Professional Documents
Culture Documents
12 SVN7 Khang Chien Chong My1954 1975
12 SVN7 Khang Chien Chong My1954 1975
(1954-1975)
1.Sự kiện cho thấy miền Bắc hoàn Pháp rút khỏi Cát Bà
toàn giải phóng
2. Âm mưu mới của Mĩ Chia cắt Việt Nam, biến miền Nam Việt Nam thành
thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự ở Đông Dương
và Đông Nam Á.
3.Nhiệm vụ cách mạng của 2 - Miền Bắc: Khôi phục kinh tế , tiến lên xây dựng
miền CNXH
-Miền Nam: Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân, chống đế quốc Mỹ, giải phóng miền Nam,
thống nhất đất nước.
-Chung: Chống đế quốc Mỹ, thống nhất đất nước
4.Phong trào đấu tranh đòi hiệp Mục tiêu:
thương thống nhất đất nước
+Chống Mĩ-Diệm
(1954-1959)
+Đòi thi hành hiệp định Geneve, hiệp thương tổng
tuyển cử thống nhất đất nước.
+Đòi tự do, dân sinh, dân chủ, hòa bình.
-Hình thức: đấu tranh chính trị.
- Tiêu biểu:Phong trào hòa bình” ở Sài Gòn-Chợ Lớn.
1958-1960 Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển
kinh tế xã hội
1961-1965 Thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm Những thành tựu đạt được đã làm thay
đổi bộ mặt xã hội miền Bắc.
-Miền Bắc hoàn thành nghĩa vụ chi viện
1965-1968 Vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại cho tiền tuyến miền Nam
lần I vừa sản xuất và làm nghĩa vụ hậu
phương
1.HOÀN CẢNH
III. PHONG LỊCH SỬ
-1957 – 1959 : Mỹ - Diệm tăng
KHỞI- 1960
ngoài vòng pháp luật) làm cách
mạng tổn thất nặng nề
- Hội nghị Trung ương Đảng XV
quyết định để nhân dân miền Nam
dùng bạo lực cách mạng để giành
chính quyền bằng lực lượng chính
trị của quần chúng
2.DIỄN BIẾN
Phong trào lan rộng ở Nam Bộ,
Trung trung bộ và Tây Nguyên
nhưng mạnh nhất là “đồng khởi” ở
Bến Tre
3. KẾT QUẢ - Ý
NGHĨA
-Thắng lợi của Đồng Khởi dẫn đến
sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải
Ngày 17-01-1960 dưới sự lãnh đạo của tỉnh ủy Bến Tre, nhân dân phóng Miền Nam Việt Nam
các xã Định Thủy, Phước Hiệp, Bình Khánh thuộc huyện Mỏ Cày đã (20/12/1960)
nổi dậy đánh đồn bốt, diệt ác ôn, giải tán chính quyền địch, giành lấy
quyền làm chủ thôn xã - Giáng một đòn nặng nề vào chính
sách thực dân mới của Mĩ, làm
lung lay chính quyền Ngô Đình
Diệm
- Đánh dấu bước phát triển của
cách mạng miền Nam từ thế giữ
gìn lực lượng sang thế tiến công
-Thủ đoạn:
+ Lập Bộ chỉ huy quân sự Mỹ ở Sài Gòn
+ Tăng viện trợ quân sự và lực lượng cố vấn Mỹ
+ Phát triển lực lượng quân đội Sài Gòn
+ Dồn dân lập ấp chiến lược
+ Sử dụng chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
+Mở nhiều cuộc hành quân càn quét
Thời gian:1965-1968
-Địa bản:Miền Nam+ chiến tranh phá hoại miền Bắc
-Lực lượng: Quân Mĩ+ Quân Đồng Minh+Quân đội Sài
Gòn.
