ĐỀ THI KTL

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Đề 01.

Câu 1. Dữ liệu sau mô tả tổ ng chi phí sả n xuấ t (Y: triệu đồ ng) và lượ ng sả n phẩ m (X: ngà n đơn
vị) đượ c sả n xuấ t tạ i mộ t nhà má y trong 11 thá ng quan sá t như sau:
Y 25 11 34 23 32 20 33 29 25 37 41
X 5 2 8 4 6 4 7 6 5 8 9
Giả sử Y và X có quan hệ tuyến tính
a) Hãy ướ c lượ ng hàm hồi quy của tổng chi phí theo số lượ ng sản phẩm. Nêu ý nghĩa củ a hệ số
góc?
b) Tính hệ số xá c định mô hình kiểm định sự phù hợ p củ a mô hình vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
c) Vớ i độ tin cậy 95%, hãy cho biết nếu số lượ ng sản phẩm tăng lên 1 ngàn đơn vị thì tổ ng chi
phí sản xuất tăng tố i đa là bao nhiêu? tăng tố i thiểu là bao nhiêu?
d) Hãy ướ c lượ ng phương sai củ a sai số ngẫu nhiên tổ ng thể vớ i độ tin cậy 95%?
e) Dự báo giá trị trung bình củ a tổng chi phí khi số lượ ng sản phẩm là 3 ngàn đơn vị, vớ i độ tin
cậy 95%?
Câu 2. Cho kết quả xuấ t ra từ phầ n mềm Eview như sau:
Dependent Variable: Y
Included observations: 40

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C -1278.580 1332.039 -0.959867 0.3437


X2 0.057329 0.731081 0.4696
X3 -0.993928 -1.940140 0.0605
X4 61.25178 2.052273 0.0477
X5 29.40612 1.956261 0.0585

R-squared 0.322177 Mean dependent var 1598.150


Adjusted R-squared 0.244711 S.D. dependent var 1370.032
F-statistic Durbin-Watson stat 1.963835

Trong đó ,
: Số giấ y phép xâ y dự ng nhà thự c tế,
: Mậ t độ dâ n số tính theo dặ m vuô ng,
: Giá trị trung bình củ a că n nhà ,
: Thu nhậ p trung bình củ a chủ hộ
: Phầ n tră m tă ng dâ n số từ 1980 đến 1992.
a) Viết hà m (SRF). Nêu ý nghĩa cá c hệ số hồ i quy?
b) Mô hình trên có phù hợ p khô ng? Kết luậ n vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
c) Hã y ướ c lượ ng cá c hệ số hồ i quy tổ ng thể củ a biến và vớ i độ tin cậ y 95%?
Câu 3. Nêu mụ c đích và kết quả củ a cá c kiểm định sau, vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
Kiểm định 1.

Heteroskedasticity Test: White

F-statistic 1.301898 Prob. F(9,30) 0.2769


Obs*R-squared 11.23480 Prob. Chi-Square(9) 0.2600
Scaled explained SS 9.268554 Prob. Chi-Square(9) 0.4129

Kiểm định 2.
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.028905 Prob. F(2,34) 0.9715
Obs*R-squared 0.067896 Prob. Chi-Square(2) 0.9666

Đề 02.
Câu 1. Giá m đố c củ a cử a hà ng bá n đồ điện má y cho rằ ng kinh nghiệm là nhâ n tố quan trọ ng
nhấ t quyết định sự thà nh cô ng củ a mộ t nhâ n viên kinh doanh. Để chứ ng minh cho nhậ n định
củ a mình, anh ta thu thậ p dữ liệu gồ m doanh số hà ng thá ng củ a mộ t nhâ n viên (Y: triệu
đồ ng/thá ng) và kinh nghiệm là m việc củ a nhâ n viên đó (X : nă m) dữ liệu củ a 14 nhâ n viên
đượ c cho trong bả ng sau:

