Professional Documents
Culture Documents
bất pt loga vd
bất pt loga vd
A. S 3
B. S 2 5; 2 5
3 13
C. S 2 5 D. S
2
Lời giải
Chọn C
x 1 0
Điều kiện x 1 (*) .
x 1 0
x2 2x 1 2x 2
x 2 5 L
x2 4 x 1 0
x 2 5
. Vậy tập nghiệm phương trình S 2 5
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log3 x 2 4 x log 1 2 x 3 0 là
3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Viết lại phương trình ta được
3
x
2 x 3 0 2
log3 x 2 4 x log3 2 x 3 2
x 1
x 1.
x 4x 2x 3
x 3
2
Câu 3. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 0 .
1 1 1
A. x 3
. B. x 3 3 . C. x . D. x .
3 3 3
Lời giải
Điều kiện: x 0
1 1
Ta có: log 2 x log 4 x log 1 3 log 2 x log 2 x log 2 3
2
2 2
1
log 2 x3 log 2 3 0 log 2 3x3 0 3x3 1 x 3
.
3
1
So với điều kiện, nghiệm phương trình là x 3
.
3
2 x2 2 x 0(TM )
log 2
x 1 log2 x2 2 1 x 1
2 x 4( L)
Vậy tập nghiệm có một phần tử
3
Câu 6. Số nghiệm thục của phương trình 3log 3 x 1 log 1 x 5 3 là
3
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 5
3
3log 3 x 1 log 1 x 5 3 3log 3 x 1 3log 3 x 5 3
3
x2 6 x 2 0 x 3 7
x 2 x 4 1 x2 6 x 7 0 x 3 2
2
x 2 x 4 1 x 6 x 9 0 x 3
Câu 8. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x 1 log 2 x 1 là
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 0 .
x 1(N)
Phương trình tương đương log 2 x 1 x 1 x 1 x 2 x 2 x 2 0
x 2(L)
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1 .
1
Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log x 2 4 x 1 log 8 x log 4 x bằng
2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
1
Phương trình log x 2 4 x 1 log 8 x log 4 x điều kiện x 2 5
2
8x
log x 2 4 x 1 2 log
4x
log x 2 4 x 1 log 2 2
x2 4 x 1 4
x 1
.
x 5
Nghiệm x 1 loại, x 5 thỏa mãn.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Suy ra tổng các nghiệm là 5 .
2
Câu 10. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 2 x 2 log 2 x 3 2 trên . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 6 2 . B. 8 2 . C. 8 . D. 4 2 .
Lời giải
Chọn D
x 1
Điều kiện: .
x 3
2 2 2
2 log 2 2 x 2 log 2 x 3 2 log 2 2 x 2 log 2 x 3 2 .
2 2
log 2 2 x 2 x 3 2 2 x 2 8 x 6 22 .
2 x2 8x 6 2 x 2 4 x 2 0 1
2 2 .
2 x 8 x 6 2 x 4 x 4 0 2
x 2 2
+) 1 .
x 2 2 (l )
+) 2 x 2 .
S 2; 2 2 .
Vậy tổng các nghiệm của S là: 2 2 2 4 2 .
1 4
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x 2 5 x 6 log 1 x 2 log 1 x 3 bằng
3 2 81
A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 3.
1 4
log 3 x 2 5 x 6 log 1 x 2 log 1 x 3
3 2 81
1 1 1
log3 x 2 5 x 6 log3 x 2 log3 x 3
2 2 2
log3 x 2 5x 6 log3 x 2 log3 x 3 0
log3 x 2 9 0
x 2 9 1 x 10 (do điều kiện).
Câu 12. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2 x 2 y 2 1 log 2 xy . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x y . B. x y . C. x y . D. x y 2 .
Lời giải
Chọn A
x 2 y 2 2 xy .
x y.
Câu 13. Biết phương trình log 2 x 2 5 x 1 log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1 .x2 bằng:
A. 8 . B. 2 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: log 2 x 2 5 x 1 log 4 9 log 2 x 2 5 x 1 log 2 3
x 2 5 x 1 3 0 x
x 2 5 x 2 0 *
Phương trình * có a.c 2 0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy x1.x2 2 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 3 .
2 log 4 x log 2 x 3 2
log 2 x log 2 x 3 2
log 2 x x 3 2
x 2 3x 4 0
x4
x 1
2 1
log3 x 1 log 3
2 x 1 2 , điều kiện x , x 1.
2
2
log3 x 1 2 x 1 log3 9
2
2 x 2 3x 1 9
2 x 2 3 x 1 3
2
2 x 3x 1 3
1
x
2
x 2
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x 4
x 4x 02
x0
Điều kiện: x0
2 x 3 0 3
x 2
Ta có
x 1
log 3 x 2 4 x log 3 2 x 3 x 2 2 x 3 0 x 1.
x 3(l )
Câu 17. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2
x log 1 2 x 1 1 là x a b 2 ( a, b là hai số
2
Lời giải
Chọn A
1
Điều kiện x .
2
x2
log 2
x log 1 2 x 1 1 2log 2 x log 2 2 x 1 1 log 2 1 x2 4 x 2 0 .
2
2x 1
A. 6 2 . B. 6 . C. 3 2 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
x 2
Điều kiện: .
x 4
2 2
Ta có: log 3
x 2 log3 x 4 0 x 2 x 4 1 .
x 3 2 nhan
x 2 x 4 1 x2 6 x 7 0
2 x 3 2 loai .
x 2 x 4 1 x 6 x 9 0
x 3 nhan
2
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3
x 2 log3 x 4 0 bằng 6 2 .
1
Câu 19. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2 log x 10 2 log 4 . Tính S ?
2
A. S 10 . B. S 15 . C. S 10 5 2 . D. S 8 5 2 .
Lời giải
Chọn C
x 0
Điều kiện phương trình: .
x 10
1
Phương trình: log x 2 log x 10 2 log 4 log x log x 10 log 4 2
2
log 4 x x 10 2 4 x x 10 100 x x 10 25 .
+ Khi 10 x 0 :
Phương trình x x 10 25 x 2 10 x 25 0 x 5 t/m .
+ Khi x 0 :
x 5 5 2 t/m
Phương trình x x 10 25 x 2 10 x 25 0 .
x 5 5 2 l
Vậy S 5 5 5 2 10 5 2 .
2 3
Câu 20. Cho phương trình log 4 x 1 2 log 2
4 x log8 4 x . Tổng các nghiệm của phương
trình trên là
A. 4 2 6 . B. 4 . C. 4 2 6 . D. 2 2 3 .
Lời giải
Chọn C
2 3
log 4 x 1 2 log 2
4 x log8 4 x log 2 x 1 log 2 4 log 2 4 x log 2 4 x
4 x 1 16 x 2 x 2 4 x 12 0
log 2 4 x 1 log 2 16 x 4 x 1 16 x
2
2
2
4 x 1 16 x
2
x 4 x 20 0
x 2
x 6
.
x 22 6
x 2 2 6
So với điều kiện phương trình trình có 2 nghiệp x 2; x 2 2 6. Vậy tổng các nghiệm là 4 2 2.
Câu 21. Cho log8 x log 4 y 2 5 và log8 y log 4 x 2 7 . Tìm giá trị của biểu thức P x y .
A. P 56 . B. P 16 . C. P 8 . D. P 64 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 1
log 8 x log 4 y 2 5 log 2 x log 2 y 2 5 .
3 2
3 3
log 2 3 x log 2 y 5 3 x . y 25 x . y 25 215 1 .
3
Tương tự: log 8 y log 4 x 2 7 y . x 221 2 .
y2 1
Lấy 1 chia 2 được 2
6 x 2 26. y 2 4 .
x 2
4
Thay 4 vào 3 được 26. y 4 218 y 4 212 23 y 23 8 .
2
Thay y 8 vào 4 được x 2 26.64 26 x 26 64 . Do đó P x y 56 .
a 2b 1
Câu 22. Cho a, b, x 0; a b và b, x 1 thỏa mãn log x log x a .
3 log b x 2
2a 2 3ab b 2
Khi đó biểu thức P có giá trị bằng:
(a 2b)2
Lời giải
Chọn A
a 2b 1 a 2b
log x log x a 2
log x log x a log x b
3 log b x 3
1
Câu 23. Cho x 0; , biết rằng log2 sin x log2 cos x 2 và log 2 sin x cos x log 2 n 1 .
2 2
Giá trị của n bằng
1 5 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
Ta có sin x 0 ; cos x 0 , x 0; .
2
1
Theo bài ra log2 sin x log2 cos x 2 log 2 sin x.cos x 2 sin x.cos x .
4
1
Do đó log 2 sin x cos x log 2 n 1 .
