Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

TRƯỜNG ĐAI HỌC CÔNG NGHỆ - ĐHQG HÀ NỘI

KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG


---***---

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN


HỌC PHẦN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Đề tài:

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Hạnh

Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 11

Nguyễn Quốc An 22022138

Hoàng Ngọc Minh 22022146

Giang Văn Huy 22022142

Lương Quốc Hùng 22022136

Nguyễn Hoàng Long 21020926

Hà Nội, 2023
MỤC LỤC

1. Mục tiêu và phạm vi phát triển dự án..........................................................................1


1.1 . Mục tiêu dự án................................................................................................1
1.2. Phạm vi dự án....................................................................................................1
1.3. Ngữ cảnh hệ thống.............................................................................................1
2. Kế hoạch phát triển dự án............................................................................................2
2.1. Các ràng buộc của dự án....................................................................................2
2.2. Kế hoạch triển khai dự án..................................................................................2
3.1. Yêu cầu chức năng.............................................................................................3
3.2. Yêu cầu phi chức năng về thuộc tính chất lượng sản phẩm..............................5
3.3. Mô hình hóa ca sử dụng và tiến trình nghiệp vụ..................................................5
3.3.1. Mô hình hóa ca sử dụng mức tổng quát và chi tiết.......................................5
3.3.2. Tiến trình nghiệp vụ......................................................................................9
3.4. Mô hình hóa cấu trúc.......................................................................................23
3.5. Mô hình hóa hình vi của các lớp đối tượng bằng sơ đồ trạng thái..................24
4.Thiết kế phần mềm.....................................................................................................25
4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu lưu trữ...........................................................................25
4.2. Thiết kế giao diện người dùng.........................................................................25
4.2.1. Cấu trúc giao diện người dùng..............................................................25
4.2.2. Giao diện chức năng..............................................................................26
5.Kiểm thử phầm mềm..................................................................................................36
5.1. Kế hoạch kiểm thử...........................................................................................36
5.2. Các trường hợp kiểm thử.................................................................................36
1. Mục tiêu và phạm vi phát triển dự án
1.1 . Mục tiêu dự án
 Xây dựng một trang web quản lý bán hàng cafe hiệu quả, tối ưu hóa trải
nghiệm mua sắm cho khách hàng và nâng cao hiệu suất kinh doanh. Hệ
thống đảm bảo tính thân thiện và dễ sử dụng, vận hành ổn định để cung cấp
trải nghiệm mua sắm trực tuyến thuận lợi. Các dịch vụ như đặt hàng, quản
lý đơn hàng và thanh toán được cải tiến, tối ưu hóa quy trình mua sắm.
 Hệ thống đảm bảo bảo vệ thông tin cá nhân và giao dịch tài chính của
kháchhàng, tuân thủ các quy định về bảo mật dữ liệu. Đặc biệt, tập trung
vào việc giữ an toàn thông tin thẻ thanh toán và chi tiết địa chỉ để đảm bảo
sự tin tưởng của khách hàng. Đồng thời, trang web cũng sẽ tối ưu hóa chất
lượng hình ảnh sản phẩm và mô tả, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và
hiểu rõ về các sản phẩm cafe.
1.2. Phạm vi dự án
 Dự án bao gồm việc phát triển hệ thống quản lý trang web bán Cafe lên đơn
và đi đơn cho khách hàng. Các chức năng chính mà hệ thống cung cấp gồm:
Đăng ký tài khoản người dùng, đang nhập tài khoản , hiển thị danh sách sản
phẩm chi tiết từng sản phẩm , tìm kiếm sản phẩm , đặt hàng , theo dõi trạng
thái đơn hàng , quản lý thông tin tài khoản.
1.3. Ngữ cảnh hệ thống
 Môi trường mạng: Trang web bán cafe hoạt động trên môi trường mạng
Internet, nơi người dùng có thể truy cập từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối
Internet, như máy tính cá nhân, điện thoại di động hoặc máy tính bảng.
 Hệ thống phần mềm: Trang web bán cafe sử dụng một hệ thống phần mềm
để quản lý các chức năng và tính năng của trang web. Hệ thống này bao
gồm các thành phần như cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin sản phẩm, giao
diện người dùng để tương tác với khách hàng, và hệ thống thanh toán để xử
lý các giao dịch mua hàng.
 Lớp người dùng chính và nhu cầu: Trang web bán cafe phục vụ cho các lớp
người dùng chính bao gồm khách hàng cá nhân, đặt hàng trực tuyến để mua
cafe và các sản phẩm liên quan. Nhu cầu của khách hàng là tra cứu thông tin
về các sản phẩm, xem và so sánh giá cả, thêm sản phẩm vào giỏ hàng và
thực hiện thanh toán an toàn.

