Professional Documents
Culture Documents
05 - Liên trường Nghệ An lần 2 2023
05 - Liên trường Nghệ An lần 2 2023
1 ln 5 1 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = − . D. y′ = .
( x − 1) ln 5 x −1 ( x − 1) ln 5 x −1
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) 0 − + 0 − 0 +
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. ( −1;1) . B. (1; +∞ ) . C. ( −2; −1) . D. ( −1;0 ) .
Câu 3. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A. 360. B. 600. C. 60. D. 20.
Câu 4. Môđun của số phức z= 3 − 2i là
A. 5. B. 5. C. 13.D. 13.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( 7;0;5 ) . Tọa độ của véctơ AB là
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 6 x − 4 y − 2 z − 2 =0. Tâm của ( S ) có tọa
độ là
Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 3 x + 2 y − z + 1 =0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n2 = (1; 2;3) . B. n1 = ( 3; −2; −1) . C. n4 = ( 3; 2;1) . =
D. n3 ( 3; 2; −1) .
4 4 4
x e +1
A. y′ = . B. y′ = e.x e −1. C. y′ = x e . D. y′ = x e ln x.
e +1
Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h. Tính diện tích toàn phần của hình trụ
đó.
A. 2π r ( r + h ) . B. π rh. C. π r 2 h. D. 2π rh.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x+1 < 16 là
Câu 18. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
A. y =− x 3 − 3 x 2 + 4. y x4 + 2x2 .
B. =
2x +1
C. y = . D. y = x3 − 3 x + 4.
x +1
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 5
f ( x)
1 −∞
Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x = 5. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 12. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − i = 2 z là
một đường tròn, tính bán kính của đường tròn đó.
A. 2. B. 2. C. 1. D. 3.
A. b 2 = a 6 . B. a = b3 . C. b = a 3 . D. 12a 3 − 9b 2 =
16.
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =x ( x − 1) ( x 2 − 4 ) . Hỏi hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực
đại?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M (1; −2; −3) , N ( 5; 4;1) . Phương trình tham số của đường
thẳng MN là
x= 5 + 2t x= 5 + 3t x= 3 + 2t x = 1 + 2t
A. y= 4 + 3t . B. y= 4 + 2t . C. y = 1 + 3t . D. y =−2 + t .
z = 1 − 2t z = 1 + 2t z =−1 + 2t z =−3 + 3t
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với
3
đáy và SA = . AB. Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng
2
A. 60°. B. 30°.
3
C. arctan . D. 45°.
2
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có chiều cao bằng a 3, đáy ABC là
tam giác vuông tại A và= AB a=, AC 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
( AB′C ′ ) bằng
2 57 57
A. a. B. a.
19 19
3 57 57
C.a. D. a.
19 38
Câu 27. Trong không gian ( Oxyz ) , cho hai điểm A (1;1; 2 ) , B ( 4;7;8 ) . Điểm M thuộc đoạn AB và
AM = 2 BM . Tìm cao độ của điểm M .
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 28. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( e 2 x − 5e x + 6 ) =
1 bằng
A. 4. B. ln 6. C. −5. D. ln 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi hai đồ thị =
y x 2 + x và y = 2 x. Quay hình ( H ) quanh
trục hoành, tính thể tích vật thu được.
5 5π π 3π
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 10
( x ) cos x + 1 là
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f =
số y = f ( x ) trên [ 0;3] là
A. f ( 0 ) . B. f ( 3) . C. f ( 2 ) . D. f (1) .
Câu 33. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) = m có đúng 3 nghiệm dương
phân biệt là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
1
A. ∫ f ( 2 x + 3=
) dx
2
F ( 2 x + 3) + C. B. ∫ f ( 2 x + 3) d=x F ( 2 x + 3) + C.
1
C. ∫ f ( 2 x + 3)=
dx 2 F ( 2 x + 3) + C. D. ∫ f ( 2 x + 3=
) dx
3
F ( 2 x + 3) + C.
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) < 3 là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ 1 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
0 −∞
g ( x ) 2 f ( x ) + 3 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số =
3 7 4 8
A. −∞ ; . B. ;7 . C. ( 2;6 ) . D. ; .
2 2 3 3
x − 1 khi x ≤1 2
−a a
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) = . Biết ∫ xf ( x ) dx = + ln c ( a, b, c ∈ ) , *
phân số tối
ln x khi x >1 0
b b
giản, khi đó tổng a + b + c bằng
A. 28. B. 29. C. 26. D. 27.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3;1; 2 ) , B (1; −1; 2 ) và mặt phẳng
( P ) : x + y + 2 z − 18 =0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( P ) lấy điểm N thuộc tia OM sao cho
OM .ON = 36. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức NA2 + NB 2 .