2
2
log 2 sin x cos x log 2 n 1
log 2 n 1 log 2 sin 2 x 2sin x.cos x cos 2 x .
3
log 2 n 1 log 2 .
2
3
log 2 n log 2 .
4
3
n .
4
Câu 24. Biết rằng phương trình 2 ln x 2 ln 4 ln x 4 ln 3 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 x1 x2 .
x1
Tính P .
x2
1 1
A. . B. 64 . C. . D. 4 .
4 64
Lời giải
x 2 0
Điều kiện x 0 * .
x 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 2
Phương trình ln x 2 ln 4 ln x ln 3 ln 4 x 2 ln x.34
4
x.34 0 x 16 1
x1 x 1
2
1 thỏa mãn * 4 P 1 .
4 x 2 81x x x2 64
4 x2 16
1 2
Câu 25. Phương trình log 49 x 2 log 7 x 1 log 7 log 3 3 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
x 0
Điều kiện .
x 1
1 2
log 49 x 2 log 7 x 1 log 7 log 3 3 log 7 x log 7 x 1 log 7 2 log7 x x 1 log7 2
2
x x 1 2 x2 x 2 0 x 2
2 .
x x 1 2 x x 2 0 x 1
2 3
Câu 26. Phương trình log 4 x 1 2 log 2
4 x log 8 4 x có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Ba nghiệm.
Lời giải
Điều kiện: 4 x 4 và x 1 .
4 x log 8 4 x log 2 4 x 1 log 2 4 x 4 x
2 3
Ta có log 4 x 1 2 log 2
x 2
2 x 6
4 x 1 16 x x 2 4 x 12 0
2
4 x 1 16 x 2
2 .
4 x 1 x 16 x 4 x 20 0
x 22 6
x 2 2 6
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm x 2 và x 2 2 6 .
2
Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x 2 log 4 x 5 log 1 8 0 bằng
2
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 12 .
Lời giải
x 2
Điều kiện * .
x 5
x 5
x 6
x 2 x 5 8
x 2 x 5 8 thỏa mãn * .
2 x 5 x 3 17
x 2 5 x 8 2
Câu 28. Cho phương trình log 2 x x 2 1 .log3 x x 2 1 log 6 x x 2 1 . Biết phương trình có
1 logb c
một nghiệm là 1 và một nghiệm còn lại có dạng x
2
a
a logb c (với a , c là các số nguyên tố và
Lời giải
1 x 1
Điều kiện 2
*
x x 1 0
log 2 x x 2 1 .log 3 x x 2 1 log 6 x x 2 1
1
log 2 x x 2 1 .log3
log 6 x x 2 1
x x 12
log 2 x x 2 1 .log3 6.log 6 x x 2 1 log 6 x x 2 1
log 6 x x 2 1 log 3 6.log 2 x x 2 1 1 0
6
log x x 2 1 0
1
2
log 3 6.log 2 x x 1 1 0
2
x 1
1 x x2 1 1 x2 1 x 1 2 2 x 1.
x 1 x 1
2 log 2 x
x 2 1 .log 3 6 1 log 2 x x 2 1 log 6 3
x 2log6 3 1 log6 3 log6 3
x x 1 2 2 log 6 3
2 2 x 2 2
.
x 1 2
log 6 3
x 2
1 log6 2 log6 2
x
2
3 3 . (thỏa mãn * )
1 log6 2 log6 2
Như vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x 1 , x
2
3 3 .
Khi đó a 3 , b 6 , c 2 . Vậy a 2 2b 3c 3 .
Câu 29. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12 2 x 5 x bằng
A. 2 . B. 32 . C. 6 . D. 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Chọn C
2x 4 x 2
Khi đó log 2 12 2 x
5 x 12 2 x
2 5 x 2x x
2 12.2 32 0 x
2 8 x 3
Ta thấy cả hai nghiệm đều thoả mãn điều kiện (*) , và tích bằng 2.3 6 .
Câu 30. Phương trình log 4 3.2 x x 1 có nghiệm là x0 thì nghiệm x0 thuộc khoảng nào sau đây
A. 1; 2 . B. 2; 4 . C. 2;1 . D. 4; .
Lời giải
Chọn B
Ta có log 4 3.2 x x 1 3.2x 4x1 4x 12.2x 0
2 x 0, vn
x x log 2 12 2; 4 .
2 12
x
Câu 31. Phương trình log4 3.2 1 x 1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính giá trị của P x1 x2 .
A. 6 4 2 . B. 12 .
C. log 2 6 4 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
1
Điều kiện: 3.2 x 1 0 2 x * .
3
1 x 2
log4 3.2x 1 x 1 3.2x 1 4x1 2 3.2x 1 0
4
2x 6 4 2 t/m * x log2 6 4 2
x log 6 4 2
2 6 4 2 t/m *
x
2
Khi đó P log 6 4 2 log 6 4 2 log 6 4 2 6 4 2 log 4 2 .
2 2 2 2
Lời giải
log 3 3 2 x 1
3 x 1
1 x
32 x 1 3x 1 1 3x
32 x 4.3x 3 0
x 1 x 0 .
Lời giải
Đk: x 3
t t
t t 2
t 1 t
2 5 3 2 3 5 3. 1 (1)
5 5
t t
2 1
Dễ thấy hàm số f t 3. nghịch biến trên và f 1 1 nên phương trình (1) có
5 5
nghiệm duy nhất t 1 .
Với t 1 , ta có log 5 x 3 1 x 2
Câu 34. Phương trình log 2 5 2 x 2 x có hai ngiệm x1 , x2 . Tính P x1 x2 x1 x2 .
A. 11 . B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Điều kiện: 2x 5
4 2 x 1 x 0
log 2 5 2x 2 x 5 2 x 22 x 5 2x x
x
2 2 4 x 2
P x1 x2 x1 x2 2 .
Câu 35. Cho phương trình log 4 3.2 x 1 x 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng x1 x2 là:
A. log 2 6 4 2 . B. 2 . C. 4 . D. 6 4 2 .
Lời giải.
Chọn B
4x
log 4 3.2 1 x 1 3.2 1 4
x x x 1
3.2 x 1 0 1 .
4
1 2
Đặt t 2 x t 0 . PT 2 t 3t 1 0 2 .
4
Lời giải
Chọn A
Ta có:
x2 2 x 3
1 2 x 1
5 x 1 5 ( x 2 x 3)
5 x 1 x 2 2 x 3 x 1 x 2 x 2 0 .
5 x2
x 2 2 x 3
1
Câu 37. Tập nghiệm của phương trình 7 x 1 là
7
A. 1 . B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x 2 2 x 3
1 2
Ta có: 7 x 1 7 x 2 x 3
7 x 1 x 2 2 x 3 x 1 .
7
x 1
x2 x 2 0 .
x 2
2
Câu 38. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
82 x bằng
A. 6 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
26 3 x x 2 5 x 6 0 x 1 .
2 2
Ta có: 2 x 2 x
82 x 2 x 2 x
x 6
Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng 5 .
x 2 2 x 3
x 1 1
Câu 39. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7 . Khi đó x12 x22 bằng:
7
A. 17 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
x 2 2 x 3
x 1 1
x 2 2 x 3 x1 1
7 7 x 1 7 x 1 x2 2 x 3 x2 x 2 0 .
7 x2 2
Lời giải
Chọn B
x2
3 x2 1 2 x 1
Ta có 5 53 x 2 5x x 2 3 x 2 0 .
5 x 2
x2
3 x2 1
Vậy tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5 bằng 5 .
5
Lời giải
Chọn C
27 x 1 82 x 1 27 x 1 23.(2 x 1) 27 x 1 26 x 3 7 x 1 6 x 3 x 2 .
x 1
2 5 x 7
Câu 42. Giải phương trình 2,5 .
5
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
Lời giải
x 1 5 x 7 x 1
5 x 7 2 5 5
Ta có 2,5 5x 7 x 1 x 1 .
5 2 2
3 x 1
x 2 4 1
Câu 43. Phương trình 3 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1x2 .
9
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Lời giải
3 x 1
2 1
Ta có 3x 4
x2 4 2 6 x x2 6x 6 0 .
9
Áp dụng Vi-ét suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thì x1x2 6 .
2
Câu 44. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
82 x bằng
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
2
Phương trình đã cho tương đương: 2 x 2 x
23 2 x x 2 2 x 6 3 x x 2 5 x 6 0 .
b
Do đó tổng các nghiệm của phương trình là: S 5 .
a
Lời giải
x x 0
1 2
Ta có 4 x x 22 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x x 2 x 2 3 x 0
2
.
2 x 3
2
x 3
2 1
Câu 46. Tính tổng S x1 x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 x 6 x 1
.