Y 28 30 36 39 57 45 70 45 50 60 66 32 48 51
X 1 3 3 4 10 6 14 8 9 10 12 7 7 8
Giả sử Y và X có quan hệ tuyến tính
a) Hãy ướ c lượ ng hàm hồi quy của doanh số hàng tháng theo kinh nghiệm. Nêu ý nghĩa của hệ số
góc?
b) Tính hệ số xá c định mô hình, kiểm định sự phù hợ p củ a mô hình vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
c) Vớ i độ tin cậy 95%, hãy cho biết nếu kinh nghiệm tăng lên 1 năm thì doanh số hàng tháng
tăng tố i đa là bao nhiêu? Tăng tố i thiểu bao nhiêu?
d) Hãy ướ c lượ ng các hệ số hồ i quy tổ ng thể vớ i độ tin cậy 95%?
e) Dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt củ a doanh số hàng tháng khi kinh nghiệm là 5 năm,
vớ i độ tin cậy 95%?
Câu 2. Cho kết quả xuấ t ra từ phầ n mềm Eview như sau:

Dependent Variable: Y
Included observations: 392

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 44.37096 1.480685 29.96651 0.0000


X2 0.413067 -0.648313 0.5172
X3 -0.012674 -1.536225 0.1253
X4 0.000714 -7.995143 0.0000

R-squared 0.699293 Mean dependent var 23.44592


S.E. of regression 4.296531 Akaike info criterion 5.763645
F-statistic Durbin-Watson stat 0.834161

Trong đó
: Số ki lô mét đi đượ c trên mộ t lít nhiên liệu ( )
: Số độ ng cơ trong xe.
: Dung tích xy-lanh (m3)
: Trọ ng lượ ng củ a xe (kg)
a) Viết hà m (SRF). Nêu ý nghĩa cá c hệ số hồ i quy?
b) Mô hình trên có phù hợ p khô ng? Kết luậ n vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
c) Hã y ướ c lượ ng cá c hệ số hồ i quy tổ ng thể củ a biến và vớ i độ tin cậ y 95%?
Câu 3. Nêu mụ c đích và kết quả củ a cá c kiểm định sau, vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
Kiểm định 1.
Heteroskedasticity Test: Glejser

F-statistic 13.28274 Prob. F(3,388) 0.0000


Obs*R-squared 36.50944 Prob. Chi-Square(3) 0.0000
Scaled explained SS 41.99027 Prob. Chi-Square(3) 0.0000

Kiểm định 2.
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:

F-statistic 200.1447 Prob. F(1,387) 0.0000


Obs*R-squared 133.6242 Prob. Chi-Square(1) 0.0000

Đề 03.
Cho mộ t mẫ u gồ m cá c giá trị quan sá t sau :
10 6 5 8 7 8 7 7 8 9
2 3 4 2 3 3 4 3 3 2
12 9 9 10 9 11 10 9 11 11

Trong đó : Y là lượ ng khá ch đi xe buýt (đơn vị : 100 ngà n ngườ i).