A. 24 − 8 3. B. 20 − 8 3. C. 8 − 4 3. D. 16 − 8 3.
2
+ y2 x2 + y 2
Câu 41. Cho x ≥ 0, y ≥ 0, x + y > 0 thỏa mãn 2 x + 2023x − y. log 2 ≤ 4 x + y + 2023x − y. Tìm tổng giá trị
x+ y
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 5.
A. 2. B. 12. C. 6 + 2 2. D. 6 − 4 2.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc [ −20; 20] của tham số m để bất phương trình
4 x − ( m + 1) 2 x + m ≤ 0 có tập nghiệm là một đoạn có độ dài lớn hơn 2?
A. 37. B. 38. C. 16. D. 17.
1 3
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) = x − ( m − 1) x 2 + ( m 2 − 16 ) x + 2023. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
3
m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có 5 điểm cực trị?
A. Vô số. B. 3. C. 4. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 8
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + ay + bz + c =0 chứa đường thẳng d là giao
tuyến của hai mặt phẳng (α ) : x + y −=
z + 1 0, ( β ) : x + y − =
2z −1 0. Biết rằng khoảng cách từ điểm
M (1; 2;1) đến mặt phẳng ( P ) bằng 3. Khi đó giá trị a + b + c bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 48. Người ta sản xuất thùng phuy sắt có hình dạng là một hình trụ (có nắp
đậy kín) bằng cách cán và gò các tấm thép có độ dày 1mm, biết chiều cao của
thùng phuy là 876mm, đường kính ngoài của thùng phuy là 580mm và khối
lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 . Hỏi mỗi thùng phuy nặng khoảng bao
nhiêu kg (tính gần đúng sau dấy phẩy đến 2 chữ số thập phân) ?
A. 18, 23kg. B. 16, 63kg.
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên , biết rằng f ( 0 ) = 0
1
số g ( x )
và hàm= xf ′′ ( x ) + f ′ ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Thể tích
16
khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f ′′ ( x ) − 40
= y f= ( x), y khi quay quanh trục Ox có giá trị nằm trong khoảng nào
12
sau đây?
A. (117;118 ) . B. (118;119 ) .
C. (115;116 ) . D. (116;117 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C D B B D D C A B A B A B A C A B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A C C A A C D C D C D B A A D A D D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B B A C D C B D A
VIDEO CHỮA CHI TIẾT (SCAN QR CODE ĐỂ XEM VIDEO)
AB 2
= 2 NC 2 + 2CA2 = 2 NC 2 + = 2 NC 2 + 4.
2
Khi đó C ( 2;0; 2 ) ⇒ IC = 1+1+ 0 = 2 < R và NC ≥ IN − IC =R − 2 = 6 − 2
( )
2
⇒ NA2 + NB 2 = 2 NC 2 + 4 ≥ 2 6− 2 + 4 = 20 − 8 3.
2
+ y2 x2 + y 2
Câu 41 – Chọn D - Ta có: 2 x + 2023x − y. log 2 − 4 x + y − 2023x − y ≤ 0
x+ y
− 22 x + 2 y + 2023x − y log 2 ( x 2 + y 2 ) − log 2 ( 2 x + 2 y ) ≤ 0 ( i )
2
+ y2
⇔ 2x
2 x + y − 22 x + 2 y > 0
2 2
• 2 2
Nếu x + y > 2 x + 2 y thì , loại.
log 2 ( x + y ) − log 2 ( 2 x + 2 y ) > 0
2 2
Ta có: x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 5 − P = 0 ⇔ ( x − 3) + ( y − 1) = P + 5 ( ii )
2 2
x = 3
Nếu P =−5 ⇔ không nằm trong ( H ) , loại.
y =1
Nếu P > −5, ( ii ) là phương trình của đường tròn tâm J ( 3;1) ,=
R P + 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a − 1 + ( b + 3) i ( ai + b − 3 + 5i ) ∈ ⇔ ( a − 1) + ( b + 3) i ( b − 3) + ( a + 5 ) i ∈
( a − 1)( a + 5) + ( b + 3)( b − 3) =0 ⇔ ( a + 2 ) + b 2 =18 nên N ( u ) thuộc đường tròn tâm
2
Do đó
I ( 2;0 ) với R = 3 3.
IM ≤ ID = 10
IM ≥ IE =1
Ta có: .
MN ≥ IN − IM = 3 2 − IM ≥ 3 2 − 10
MN ≤ IN + IM = 3 2 + IM ≤ 3 2 + 10
(3 ) ( )
2 2
Vậy M 2 + m 2= 2 − 10 + 3 2 + 10 = 56.
Câu 43 – Chọn B
Đặt z1 = w + 1 + i và z2= 2 w − 1 + 5i. Nhận xét: z2 − 2 z1 =2 w − 1 + 5i − 2 w − 2 − 2i =−3 + 3i ∉ .