-Âm mưu: Nhanh chóng tạo ra ưu thế vể quân sự nhằm
giành lai thế chủ động trên chiến trường
-Thủ đoạn:
+ Dựa vào ưu thế về quân sự và vũ khí , Mỹ mở nhiều cuộc
Ngày 18/8/1965 Mỹ mở cuộc tấn công
Vạn Tường- Quảng Ngãi mở đầu chiến hành quân “ tìm diệt” “ bình định” vào “ đất Thánh Việt
tranh cục bộ Cộng”
+ Mở đầu là cuộc tấn công vào Vạn Tường (Quảng
Ngãi) . Sau đó là hai cuộc phản công mùa khô ( 1965 –
1966 , 1966 – 1967 )
3. VIỆT NAM
HÓA CHIẾN
TRANH
CHỐNG
CHIẾN
TRANH PHÁ
HOẠI MIỀN
BẮC
LẦN 1- 1964 LẦN II- 1972
-ÂM MƯU CỦA MỸ:
-ÂM MƯU CỦA MỸ
+ Chống phá công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội của ta + Cắt đứt sự chi viên của miền Bắc cho
+ Ngăn chận sự tiếp tế của miền Bắc miền Nam ,
cho cách mạng Miền Nam
+ Cứu nguy cho “Việt Nam hóa chiến tranh”
+ Làm lung lay ý chí chống Mỹ của
nhân dân ta +Tạo ra một thắng lợi quân sự , buộc ta kí
-DIỄN BIẾN hiệp định có lợi cho Mỹ
- Sau sự kiện “vịnh Bắc Bộ”, Mỹ ném -DIỄN BIẾN
bom nhiều nơi.
Mỹ mở cuộc tập kích bằng máy bay B52 vào
- 2.1965 : Mĩ huy động một lực lượng Hà Nội và Hải Phòng
không quân và hải quân … đánh vào
các mục tiêu quân sự, giao thông và -KẾT QUẢ
dân sự của ta
Ta chống trả quyết liệt và đã tạo nên trận
-KẾT QUẢ
“Điện Biên Phủ trên không” buộc Mỹ phải
Buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng ném tuyên bố chấm dứt chiến tranh phá hoại
bom phá hoại miền Bắc.
miền Bắc và kí kết hiệp định Paris
- Đảm bảo công tác hậu phương cho
miền Nam góp phần đánh bại “chiến
tranh cục bộ” của Mỹ ở miền Nam
CUỘC CHIẾN 81 NGÀY
ĐÊM TẠI THÀNH CỔ
QUẢNG TRỊ
NỘI DUNG HIỆP ĐỊNH Cố vấn An ninh Quốc gia Mỹ Henry Kissinger (phải) bắt
tay ông Lê Đức Thọ, đại diện phái đoàn Việt Nam tại lễ ký
- Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng thỏa thuận ngưng bắn ở Paris hôm 23/1/1973
độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của Việt Nam.
Ý NGHĨA LỊCH SỬ
-Hoa kì rút quân và cam kết không dính líu
quân sự hay can thiệp vào nội bộ Việt Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân
Nam. tộc cơ bản của nhân dân ta.
-Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết -Là thắng lợi của cuộc đấu tranh quân sự-chính trị-
định tương lai chính trị thông qua tổng ngoại giao.
tuyển cử tự do.
-Mở ra bước ngoặt của cuộc Kháng chiến chống
-Các bên thừa nhận thực tế miền Nam có 2 Mĩ.Tạo thời cơ để ta tiến lên giải phóng hoàn toàn
chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm miền Nam, thống nhất đất nước
soát và 3 lực lượng chính trị
-Mĩ buộc phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản
của nhân dân ta và rút quân về nước.
V. TỔNG TIẾN
CÔNG XUÂN 1975 –
GIẢI PHÓNG MIỀN
NAM, THỐNG
NHẤT ĐẤT NƯỚC.