4
A. S 5 . B. S 8 . C. S 4 . D. S 2 .
Lời giải
x 3
x2 6 x 1 1 2 2 x 3
Ta có 2 2x 6 x 1
2 x 2 6 x 1 2 x 6
4
x1 1
x2 4 x 5 0 S x1 x2 4 .
x2 5
x 1
x 1
Câu 47. Tích các nghiệm của phương trình 52 52 x 1
là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn. A.
ĐKXĐ : x 1
1
Vì 5 2
5 2 1 nên 5 2 52 .
x 1
x 1
Khi đó phương trình đã cho tương đương 52 52 x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
. (thỏa điều kiện)
x 2
Suy ra tích hai nghiệm là 2 .
6
42 x3 84 x 24 x 6 2123 x 4 x 6 12 3 x x .
7
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 16
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
28
x4 2
Câu 49. Cho phương trình 2 16 x 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
3
Câu 50. Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln 2 x 2ln x 3 0 bằng
1 1
A. 3 . B. 2 . C. 3. D. .
e e2
Lời giải
Chọn D
x 0
2
x 0 x e
Ta có: ln x 2ln x 3 0 x e
ln x 1 ln x 3
3
x e 3 x e
1
Vậy x1.x2 .
e2
5
Câu 51. Phương trình log x 2 log 2 x có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Khi đó tổng x 21 x2 bằng
2
9 9
A. . B. 3 . C. 6 . D. .
2 4
Lời giải
Chọn C
Điều kiện phương trình: x 0, x 1 .
log 2 x 2 x 4
5 1 5 2 5
log x 2 log 2 x log 2 x log 2 x log 2 x 1 0 1
2 log 2 x 2 2 log 2 x x 2
2
Suy ra x1 2, x2 4 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 0
1
log 22 x 2 8log 2 x 4 0 4log 22 x 8log 2 x 4 0 log 2 x 1 x TM
2
Câu 53. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x 2log3 x 7 0 là
A. 9 . B. 7 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 0
Do a.c 7 0 nên phương trình 1 có 2 nghiệm t1; t2 phân biệt thỏa mãn t1 t2 2 .
Khi đó, các nghiệm của phương trình ban đầu là: x1 3t1 ; x2 3t2 .
Câu 54. Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x log 2 9.log 3 x 3 là
17
A. 2 . B. . C. 8 . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn B
1
2 2 log 2 x 1 x
Ta có log x log 2 9.log3 x 3 log x 2 log 2 x 3 0
2 2 2
log 2 x 3
x 8
1 17
Vậy S 8 .
2 2
Câu 55. Biết phương trình log 22 2 x 5log 2 x 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 . Tính x1 .x2 .
A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x 0 .
Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau: log 2 2 x 3log 2 x 1 0 .
Câu 56. Biết rằng phương trình log 22 x 7 log 2 x 9 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .
Lời giải
Chọn A
+ Điều kiện x 0 .
7 13 7 13
log 2 x x 2 2
2
+ log 2 x 7 log 2 x 9 0 2 (thỏa mãn điều kiện x 0 ).
7 13
7 13
log 2 x x 2
2
2
7 13 7 13
2 2
Vậy x1 x2 2 .2 128 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 0.
2
log 22 4 x log 2
2 x 5 1 log 2 2 x 2 log 2 2 x 5 0
log 2 2 x 2 x 2
2
log 2 x 4 .
2
log
2 2 x 2 x 1
8
1
Nghiệm nhỏ nhất là x 0;1 .
8
Câu 58. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x 5log 3 x 4 0 . Tính T .
3
A. L 4 . B. T 5 . C. T 84 . D. T 5 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0 .
log 21 x 5log 3 x 4 0 log 32 x 5 log 3 x 4 0 .
3
log3 x 1 x 3
4
( thỏa mãn).
log3 x 4 x 3 81
Vậy T 3 81 84 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 59. Phương trình log 22 x 5log 2 x 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tích x1 .x2 .
A. 32 . B. 36 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A
log 2 x 1 x1 2
log 22 x 5log 2 x 4 0 . Vậy tích x1.x2 32 .
log 2 x 4 x2 16
Câu 60. Cho các số thực a, b thỏa mã 1 a b và log a b log b a 2 3 . Tính giá trị của biểu thức
a2 b
T log ab .
2
1 3 2
A. . B. . C. 6 . D. .
6 2 3
Lời giải
Chọn D
1
Ta có log a b log b a 2 3 2 log b a 3
log b a
log b a 1 a b ( L)
2 log 2b a 3log b a 1 0 b a2
log b a 1 2 a b (N )
a2 b 2
Vậy T log ab log a3 a 2 nên đáp án D đúng.
2 3
Câu 61. Biết rằng phương trình log 22 x log 2 2018 x 2019 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
A. log 2 2018 . B. 0,5 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ: x 0 .
log 22 x log 2 2018 x 2019 0 log 22 x log 2 x log 2 2018 2019 0 .
Câu 62. Cho phương trình log 32 3x log 32 x 2 1 0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai
nghiệm đó.
2
A. P 9. B. P . C. P 3 9. D. P 1.
3
Lời giải
Chọn C
2
2 2
t
Đặt log 3 x t ta có phương trình 1 t 2t 2
1 0 3t 2t 0 3.
t 0
Với t 0 log 3 x 0 x 1.
2
2 2 1
Với t log 3 x x 3 3 3 .
3 3 9
Vậy P 1. 3 9 3 9.
x4
2
Câu 63. Biết rằng phương trình log x log3 3 có hai nghiệm a và b . Khi đó ab bằng
3
A. 8 . B. 81 . C. 9 . D. 64 .
Lời giải
Đ/K: x 0 .
x4
2
log3 x 2 3
Phương trinh log x log3 3 log 32 x 4.log 3 x 1 0
3 log3 x 2 3
x 32 3
. Khi đó a.b 32 3.32 3
81 .
2 3
x 3
Câu 64. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x 5log3 x 4 0 . Tính T .
3
A. T 4 B. T 4 C. T 84 D. T 5
Lời giải
ĐKXĐ: x 0
log3 x 5log3 x 4 0
2
log 3 x 1 x 3
log32 x 5log3 x 4 0
log 3 x 4 x 34
Vậy T 3 3 4 84
Lời giải
log 2 2 x 2 2 x 4 x 2
1 .
log 2 2 x 2 2 x x 1
4 8
Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng 0 ;1 .
Câu 66. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32 x 2log3 x 7 0 là
A. 9 . B. 7 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
2
Dễ thấy phương trình bậc hai: log x 2log3 x 7 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt
3
2
Khi đó theo Vi-et, log 3 x1 log 3 x2 log 3 ( x1.x2 ) 2 x1.x2 9 .
1
Câu 67. Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn log 9 a 4 log 3 b 8 và log 3 a log 3 3 b 9 . Giá trị biểu
thức P ab 1 bằng
A. 82 . B. 27 . C. 243 . D. 244 .
Lời giải
Câu 68. Biết phương trình log 22 x 7 log 2 x 9 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị x1 .x2 bằng
A. 128 B. 64 C. 9 D. 512
Lời giải
Chọn A
7 13 7 13
log 2 x x 2 2
Đk: x 0 ; log 22 x 7 log 2 x 9 0 2
7 13 x 2 2
7 13
log 2 x
2
7 13 7 13
Vậy x1.x2 2 2
.2 2
27 128
Câu 69. Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x b ln x 5 0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x b log x a 0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 .
Tính giá trị nhỏ nhất S min của S 2a 3b .
A. S min 17 B. Smin 30 C. Smin 25 D. Smin 33
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 22
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Điều kiện x 0 , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là b 2 20a .
Đặt t ln x, u log x khi đó ta được at 2 bt 5 0 1 , 5t 2 bt a 0 2 .
Ta thấy với mỗi một nghiệm t thì có một nghiệm x , một u thì có một x .
b b b b
Ta có x1.x2 et1 .et2 et1 t2 e a , x3 .x4 10u1 u2 10 5 , lại có x1 x2 x3 x4 e a
10 5
b b 5
ln10 a a 3 ( do a, b nguyên dương), suy ra b2 60 b 8 .
a 5 ln10
Vậy S 2a 3b 2.3 3.8 30 , suy ra Smin 30 đạt được a 3, b 8 .
Câu 70. Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x .log 225 x 1
.
1 630 7
A. 630 . B. . C. . D.
125 625 125
Lời giải
Điều kiện x 0; x 1 .
2
1
Ta có log x 125 x .log 225 x 1 log x 125 log x x log 5 x 1 3.log x 5 1 log 52 x 4
2
x5
3 2 2 t 1 log 5 x 1
1 t 4 t 3t 4 0
t
t 4
log x 4
5 x 1
625
1
Vậy tích các nghiệm của phương trình là .
