Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

THỬ THÁCH LUYỆN ĐỀ 2024 | TYHH

CHIẾN TRƯỜNG - NGÀY 1


(Đăng ký khóa TỔNG ÔN + LUYỆN ĐỀ inbox page TYHH)
Câu 1: Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH.

Câu 2: Thủy phân este X thu được sản phẩm gồm CH3COOH và CH3OH. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H4O2.

Câu 3: Một loại phân bón có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 dùng để cung cấp cho cây trồng với độ dinh
dưỡng được đánh giá theo hàm lượng của:
A. %N. B. %K2O. C. %P2O5. D. %P.

Câu 4: Fe bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M trong không khí ẩm. Kim loại M là:
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Zn.

Câu 5: Chất nào sau đây có độ ngọt lớn nhất


A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.

Câu 6: Nước cứng vĩnh cửu không chứa ion nào sau đây?
A. HCO3-. B. SO42-. C. Cl-. D. Ca2+.

Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức có số nguyên tử H gấp 3 lần số nguyên tử C; O
A. Etanal. B. Etanol. C. Glixerol. D. etilen glycol.

Câu 8: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Na.

Câu 9: Số nguyên tử H trong phân tử đipeptit Gly-Ala là


A. 10. B. 5. C. 7. D. 11.

Câu 10: Chất nào sau đây tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. CaCO3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. MgCO3.

Câu 11: Cao su là những vật liệu polime có tính


A. dai, mềm. B. dẻo. C. kết dính. D. đàn hồi.

Câu 12: Trong dung dịch, ion nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. Ag+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Al3+.

Câu 13: Kim loại nào sau đây không tan trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội?
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Na.

Câu 14: Chất X thuộc loại monosaccarit, ở dạng cấu tạo mạch hở X có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO trong
phân tử. Chất X là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.

1|TYHH
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. K.

Câu 16: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. CH3COOH.

Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2. B. CH3COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. CH3COONNH4.

Câu 18: Khi ăn các thực phẩm chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hóa học đầu tiên xảy ra trong
cơ thể là phản ứng
A. thủy phân. B. oxi hóa. C. khử. D. polime hóa.

Câu 19: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. viny clorua và etilen glycol. B. etilen và acrilonitrin.
C. benzen và acrilonitrin. D. etilen và axit ε- amino caproic.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột + H2O (enzim) → X; X lên men rượu → Y. Các chất Y, X thỏa
mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. fructozơ, ancol etylic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. saccarozơ, glixerol. D. ancol etylic, glucozơ.

Câu 21: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (làm thuốc đau dạ dày) và công nghiệp
thực phẩm (làm bột nở). Công thức của xô đa là
A. NaHCO3. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 22: Dãy gồm các tơ bán tổng hợp là


A. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. B. tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm.
C. tơ visco, tơ nilon -6. D. tơ olon, to nilon-6,6.

Câu 23: Thành phần của phân nitrophotka gồm


A. KNO3 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.

Câu 24: Cho chất rắn X vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu
trong không khí. Chất X là
A. CuO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Al2O3.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Sắt phản ứng mạnh với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Kim loại Fe tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl, tạo ra muối FeCl3.
D. Gang là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon.

2|TYHH
Câu 26: Cho ba dung dịch chứa từng chất X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 và dung dịch H2SO4
loãng. Kết quả thí nghiệm thu được như sau:
Dung dịch X Y Z
HNO3 có khí có khí không có khí
H2SO4 có khí và kết tủa có khí không có khí

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Ca(HCO3)2, FeCl2, K2SO4. B. KHCO3, Na2SO3, BaCl2.


C. Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2, KCl. D. Ba(OH)2, K2CO3, K2SO4.

Câu 27: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của
loại phân bón trên là:
A. 61,1. B. 49,35. C. 50,7. D. 60,2.

Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm C2H2; C2H4 và H2. Đun nóng một lượng X với xúc tác Ni, sau phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Mặt
khác, hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị a là
A. 0,4. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,2.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung
dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO (không còn sản phẩm khử khác). Cho dung dịch
X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá tri m là
A. 96,6. B. 69,9. C. 65,24. D. 23,3.

Câu 30: Thí nghiệm sau đây được thực hiện để đo tốc độ ăn mòn (tính theo đơn vị mm/năm) của nhôm trong
môi trường axit HNO3 1,0M. Nhúng miếng nhôm (đã được làm sạch) hình lập phương cạnh 0,5 cm vào
dung dịch HNO3 1,0 M (nồng độ không đổi) ở nhiệt độ 25°C trong 24 giờ. Tốc độ ăn mòn VAl (mm/năm)
được tính theo công thức: VAl = 876m/(10.D.S.t). Trong đó, m là khối lượng nhôm (theo mg) bị tan đi
trong t = 24 giờ, D = 2,7 g/cm³ là khối lượng riêng của nhôm, S là diện tích ban đầu của miếng nhôm
(theo cm2). Kết quả thí nghiệm xác định khối lượng miếng nhôm giảm 11,8 mg trong 24 giờ. Tốc độ ăn
mòn VAl (mm/năm) của nhôm trong môi trường HNO3 1,0 M là

A. 10,635. B. 38,021. C. 15,208. D. 91,250.

Câu 31: Khi cho 64,8 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác thích hợp) sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 91,8 gam hỗn hợp X gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat
được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2
lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Nhiệt độ bình lúc này là 350°C; áp
suất là p. Giá trị p gần nhất
A. 26. B. 28. C. 29. D. 27.