Quân Giải phóng tiến vào Buôn Mê Thuộc
1.KẾ HOẠCH GIẢI PHÓNG MIỀN NAM -Chiến dịch Huế-Đà Nẵng (3-1975): Nhận thấy
thời cơ chiến lược đã đến nên Bộ Chính trị quyết
Giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm:
định giải phóng toàn miền Nam với chiến dịch
1975-1976 nhưng nếu thời cơ đến thì giải
phóng trong năm 1975 để đỡ thiệt hại về Huế-Đà Nẵng
người và của cho nhân dân
2.DIỄN BIẾN
Chiến dịch Hồ Chí Minh (4-1975)
Chiến dịch Tây Nguyên (3-1975)
+ Tây nguyên là địa bàn chiến lược quan
+ Chủ trương của Đảng: Quyết định giải phóng
trọng nhưng do địch nhận định sai hướng tiến
miền Nam trước mùa mưa và đặt tên cho chiến
công của ta nên lực lượng địch ở đây yếu.
dịch giải phóng Sài Gòn-Gia Định là chiến dịch
+ Mở đầu ta tấn công Buôn Mê Thuộc. ►làm Hồ Chí Minh.
hệ thống phòng thủ của địch ở Tây Nguyên
+ 17g ngày 26-4-1975: Chiến dịch Hồ Chí Minh
rung chuyển.
bắt đầu. 5 cánh quân tiến vào Sài Gòn với tinh
+ Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi đã thần “đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí
chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ sang một thế “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”
giai đoạn mới: Từ tiến công chiến lược phát
+ 10g45 ngày 30-4, ta tiến vào Dinh Độc Lập
triển thành tổng tiến công chiến lược trên
toàn chiến trường miền Nam. + 11g30 ngày 30-4, chiến dịch Hồ Chí Minh kết
thúc thắng lợi.
BÀI TẬP
1.ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
1. Sự kiện cho thấy miền Bắc hoàn toàn giải phóng là …………………………….
……………………………………….......
4. Cách mạng miền Nam từ giữa 1954 đã chuyển từ đấu tranh vũ trang chống Pháp sang
………………………....................................................................................................................
5. Mục tiêu đấu tranh chính trị của nhân dân miền Nam từ giữa 1954 là ….........
………………………………………………………………………………………………………
6.Trong những năm 1957-1959, cách mạng miền Nam gặp nhiều khó khăn do Ngô Đình Diệm
………………………………………………………………………………………………………
7. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 đã quyết định để nhân dân miền Nam ….
…………………………………………………………………………………………………
8. Phương hướng của cách mạng miền Nam theo Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 15 là
………………………………………………………………………………………………….
9.Phong trào Đồng khởi đã đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam từ
……………………………………….........................................................................................
10.Phong trào Đồng khởi đã thúc đẩy sự ra đời của ………………………………..
…………………………………………...
12. Lực lượng để thực hiện chiến lược chiến tranh đặc biệt là ………………….
………………………………………….
13. Thủ đoạn “xương sống” của Chiến tranh đặc biệt là ………………………..
…………………………………………..
14. Để thực hiện các cuộc hành quân càn quét trong Chiến tranh đặc biệt, Mỹ đã sử dụng chiến
thuật ……………………………………………………………………………………………..
15. Tháng 1-1961, đáp ứng yêu cầu phát triển của cách mạng Miền Nam …………
………………………………….. ra đời.
16.Phong trào phá ấp chiến lược diễn ra gay go, quyết liệt với khẩu hiệu ….. …..
………………………………………….
17.Thắng lợi ở Ấp Bắc (2-1-1963) làm dấy lên phong trào ……………………
………………………………………….
18.Trong Đông- Xuân 1964-1965, quân dân ta mở chiến dịch tiến công địch ở
………………………………………………………………………………………
19.Sau thất bại của “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ chuyển sang thực hiện ……
………………………………………..
20.Chiến tranh cục bộ được thực hiện bằng lực lượng ……………………….
…………………………………………………………………………………………………..
21.Âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là …………
……………………………………………………………………………………
22. Sự kiện mở đầu cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là ………….
………………………………………
23.Thủ đoạn xương sống của “Chiến tranh cục bộ” là ……………………..
