Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Mẫu: 2b_ĐATL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP


ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC Môn thi : NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
Lớp/Lớp học phần: DHHO17_PT17A_17ATT
Ngày thi: 16/10/2022
Thời gian làm bài: 75 phút

Câu Nội dung Điểm


Câu 1 2,0
a. Tính nhiệt độ của khí đó ở các trạng thái (1), (2) và (3) 0,75
T1 = 546,3 K 0,25
T2 = 2185,3 K 0,25
T3 = 546,3 K 0,25
b. Tính Q, A và ∆U của các quá trình 1,25
(1)  (2) : đẳng áp
Q = n.Cp.∆T = 34.067,98 (J) 0,25
A = P∆V = nR∆T = 13.626,65 (J)
0,25
∆U = Q – A = 20.441,33 (J)
(2)  (3) : đẳng tích
Q = n.Cv.∆T = - 20.439,97 (J) 0,25
A = 0 → ∆U = Q – A = -20.439,97 (J) 0,25

(3)  (1) : đẳng nhiệt


∆U = 0
𝑉 0,25
Q = A = nRTln𝑉2 = 6.296,46 (J)
1

Câu 2 FeO(r) + CO(k) = CO2(k) + Fe(r) 2,0


2.1. Thiết lập phương trình ∆H0T = f(T) 1,5
H0298 (p.ư) = -212,79 (kcal) = -212.790 (cal) 0,25
a0 = 3,18; a1 = - 4,26.10-3
0,25
hay ∆Cp = 3,18 - 4,26.10-3T (cal/mol.K)
1
ΔH T  ΔH 0  Δa 0 .T  Δa1.T 2
Cách 1

2 0,25
3
ΔH T  ΔH 0  3,18.T  2,13.10 .T 2

∆Ho298 = ∆H0 + 3,18.298 – 2,1310-32982 = -212.790 0,25


H0 = -213.548,5 (cal) 0,25
3
ΔH T  -213.548,5  3,18.T  2,13.10 .T 2
(cal) 0,25

∆Ho298 = -212,79 (kcal) = -212.790 (cal) 0,25


Cách
2

∆Cp = 3,18 - 4,26.10-3T (cal/mol.K) 0,25

1
Mẫu: 2b_ĐATL

T
ΔH  ΔH   C dT
0 0
T 298 p 0,25
298

 (3,18  4, 26.10
3.
ΔHT0  ΔH 0298  T)dT 0,5
298

∆HoT = -213.548,5 + 3,18T - 2,13.10-3T2 0,25


2.2. Tính ∆H0500 của phản ứng 0,5
H0500 = -212.491 (cal) 0,5
Câu 3 2,0
0,25

.
Biến thiên Entropy:
373
dT 373
S1   m.CPl  200.1.ln  44,89 cal / K 0,5
298 T 298
200
9702
n.hh 18
S 2    289 cal / K 0,5
Thh 373
393
dT 393
 S3   m.C  200.0,5.ln  5, 22 cal / K
h
P
T 373 0,5
373

ΔS = 44,89 + 289 + 5,22 = 339,11 (cal/K) 0,25


Câu 4 CH4(k) = C(r) + 2H2(k) 2,0
a. Thiết lập phương trình H0 = f(T) 1,25
ΔG 0 61.633,45
  43,38.lnT  15,21.103 .T  203,27 0,25
T T
  ΔG 0  61.633,45 43,38
     15, 21.103 0,25
T  T P T 2
T

  ΔG 0  ΔH
   2 0,25
T  T P T
H 61.633,45 43,38
 2
   15, 21.103 0,25
T T2 T
ΔH0  61.633, 45  43,38.T 15,21.103.T 2 0,25
b. Tính H0 và S0 ở 1000 K 0,75
H 01000 = 103.492,45 (cal) 0,25
G 01000 = 250.147,6 (cal) 0,25
S01000 = -146,66 (cal/K) 0,25
Câu 5 2,0
a Tính hằng số cân bằng KP3 của phản ứng (3) ở 250C 1,5
Quan hệ các phản ứng: (1) + (2) = (3) 0,25
ΔG1  ΔG2  G3 0,25

2
Mẫu: 2b_ĐATL

-RT.lnKP3  RT.lnK P1  3RT.lnK P2


0,25
lgKP1  lgKP2  lgK P3
4984
lgK P3    11,95 0,25
T
T  298 K : K P3  1, 7.10 5 0,5
b Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng (3) ở 250C 0,5
dlgK P3 4984 ΔH (3)
 2  0,25
dT T 4,575.T 2
ΔH 3  22.801,8 (cal) 0,25

Bộ môn Người lập đáp án

ThS. Lê Thuyết Hùng


ThS. Nguyễn Trọng Tăng
TS. Nguyễn Minh Quang

You might also like