Câu Hỏi Chương II (Cuối Kì 1) - Ban D 2023 - 2024

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Tổ : Hóa - Sinh
Câu hỏi ôn tập HKI – Các quy luật di truyền – Ban D

Câu 1: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị với tần số 30%.
Theo lý thuyết, loại giao tử ab được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Ab//aB
chiếm tỉ lệ:
A. 20% B. 30% C. 25% D. 15%
Câu 2: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbddEe x AabbDdEe,
số cá thể có kiểu gen AAbbDdee chiếm tỉ lệ:
A. 1/32 B. 1/16 C. 1/8 D. 1/64
Câu 3: Cho biết các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn và không
xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, khi cơ thể có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn, thu được đời con gồm:
A. 8 kiểu gen và 4 kiểu hình B. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình
C. 8 kiểu gen và 6 kiểu hình D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
Câu 4: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen có hai alen nằm trên vùng không tương đồng
của NST giới tính X quy định; alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt
trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, phép lai nào cho đời con gồm toàn ruồi mắt
đỏ?
A. XAXa x XaY B. XAXA và XaY
C. XaXa và XAY D. XAXa và XAY
Câu 5: Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có tối đa bao nhiêu loại giao tử được tạo ra
BD
từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen Aa
bd
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 6: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai hai
cây quả đỏ P với nhau, thu được F1 gồm 899 cây quả đỏ và 300 cây quả vàng. Cho biết không xảy
ra đột biến. Theo lý thuyết, trong tổng số cây F1, số cây khi tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây quả đỏ
chiếm tỉ lệ:
A. ½ B. 2/3 C. 1/4 D. ¾
Câu 7: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một
số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?
A.Cá mún mắt xanh x cá mún mắt đỏ
B. Cá mún mắt đỏ x cá kiếm mắt đen
C. cá kiếm mắt đen x cá kiếm mắt đỏ
D. Cá khổng tước có chấm màu x cá khổng tước không có chấm màu
Câu 8: Ở đậu hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn và alen quy định kiểu hình nào sau đây được
gọi là 1 cặp alen?
A. Thân cao. B. Quả vàng. C. Hoa trắng. D. Hạt nhăn.
Câu 9: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen B , b và D, d trên cùng 1 cặp NST. Theo lí thuyết, cách viết
kiểu gen nào sau đây đúng?
BD Bb Bb BB
A. bd . B. DD . C. Dd . D. Dd .
Câu 10: Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại
trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau?
A. F. Jacôp. B. K. Coren. C. G.J.Menden. D.
T.H.Moocgan.
Bd
Câu 11: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen bD đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, trong
tổng số giao tử được tạo ra, tần số hóan vị gen được tính bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau
đây?
A. BD và bd . B. Bd và bD . C. bD và bd D. BD và bD .
M m m
Câu 12: Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai P: X X x X Y tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa
bao nhiêu loại kiểu gen?
A.3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 13: Một loài thực vật lưỡng bội, màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy
định. Kiểu gen có cảv alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa
trắng. Phép lai P: cây dị hợp 2 cặp gen x cây đồng hơp 2 cặp gen lặn, tạo ra F1. Theo lí thuyết,, tỉ
lệ kiểu hình ở F1 là
A. 1 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng. B. 1 cây hoa đỏ ; 1 cây hoa trắng.
C. 9 cây hoa đỏ : 7 câu hoa trắng. D. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
Câu 14: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là B
và b. Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XYb . B. XBY . C. XBYb . D. XbYB .
Câu 15: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng,
alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ
thuộc vào môi trường, cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. aabb. B. aaBB. C. AABB. D. AAbb.