125
Câu 71. Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x .log 225 x 1
.
1 630 7
A. 630 . B. . C. . D.
125 625 125
Lời giải
Chọn B
Điều kiện x 0; x 1 .
2
1
Ta có log x 125 x .log 225 x 1 log x 125 log x x log 5 x 1 3.log x 5 1 log 52 x 4
2
x5
3 2 2 t 1 log 5 x 1
1 t 4 t 3t 4 0 t 4 log x 4 1
t 5 x
625
Câu 72. Xét phương trình log 2 x 1 log3 x 2 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình trên vô nghiệm.
B. Phương trình trên có nghiệm bé hơn 1.
C. Phương trình trên có nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm bé hơn 1.
D. Phương trình trên chỉ có nghiệm hơn 1.
Lời giải
Chọn C
log 2 x 1 log3 x 2 3 , điều kiện x 0 .
2
log 2 x 1 log 3 2.log 2 x 2 3 0 log 3 2. log 2 x 2 log 3 2 log 2 x 5 0 1 .
Đặt t log 2 x .
t t
Suy ra x1 2 1 20 1 và x2 2 2 20 1 .
Vậy phương trình 1 có nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm bé hơn 1.
Câu 73. Cho dãy số un thỏa mãn log u1 2 log u1 2 log u10 2 log u10 và un1 2un với mọi n 1 .
Giá trị nhỏ nhất của n để un 5100 bằng
A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 .
Lời giải
Chọn B
Có un1 2un 2 n u1 . Xét log u1 2 log u1 2 log u10 2 log u10 (*)
t 0
Pt (*) trở thành 2 t t 2 t 1
t t 2 0
Với t 1 log u1 2 log u10 1 (với log u10 log 29.u1 9 log 2 log u1 )
Mặt khác un 2 n1 u1 2 n1.10118log 2 2 n.5.10 18 log 2 5100 n log 2 599.1018log 2 247,87
5b a
+ Đặt log 9 a log16 b log12 t
2
a 9t
5.16t 9t
b 16
t
12t 9t 2.12t 5.16t 0
2
5b a
12t
2
3 t
1 6
3
2t
3
t 4
2. 5 0 t
.
4 4
3
1 6 l
4
3
2t
9t
a
2
+ t 1 6 72 6 .
b 16 4
m
Câu 75. Cho hai số thực dương m, n thỏa mãn log 4 log 6 n log9 m n . Tính giá trị của biểu thức
2
m
P .
n
1
A. P 2 . B. P 1 . C. P 4 . D. P .
2
Lời giải
Chọn B
m t 1
2 4
t
2
m 4
m
Đặt t log 4 log 6 n log 9 m n n 6t n 6t
2 m n 9t m n 9t
2 t
2t t 1VN t
t t t 2 2 3 2 1 1
2.4 6 9 2. 1 0 t log 2
3 3 t
3 2 3 2
2 1
3 2
1
t t t log 2
m 2.4 m 4 2 2 32 1
t
P 2. 2. 2. 2. 1 .
n 6 n 6 3 3 2
Chọn B.
p
Câu 76. Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn log16 p log 20 q log 25 p q . Tính giá trị của .
q
Lời giải
Chọn A
log16 p t p 16t
log16 p log 20 q log 25 p q log 20 q t q 20t 16t 20t 25t
log p q t p q 25t
25
4 t 1 5
t t vn
16 4 5 2
1 0
25 5 4 t 1 5
5 2
t
p 4 1 5
Suy ra .
q 5 2
Câu 77. Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x log 225 x 1 bằng
7 630 1
A. . B. . C. . D. 630 .
25 625 125
Lời giải
Điều kiện: 0 x 1 , ta có:
3
log x 125 x log 225 x 1 log 225 x log 25
2
x.log x 125 1 log 225 x log 25 x 1 0
2
1 x 5
log 25 x
2 .
x 12
log 25 x 2 25
1
Vậy tích các nghiệm của phương trình là: .
125
Câu 78. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 22 x log 2 x 1 1
1 5 1 5
2 2
1
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
x 0
x 0 1
Điều kiện 1 x .
log 2 x 1 0 x 2 2
1 5
1 5 1 5
Với t thì log 2 x x2 2 .
2 2
1 5
2
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 2 .
x a b
Câu 79. Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x log 6 y log 4 x y và , với
y 2
a, b là hai số nguyên dương. Tính T a 2 b2 .
A. T 26. B. T 29. C. T 20. D. T 25.
Lời giải
Chọn A
x 9t
Đặt t log 9 x log 6 y log 4 x y , ta có y 6
t
9t 6t 4t
x y 4
t
3 t 1 5
3
2t
3
t 2 2
( loai )
1 0 t 3 1 5
t
2 2 .
3 1 5 2 2
2 2
x 9 3 1 5
t t
Suy ra .
y 6 2 2
x a b 1 5
Mà a 1; b 5.
y 2 2
Vậy T a 2 b2 12 52 26.
b
Câu 80. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 4 a log 6 b log9 4a 5b1 . Đặt T . Khẳng
a
định nào sau đây đúng?
1 2 1
A. 1 T 2 . B. T . C. 2 T 0 . D. 0 T .
2 3 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Chọn D
a 4t
Giả sử: log 4 a log 6 b log9 4a 5b 1 t b 6t
4a 5b 9t 1
t t 2t t
4 6 2 2
Khi đó 4.4t 5.6t 9.9t 4. 5. 9 4. 5. 9 0
9 9 3 3
2 t 9
3 4 9
t log 2 t 2
2 t 3 4
1 VN
3
t 2
b 6 3 4 1
Vậy T 0; .
a 4 2 9 2
Câu 81. Biết phương trình 2 log 3 x 2 log x 3 5 có ai nghiệm thực phân biệt x1 x2 . Tính giá trị của biều
thức T 6 x12 x2 1 .
A. T 16 .
B. T 10
C. T 8
D. T 12 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 0 x 1 .
1
Phương trình 2log 3 x 2 log x 3 5 2 log 3 x 2 5
log 3 x
1
2 l o g 3x x 3
2 log x 5log 3 x 2 0
3 2 1 T 6 x12 x2 1 10.
x2 9
l o g 3x 2
Câu 82. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7 3x 2 x bằng
A. 2 . B. 1. C. 7 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Câu 83. Tích các nghiệm của phương trình log 1 6x 1 36x 2 bằng
5
A. 0 . B. log 6 5 . C. 5 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có: log 1 6 x 1 36x 2 2log5 6x 1 36x 2 log5 6x1 36x 1 .
5
6 x 1 x 0
6 x 1 36 x 5 62 x 6.6 x 5 0 x .
6 5 x log 6 5
Câu 84. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 5 – 2 x 2 x bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: 5 2 x 0.
4
log 2 5 2 x 2 x 5 2 x 22 x 5 2 x x
22 x 5.2 x 4 0.
2
2x 1 x 0
x tmdk .
2 4 x 2
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2
Lời giải
Chọn B
3
Điều kiện: 2 x 1 3 0 2 x .
2
Câu 86. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình log 2 102 x x . Số tập con
của S bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình log 2 102 x x , điều kiện 2 102 x 0 2 x log 2 x log 2 .
10 x 2
Ta có log 2 10 x 2 10 10 10 10 2 0 x
2x 2x x 2x x
x log1 0 .
10 1
(Vì 10 x 2 0 vô nghiệm)
Vậy phương trình có một nghiệm x 0 thỏa mãn điều kiện. loại
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định 6 2 x 0 2 x 6 x log 2 6
Ta có:
2
log 2 6 2 x 1 x 6 2 x 21 x 6 2 x 22 x 6.2 x 2 0
2x
c
Hơn nữa 2 x1 x2 2 x1.2 x2 2 x1 x2 1
a
Câu 88. Phương trình log 2 5.2 x 4 2 x có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 5 2 x 0 0 2 x 5 x log 2 5 .
2 x 1 x 0 ( n)
Phương trình log 2 5 2 x
2 x 52 x
2 2 x 2x x
2 5.2 4 0 x .
2 4 x 2 ( n)
Khi đó P x1 x2 x1 x2 2 .
Câu 90. Phương trình 2 x 5 log 2 x 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 (với x1 x2 ). Tính giá trị của biểu
thức K x1 3 x2 .
A. K 32 log3 2 . B. K 18 log 2 5 . C. K 24 log 2 5 . D. K 32 log 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0 .
Câu 91. Cho biết phương trình log 3 (3x1 1) 2 x log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng
3
S 27 27 .
x1 x2
A. S 252 . B. S 45 . C. S 9 . D. S 180 .
Lời giải
Chọn D
32 x 6.3x 2 0 .