3|TYHH
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư).
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 (dư) vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:


(a) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(b) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa vàng nhạt
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(e) Glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam, chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm –OH.
(g) Fructozơ và glucozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.

Câu 34: Các chất hữu cơ mạch hở E (C4H6O4), F (C3H4O4) có các sơ đồ phản ứng với tỉ lệ mol tương ứng:
E + 2NaOH (t°) → X + Y + Z
F + 2NaOH (t°) → X + Y + H2O
X + HCl → T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T đều là các chất hữu cơ và MZ < MX < MY; trong phân tử E, F chỉ chứa nhóm chức thuộc
các loại axit, ancol, este. Cho các phát biểu sau:
(a) E, F đều thuộc loại hợp chất este đa chức.
(b) Nhiệt sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
(c) Y tác dụng với dung dịch HCl loãng không thu được axit axetic.
(d) Dung dịch chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(đ) Các chất E, F, X đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

4|TYHH
Câu 35: Hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính.
Cho m gam E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt
khác, khi cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được 6,72 lít khí T (T là hợp
chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch F. Cô cạn dung dịch F, thu
được chất rắn gồm 2 chất vô cơ. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 27,1. B. 22,4. C. 21,8. D. 20,5.

Câu 36: Chất béo X chứa các triglixerit và x mol axit béo tự do, trong X cacbon chiếm 77,4% khối lượng. Xà
phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,048 gam glixerol và 41,32
gam hỗn hợp muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa. Mặt khác, m gam X phản ứng tối
đa với y mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,004 và 0,148. B. 0,005 và 0,185. C. 0,008 và 0,180. D. 0,004 và 0,145.

Câu 37: Nguyên tố dinh dưỡng Nitơ từ các loại phân đạm được vi khuẩn đồng hóa hoàn toàn dưới dạng nitrat để cây
trồng dễ hấp thụ. Trong kĩ thuật nông nghiệp, hàm lượng đạm trong đất được thể hiện qua nồng độ nitrat,
tính bằng số mg gốc nitrat (NO3) cho 1kg đất. Để bón cho 24 tấn đất nông nghiệp, một nông dân sử dụng
613 gam hỗn hợp phân đạm NH4NO3 và (NH2)2CO theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2. Thiết bị đo hàm
lượng đạm trong đất sau khi bón là 31 mg/1kg đất. Hãy tính hiệu quả sử dụng phân đạm trong trường hợp
này. Dựa vào dữ kiện của bảng sau, xác định loại đất nông nghiệp mà người nông dân trên đang trồng cây.

Số thứ tự Loại đất pH Hiệu quả sử dụng (H%)


1 Đất rất chua < 4,5 H ≤ 30
2 Đất chua 5,0 30 < H ≤ 53
3 Đất hơi chua 5,5 53 < H ≤ 77
4 Đất thường 6,0 77 < H ≤ 89
5 Đất trung tính 7,0 89 < H ≤ 100

A. Đất rất chua. B. Đất chua. C. Đất hơi chua. D. Đất thường.

Câu 38: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C; Y và Z là hai axit
cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Cho 23,02 gam hỗn hợp E gồm
X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được
m gam chất rắn khan G. Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư, thu được Na2CO3, hỗn hợp T gồm khí và
hơi. Hấp thụ toàn bộ T vào bình nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng
bình tăng thêm 22,04 gam. Phần tram khối lượng chất Y trong 23,02 gam E gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 17,02. B. 73,94. C. 82,54. D. 13,47.

5|TYHH
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa NaCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi I = 5A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian 3860 giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai
đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 7720 giây, thu được V mol hỗn hợp Y gồm ba đơn chất khí
và dung dịch Z. Nhúng thanh Al vào Z, kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Al giảm 3,24 gam.
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 2,24. C. 0,1. D. 0,3.

Câu 40: Cho 4,536 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi chiếm
28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,018 mol HNO3 và 0,246 mol KHSO4, khuấy
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối
lượng 36,198 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol
của CO2). Phần trăm về số mol của H2 trong Z là
A. 16,67%. B. 33,33%. C. 17,07%. D. 40,24%.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

6|TYHH

You might also like