Câu 16: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2
loại giao tử mang gen hoán vị là
A. AB và ab. B. AB và aB. C. Ab và aB. D. Ab và ab.
Câu 17: Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂Cây thân cao x ♀Cây thân thấp thì phép lai nào sau
đây là phép lai nghịch?
A. ♂ Cây thân cao x ♀ Cây thân cao. B. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân thấp.
C. ♂ Cây thân cao x ♀ Cây thân thấp. D. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân cao.
Câu 18: Một loài thực vật, phép lai P: aaBB x aabb, tạo ra F1. Theo lý thuyết, F1 có tối đa bao
nhiêu loại kiểu hình?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1 ?
A. Aa x Aa B. AA x aa C. AA x Aa D. Aa x aa
Câu 20 :Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của
cây lá đốm thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh. B. 100% cây lá đốm.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm. D. 100% cây lá xanh.
Câu 21. Nếu tần số hoán vị gen giữa 2 gen là 20% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là
A. 30cM. B. 10cM. C. 40cM. D. 20cM.
Câu 22: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. aa x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x AA.
Câu 23: Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 100%
cá thể có kiểu hình lặn?
A. aa x aa B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 24: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ
A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 75%.
Câu 25: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 26: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra số loại giao tử:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen?
A. Aa × AA. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × aa.
Câu 28: Ở 1 loài thực vật, kiểu gen AA và Aa cùng quy định kiểu hình thân cao, kiểu gen aa quy định kiểu
hình thân thấp. Cây thân cao hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen
A. AA. B. aa. C. AA và Aa. D. AA và aa.
Câu 29: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây cho
đời con có 50% số cây thân cao?
A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. Aa × aa
Câu 30: Cá thể mang kiểu gen nào sau đây là cá thể đồng hợp tử về các gen đang xét?
A. AAaa. B. AaBBDD. C. AAbb. D. AAa.
Câu 31: Cho cây hoa đỏ (P) dị hợp 2 cặp gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 9 cây hoa đỏ: 7 cây
hoa trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật
A. liên kết gen hoàn toàn. B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gộp. D. Phân li độc lập.
Câu 32: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. gen đa hiệu. B. gen đa alen. C. gen tăng cường. D. gen điều hoà.
Câu 33: Hiện tượng mỗi alen trội đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện màu da ở người gọi là
A. hoán vị gen. B. tương tác cộng gộp. C. tương tác bổ sung. D. trội hoàn toàn.
Câu 34: Ở người, gen đột biến HbS làm biến đổi hồng cầu từ dạng hình đĩa lõm 2 mặt thành dạng hình lưỡi
liềm gây xuất hiện hàng loạt bệnh lí trong cơ thể là
A. gen đa hiệu. B. gen đa alen. C. gen tăng cường. D. gen điều hoà.
Câu 35: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng thời
cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Sự tác động qua lại giữa
các gen trên được gọi là
A. tương tác bổ sung. B. tác động đa hiệu của gen.
C. tương tác cộng gộp. D. tương tác giữa các alen của 1 gen
Câu 36: Một loài thực vật, chiều cao cây do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng
thời cả 2 loại alen trội A và B quy định thân cao, các kiểu gen còn lại quy định thân thấp. Cây thân cao dị
hợp 2 cặp gen có kiểu gen
A. AABB. B. AABb. C. AaBB. D. AaBb.
Câu 37: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng thời
cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cây hoa trắng dị hợp 1
cặp gen có thể có kiểu gen
A. Aabb. B. aaBb. C. AABB. D. AaBb.
Câu 38: Tính trạng màu da của người phụ thuộc vào yếu tố nào của kiểu gen?
A. Số lượng gen trội. B. Số lượng alen. C. Số loại gen trội. D. Số loại alen
Câu 39: Biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và có hoán vị gen xảy ra. Theo lí thuyết, cơ thể
có kiểu gen nào sau đây tạo nhiều loại giao tử nhất?
aB AB Ab Ab
A. ab . B. aB . C. ab . D. aB .
Câu 40: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường bằng số
A. tính trạng của loài. B. NST trong bộ lưỡng bội của loài.
C. NST trong bộ đơn bội của loài. D. giao tử của loài.
Câu 41: Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền là
A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. lúa nước. D. chuột
Câu 42: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường có thể tạo 2 loại giao tử?

A. . B. . C. AaBb. D. aabb.
Câu 43: Loài nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới đực là XX còn ở giới cái là XY?
A. Châu chấu. B. Ruồi giấm. C. Thỏ. D. Gà
Câu 44: Tính trạng do gen nằm ở đoạn không tương đồng trên NST X có sự di truyền
A. chéo. B. theo dòng mẹ. C. thẳng. D. như gen trên NST thường
Câu 45: Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tính trạng do gen trên NST giới tính Y quy định là
A. được di truyền thẳng ở giới dị giao tử. B. luôn di truyền theo dòng bố.
C. chỉ biểu hiện ở con cái. D. chỉ biểu hiện ở con đực.
Câu 46: Một cá thể ruồi giấm có kiểu gen XAY, giảm phân không đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử XA là
A. 50%. B. 100%. C. 25%. D. 37,5%.
Câu 47: NST giới tính là loại NST
A. không mang gen.
B. mang gen quy định giới tính và có thể mang cả gen quy định tính trạng thường.
C. chỉ mang gen quy định giới tính.
D. luôn tồn tại thành cặp tương đồng trong tế bào của cơ thể đa bào
Câu 48: Ở 1 loài thực vật, gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Phép lai nào sau đây cho đời con có
100% cây lá xanh?
A. ♀ lá đốm × ♂ lá vàng. B. ♀ lá xanh × ♂ lá đốm.
C. ♀ lá vàng × ♂ lá đốm. D. ♀ lá vàng × ♂ lá xanh
Câu 49: Ở thỏ, gen ngoài nhân nằm ở
A. lục lạp. B. ti thể. C. màng nhân. D. ribôxôm
Câu 50: Ở người, bệnh động kinh do đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây ra. Phát biểu nào sau đây
đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh này?
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.

You might also like