Đặt 3x t , t 0 , phương trình trở thành t 2 6.t 2 0 . Phương trình luôn có hai nghiệm
dương phân biệt.
Lời giải
Chọn B
2x 4 2x 4 2x x
Phương trình log 2
2 x 12
x 3
2 x 12
2 x 3
2 x
4
23
2 12
x 2 x 2x 4
2 4. 2 32 0 x .
2 8
+ Với 2 x 4 x 2 .
Câu 93. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 10 2019
x
2019 x 4 bằng
Lời giải
Chọn B
Ta có log 2 10 2019
x
2019 x 4 10 2019
x
2019 x 16 (1)
x
t 2
Đặt t 2019 t 0 ta có PT (1) trở thành 10t t 2 16 t 2 10t 16 0
2
t 8
x
x
Với t 2 ta có 2019 2 2 log 2019 2 x 2 log 2019 2
2
x
x
Với t 8 ta có 2019 2 8 log 2019 8 x 2 log 2019 8 . Do đó tổng tất cả các nghiệm bằng
2
2 log 2019 2 2 log 2019 8 2 log 2019 2 log 2019 8 2 log 2019 2.8 2 log 2019 16 .
log8 x log8 4 x
Câu 94. Phương trình 4 x x 4 có tập nghiệm là
1 1 1 1
A. 2;8 . B. ;8 . C. ; . D. 2; .
2 2 8 8
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
log8 x log8 4 x
4x x 4
log8 x log8 x
4x 4x 4
2 1
log8 x log8 x .
3 3
Đặt t log8 x .
1
2 1 2 1 t
Phương trình trở thành: t t t t 0 3 .
2
3 3 3 3
t 1
1 1
t log8 x x 2 (nhận).
3 3
1
t 1 log8 x 1 x (nhận).
8
1
Vậy tập nghiệm là 2; .
8
Câu 95. Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2 x 1 log 2 5 x 1 là
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 1 x 5 .
2 2
Ta có 2log 2 x 1 log 2 5 x 1 log 2 x 1 log 2 2 5 x x 1 10 2 x
Câu 96. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log3 4 x 3 log 3 18 x 27 .
3 3 3
A. S ;3 . B. S ;3 . C. S ; . D. S 3; .
8 4 4
Lời giải
4 x 3 0 3
Điều kiện: x .
18 x 27 0 4
2
Với điều kiện trên, * log 3 4 x 3 log 3 18 x 27
2
4 x 3 18 x 27
3
Kết hợp điều kiện ta được S ;3 .
4
x
Câu 97. Tập nghiệm của bất phương trình log 22 2 x log 2 9 chứa tập hợp nào sau đây?
4
3 1
A. ;6 . B. 0;3 . C. 1;5 . D. ; 2 .
2 2
Lời giải
+ Điều kiện: x 0 .
+ Ta có:
x 2
log 22 2 x log 2
9 1 log 2 x log 2 x 2 9 log 22 x 3log 2 x 10 0
4
1
5 log 2 x 2 5 x 4
2
.
1 1
Vậy x 5 ; 4 chứa tập ; 2 .
2 2
Câu 98. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 là:
3
11
A. ; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 4; .
2
Lời giải
Chọn D
x 1
x 1 0 11
ĐK: 11 x 1;
11 2 x 0 x 2 2
11 2 x 11 2 x 11
Ta có log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 log 3 0 0 x 1;
3
x 1 x 1 2
11 11 11
Kết luận: x 1; . Vì x 4; 1; . Ta chọn đáp án D
2 2 2
Câu 99. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 là
3
11
A. ; 4 B. 1; 4 C. 1; 4 D. 4;
2
Lời giải
11
Điều kiện xác định: 1 x .
2
x 1
x 1; 4 .
x 4
Câu 100. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 là:
3
11
A. S ;4 . B. S 1; 4 . C. S 1; 4 . D. S 3; .
2
Lời giải
11 2 x x 1
log3 11 2 x log 3 x 1 1 x 4.
x 1 0
Câu 101. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 x 1 2 log 2 x 2 bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Lời giải
Chọn D
x 1 0 x 1
Điều kiện x2
x 2 0 x 2
4 4
2 log 2 x 1 2 log 2 x 2 log 2 x 1 log 2 x 1
x 2 x 2
x2 x 2 4 x2 x 6
0 0 x ; 2 2;3
x2 x2
Câu 102. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x 5log 2 x 4 0 .
A. S ( ;1] [4 ; ) B. S [2 ;16]
C. S (0 ; 2] [16 ; ) D. ( ; 2] [16 ; )
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Điều kiện x 0
log 2 x 4 x 16
Bpt
log 2 x 1 x 2
2
Câu 103. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x 5log 2 x 6 0 là
1 1
A. S ;64 . B. S 0; .
2 2
1
C. S 64; . D. S 0; 64; .
2
Lời giải
Câu 104. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x log 3 x 1 log 2 x.log 3 x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Lời giải
3x 7
Câu 105. Bất phương trình log 2 log 1 0 có tập nghiệm là a; b . Tính giá trị P 3a b .
3 x3
A. P 5 . B. P 4 . C. P 10 . D. P 7 .
Lời giải
7
x ; 3 3 ;
7
x ;3 .
8 x 3 0 x 3;3 3
3 x 3
7 7
Suy ra a ; b 3 . Vậy P 3a b 3. 3 4 .
3 3
Câu 106. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 x 0 là
3
1 1
A. 0;5 . B. 1;2 . C. ;4 . D. 0; .
4 2
Lời giải
x 0 x 0
Điều kiện xác định: 0 x 1
log 2 x 0 x 1
1
log 1 log 2 x 0 log 2 x 1 log 2 x 1 x
3
2
1
So sánh điều kiện, suy ra S 0; .
2
Câu 107. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 5 x5 25 log 5
x2 75 0 là
A. 70 . B. 64 . C. 62 . D. 66 .
Lời giải
Điều kiện x 0 .
1 3
log 2 5 x5 25 log 5
x2 75 0 4 log52 x 4 log5 x 3 0 log5 x
2 2
1
x 125 . Nghiệm nguyên của bất phương trình là: 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;11 .
5
11. 11 1
S 1 2 ... 11 66 .
2
Câu 108. Cho bất phương trình log x 1 4 log x 0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình
trên.
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Lời giải
1
Khi ấy 1 1 log x 4 x 10000 . Vì x nên x 1; 2;3;...;9999
10
Vậy có tất cả 9999 số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.
x2 16 x 2 16
Câu 109. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 log7 ?
343 27
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D ; 4 4; .
Ta có:
x 2 16 x 2 16
log3 log 7
343 27
log 3 7. log 7 x 2 16 3 log 7 x 2 16 3log 7 3
log 3 7 1 .log 7 x 2 16 3log 3 7 3log 7 3
3 log 3 7 log 7 3
log 7 x 2 16 log 3 7 1
log 7 x 2 16 3 1 log 7 3
log 7 x 2
16 log 7 213
x 2 16 213
9277 x 9277
Kết hợp điều kiện ta có x 96; 95;...; 5;5;...;95;96 . Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.
x2 9 x2 9
Câu 110. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 log5 ?
125 27
A. 58.
B.112.
C. 110.
D. 117.
Lời giải
Chọn C
x 3
Điều kiện: x 2 9 0 .
x 3
x2 4 x2 4
Câu 111. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log5 log7 ?
49 25
A. 66.
B. 70.
C. 33.
D. 64.
Lời giải
Chọn A
x 2
Điều kiện: x 2 4 0 .
x 2
log 5 x 2 4 2 log
log 5 x 2 4 2 log 5 7
log 5 7
7 5
1
log 5 x 2 4 1 log 7 5 2 log 7 5
log 7 5
1 log7 5
log5 x2 4 2 log7 5
log5 x2 4 2log5 35
x 2 4 352 1229 x 1229
2 x 1229
Kết hợp điều kiện ta được:
1229 x 2
6a 8b
9 17
A. . B. C. 8 D. 9
2 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn C
x 2 x 4 1 3
+ Nếu x0 hoặc x 1 thì x2 x 4 4 2 .
x x 5 5
log
2
3 x x 4 1 1
VT 3 Do đó bất phương trình vô nghiệm
2 log 5 x 2 x 5 2
15 2 2
x x 4 1 3
15 2 2
+ Nếu 0 x 1 thì x x44 .
4 19 x 2 x 5 5
4
log
2
3 x x 4 1 1
VT 3(TM ) .