X là giá vé (đơn vị : ngà n đồ ng).
Z là giá xă ng (đơn vị ngà n đồ ng/lít).
Câu 1. Giả sử Y và X có quan hệ tuyến tính
a) Hãy ướ c lượ ng hàm hồ i quy củ a Y theo X. Nêu ý nghĩa củ a hệ số gó c.
b) Tính hệ số xá c định mô hình và kiểm định sự phù hợ p củ a mô hình vớ i mứ c ý nghĩa 5%.
c) Tìm khoả ng tin cậ y cho cá c hệ số hồ i quy tổ ng thể, vớ i độ tin cậ y 95%.
d) Vớ i độ tin cậ y 95%. Nếu giá vé tă ng 1 ngà n đồ ng thì số lượ ng khá ch đi xe buýt giả m tố i
đa là bao nhiêu?
e) Dự báo lượ ng khách đi xe buýt trung bình khi giá vé là 4,5 ngàn đồ ng, vớ i độ tin cậy 95%.
Câu 2. Vớ i số liệu đã cho, ướ c lượ ng mô hình bằ ng EVIEWS ta đượ c:
Dependent Variable:Y
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1.544503 2.185040 0.706853 0.5025
X 0.251340 -3.437074 0.0109
Z 0.837696 0.168518
R-squared 0.916230 Mean dependent var 7.500000
Adjusted R-squared 0.892296 S.D. dependent var 1.433721
S.E. of regression 0.470522 Akaike info criterion 1.573378
Sum squared resid 1.549738 Schwarz criterion 1.664153
Log likelihood -4.866890 F-statistic
a) Viết hà m hồ i quy mẫ u (SRF) và nêu ý nghĩa cá c hệ số hồ i quy riêng?
b) Vớ i mứ c ý nghĩa 5%. Xét xem giá xă ng có ả nh hưở ng đến lượ ng khá ch đi xe buýt khô ng?
c) Mô hình trên có phù hợ p khô ng? Kết luậ n vớ i mứ c ý nghĩa 5%.
Câu 3. Nêu mụ c đích và kết quả củ a cá c kiểm định sau, vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
Kiểm định 1.
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
t-statistic -7.995143 388 0.0000
F-statistic 63.92231 (1, 388) 0.0000
Chi-square 63.92231 1 0.0000
Null Hypothesis: C(4)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(4) -0.005708 0.000714
Kiểm định 2.
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.028905 Prob. F(2,34) 0.9715
Obs*R-squared 0.067896 Prob. Chi-Square(2) 0.9666

Đề 04.
Câu 1. Số liệu về doanh số bán hàng (Y: triệu/tháng) và chi phí quảng cáo (X: triệu/tháng) của một
số doanh nghiệp như sau:
149
Y 1268 1589 1628 1019 1802 1607 1284 1389 1440
1
X 181 247 222 138 152 261 258 161 172 228
Giả sử Y và X có quan hệ tuyến tính
a) Hãy ước lượng hàm hồi quy của doanh số bán hàng phụ thuộc vào chi phí quảng cáo. Nêu ý
nghĩa của hệ số góc?
b) Tìm khoảng tin cậy cho các hệ số hồi quy tổng thể, với độ tin cậy 95%?
c) Hãy cho biết chi phí quảng cáo có thực sự ảnh hưởng tới doanh số bán hàng hay không? với
mức ý nghĩa 5%?
d) Dự báo giá trị doanh số bán hàng trung bình khi khi chi phí quảng cáo là 150 triệu/tháng, với độ tin
cậy 95%?
e) Hãy cho biết ý kiến sau đúng hay sai với mức ý nghĩa 5% “Nếu chi phí quảng cáo tăng 1 triệu/tháng
thì doanh số bán hàng tăng hơn 2 triệu/tháng”?
Câu 2. Cho kết quả xuất ra từ phần mềm Eview như sau:
Dependent Variable: Y
Included observations: 70

Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.

C 6.157569 0.224700 27.40347 0.0000


X2 0.044851 -5.061935 0.0000
X3 0.427811 0.055463 7.713495 0.0000
X4 0.033082 -3.403591 0.0011

R-squared 0.929594 Mean dependent var 6.968429


S.E. of regression 0.259919 Akaike info criterion 0.198553
F-statistic Durbin-Watson stat 2.044807
Trong đó
Y : Điểm trung bình (Điểm); X2 : Số ngày nghỉ học/tuần (ngày).
X3 : Số giờ tự học/ngày (giờ); X4 : Số giờ đi làm thêm/ngày (giờ).
Ma trận tương quan
Y X2 X3 X4
Y 1.000000 -0.823130 0.941878 -0.875080
X2 -0.823130 1.000000 -0.752638 0.672805
X3 0.941878 -0.752638 1.000000 -0.863144
X4 -0.875080 0.672805 -0.863144 1.000000
a) Viết hàm SRF. Nêu ý nghĩa các hệ số hồi quy?
b) Mô hình trên có xảy ra hiện tượng tự tương quan hay không?
c) Mô hình trên có phù hợp hay không? Kết luận với mức ý nghĩa 5%.
d) Mô hình trên có xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến hay không?
e) Hãy cho biết mục đích và kết quả của kiểm định sau, vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
Wald Test:
Equation: Untitled

