó hàm số không đồng biến trên khoảng (−∞; 10).

Vậy m = −2 hoặc m = 3. Tổng các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu là 1.
Chọn đáp án C □
Câu 43. Cho hàm số y = x4 − 4x3 + 4x2 + m , với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để
2min y + max y = 12 bằng
[1; 3] [1;3]
A −12. B −9. C −15. D −18.
Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x4 − 4x3 + 4x2 + mliên tục trên đoạn [1; 3].
x=0
′ 3 2 ′
f (x) = 4x − 12x + 8x; f (x) = 0 ⇔ x = 1 . Do x ∈ (1; 3) nên x = 2.

x=2
f (1) = m + 1, f (2) = m; f (3) = m + 9
max f (x) = f (3) = m + 9; min f (x) = f (2) = m
[1;3] [1;3]
Đặt a = min |f (x)| ; b = max |f (x)|.
[1;3] [1;3]

9
x −∞ −9 − 0 +∞
2

|m| −m | −m | −m | m
|m + 9| −m − 9 | m+9 | m+9 | m+9
a −m − 9 | 0 | 0 | m

b −m | −m | m+9 0 m+9
2a + b = 12 m = −10 | m = −12 | m=3 | m=1

Vậy m ∈ {−10; 1} thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do đó tổng các giá trị của tham số m bằng −9.

Chọn đáp án B □
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f ′ (x) là đường cong trong y
hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) =
f x3 − 3x + m có 8 điểm cực trị là −3 3 7
O x
A 6. B 9. C 10. D 12.

Lời giải.
Ta có g ′ (x) = 3x2 − 3 f ′ x3 − 3x + m . Suy ra
 

 
x = ±1 x = ±1
 3  3
" 2 x − 3x + m = −3 x − 3x = −m − 3 (1)
3x − 3 = 0  
g ′ (x) = 0 ⇔ ′ 3 ⇔ x3 − 3x + m = 0 ⇔ x3 − 3x = −m (2)
 

f x − 3x + m = 0 
x3 − 3x + m = 3

x3 − 3x = −m + 3
  (3)
3
x − 3x + m = 7 x3 − 3x = −m + 7. (4)

Xét hàm số u(x) = x3 − 3x có u′ = 3x2 − 3, ∀x ∈ R, u′ (x) = 0 ⇔ x = ±1.


Bảng biến thiên của hàm số u(x) = x3 − 3x

Trang 12/6 − Mã đề 001


x −∞ −1 1 +∞

y + 0 − 0 +

2 +∞

−∞ −2

Hàm số g(x) có 8 điểm cực trị khi bốn phương trình (1), (2), (3), (4) cho sáu nghiệm đơn phân biệt khác ±1
hoặc có bẩy nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệp kép là x = 1 hoặc x = −1. Xảy ra bốn trường hợp
(TH) sau

 − m − 3 ≤ −2

TH1. − 2 < −m < 2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1. Suy ra có 3 giá trị nguyên của m.

−m+3≥2


 − m + 7 ≥ −2

TH2. − 2 < −m + 3 < 2 ⇔ 2 ≤ m < 5. Suy ra có 3 giá trị nguyên của m.

− m ≤ −2

( (
−m≥2 m ≤ −2
TH3. ⇔ ⇔ −5 < m ≤ −2. Suy ra có 3 giá trị nguyên của m.
− 2 < −m − 3 < 2 − 5 < m < −1
( (
− m + 3 ≤ −2 m≥5
TH4. ⇔ ⇔ 5 < m < 9. Suy ra có 3 giá trị nguyên của m.
− 2 < −m + 7 < 2 5<m<9

Vậy có tất cả 12 giá trị nguyên của tham số m.