2 log5 x 2 x 5 2
Do đó bất phương trình có tập nghiệm S (0;1)
Câu 113. Cho bất phương trình log 2 ( x 1) log 5 (5 x 5) có tập nghiệm là S (a; b) . Khi đó b a gần bằng giá
trị nào sau đây
A. 3,17.
B. 3,27.
C. 3,07.
D. 3,37.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 1 .
log 2 ( x 1) 1 log 5 ( x 1)
log 2 ( x 1) 1 log 5 2 log 2 ( x 1)
1 log 5 2 log 2 ( x 1) 1
1
log 2 ( x 1)
1 log 5 2
1
1log s 2
x2 1
1
1log 2
a 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1; 2 , 1 1 b a 3.37 .
1log, 2
b 2 1
x 2 25 x 2 25
Câu 114. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 4 log11 ?
1331 64
A. 570.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 40
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
B. 286.
C. 573.
D. 572.
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D (; 5) (5; ) .
x 2 25 x 2 25 1 1
Ta có: log 4
1331
log11
64
ln 4
ln x 2 25 ln1331
ln11
ln x 2 25 ln 64
1 1
ln 4
ln x 2 25 3ln11 ln11
ln x 2 25 3ln 4
(ln11 ln 4) ln x 25 3 ln 2 11 ln 2 4
2
ln x 2 25 3(ln11 ln 4)
x 2 25 443 85209 x 85209
Kết hợp điều kiện ta có x {291; 292;; 6; 6;..; 290; 291} . Vậy có 572 số nguyên x thỏa mãn.
Câu 115. Tập nghiệm của bất phương trình: 3x 2 4 x 1 82 x1 0
1 1
A. ; B. ; . C. ; 4 D. 4; .
4 4
Lời giải
Chọn A
2 t 0
Đặt 2 2 x t , t 0 , suy ra bpt (*) trở thành: 2.t 3 t 0 2
t 2
2
1
2 2 1 1
Giao với Đk t 0 ta được: t 22 x 22 x 2 2 2 x x
2 2 2 4
1
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là T ; .
4
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chọn C
2
Ta có 32 x 1 7.3x 2 0 3. 3x 7.3x 2 0 .
1
x
t 0 0t
Đặt 3 t 0 ta được 2 3.
3t 7t 2 0
t 2
1
0 3x 0 3x 31 x 1
Suy ra 3 x x log 2 .
x 3 3log 3 2
3 2 3
2
Câu 117. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 là a ; b . Giá trị a b bằng
2x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có: 2 x 3 x
2 x 3. 2 x 2 0 1 2 x 2 0 x 1 .
2
Suy ra a 0 và b 1 nên a b 1.
Đặt 3x t t 0 .
3t 3 9t 2 3t 9 0
3t 2 t 3 3 t 3 0
3t 2 3 t 3 0
t 3 0
t 3
Khi đó ta có 3x 3 x 1.
Câu 119. Bất phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 có tập nghiệm là?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 42
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. S ; 1 1; . B. S ; 2 1; .
Lời giải
Chọn C
2 x 3
2x x
2 2 3 2 x 1
Ta có 6.4 13.6 6.9 0 6. 13. 6 0
x x x
.
3 3 2
x
2 x 1
3 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 1 1; .
.
Câu 120. Cho bất phương trình: 2.5 x 2 5.2 x 2 133. 10 x 0 có tập nghiệm là: S a; b . Biểu thức
A 1000b 5a có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2018
Lời giải
Chọn B
2 2
x2 x2 x x x x
x
Ta có: 2.5 5.2 133. 10 0 50. 5 2 133.5 2.2 2 20. 2 2 0
x x
x x
x x
x 2 x
2
2.5 2 5.2 2 25.5 2 4.2 2 0 2.5 2 5.2 2 5 2 2 2 0
x
1
5 2 1
2 x
2x 2 1 0
x
2
2x 1 x
2
1
2.5 5.2 0 5 2 5 2
x
2
x 2 x 2
x x x
2 1 x 2 0
25.5 2 4.2 2 0 5 2 2 2 2 2 x 4
2x x
2x 1 x x x 2
2 2
1
5 2 1 x 1 0
2.5 5.2 0 5 2
1 2 x 4
x x x 2 x
2
2
25.5 4.2 0
2 2 5 2 2 2 x
2 0
x
2
5
1 2 2
2
3 8
x x2
Câu 121. Số nghiệm nguyên của bất phương trình: 17 12 2 là:
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Lời giải
x x2 2x x2
Ta có: 17 12 2 3 8 3 8 3 8
x2 2 x
3 8 1 x 2 2 x 0 x 2;0 .
Lời giải
Ta có 2 x 2 x 1 3x 3x 1 3.2 x 4.3x 1 2 x 2 3x 2
x2
2
1 x 2 0 x 2.
3
2 1
1
1 x 1 x
Câu 123. Cho bất phương trình 3 12 có tập nghiệm S a ; b . Giá trị của biểu thức
3 3
P 3a 10b là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
1
1 x
Đặt t t 0 . Khi đó bất phương trình đã cho trở thành
3
t 2 t 12 t 3 t 4 0 t 3 (vì t 0 ).
1
1 x 1
Từ đó suy ra: 3 1 1 x 0 . Tập nghiệm của bất phương trình là 1;0 .
3 x
Câu 124. Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương 9 x 4.3x 3 0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Đặt t 3x 0 .
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S 0,1 nên nó không có nghiệm nguyên dương.
Câu 125. Bất phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 có tập nghiệm là?
A. S ; 1 1; . B. S ; 2 1; .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 44
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
x
2 3
2x x
2 2 3 2 x 1
Ta có 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 6. 13. 6 0 .
3 3 x x 1
2 2
3 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 1 1; .
x 2 4 x 14
Câu 126. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 7 4 3 là:
A. 6; 2 . B. 6 2; . C. 6; 2 . D. ; 6 2; .
Lời giải
2 1 2
Ta có 7 4 3 2 3 , 2 3 2 3 1 và 2 3 2 3 74 3 2 3 .
x 2 4 x 14 x 2 4 x 14 2
2 3 74 3 2 3
2 3
x 2 4 x 14 2 x 2 4 x 12 0 6 x 2 .
Câu 127. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x 4 2 x 1 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
Lời giải
Chọn C
2 x 3x 2 2 2 3x 0
3x 2 2 x 2 0
x log3 2;1
2
Câu 128. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
x 2 9 .5 x 1 1 là khoảng a ; b . Tính b a
A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
2
3x 9
x 2 9 .5 x 1 1 1 .
Có 5 x 1 0 x .
2
3x 9
30 1
2
Xét x 9 0 VT 1 1 (loại).
x 2 9 .5x1 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
x 2 9 0
3 3 1
Xét x 2 9 0 VT 1 1 luôn đúng.
x 2 9 .5x1 0
Có x 2 9 0 x 3;3 .
2 32 x 34 x 4 34 x 7 32 x 2
Câu 129. Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm?
2 32 x 2 32 x 32 x 4 34 x 2 32 x
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3
Lời giải
Điều kiện: 0 t 2
1
2t 2t 2t t 2
4 t2 7
t2
2t t 4 t2 2 t
t 3 4 t 2 2t 2 12
t 2
2
t 3 4 t 2 2t 2 12 t 2 4 t 2 t
2t 4 t2 2 t 2t 2t 2 4t
t 3 4 t 2 2t 2 12 4 t 2 2 t 4 4 t 2 2t 2 10 0
2
1
4 t 2 1 0 t 3 . Với t 3 32 x 3 x .
4
Vậy bất phương trình có 1 nghiệm duy nhất.
2
Câu 130. Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9 x 4
x 2 4 .2019 x 2 1 là khoảng
a; b . Tính b a .
A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
x 2
TH1: x 2 4 0 khi đó ta có:
x 2
x 2 4
90 1
9 9 x 4 x 2 4 2019 x2 1
2
x 2 0 2019 2019 1
x 2 0
x 2 4 0
Dấu " " xảy ra x2
x 2 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 46
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
TH2: x 4 0 2 x 2 , khi đó ta có:
2
x 2 4
90 1
9 9 x 4 x 2 4 2019 x2 1
2
x2
x 2 0 2019 2019 1
0
Vậy tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình là
(2; 2) a 2; b 2 b a 4
2
Câu 131. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
x 2 9 .5x 1 1 là khoảng a; b . Tính b a .
A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.
Lời giải
Chọn A
2
x 3 3x 9 30 1 2
nên 3x 9 x 2 9 .5x 1 1
2
Với x 9 0 , ta có 2
x 9 .5 0
x 1
x 3
không thỏa mãn bất phương trình đã cho, do đó bất phương trình vô nghiệm.