Nhóm 11: Website bán cà phê 1


2. Kế hoạch phát triển dự án
2.1. Các ràng buộc của dự án
 Thời gian:Từ 3/10/2023 đến 6/12/2023.
 Nhân lực:
1 Nguyễn Quốc An
Vai trò: Trường nhóm
2 Hoàng Ngọc Minh
Vai trò: Thành viên
3 Giang Văn Huy
Vai trò: Thành viên
4 Lương Quốc Hùng
Vai trò: Thành viên
5 Nguyễn Hoàng Long
Vai trò: Thành viên

2.2. Kế hoạch triển khai dự án


Công việc Số Thời gian Thời gian Mức Người
ngày bắt đầu kết thúc độ thực
thực hoàn hiện
hiện thành(
%)
Mục tiêu và phạm vi dự án 3 26/11/23 29/11/23 100%
 Mục tiêu dự án 1 26/11/23 27/11/23 Hùng
 Phạm vi dự án 1 27/11/23 28/11/23 Hùng
 Ngữ cảnh hệ thống 1 28/11/23 29/11/23 Hùng
Kế hoạch triển khai dự án 2 28/11/23 30/11/23 100%
 Các ràng buộc của dự án 1 28/11/23 29/11/23 An
 Kế hoạch triển khai dự án 1 29/11/23 30/11/23 Huy
Xác định và phân tích yêu cầu 6 26/11/23 2/12/23 100%
 Yêu cầu chức năng 1/2 26/11/23 26/11/23 Minh
 Yêu cầu phi chức năng về 1/2 27/11/23 27/11/23 Minh
thuộc tính chất lượng sản
phẩm

Nhóm 11: Website bán cà phê 2


 Mô hình hóa ca sử dụng và 2 27/11/23 29/11/23 An 1
tiến trình nghiệp vụ Minh 2
1. ca sử dụng tổng quan Long 3
2. Mô tả ca sử dụng cho Huy 4
UC01,UC02,UC03.
3. Mô tả ca sử dụng cho
UC04,UC05,UC06,UC07.
4. Vẽ toàn bộ sơ đồ hoạt
động.

 Mô hình hóa cấu trúc 2 29/11/23 1/12/23 An


 Mô hình hóa lớp đối tượng 1 1/12/23 2/12/23 Hùng
bằng sơ đồ trạng thái
Thiết kế phần mềm 9 26/11/23 5/12/23 100%
 Thiết kế giao diện người 4 27/11/23 1/12/23
dùng
 Cấu trúc giao diện người 2 27/11/23 29/11/23 Minh
dùng
 Chức năng giao diện người 2 29/11/23 1/12/23 Long
dùng
 Lập trình cài đặt 3 1/12/23 4/12/23
Kiểm thử phần mềm 1 4/12/23 5/12/23 Huy

3. Xác định và phân tích yêu cầu


3.1. Yêu cầu chức năng
YCCN1: Đăng ký
 Khách hàng, người dùng truy cập vào trang web chưa có tài khoản có thể
tạo tài khoản mới để truy cập và sử dụng trang web.
 Thông tin đăng ký bắt buộc gồm họ và tên, tên đăng nhập, mật khẩu.
 Tài khoản có tên đăng nhập là tên tài khoản email đã tồn tại và mật khẩu
không chứa kí tự đặc biệt như #, @, &,......
YCCN2: Đăng nhập
 Khi người dùng đã đăng ký tài khoản có thể sử dụng để đăng nhập vào trang
web để mua sắm và trải nghiệm.
 Điều kiện nhập đúng tên tài khoản và mật khẩu.