Do vậy z1 và z2 không là các số thực. Vì thế ∆ < 0 và z1 , z2 là hai số phức liên hợp.
Đặt z1 = x − yi ( x, y ∈ )
x + yi, z2 =
− x =−3 x =3
Ta có: z2 − 2 z1 =−3 + 3i ⇔ x − yi − 2 ( x + yi ) =−3 + 3i ⇔ − x − 3 yi = −3 + 3i ⇔ ⇔ .
−3 y =−3 y = −1
z = 3 − i z1 + z2 =−a a = −6
Phương trình có 2 nghiệm phức: 1 , theo Viet ta có: ⇔ ⇒ a+b = 4.
z2 = 3 + i = z1 z2 b= b 10
Câu 44 – Chọn C - Ta có: 4 x − ( m + 1) 2 x + m ≤ 0 ⇔ ( 2 x ) − ( m + 1) .2 x + m ≤ 0 ⇔ ( 2 x − 1)( 2 x − m ) ≤ 0 (1)
2
3k k = −1
⇔ =3 ⇔ k = 3k 2 + 8k + 6 ⇔ 3k 2 + 8k + 6 = k 2 ⇔ 2k 2 + 8k + 6 = 0 ⇔ .
3k 2 + 8k + 6 k = −3
• Nếu k =−1 ⇒ ( P ) : − x − z =0 (loại)
• Nếu k =−3 ⇒ ( P ) : −2 x − 2 y + z − 4 =0 ⇔ 2 x + 2 y − z + 4 =0.
Vậy a + b + c = 2 − 1 + 4 = 5.
2
0,58
Câu 48 – Chọn B - Thể tích khối trụ ngoài là = V1 π= R h π . .0,876
2
2
r = R − 0, 001 =0, 289
Thể tích trụ tròn là V2 = π r 2 h′ với
h′ =h − 0, 002 =
0,874
2
0,58
Vậy thể tích khối thép là V = V1 − V2 = π . .0,876 − π .0, 289 .0,874
2
2
⇒ Khối lượng là= m DV = 16, 63 ( kg )
Câu 49 – Chọn D - Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x ) :
−∞ a b +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
c +∞
f ( x)
−∞ 0
Ta thấy f ( a ) > 0. Đặt f (=
a ) c ( c > 0).
Xét hàm số h ( x ) = 4 x3 + ( 2 − 3c ) + x 2 − 2cx + m ⇒ h′ ( x ) = 12 x 2 + 2 ( 2 − 3 x ) x − 2 x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
x −∞ − 2 +∞
3
h′ ( x ) + 0 − 0 +
2 c +∞
+ +m
h ( x) 27 3
−∞
Ta có: g ( f ( x ) ) = h ( f ( x ) ) , sử dụng phương pháp ghép trục x → f ( x ) → h ( f ( x ) ) ta được:
x −∞ a b +∞
1 c c c
f ( x) −∞ − c 0 +∞
3 2 2 2
+∞
h ( f ( x ))
−∞
Hàm số h ( f ( x ) ) có 6 điểm cực trị và cắt trục hoành tại tối đa 7 điểm, vậy hàm số đã cho có tối đa 13
điểm cực trị.
Câu 50 – Chọn A
Ta có: g ( x ) =a ( x + 1) x ( x − 1) . Nhận xét g ( 2 ) = 6 ⇔ 6a = 6 ⇔ a = 1. Vậy g ( x ) = x ( x 2 − 1) = x 3 − x.
1
Khi đó: xf ′′ ( x ) + f ′ ( x ) = x3 − x ⇔ ( xf ′ ( x ) )′ = 16 x3 − 16 x. Lấy nguyên hàm hai vế ta được
16
x4 x2
⇔ xf ′ ( x ) = 16. − 16. + C ⇔ xf ′ ( x ) = 4 x 4 − 8 x 2 + C.
4 2
C
Nếu C ≠ 0 ⇒ f ′ ( x )= 4 x3 − 8 x + , vì f ( x ) có đạo hàm cấp 2 liên tục trên , nên ta loại.
x
Vậy C =0 ⇒ f ′ ( x ) =4 x − 8 x ⇒ f ( x ) =x 4 − 4 x 2 + b. Mà f ( 0 ) = 0 ⇒ b = 0 ⇒ f ( x ) = x 4 − 4 x 2 .
3
f ′′ ( x ) − 40 12 x 2 − 8 − 40
Ta có: =
y = = x 2 − 4.
12 12
x2 = 1 x = ±1
Phương trình hoành độ giao điểm: x − 4 x − ( x − 4 ) = 0 ⇔ x − 5 x + 4 = 0 ⇔ 2
4 2
⇔ 2 4 2
x = 4 x = ±2
2
V π ∫ ( x 4 − 4 x 2 ) − ( x 2 − 4 ) dx ≈ 117, 286.
2 2
Vậy thể tích cần tìm là =
−2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________