Bai Tap Lon Mon Nghe Nhin HK1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

 田中,是中国人, 来越南留学, 在外国语学院学习越南语。

 田中在学校认识了一个朋友。她叫阮和, 是越南人,正在在外国
语学院学习汉语。
 今天, 田中想去超市买东西, 但去到药店就不知道怎么走, 他
就给阮和打了电话问问她。
1. Dian Zhong gọi video cho Ruan He. Ruan He mở bản đồ trên điện thoại rồi
chỉ đường cho Zhang Dong:

田中 喂,小和,是我。
Wei3, xiaohe, shi4 wo3.
Alo, Hòa à, tớ đây.
阮和 是小田吗?给我打电话有什么事?
Xiao3 Tian ma?, gei3 wo3 da3 dian4hua4 you3 shen2meshi4?
Điền Trung à, gọi tớ có việc gì thế?
田中 今天我想去超市买东西,但是我迷路了,怎么办?
Jin1tian wo3 xiang3 qu1 chao1shi4, dan4 shi4 wo3 mi2 lu4 le.
Zen3meban4.
Hôm nay tớ muốn đi siêu thị mua đồ mà tớ lạc đường mất rồi, làm
sao giờ?
阮和 现在你站在那里?
xian1zai4 ni3 zhan4 zai4 na3 li3?
Bây giờ cậu đang đứng ở đâu?
田中 我在药店的。
Wo3 zai4 yao4 dian4 de.
Ở hiệu thuốc.
阮和 啊, 我有这里的地图,等一下/我给你看吧。
A, Wo3 you3 zhe4 li3 de di4 tu2, deng3 yi2 xia4 wo3 gei3 ni3 kan4
ba.
À, tớ có bản đồ chỗ này, đợi một chút tớ gửi cho xem nhé.
田中 呢太好了。
Ne tai4 hao3 le。
Thế thì tốt quá
阮和 你站在/这里的。
Ni3 zhan4 zai4 zhe4 li3 de.
Cậu đứng ở đây (chỉ bản đồ).
超市在这儿。
Chao1shi4 zai4 zher4.
Siêu thị ở chỗ này.
你从药店往北边一直走,到邮局往右边拐。然后往前一直走就到
超市了,超市在电影院的旁边的。
Ni3 cong2 yao4dian4 wang3 bei3bian1 yi1 zhi2 zou3, dao4 you2ju2
wang3 you4 bian4 guai3. Ran2hou4 wang3 qian2 yi1 zhi2 zou3 jiu4
dao chao1shi4 le. Chao1shi4 zai dienyingyuan de pang bian.
Từ chỗ hiệu thuốc cậu đi thẳng theo hướng bắc, đến bưu điện thì rẽ
trái. Sau đó đi thẳng là đến siêu thị rồi.
田中 超市离邮局远不远?
Chao1shi4 li2 you2ju2 yuan3 bu4 yuan3。
Siêu thị cách bưu điện có xa không?
阮和 不远的,大概有二三百米吧,走六十分钟就到了。你懂了没?
Bu4 yuan3 de, da1 gai4 you3 er4 san1 bai3 mi3 ba. Zou3 liu4 shi2
fen1 zhong1 jiu4 dao4 le. Ni3 dong3 le mei2?
Không xa đâu, chắc khoảng hai ba trăm mét thôi, đi sáu mười phút là
đến. Cậu hiểu chưa?
田中 我懂了。
…..Wo3 dong3 le.
Hiểu rồi
阮和 呢好了,你家哟啊。
Ne hao3 le, ni3 jia1 yo2 a.
Thế thì tốt rồi, cố lên nhé.
田中 谢谢。
Xie4xie.
Cảm ơn
阮和 都是朋友们…..,不用谢。
Dou1 shi4 peng2you men, bu2 yong4 xie4.
Đều là bạn bè cả, không cần cảm ơn đâu.
田中 好!呢我关机吧。
Hao3, ne wo3 guan1 ji1 ba.
Ừm, vậy tớ tắt máy đây.
阮和 喂,等等先别关机。
Wei3, deng3 deng3 xian1 bie2 guan1 ji1.
Từ từ đã đừng tắt máy vội.
田中 怎么了?
Zen3mele?
Sao thế?
阮和 你有多余的钱吗?
Ni3 you3 duo1 yu2 de qian ma?
Cậu áo mang thừa nhiều tiền không?
田中 我有的。
Wo3 you3 de.
Tớ có.
阮和 如果方便的话,你可以帮我买一点东西吗?今天我很忙的,没有
时间去买东西。
Ru guo fang bian de hua, ni keyi bang wo mai yi dian dongxi ma?
Jin1 tian1 wo3 hen3 mang2 de, mei2you3 shi2jian1 qu4 mai3
dong1xi.
Nếu tiện thì cậu mua giúp tớ chút đồ được không? Hôm nay tớ bận
quá, không có thời gian đi mua đồ.
田中 呢你想买什么?
Ne ni3 xiang3 mai3 shen2me?
Thế cậu muốn mua gì?
阮和 帮我买一瓶可乐,一瓶牛奶和五个面包。。。哎,太多了帮我买
3 个吧。
Bang4 wo3 mai3 yi1 ping2 ke3 le4, yi ping2 niu2 nai3 he2 san1 ge
mian4 bao4 ba.
Mua hộ tớ 1 lon Coca, 1 bình sữa bò với 3 cái bánh bao.
田中 好的。一瓶可乐,一瓶牛奶,和三个面包对吧?
Hao3 de. Yi1 ping2 ke3le, yi1 ping1 niu2 nai3 he2 san1 ge mian4
bao1 dui4 ba?
Được. 1 lon Coca, 1 bình sữa bò với 3 cái bánh bao đúng không?
阮和 对了。
Đúng rồi.
阮和 下午你去学校吗?
Xia4wu3 ni3 qu4 xue2xiao4 ma?
Chiều nay cậu lên trường không?
田中 去的。
Qu4 de.
Có.
阮和 下午我给你钱好吗?
Xia4 wu3 wo3 gei3 ni3 qian2 hao3 ma?
Chiều tớ đưa tiền cho nhá?
田中 好的。呢下午见吧。
Hao3 de. Ne xia4 wu3 jian4 ba.
Được. Chiều gặp nhé.
阮和 在见。
Zai4 jian4.
Tạm biệt.

Hình ảnh minh họa:

2. Mở đoạn giới thiệu video:

老师好,我先给你介绍我们组 一下。我们组有两个人,是我阮氏和和我
的同学阮明黄。我们的考题是第八主题:问路。下来,我想给你介绍对话
的人物。第一个人物是田中…..。第二个人物是阮和……。我们对话情况
是…….。

接下来,是我们做的对话,请老师听听。

You might also like