Professional Documents
Culture Documents
c5 -c6 - ma Trận Và Hệ Phương Trình Tuyến Tính
c5 -c6 - ma Trận Và Hệ Phương Trình Tuyến Tính
MA TRẬN
VÀ ĐỊNH THỨC
Ths.NGUYỄN ĐÌNH KHUÔNG
1
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
• Ví dụ: Một nhóm cùng đi du lịch khi đi bằng tàu lửa chi phí là 1 tr.đồng/trẻ
em và 2 tr.đồng/người lớn thì tổng chi phí là 39 tr.đồng. Khi về họ đi bằng
máy bay với chi phí 4 tr.đồng/trẻ em và 7 tr.đồng/người lớn thì tổng chi phí
là 141 tr.đồng. 1a 2b 39 1 2 39
mà thêm thông tin về ăn
• Tình huống phát 4sinh,
a không
7 b chỉ chi phí 4di chuyển,
141 7 141
xuống, lưu trú, vui chơi, mua sắm….
• Nhu
x 1 quản
a 11cầu a 12 x 2lýsố...liệu
aphụ x b1 vào nhiều
1n n thuộc
a 11 mục
a 12 và b1 huống dẫn
a 1n tình
...nhiều
a
a 21x 1 a 22 x 2 ... a 2n x n b2 của a 22 ... a 2 n b2
đến
phát sinh các công cụ quản lý số liệu 21
các biến tuyến tính.
...
... ... ... ... ...
a m 1x 1 a m 2 x 2 ... a mn x n bm a m 1 a m 2 ... a mn bm
3
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
2
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
a a 1n
11 a 12
a a 22 a 2 n
• Ma trận D cấp × : được gọi là ma trận vuông C 21
• Chéo chính a 11 a 22 a nn a n 1 a n 2 a nn
• Chéo phụ a 1n
a 2 n 1 an 1 1 0 0
0 1 0
• Ma trận : được gọi là ma trận đơn vị cấp I n
• Là ma trận vuông cấp 0 0 1
• Các giá trị trên chéo chính đều bằng 1 và ngoài chéo chính thì bằng 0
3
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
4
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
a a a
• Ma trận K = là ma trận đối xứng khi 1 1 12 1n
a a a
2n
• = ; ≠ K 2 1 22
1 4 5
a a a
Ví dụ: K 4 2 0 n1 n2 nn
5 0 3
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
• Phần tử đơn vị của dòng dưới phải nằm bên phải phần từ đơn vị của
dòng trên và dòng “không” nếu có phải nằm dưới cùng ma trận
1 0 2 4
• Phần tử đơn vị dòng 1
H 0 0 3 2
• Phần tử đơn vị dòng 2
0 0 0 0 • Dòng “không”
10
5
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
• Ma trận = ×
là ma trận bậc thang khi
• Phần tử đơn vị dòng : phần tử đầu tiên trong dòng khác 0.
