Professional Documents
Culture Documents
trạng từ đối lập
trạng từ đối lập
TIẾNG HÀN
PHƯƠNG ANH
Sưu tầm và biên soạn
TỔNG ÔN KIẾN THỨC SƠ CẤP
CẶP TRẠNG TỪ ĐỐI LẬP
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
-------------------------- Cặp trạng từ Ví dụ
--------------------------
-------------------------- 최대한 >< 최소한 • 보고서는 최대한 3 페이지 이상 써야 해요.
--------------------------
-------------------------- Tối đa >< tối thiểu Phải nộp báo cáo tối thiểu 3 trang
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 적어도 >< 많아도 • 표는 적어도 일주일 전에는 예매해야 돼요.
--------------------------
-------------------------- Ít nhất >< nhiều nhất Ít nhất cũng phải đặt vé trước 1 tuần
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 빨라도 >< 늦어도 • 2 시에 시작하니까 늦어도 1 시 50 분까지 오세요.
--------------------------
-------------------------- Nhanh nhất >< chậm nhất Vì 2 giờ sẽ bắt đầu đi nên chậm nhất 1h50 phải đến
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 오래 >< 잠깐 • 친구와 오래 얘기하고 싶었지만 잠깐 예기했어요.
--------------------------
-------------------------- Lâu >< một lát Tôi muốn nói chuyện với bạn nhưng chỉ nói chuyện dc 1 lát
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 더 >< 덜 • 채소는 더 먹고 소금은 덜 먹어야 돼요.
--------------------------
--------------------------
Nhiều hơn >< ít hơn Phải ăn nhiề rau hơn và ăn ít thịt đi
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 일찍 >< 늦게 • 일찍 도착하려고 했는데 늦게 도착했네요.
--------------------------
--------------------------
Sớm >< muộn Tôi định đến sớm nhưng lại thành đến muộn
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 같이 >< 따로 • 항상 식사비를 같이 계산했는데 이번에는 따로 계산했어요.
--------------------------
--------------------------
Cùng nhau >< riêng biệt Chúng tôi luôn trả tiền ăn cùng nhau nhưng lần này thì trả riêng
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 먼저 >< 나중에 • 먼저 시작하세요. 전 나중에 해도 돼요.
--------------------------
Trước >< Sau này Bạn bắt đầu trước đi, tôi làm sau cũng được
--------------------------
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 전에 >< 나중에 • 전에 만난 적이 있죠? 나중에 또 만나요.
--------------------------
Trước đây >< sau này Trước đây chúng ta gặp nhau chưa nhỉ? Hẹn gặp lại nhé.
--------------------------
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 아까 >< 아따가 • 아까 얘기 못 했어요. 이따가 얘기할게요.
-------------------------- Vừa nãy >< lát nữa Vừa nãy không kịp nói chuyện. Lát nữa nói chuyện nhé.
--------------------------
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 처음 >< 마지막으로 • 처음 만났을 때 첫인상이 정말 좋았어요.
-------------------------- Đầu tiên >< Cuối cùng Khi mới gặp lần đầu, ấn tượng đầu tiên của anh ấy rất tốt
--------------------------
--------------------------
--------------------------
-------------------------- 처음에 >< 마지막에 • 영화 처음에는 재미있는데 마지막에는 지루했어요.
-------------------------- Đầu tiên >< Cuối cùng Bộ phim đoạn đầu thì hay nhưng cuối cùng thì chán
--------------------------
Nhận tư vấn tại trang page Tiếng Hàn Phương Anh
Tiếng Hàn Phương Anh
--------------------------
-------------------------- 아직 >< 벌써 • 아직 안 왔어요? 벌써 영화가 시작했어요.
-------------------------- Vẫn chưa >< đã Vẫn chưa đến à? Bộ phim đã bắt đầu rồi đấy.
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
계속 >< 그만 • 음식을 계속 먹을 수 있었지만 그만 먹었어요.
-------------------------- Tiếp tục >< dừng lại Tôi vẫn có thể tiếp tục ăn nữa nhưng tôi đã ngừng ăn rồi
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
실수로 >< 일부러 • 실수로 잘못 말했어요. 일부러 그런 건 아니에요.
-------------------------- Vô tình >< cố ý Tôi lỡ nói sai rồi. Tôi không cố ý đâu ạ
--------------------------
--------------------------
--------------------------
다충 >< 자세히 • 보통 신문을 대충 읽지만 오늘 신문은 자세히 읽었어요
--------------------------
-------------------------- Qua loa >< cụ thể Bình thường tôi đọc báo qua loa nhưng hôm nay tôi đọc chi tiết
--------------------------
--------------------------
--------------------------
충분히 >< 부족하게 • 뭐든지 충분히 연습해야 돼요.
--------------------------
-------------------------- Đầy đủ >< thiếu Dù là gì đi nữa thì cũng phải luyện tập đầy đủ
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------
--------------------------