Chọn đáp án D □
Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f ′ (x) là đường cong trong hình y
vẽ bên. Hàm số g(x) = f (6 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A (1; 3). B (3; 4). C (1; 4). D (−2; 0). −2
O 4 x

Lời giải.
g ′ (x) = −2f ′ (6 − 2x). " "
6 − 2x ≤ −2 x≥4
Hàm số nghịch biến khi g ′ (x) ≤0⇔ f ′ (6 − 2x) ≥ 0 ⇔ ⇔
0 ≤ 6 − 2x ≤ 4 1≤x≤3
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (1; 3) , (4; +∞).
Chọn đáp án A □
Câu 46.
Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ . Hình hộp chữ nhật A′
M N P Q.M ′ N ′ P ′ Q′ có các đỉnh thuộc các mặt của hình lập phương, D′
P
đồng thời hai mặt (M N N ′ M ′ ) và (P QQ′ P ′ ) chia đoạn A′ C thành Q
ba phần bằng nhau. Tỉ số thể tích của khối hộp chữ nhật B′ C′
M N P Q.M ′ N ′ P ′ Q′ và khối lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ là N
2 1 1 4 M P′
A . B . C . D . Q′
9 3 9 9
A
D
N′
M′
B C
Lời giải.

Trang 13/6 − Mã đề 001


A′ D′
P
O′
Q

C′
B′

M P′
Q′
E

D
A
N′
O
M′
B C

Coi AB = 1. Ta biết rằng A′ C vuông góc với hai mặt phẳng (AB ′ D′ ) và (BC ′ D), đồng thời hai mặt này
chia đoạn A′ C thành ba phần bằng nhau. Do đó các hình chữ nhật M N N ′ M ′ và P QQ′ P ′ lần lượt nội
tiếp các tam giác BC ′ D và AB ′ ′ ′
√ D . Cũng vì A C bị chia thành ba phần bằng nhau bởi hai mặt (AB D ) và
′ ′

AC ′ 3
(BC ′ D) nên M Q = = . Gọi O, O′ lần lượt là tâm của ABCD và A′ B ′ C ′ D′ . Do M N ∥ B ′ D′ nên
3 3
B ′ M , D′ N và CC ′ đồng quy tại E. Ta có (M N P Q) ∥ A′ C (cùng vuông góc (M N N ′ M ′ )) nên EO′ ∥ A′ C
(EO′ = (B ′ ED′ ) ∩ (A′ C ′ C)). Mà O′ là trung điểm A′ C ′ nên E là trung điểm CC ′ . Suy ra BM = 2C ′ M . Từ
đó

MN C ′M 1 BD 2
= ′ = ⇒ MN = = ,
BD CB 3 3 3 √
MM′ BM 2 ′ 2p ′ 2 2
6

= ′
= ⇒ MM = C C + CO = .
CO BC 3 3 3
√ √ √
′ 2 3 6 2 2
Suy ra VM N P Q.M ′ N ′ P ′ Q′ = M N · M Q · M M = · · = . Vậy tỉ lệ cần tìm là .
3 3 3 9 9
Chọn đáp án A □
Câu 47.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số bậc nhất y = g(x) có đồ thị y
lần lượt là đường cong và đường thẳng trong hình vẽ bên. Gọi A, B
lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) với trục A
tung. Biết AB = 4, bất phương trình f (x) − 4 ≤ g(x) có bao nhiêu −2 O
nghiệm nguyên trên đoạn [−10; 10]? 1 2 x
B
A 12. B 13. C 11. D 14.

Lời giải.
Vì hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ ±2, 1 nên f (x) − g(x) = a (x + 2) (x − 1) (x − 2).
A (0; f (0)) , B (0; g(0)) ⇒ AB = f (0) − g(0) = 4.
Mặt khác f (0) − g(0) = 4a ⇒ a = 1 ⇒ f (x) − g(x) = (x + 2) (x − 1)(x − 2) √ = x3 − x2 − 4x + 4.
1 − 17

3 2  x≤ 2 √ .
f (x) − 4 ≤ g(x) ⇔ f (x) − g(x) − 4 ≤ 0 ⇔ x − x − 4x ≤ 0 ⇔ 
1 + 17
0≤x≤
2
Suy ra bất phương trình f (x) − 4 ≤ g(x) có các nghiệm nguyên trên đoạn [−10; 10] là −10, . . . , −2, 0, 1, 2 .
Chọn đáp án A □
Câu 48.