• Phần tử đơn vị của dòng dưới phải nằm bên phải phần từ đơn vị của
dòng trên và dòng “không” nếu có phải nằm dưới cùng ma trận
1 0 2 4 1 0 2 4 0 0 2 4
H 0 0 3 2 H 0 2 3 2 H 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 4 0 0 0 0
11
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÂN LOẠI MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
• Phần tử đơn vị của dòng dưới phải nằm bên phải phần từ đơn vị của
dòng trên và dòng “không” nếu có phải nằm dưới cùng ma trận
1 0 2 4 1 0 2 4 0 0 2 4
H 1 0 0 0 H 0 0 0 0 H 0 5 0 0
0 0 0 0 0 0 0 4 0 0 0 0
12
6
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
13
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
a a b b c c
11 1n 11 1n 11 1n
a
b b c c
m1 a mn m1 mn m1 mn
14
7
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
• Ma trận : =( ) × và ∈
a a c c
11 1n 11 1n
k
c c
a m 1 a mn m1 mn
cij kaij ; i; j
15
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
• Hai ma trận : =( ) × và =( ) ×
8
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
17
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
BA d ij
• Tính phân phối A B C AB AC m
B C A BA CA
• Nhân với hằng k A B kA kB
k A .B kA B kAB
18
9
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
19
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
7) Phép chuyển vị
• Cho ma trận =( ) × , phép chuyển vị của ma trận A, được định nghĩa
là ma trận A T B bij
n m
thỏa điều kiện
aij b ji ; i; j
• Lưu ý : ma trận chuyển vị là ma trận thu được từ một ma trận bằng cách đổi
thay dòng bằng cột
1 4
1
2 3 a b
12
• Ví dụ: A A B 2
T
5
21
4 5 6 3 a 23 b 32
6
20
10
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.1 ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN VÀ PHÉP TOÁN / PHÉP TOÁN MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
21
1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
3) Biến dòng (cột) bằng cách cộng cho lần dòng (cột) khác
d d kd c c kc
A
i
i
i
A1 A
i
i
j
A1
22
11
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
1 2 3 1 2 3
0 6
d 2 d 2 4d 1
0
d 3 d 3 2d 2
d 3 d 3 7 d1
3 6 3
0 6 12 0 0 0
23
1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / HẠNG MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
24
12
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / HẠNG MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
1 2 3 4
d3 ( 2) d2 d3
0 4 8 12
0 0 0 0
25
1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / HẠNG MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
1 2 1 3 2 1 2 1 3 2
d2 (2)d1 d2 0 8 9 3 6 d (2)d d 0 8 9 3 6
2
0 4
1 2
d3 d1 d3 0 4 0 2 3 d d d 3 1 3 0 2 3
0 0 3 1 2
0 0 3 1 2
26
13
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.2 PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP – HẠNG MA TRẬN / HẠNG MA TRẬN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
2) r AB MIN r A ; r B
3) r A r A T
27
1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
3) Nếu , là hai ma trận khả nghịch thì . cũng là ma trận khả nghịch và
1
AB B 1 A 1
28
14
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
Cách tìm ma trận nghịch đảo và kiểm tra tính khả nghịch bằng phép
biến đổi sơ cấp
• Lập ma trận ( | ) (ma trận khối bằng cách kết hợp ma trận đơn vị vào bên
phải ma trận .
• Dùng phép biến đổi sơ cấp biến ( | ) → ( | )
Nếu tồn tại phép biến đổi sơ cấp thì kết luận, khả nghịch và là ma
trận nghịch đảo của .
Nếu không tồn tại phép biến đổi sơ cấp thì kết luận không khả nghịch
29
1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
2 1 3
• Ví dụ : cho A 0 3 1 Kiểm tra tính khả nghịch và tìm ma trận
5 2 4 1 3 1
nghịch đảo.
1 0 0
2 1 3 1 0 0 2 2 2
1
d1 d1 1 1
A I 0 3 1 0 1 0 2
1
0 1
3
0
3
0
5 2 4 0 0 1 d2 d2
3
5 2 4 0 0 1
30
15
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
1 3 1
1 0 0
2 1 3 1 0 0 2 2 2
1
d1 d1 1 1
A I 0 3 1 0 1 0 2
1
0 1
3
0
3
0
5 2 4 0 0 1 d2 d2
3
5 2 4 0 0 1
1 3 1 1 3 1
1 0 0 1 0 0
2 2 2 2 2 2
1
d3 ( 5) d1 d3 1 1 d 3( )2d d
3 1 1
0 1 0 0 2
0 1 0 0
3 3 3 3
0 1 7 5 11
0 0 5 1
0 1 1
2 2 2 3 2 6
31
1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
1 3 1
1 0 0
2 2 2
3
d3 ( ) d3 1 1
11
0 1 0 0
3 3
0 0 1 15 1 3
22 22 11
23 3 9 7 1 5
1 1 0 44
44 22 11 11 11
3 2 1 0 0
d1 ( )d3 d1 5 7 1 d 12 d d
1 2 1 5 7 1
0 1
2
0 0 1 0
1
d2 ( )d3 d2 22 22 11 22 22 11
3 0 0 1 0 0 1
15 1 3 15 1 3
22 22 11 22 22 11
32
16
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1.3 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
AX B X A 1 B XA B X BA 1
• Ví dụ : cho ma trận , thỏa . = ; tìm ma trận
5 3 1 8 3 0
X 1 3 2 5 9 0
5 2 1 2 15 0
33
M ij Là định thức của ma trận con của ma trận A thu được từ ma trận
A bằng cách bỏ dòng và cột của ma trận A.