……………………………………….
24. Chiến thắng Vạn Tường đã mở đầu cho cao trào ……………………………
………………………………………….
25.Mỹ mở 450 cuộc hành quân, trong đó có 5 cuộc hành quân “tìm diệt” lớn vào Đông Nam Bộ và
Liên khu V trong …………………………………………...............................................................
26. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 được thực hiện từ nhận định
………………………………………………………………………………………………………
27.Ý nghĩa lịch sử của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 là
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….
28.Sau thất bại của chiến tranh cục bộ, Mỹ chuyển sang chiến lược ……………
………………………………………….
29.Việt Nam hóa chiến tranh được thực hiện bằng lực lượng …………………….
…………………………………………..
30.Âm mưu của Mỹ khi thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh là ………
……………………………………………………………………………………..
31.Trong Việt Nam hóa chiến tranh , Mĩ còn mở rộng địa bàn sang ………………
…………………………………………..
32. Trong Việt Nam hóa chiến tranh, Mĩ thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô để
………………………………………………………………………………………………
33.Chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam được thành lập ngày 6-6-1969 là
…………………………………………………………………………………………………..
34. Sự kiện thể hiện quyết tâm của nhân dân 3 nước Đông Dương đoàn kết chống Mĩ là
………………………………………………………………………………………………..
35.Thắng lợi quân sự quan trọng, giữ vững hành lang chiến lược của cách mạng Đông Dương vào
năm 1971 là ………………………………………………………………………………………
36. Trong cuộc tiến công chiến lược 1972, Ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến ….
……………………………………………………………………………………..
37.Ý nghĩa lịch sử của cuộc tiến công chiến lược 1972 là …………………….
…………………………………………………………………………………….
38. Theo Hiệp định Paris Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng ………………..
…………………………………………………………………………………….
36.Theo Hiệp định Paris, các bên thừa nhận thực tế miền Nam có ……………
…………………………………………………………………………………….
37. Hiệp định Paris được kí kết là thắng lợi của sự kết hợp giữa ………………..
………………………………………….
38.Thắng lợi lịch sử quan trọng nhất của Hiệp định Paris là ………………………
…………………………………………………………………………………….
40.Sau Hiệp định Paris, chính quyền Sài Gòn thực hiện ………………………
……………………………………………………………………………………
41. Chiến thắng …………………. ….. cho thấy sự lớn mạnh của quân ta, sự suy yếu của quân đội
Sài gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ rất hạn chế.
42.Cuối 1974-đầu 1975, trong tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách
mạng, Trung Ương Đảng đề ra kế hoạch …………………………...
…………………………………………………………………………………….
43.Đảng chủ trương tận dụng thời cơ giải phóng miền Nam trong 1975 nhằm …….
………………………………………………………………………………………………………
44.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 có 3 chiến dịch lớn là: ……………..
……………………………………………………………………………………
45. Bộ chính trị chọn Tây Nguyên là hướng tấn công chính trong năm 1975 vì
……………………………………………………………………………………………………
46.Trận đánh then chốt mở màn chiến dịch Tây Nguyên là …………………..
………………………………………..
48. Chiến dịch Hồ Chí Minh là chiến dịch nhằm giải phóng ………………………..
…………………………………………..
51.Đường lối lãnh đạo đúng đằn và sáng tạo của Đảng và Hồ Chủ tịch trong Cuộc Kháng chiến
chống Mĩ là đã tiến hành đồng thời ……………………………….
……………………………………………………………………………………
53.Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước thắng lợi đã mở ra kỷ nguyên ………
…………………………………………………………………………………….
54.Thắng lợi của nhân dân ta và thất bại của đế quốc Mĩ dã tác động ……………
……………………………………………………………………………………..
55. Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc Kháng chiến chống Mĩ là nguồn cổ vũ
…………………………………………………………………………………….