Test Statistic Value df Probability


t-statistic 0.326671 65 0.7450
F-statistic 0.106714 (1, 65) 0.7450
Null Hypothesis: C(4)=0
Null Hypothesis Summary:

Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.


C(4) 0.016167 0.049491

Restrictions are linear in coefficients.


Đề 05.
Câu 1. Số liệu về Doanh số bá n (Y triệu đồ ng) và Giá bá n (X ngà n đồ ng/kg) củ a mộ t loạ i hà ng.
Đượ c cho trong bả ng sau :

Y 10 9,2 9,0 8,5 8,1 7,8 7,3 7,1 6,5 6,3


X 4,8 5,0 5.2 6,1 7,3 7,5 7,9 8,2 8,5 9,3

Giả sử Y và X có quan hệ tuyến tính


a) Hã y ướ c lượ ng hà m hồ i quy củ a Doanh số bá n phụ thuộ c và o Giá bá n và nêu ý nghĩa củ a
hệ số gó c?
b) Tính hệ số xá c định mô hình và kiểm định sự phù hợ p củ a mô hình vớ i mứ c ý nghĩa 5%.
c) Tìm khoả ng tin cậ y cho cá c hệ số hồ i quy tổ ng thể, vớ i độ tin cậ y 95%.
d) Dự báo giá trị trung bình củ a Doanh số bán khi Giá bán là 10 ngàn đồng/kg, vớ i độ tin cậy
95%.
e) Vớ i độ tin cậy 95%, nếu giá bán tăng 1 ngàn đồng/kg thì doanh số bán giảm tối đa là bao
nhiêu?
Câu 2. Lượ ng hàng bán đượ c không nhữ ng phụ thuộ c vào giá bán mà còn phụ thuộc vào địa điểm
bán
( : Nông thôn, : Thành phố). Ta có kết quả xuất ra từ Eview như sau
Dependent Variable: Y
Included observations: 12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic

C 236.6773 20.41790
X 5.395466 -15.59460
Z 32.67117 2.024614
R-squared 0.968254 Mean dependent var 1247.500
Adjusted R-squared 0.961200 S.D. dependent var 280.2312
F-statistic Durbin-Watson stat 2.338100
a) Viết hà m SRF. Nêu ý nghĩa cá c hệ số hồ i quy?
b) Giả i thích ý nghĩa hệ số xá c định mô hình và kiểm định sự phù hợ p củ a mô hình vớ i mứ c
ý nghĩa 5%?
c) Dự bá o (điểm) lượ ng hà ng trung bình bá n đượ c tạ i thà nh phố khi giá bá n là 55 ngà n
đồ ng/kg?
d) Mô hình có xả y ra hiện tượ ng tự tương quan hay khô ng?
Câu 3. Nêu mục đích và kết quả của các kiểm định sau, vớ i mứ c ý nghĩa 5%?
Kiểm định 1.
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.273055 Prob. F(2,7) 0.7688
Obs*R-squared 0.868437 Prob. Chi-Square(2) 0.6478

Kiểm định 2.
Heteroskedasticity Test: Glejser

F-statistic 0.238216 Prob. F(2,7) 0.7942


Obs*R-squared 0.637244 Prob. Chi-Square(2) 0.7272
Scaled explained SS 0.525739 Prob. Chi-Square(2) 0.7688

You might also like