34
17
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
n
• (khai triển dòng ) det A a ij
. Aij ai1 A i1 ai 2 Ai 2 ... ain Ain
j 1
35
36
18
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
37
38
19
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
a11 a22 a33 a12 a23 a31 a13 a 21 a 32 a11 a 23 a 32 a12 a 21 a 33 a13 a 22 a 31
39
a11 a22 a33 a12 a23 a31 a13 a 21 a 32 a11 a 23 a 32 a12 a 21 a 33 a13 a 22 a 31
40
20
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
a11 a22 a33 a12 a23 a31 a1 3 a 2 1 a 32 a11 a23 a32 a12 a 21 a 33 a13 a 22 a31
41
42
21
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
22
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
46
23
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
A aij ; k R* det kA k n det A
n
• Định thức của tích các ma trận bằng tích định thức các ma trận.
48
24
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
• Hệ quả: R A rank A n det A 0
49
50
25
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1 3 4 2
VD 23. Cho A 2 5 1 4. Tìm r (A).
3 8 5 6
1 3 4 2
0 1 7 0
d2 d2 2d1
Giải. Biến đổi A
d3 d3 3d1
0 1 7 0
51
2 1 1 3
0 1 0 0
VD 24. Cho A . Tìm r (A).
0 1 2 0
0 1 1 4
Giải. Biến đổi:
2 1 1 3 2 1 1 3
0 1 0 0 0 1 0 0
A .
0 0 2 0 0 0 2 0
0 0 1 4 0 0 0 8
52
26
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
53
3 1 m 1
0 m 2 2 .
d3 d3 d1
A
3 1 2 0 0 m 1
• m 1 : A 0 3 2 r (A) 2 .
0 0 0
• m 2 :
3 1 1 3 1 1
A 0 0 2 0 0 2 r (A) 2 .
0 0 3 0 0 0
Vậy, ta chọn A.
54
27
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
55
1 1 1 2 1
0 2 2 1 m 1
d2 d2 d1
d3 d3 d1
d4 d4 d1 0 2 1 m 2 2
0 0 1 0 2
1 1 1 2
1
0 2 2 1 m 1
d3 d3 d2
.
d4 d4 d3
0 0 1 m 1 m 1
0 0 0 m 1 m 1
• m 1 : r (A) 3 . • m 1 : r (A) 4 .
56
28
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
57
58
29
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
30
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
m0
Vậy A khả nghịch det A 0
B.
m 1
61
31
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1 1 0 1 0 1
A11 1, A12 1, A13 1,
2 3 1 3 1 2
2 1 1 1 1 2
A21 4, A22 2, A23 0,
2 3 1 3 1 2
2 1 1 1 1 2
A31 1, A32 1, A33 1.
1 1 0 1 0 1
1 4 1 1 4 1
1
adjA 1 2 1 A1 1 2 1.