2
3x 9 30 1 2
2
Với x 9 0 3 x 3, ta có 2 nên 3x 9 x 2 9 .5x 1 1
x 9 .5 0
x 1
Câu 132. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn 0; 2020 thỏa mãn bất phương trình sau
Lời giải
Chọn C
4 x 5x 0 4 x 1
2 2 2 x 5 x
4 x 5x 4 x 6 x 5 x 6 x 0 4 6 0 46 1 x 0 0; 2020 .
x
5x 6 x 0 5 x
6 1
Vậy có 1 giá trị nguyên của x trong đoạn 0; 2020 thỏa mãn bất phương trình.
2x 1
Câu 133. Tập nghiệm của bất phương trình (3 9)(3x ) 3x1 1 0 chứa bao nhiêu số nguyên ?
27
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện 3x 1 1 0 3x 1 1 x 1 .
1
Với x 1 , bất phương trình tương đương với (32 x 9)(3x ) 0.
27
t 3
1 1
Đặt t 3 0 , ta có (t 9)(t ) 0 (t 3)(t 3)(t ) 0 1
x 2
. Kết hợp
27 27 t 3
27
1 1
điều kiện t 3x 0 ta được nghiệm t 3 3x 3 3 x 1 . Kết hợp điều
27 27
kiện x 1 ta được 1 x 1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Câu 134. Số nghiệm nguyên của phương trình 9 x 5.6 x 6.4 x 128 2 x
0.
A. 45
B. 48
C. 49.
D. 44.
Lời giải
Chọn D
3 x
x x x
9 5.6 6.4 0 6
9 x
5.6 x 6.4 x 128 2 x
0 2 log1,5 6 x 49
x
128 2 0
x 7
x {5;6;7;; 48}.
2
Câu 135. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 2 x 14 4 0 ?
A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 14 .
2
Bất phương trình tương đương: 2 x 2 2 x log 2 x 14 4 0
Kết hợp với điều kiện suy ra có 15 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu.
2
Câu 136. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 3x 2
27 log3 10 3x1 1 x 0 ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
10
x log 3 3
10 2
x 1 x x
10 3 0 3.3 10 x log 3 2 2
Điều kiện: 3 x .
32 x2 2 27 0 2 2 10
x log 3
2 2 3
x
2
2 2
Trường hợp 1: 32 x 2
27 0 x không thỏa mãn.
2
2
Trường hợp 2: 32 x 2
27 0 , bất phương trình tương đương
3
10 3 x 1 31 x 3.3x 10 0 1 x 1
3x
2
1 x
2 .
2
x 1
2
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
3
Xét bất phương trình: 4 x 2 x 2 log3 2 x 2 2 0 (1)
Điều kiện: 2 x 2 0 x 1 .
x 1
1 5
0 x 2 2 x x
3
4x 2x 2 3
(loại do điều kiện)
2
x 1 5
2
7
log3 2 x 2 2 0 2 x 2 9 x .
2
Ta có bảng xét dấu sau:
3
Dựa vào bảng xét dấu, để 4 x 2 x 2 log3 2 x 2 2 0 thì ta có
1 5
1 x
2 x
x 1, x 2, x 3 . Vậy có 3 giá trị nguyên dương thỏa mãn.
7
1 x 2
log 1 x 3 2 3x 3 x 94 3 x 0 ?
2
A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
3
log 1 x 3 2 3x 3 x 94 3 x 0
2
log 1 x 3 2 0
2 x 3 4 x 1 x 1
x3 x 4 3 x x3 x 86 x 3
3 3 9 0 3 3 x 7 x 8 x3 7 x 8 0
x 3 x 3 x 3 x 3
x 1
3 x 1 .
x 3
Câu 139. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn
32 x 1
2.3x 1 3x y 0
A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có: 32 x1 2.3x 1 3x y 0 3. 3x 2.3x 1 3x y 0
3x 1 3.3x 1 3x y 0 3x 1 1 3x y 0 (do 3x 1 0, x ).
1
TH1: 3x 1 1 0 x 1 0 x 1 ta có 3x y 0 y 3x 31 (vô lý vì y là số nguyên
3
dương).
1
TH2: 3x 1 1 0 x 1 0 x 1 ta có 3x y 0 y 3x 31 (luôn đúng vì y là số
3
nguyên dương).
Để ứng với mỗi số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn bất phương trình nên nghiệm x chỉ
nằm trong khoảng 1;0;1;2;3 y 34 81 .
Câu 140. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2 4 x 17 10 log 2 x 0 là
A. 1021. B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 10 log 2 x 0 0 x 210 .
10 log 2 x 0
Ta có: 2 x 2 4 x 17 10 log 2 x 0 10 log x 0 .
2
x 4 x
2 2 17 0
Nếu 10 log 2 x 0 log 2 x 10 x 210 .
0 x 210 0 x 210
10 log 2 x 0 0 x 210 x
Nếu 2x
2 1 x 0 4 x 210 .
x 4 x x
2 2 17 0 2 17.2 16 0
x
2 16 x 4
Do x x 4; 5; 6; ;1024 . Vậy phương trình đã cho có 1021 nghiệm nguyên.
Câu 141. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 4 x 5.2 x 2 64 2 log 4 x 0 ?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lời giải
Chọn D
4 x 0 x 0 x 0
Điều kiện: 0 x 25 .
2 log 4 x 0 log 4 x 2 x 25
log 4 x 2 x 25
2 log 4 x 0 x
Khi đó: 4 x 5.2 x 2 64 2 log 4 x 0 x x2
2 4 x 2
4 5.2 64 0 x x 4
2 16
0 x 2
Kết hợp với điều kiện ta có: .
4 x 25
Vậy có 24 số nguyên thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 142. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x 36 x 246 5 ln x 3 0 là
A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
Lời giải
Chọn B
x 3 0 x 3 x 3 x 3
Điều kiện: 3 x e 5 3 .
5 ln x 3 0 ln x 3 5
5 5
x 3 e x e 3
5 ln x 3 0 1
Ta có: 3x 36 x 246 5 ln x 3 0 x 6 x
3 3 246 0 2
1 ln x 3 5 x 3 e5 x e5 3 (nhận).
x729 2x x
3 x 3 x 1
2 3 x 246 0 3 246.3 729 0 x 5 .
3 3 3 x 5
So với điều kiện, ta có các giá trị nguyên thoả mãn là x 2; 1; 0;1 5; 6;...;145 .
Câu 143. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x3 log 22 (2 x) 13
0 là
1 8 ( 2) x 2
A. 16. B. 8. C. 36. D. 136.
Lời giải
Chọn D
x 0
Điều kiện x 2
x 0.
8 ( 2) 0
0
1 8 ( 2) x 2
2 2 1
3log 2 x 1 log 2 x 13 0 log 2 x log 2 x 12 0 3 log 2 x 4 x 16
8
(thoả mãn).
Vi x x {1; 2;3;;16} .
Do đó tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 1 2 3 16 136 .
Câu 144. Tập nghiệm của bất phương trình 4 65.2 64 2 log3 ( x 3) 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
x x
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: x 3 0 x 3 .
Ta có: 4x 65.2x 64 2 log3 ( x 3) 0
2x 1 x 0
x x
x
4 65.2 64 0 2 64 x 6
2 log3 ( x 3) 0 x 6
log3 ( x 3) 2
x x x
x 0
4 65.2 64 0 1 2 64 0 x 6 x 0
x 0 .
2 log3 ( x 3) 0 log3 ( x 3) 2 x 6 x6
x x 6
x x 0
4 65.2 x 64 0 2 1
2 log ( x 3) 0 x x 6
3
2 64
log3 ( x 3) 2 x 6
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S 3;0 6 . Do đó có tất cả 4 số
nguyên thoả mãn.
x 7 0 x 7 0
Điều kiện: x 1 x
2x x
2.4 17.2 2 0 8.2 17.2 2 0
x 7 0 7 x 3
x (*).
2 2 8.2 1 0
x
x 1
x 3
Nếu 2.4x 1 17.2 x 2 0 (thỏa mãn (*)).
x 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Trường hợp này bất phương trình có nghiệm x 3;1 .
x 3
Nếu 2.4 x 1 17.2 x 2 0 .
x 1
A. 97 . B. 99 . C. 100 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 2 .
4.3 x
2 x 6 x 4 log x 2 2 0
4 3x 1 2 x 3x 1 log x 2 2 0
Mà x x 1;0;2;3;4;...;97;98 .
Câu 147. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 x 2 1 log 2 x 31 32 2 x 1 0 ?
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 31 .