56. “ mãi mãi được ghi nhận và lịch sử dân tộc ta một trong những trang sử chói lói nhất, một biểu
tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào
lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to
lớn và có tính thời đại sâu sắc” ( Đảng Cộng sản Việt Nam, Báo cáo chính trị của ban Chấp hành
trung ương Đảng tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV, NXB Sự thật, H, 1977, Tr.5-6).
A. 1954-1960
B. 1969-1973
C. 1961-1965
D. 1965-1968
E. Đồng khởi
F. Chiến thắng Ấp Bắc
G. Tổng tiến công chiến lược Xuân hè 1972
H. Trận Vạn Tường
K. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
L. Chiến thắng Ba Gia, An Lão, Đồng Xoài
Âm mưu
Địa bàn
Thủ
đoạn
B1. Quân đội Sài Gòn + Quân Đồng minh + Quân Mỹ
B2. Quân đội Sài Gòn + Cố vấn Mỹ
B3. Quân đội Sài Gòn + Quân Mỹ
C1. Giành lại thế chủ động trên chiến trường
C2. Giảm bớt xương máu của người Mĩ trên chiến trường.
C3. Dùng người Việt đánh người Việt.
D1. Miền Nam
D2. Ba nước Đông Dương
D3. Miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc.
E1. Phát triển lực lượng quân đội Sài Gòn.
E2.Mở những cuộc hành quân “tìm, diệt” “bình định” vào “ đất thánh Việt Cộng”
E3. Dồn dân, lập Ấp chiến lược.
E4. Thỏa hiệp với Trung Quốc , hòa hoãn với Liên Xô để cô lập cách mạng Việt Nam.
E5. Sử dụng chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận “.
E6. Tăng viện trợ quân sự và lực lượng cố vấn Mỹ.
E7. Sử dụng quân đội Sài Gòn để mở rộng chiến tranh xâm lược Campuchia và Lào.
E8. Lập Bộ chỉ huy quân sự Mỹ ở Sài Gòn
E9. Mở nhiều cuộc hành quân càn quét miền Nam, chống phá miền Bắc.
4. Chọn các ý nghĩa cho phù hợp với các chiến thắng quân sự sau:
Chiến thắng quân sự Ý nghĩa
ẤP BẮC- 1963
BA GIA - AN LÃO-ĐỒNG
XOÀI 1965
5. Sắp xếp các sự kiện của Hội nghị Paris trong bảng theo thứ tự thời gian
Sự kiện Thứ tự
Nixon tuyên bố mở cuộc tập kích chiến lược đường không bằng B52 vào Hà
Nội, Hải Phòng
Cuộc đàm phán hai bên chính thức diễn ra tại Paris
Nixon tuyên bố ngừng mọi hoạt động chống phá miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở
ra
Hiệp định Paris được kí kết chính thức
Hội nghị 4 bên chính thức họp phiên đầu tiên tại Paris
13. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Công cuộc kháng chiến chống Mĩ là có sự
lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ Chủ Tịch/tinh thần đoàn kết chiến đấu giữa 3 nước Đông
Dương/
Sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước XHCN/sự ủng hộ của các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
14. Theo Hiệp định Paris, Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập/tự do/chủ quyền/thống
nhất /toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
15.Theo Hiệp định Paris, nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông
qua trưng cầu dân ý/ tổng tuyển cử tự do.
16. Theo Hiệp định Paris, các bên thừa nhận thực tế miền Nam có 2 chính quyền/ 2 lực lượng
chính trị/hai quân đội/hai vùng kiểm soát/3 lực lượng chính trị/4 vùng chiến lược
17 Hiệp định Paris là văn bản pháp lí quốc tế/ hiệp định quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc/tự
do/dân chủ cơ bản của nhân dân ta.
-18. Vai trò của Hiệp định Paris với công cuộc kháng chiến chống Mĩ là mở ra bước ngoặt của
cuộc Kháng chiến chống Mĩ/tạo thời cơ để ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam/buộc Mĩ
phải công nhận Việt Nam độc lập.