2
1 0 1
1 0 1
63
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
TUYẾN TÍNH
Ths.NGUYỄN ĐÌNH KHUÔNG
64
32
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
• Nghiệm của hệ PTTT (I): là một bộ gồm n số được sắp thứ tự (c1, c2,…, cn)
sao cho khi thay xj = cj (j = 1, 2, …, n) vào tất cả các PT trong hệ, ta được các
đẳng thức đúng. 65
65
2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
33
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
2x1 x2 3x3 1
Ví dụ. Xét hệ PTTT
3x1 2x2 x3 11
2 1 3
• Ma trận hệ số A
3 2 1
1
• Cột tự do B
11
x1
2 1 3 1
• Cột ẩn số X x 2 • Ma trận mở rộng A A B
1 11
x 3 2
3
67
2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
• Nếu < thì hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, phụ thuộc ( − ) tham
số.
68
68
34
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2.1 ĐỊNH NGHĨA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
2x1 x2 3x3 1
Ví dụ. Xét hệ PTTT
3x1 2x2 x3 11
Ta có ma trận mở rộng:
2 1 3 1
2 1 3 1
A A B 1 11 25
3 2 1 11 0
2 2 2
Suy ra ( ) = 2 = ([ | ]).
69
69
70
70
35
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
a ... a1n
11 a12 Trong đó là ma trận hệ số, là ma trận hệ số
a a 22 ... a2n tự do
A 21
... ... ... ... Trong đó là ma trận hệ số mà trong đó cột
an 1 an 2 ... ann của ma trận được thay bằng ma trận
71
72
36
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
x1 x2 x3 6
Ví dụ. Giải hệ phương trình 2x1 4x2 3x3 21
7x 3x x 6
1 2 3
1 1 1 6 x1 D1 / D 0
A 2 4 3 D = detA = 12 0 B 21 ; X x2 D2 / D 3
7 3 1 6 x D / D 3
3 3
6 1 1 1 6 1 1 1 6
A1 21 4 3 A2 2 21 3 A3 2 4 21
6 3 1 7 6 1 7 3 6
D1 = detA1 = 0; D2 = detA2 = -36; D3 = detA3 = 36.
73
2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
a x a x ... a x b a
11 1 12 2 1n n 1 11 a12 ... a1n b1
a x a x ... a x b a a 22 ... a 2n b2
21 1 22 2 2n n 2
A A | B 21
...
a x
m1 1 a x
m2 2
... a x
mn m
bm
a a
m1 m 2 ... a mn
bn
Cho hệ phương trình dạng ma trận = , với ma trận hệ số mở rộng ̅ = ( | )
i) Hệ phương trình (I) vô nghiệm rankA rank A
ii) Hệ phương trình (I) có nghiệm rankA rankA r
• Nếu = thì HPT (I) có nghiệm duy nhất.
• Nếu < thì hệ phương trình (I) có vô số nghiệm, phụ thuộc ( − ) tham
số.
74
37
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
75
2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
Ví dụ. Giải và biện luận hệ phương trình, và biểu diễn nghiệm tổng quát của
hệ
x1 2x2 3x3 2x4 x5 1
2x1 5x2 2x3 3x4 2x5 8
4x1 9x2 4x3 2x4 5x5 6
5x1 11x2 7x3 4x4 6x5 m
76
76
38
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
1 2 3 2 1 1 1 2 3 2 1 1
0 1 8 7 4 6 d4 d3 ( 1) d 4 0 1 8 7 4 6
d3 d2 ( 1)d3
d4 d2 ( 1)d 4 0 0 0 1 5 4 0 0 0 1 5 4
0 0 0 1 5 m 11 0 0 0 0 0 m 7
77
77
2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
Ta có ( ) = 3( ),
Trường hợp 1: − 7 ≠ 0, nghĩa là (( | )) = 4
78
39
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2.3 GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
x1 53 19 71
x 22 8 31
x1 2x2 2x4 1 3 2
x2 7x4 6 8 4 x3 ,
x4 4 5 x 4 5
4
x5
53 19 71
22 8 31
Kết luận: Ta được tập nghiệm của hệ: X ,
4 5
79
80
40
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
Ví dụ. Tìm nghiệm tổng quát và hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
tuyến tính thuần nhất
2 x1 x2 5 x3 7 x4 0
4 x1 2 x2 7 x3 5 x4 0
2 x x2 x3 5 x4 0
1
Lập ma trận hệ số A rồi ta được:
2 1 5 7 2 1 5 7 1
2 1 5 7
d2 d1(2)d2 d2 ( 3 )d2
4 2 7 5 0 0 3 9
d3 d1 (1)d3 1
0 0 1 3
2 1 1 5 0 0 4 12 d3 ( 3 )d3 0 0 0 0
Vì ( ) = 2 < 4 nên hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 2 tham số.