31 x 5
Đối chiếu điều kiện ta được . Vì x nên x 30; 29;...; 4; 5;6 .
x 6
Ta có: 3x 2
1
27 x 1 log 3 ( x 8) 2 0
3x2 1 27 x 1 0 2
3x 1 27 x 1 0
log 3( x 8) 2 0 log3 ( x 8) 2 0
3x2 1 33 x 3 2
3x 1 33 x 3
log 3( x 8) 2 log3 ( x 8) 2
x 2 1 3x 3
x 2 1 3x 3
x 8 9
x 8 0 x 8 9
x 2 3x 4 0
x 2 3x 4 0
x 1
x 8 x 1
x 1 x 4 1 x 4
8 x 1 x 1
8 x 1 1 x 4
Câu 149. Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn 10;10 của bất phương trình
log 3 ( x 9) 5 log3 ( x 9) 2
1 10
3
1 10 x 6 là
3
A. 21 . B. 45 . C. 55 . D. 19 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 9 0 .
log 3 ( x 9) 5 log3 ( x 9) 2
Ta có, 1 10
3
1 10 x6
3
log3 ( x 9)
log3 ( x 9) 5 9 2
1 10
3 1 10
3
x 9
log3 ( x 9) 5 ( x 9)2 2
1 10 log3 ( x 9)
x 9
3 1 10
3
2log3 ( x 9) log3 ( x 9) log3 ( x 9)
3 1 10 5( x 9) 2 2 x 9 1 10
(do 1 10 0)
2log3 ( x 9) log3 ( x 9)
3 1 10 2 x 9 1 10 5( x 9) 2 0 .
log3 ( x 9)
Đặt t 1 10 0.
t 0
t x 9 0 (vì )
x 9 0
t x 9.
log3 ( x 9)
Khi đó, t 1 10
x 9 log3 1 10 .log 3 ( x 9) log 3 ( x 9)
log3 ( x 9) log 3 1 10 1 0 log3 ( x 9) 0 x 8 mà x 10;10 , x
x 8; 7;...;0;1;2;...;8,9,10 .
Vậy tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn 10;10 của bất phương trình đã cho là 19.
Câu 150. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 7 x 49 log 32 x 7log 3 x 6 0 ?
A. 728 . B. 726 . C. 725 . D. 729 .
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
Có 7 x 49 0 x 2
x 3
log32 x 7 log3 x 6 0 log3 x 1 log3 x 6 0 6
.
x 3 729
Xét dấu:
0 x 2
Từ bảng xét dấu .
3 x 729
Câu 151. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x 27 log 32 x 7 log 3 x 10 0 ?
A. 242 . B. 235 . C. 233 . D. 238 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 0
3x 27 0 3x 27 x 3
TH1: 2 9 x 243
log 3 x 7log 3 x 10 0 2 log 3 x 5 9 x 243
x
3x 27 x 3
3 27 0
TH2 : 2 log 3 x 5 x 243 x 3 mà x 0 nên 0 x 3
log 3 x 7log 3 x 10 0 log x 2 x 9
3
x 4 x 4
TH1. 2 x 16, log 32 x 9 log3 x 18 0 hoặc
log3 x 3 log3 x 6
x 4 x 4
hoặc 6
.
0 x 27 x 3
TH này có 3 số thỏa mãn.
x 4
TH2. 2 x 16, log 32 x 9 log 3 x 18 0 27 x 729
3 log 3 x 6
TH này có 701 số thỏa mãn.
Vậy có tất cả 704 số thỏa mãn.
Cách 2:
Điều kiện: x 0 .
2 x
16 log 32 x 9 log 3 x 18 0 2 x 16 log 3 x 6 lo g 3 x 3 0 (*)
2 x 16 0 x 4
x 729 .
Ta có 2 x 16 log 3 x 6 log 3 x 3 0 log 3 x 6 0
log 3 x 3 0 x 27
Do x nên x 1; 2;3; 28; 29;...;728 , vậy có tất cả 704 số thỏa mãn.
Câu 153. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5x 125 log 32 x 8 log 3 x 15 0 ?
A. 242 . B. 217 . C. 220 . D. 215 .
Lời giải
ĐK: x 0 .
x 3 x 27 x 243 0 .
0 x 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là .
27 x 243
Nên số nghiệm nguyên là 217 .
Câu 154. Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2023 x 2 2 log 2023 ( x 14) 729 3x 1 0
A. Vô số
B. 16.
C. 17.
D. 15.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 14 0 x 14
Xét phương trình:
log 2023 x 2 2 log 2023 ( x 14) 0 log 2023 x 2 2 log 2023 ( x 14)
x 4
x 2 2 x 14 x 2 x 12 0
x 3
x 1 x 1 6
729 3 0 3 3 x 1 6 x 7
Lập trục xét dấu vế trái của bất phương trình:
x 14 3 4 7
VT + 0 - 0 + 0 -
Nghiệm của bất phương trình: x (14; 3] [4;7]
Câu 155. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên
truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó
1
mua sản phẩm A tuân theo công thức P n . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ
1 49e0,015n
người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 .
Lời giải
Chọn B
1
Theo bài ra ta có 0,3
1 49e0,015n
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
10
1 49e0,015 n
3
7
e0,015 n
147
7
0, 015n ln
147
1 7
n ln 202,97 .
0, 015 147
Vậy ít nhất 203 lần quảng cáo.
Câu 156. Một ngân hàng X , quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân hàng
tuân theo công thức P ( n) A(1 8%) , trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà
khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu
đồng (Kết quả làm tròn đến hàng triệu)?.
A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Ta có P( n) A(1 8%) n .
Sau 3 năm số tiền khách hàng rút về lớn hơn 850 triệu đồng là:
850
850 A(1 8%)3 A 674,8 .
(1 8%)3
Vậy số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là 675 triệu đồng.
Câu 157. Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85%
một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi?
A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý.
Lời giải
Bài toán lãi kép:
Kí hiệu số tiền gửi ban đầu là A , lãi suất một kì hạn là r % thì số tiền cả gốc và lãi có được sau
n
n kì hạn là Sn A. 1 r % .
Anh Bảo nhận được số tiền ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn và lãi nên ta có:
n
27 1 1,85% 36 n 15.693 .
Vậy thời gian tối thiểu để anh Bảo nhận được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi là 16 quý.
Câu 158. Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông
A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không
đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.
Gọi A là số tiền gửi vào ngân hàng, r là lãi suất, T là số tiền cả gốc lẫn lãi thu được sau n
tháng. Ta có T A 1 r n .
n 6
Theo đề T 50. 1, 005 60 n log1,005 36, 6 .
5
Vậy sau ít nhất 37 tháng thì ông A thu được số tiền cả gốc lẫn lãi hơn 60 triệu.
Câu 159. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời
gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Lời giải
Kí hiệu số tiền gửi ban đầu là A , lãi suất một kì hạn là m thì số tiền cả gốc và lãi có được sau n
n
kì hạn là A. 1 m .
Do đó, số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau n năm là 300.1, 07n triệu đồng.
Số tiền cả gốc và lãi nhận được nhiều hơn 600 triệu đồng 300.1, 07 n 600
n log1,07 2 10, 245 .
Vậy sau ít nhất 11 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc
và lãi.
Câu 160. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một
tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng
chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
A. 21 tháng. B. 24 tháng. C. 22 tháng. D. 30 tháng.
Lời giải
Chọn A
Theo hình thức lãi kép, sau n tháng tổng số tiền cả gốc lẫn lãi mà người đó nhận được trong tài
n n
khoản là A 200 1 0,58% 200. 1, 0058 (triệu đồng).
9
Theo bài ra thì : A 225 200.1, 0058n 225 1,0058n .
8
9
n log1,0058 20,37 .
8
Vì ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn nên phải sau ít nhất 21 tháng người đó mới có tối thiểu
225 triệu đồng trong tài khoản.
Câu 161. Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Số tiền người đó nhận được sau n năm là A 200.1, 05n (triệu đồng)
Để nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng A 200.1, 05n 300
1, 05n 1,5 n log1,05 1, 5 n 8,3 (năm).
Vậy sau ít nhất 9 năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.
Câu 162. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của
tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Lời giải
Chọn A.
1
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 1 là 600 1 6% .
2
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 2 là 600 1 6% .
n
Diện tích rừng trồng mới của năm 2019 n là 600 1 6% .
n n 5 5
Ta có 600 1 6% 1000 1 6% n log16% 8, 76
3 3
Như vậy kể từ năm 2019 thì năm 2028 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha .
Câu 163. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào
dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Lời giải
Chọn B
n
Ta có sau n năm thì diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là: 1000. 1 0.06
n
Khi đó, 1000. 1 0.06 1400 1.06 n 1.4 n 5.774 .
Vậy vào năm 2025 thì diện tích rừng trong mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
Câu 164. Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm
nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Gọi x số tiền gửi ban đầu.
N N
6,1 6,1
Theo giả thiết 2 x x 1 2 1
100 100
N
6,1
2 1 N log1,061 2 11, 7
100
Vậy sau ít nhất 12 năm người đó thu được số tiền thỏa yêu cầu.