Trang 14/6 − Mã đề 001


Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
 Tính tổng các y
nghiệm thuộc khoảng (0; π) của phương trình (2 − cos2x) f sin2 x − 2 = 0. 2
π π 3π
A . B . C π. D .
4 2 4 1
1
2

O 1 1 3 x
2 2

Lời giải.
y
2

1
2
1 y= 2t+1
2

O 1 1 3 t
2 2

Với x ∈ (0; π) thì sin x ∈ (0; 1] ⇒ sin2 x ∈ (0; 1] .


2
Ta có (2 − cos2x) f sin2 x − 2 = 0 ⇔ 2 sin2 x + 1 f sin2 x = 2 ⇔ f sin2 x =
   
.
2 sin2 x + 1
2
Đặt t = sin2 x , t ∈ (0; 1] thì phương trình trên trở thành f (t) = .
2t + 1
2 1
Quan sát đồ thị ta thấy phương trình f (t) = , t ∈ (0; 1] có nghiệm là t = .
√ 2t + 1 2
1 1 2 π
Với t = thì sin2 x = ⇒ sin x = , phương trình này có hai nghiệm thuộc khoảng (0; π) là x = và
2 2 2 4
3π π 3π
x= . Vậy tổng cần tìm là + =π.
4 4 4
Chọn đáp án C □
Câu 49.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f ′ (x) là đường cong trong hình vẽ bên. y
Số điểm cực đại của hàm số g(x) = f x2 − 4x là


A 3. B 4. C 5. D 2.
−3 O
1 4 x

Lời giải.
g ′ (x) = (2x − 4) f ′ x2 − 4x


 x=2
x=2 
"  2 x = 1

2x − 4 = 0 x − 4x = −3 
g (x) = 0 ⇔ ′ 2 ⇔ 2 ⇔ x = 3
 


f x − 4x = 0 x − 4x = 1 
x = 2 ± 5
x2 − 4x = 4 √

x = 2 ± 2 2.
Trong các nghiệm trên có x = 1, x = 3 là nghiệm kép nên g ′ (x) không đổi dấu khi x qua giá trị 1; 3.
Bảng xét dấu g ′ (x)
√ √ √ √
x −∞ 2−2 2 2− 5 1 2 3 2+ 5 2+2 2 +∞

g + 0 − 0 + 0 + 0 − 0 − 0 + 0 −
√ √
Vậy hàm số g(x) có 3 điểm cực đại x = 2 − 2 2, x = 2, x = 2 + 2 2.
Chọn đáp án A □

Trang 15/6 − Mã đề 001


Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị là đường congtrong hình vẽ y
√ 
bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = f x + 4 − x2 1 2 3
√ O x
trên đoạn [−2; 2] là S = a + b 2 (a, b ∈ Z). Tính giá trị của biểu thức T = a − b. −1
A 88. B 56. C 8. D 40.

−3

Lời giải. √
Xét hàm số u(x) = x + 4 − x2 liên tục trên đoạn [−2; 2].
x √ √  √
u′ (x) = 1 − √ ; u′ (x) = 0 ⇔ x = 2; u (−2) = −2; u 2 = 2 2; u(2) = 2
2
 4 −√ x 
Vậy u(x) ∈ −2; 2 2 .
√  √ 
Đặt u = x + 4 − x2 ⇒ u ∈ −2; 2 2 , hàm số g(x) trở thành f (u).
Từ đồ thị hàm số đã cho, ta có f (x) = ax(x − 2)2 và f (1) = −1 ⇒ a = −1.
Vậy f (u) = −u(u − 2)2 = −u3 + 4u2 −  4u
2
′ 2 ′
u=
f (u) = −3u + 8u − 4; f (u) = 0 ⇔  3 (thỏa mãn).
u=2
√  √
 
2 32
f (−2) = 32; f = − , f (2) = 0; f 2 2 = 32 − 24 2.
3 27 √  √
max√ f (u) = f (−2) = 32; min √ f (u) = f 2 2 = 32 − 24 2
[−2;2 2] [−2;2 2]

Vậy max g(x) = 32; min g(x) = 32 − 24 2.
[−2;2] [−2;2]
(
√ a = 64
max g(x) + min g(x) = 64 − 24 2⇒ ⇒ T = a − b = 88.
[−2;2] [−2;2] b = −24
Chọn đáp án A □
HẾT

Trang 16/6 − Mã đề 001

You might also like