81
82
41
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2x 2 7x 3 5.
Hệ phương trình được viết lại dưới dạng ma trận:
1 1 2 4 x 1 4
2 1 x 2
4 0 x 3
0 2 7 0 3 5
x
4
và (1; 1; 1; 1) là 1 nghiệm của hệ.
83
84
42
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
85
86
43
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
m 2 (m 2 25) 0 m 0 A .
87
88
44
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
89
Giải. Ta có:
2 1 1 1 1 1
0 1 3 4, 1 3 1 3 12 ,
2 1 1 1 1 1
90
45
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2 1 1 2 1 1
2 0 3 3 24 , 3 0 1 3 4 .
2 1 1 2 1 1
1 2 3
Vậy x 3, y 6, z 1.
91
m 1 1
Giải. Ta có: m(m 2)
1 m 1
0 m 2 m 0 .
92
46
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
• m 2 : Hệ x y 0 hệ có vô số nghiệm.
x y 2
• m 0 : Hệ hệ vô nghiệm.
x y 0
Vậy với m 0 thì hệ có nghiệm C .
93
1 3 3 .
2 1 1 1 0 0 2 2
2x y z 1
x 3
Hệ y 3z 3
y 6 .
2z 2 z 1
94
47
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
2x 1 7x 2 x 3 = 1.
5 2 5 3 3
Giải. Ta có: A B 4 1
3 2 1
2 7 1 0 1
95
5 2 5 3 3
d2 5d2 4d1 0 13 5
d3 5d3 2d1
2 7
0 39 15 6 11
5 2 5 3 3
0 13 5 2 7.
d3 d3 3d2
0 0 0 0 10
96
48
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
x 4y 5z 1
VD 9. Tìm nghiệm của hệ 2x 7y 11z 2 .
3x 11y 6z 1
A. x 15, y 4, z 0 ; B. Hệ có vô số nghiệm;
x 15 79 x 15 79
C. y 4 21 ; D. y 4 21 .
z z
97
x 4y 5z 1 x 15 79
Hệ y 4 21 D .
y 21z 4
z
98
49
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
3x y 2z 3
VD 10. Tìm nghiệm của hệ
.
2 x y 2z 7
x 2 x 2
A. y 7 2 ; B. y 3 2
z z
C. Hệ có vô số nghiệm; D. Hệ vô nghiệm.
3 1 2 3 3 1 2 3
Giải. Ta có: .
2 1 2 7 0 5 10 15
99
x 2
3x y 2z 3
Hệ y 3 2 B .
y 2z 3
z
100
50
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
101
1 2 7 m 2 1 2 7 m 2
0 0 2m 19 3 0 0 2m 19 3.
0 0 4m 21 3 0 0 2m 2 0
102
51
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
Ta có:
1 1 1 1 2m 1
1 7 5 1 m
A B
2 5 2 2 2m 1
3 7 3 3 1
1 1 1 1 2m 1
0 6 4 2 3m 1
0 3 0 0 2m 1
0 4 0 0 6m 2
104
52
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
1 1 1 12m 1
0 6 4 2 3m 1
0 0 4 2 m 1
0 0 0 0 10m 2
1
r A B r (A) 10m 2 0 m .
5
1
Vậy 2 hệ đã cho có nghiệm chung m .
5
105
106
53
TOÁN CAO CẤP - PHẦN ĐẠI SỐ
m 0
3(m 4m ) 0
2
.
m 4
107
108
54