Nhóm 11: Website bán cà phê 3


 Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không chính xác. Hiển thị thông báo lỗi, yêu
cầu người dùng thử lại.
 Nhập sai tài khoản 3 lần sẽ bị khóa trong vòng một phút và trong lần đăng
nhập tiếp theo phải nhập mã xác nhận được gửi về email.Nếu nhập sai quá 5
lần thì sẽ bị tạm khóa trong 1h và lần đăng nhập tiếp theo vẫn sẽ phải nhập
mã xác nhận gửi về email
 Có thể đăng nhập bằng tài khoản google hoặc facebook.
YCCN3: Hiển thị danh sách sản phẩm và xem chi tiết sản phẩm
 Sản phẩm được hiển thị trên màn hình trang chủ hoặc khi kích chọn vào
mục sản phẩm, danh sách sản phẩm sẽ được hiển thị.
 Khi kích chọn vào một sản phẩm cụ thể, thông tin chi tiết về sản phẩm như
giá cả, nguồn gốc, thành phần, cách pha chế, sử dụng, bảo quản… sẽ được
hiển thị.
YCCN4: Tìm kiếm sản phẩm
 Thanh tìm kiếm sản phẩm được hiển thị ở màn hình trang chủ.
 Có các bộ lọc có nhiệm vụ giúp người dùng nhanh chóng tìm được sản
phẩm mong muốn.
 Tự động đề xuất và gợi ý về sản phẩm khi người dùng kích chọn vào thanh
tìm kiếm.
YCCN5: Đặt hàng
 Đối tượng: Người dùng đã đăng nhập.
 Người dùng chọn vào sản phẩm, sau đó chọn đặt hàng và hoàn thành xác
nhận các thông tin như địa chỉ,số lượng, số điện thoại, phương thức thanh
toán( chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng, các phương thức thanh toán
trực tuyến khác…hoặc thanh toán khi giao hàng .) rồi ấn xác nhận đặt hàng.
 Thông báo xác nhận sẽ được gửi về số điện thoại và email.
YCCN6: Theo dõi trạng thái đơn hàng
 Trạng thái đơn hàng sẽ được cập nhật mới hàng ngày từ xác nhận đơn hàng,
giao cho shipper, đến kho nào và đang vận chuyển)
 Thông tin trạng thái sẽ được thông báo qua gmail.
YCCN7: Quản lý thông tin tài khoản
 Người dùng cập nhật thông tin tài khoản như cập nhật địa chỉ và đổi mật
khẩu.
 Thông tin tài khoản được cập nhật mới phải khác với thông tin tài khoản cũ
nếu không sẽ không cập nhật được.
 Người dùng có thể xem lịch sử mua hàng ở trang tài khoản.

Nhóm 11: Website bán cà phê 4


 Thông tin cập nhật mới phải đúng điều kiện đăng ký bắt buộc lúc đăng ký
tài khoản.
3.2. Yêu cầu phi chức năng về thuộc tính chất lượng sản phẩm
YCCN8: Bảo mật thông tin
 Hệ thống sử dụng mã hóa TLS để bảo vệ dữ liệu truyền qua mạng và chỉ có
0.5% số lượng tài khoản trong năm qua.
YCCN9: Hiệu suất
 Thời gian tải trang: Trang web có thời gian tải trung bình là dưới 3 giây, đáp
ứng yêu cầu của Google PageSpeed Insights và giảm tỷ lệ thoát từ 20%
xuống còn 10%.
 Tính sẵn sàng cao: Hệ thống đạt đến 99.9% độ sẵn sàng trong 12 tháng qua,
chỉ có downtime rất ngắn do các bảo trì định kỳ.
YCCN10: Tương thích
 Tương thích trình duyệt: Trang web đã được kiểm thử và tương thích trên
Chrome (60%), Safari (25%), Firefox (10%), và Edge (5%).
 Tương thích thiết bị: 60% lượng truy cập đến từ điện thoại di động, 30% từ
máy tính, và 10% từ máy tính bảng.
YCCN11: Trải nghiệm người dùng
 Giao diện thân thiện với người dùng: 90% người dùng đánh giá giao diện và
trải nghiệm người dùng là tích cực trong cuộc khảo sát gần đây.
 Hỗ trợ ngôn ngữ: Website hỗ trợ 3 ngôn ngữ chính và có kế hoạch mở rộng
thêm.

3.3. Mô hình hóa ca sử dụng và tiến trình nghiệp vụ


3.3.1. Mô hình hóa ca sử dụng mức tổng quát và chi tiết
 Giới thiệu các tác nhân
1. Khách hàng: Người dùng truy cập trang web để tìm kiếm, xem và mua
sản phẩm hoặc dịch vụ.
2. Hệ thống: Hệ thống tương tác với các hoạt động của khách hàng,
người dùng.

Nhóm 11: Website bán cà phê 5


 Mô hình ca sử dụng mức tổng quan

Hình 01. Ca sử dụng mức tổng quát của hệ thống bán cà phê
 Mô hình ca sử dụng mức chi tiết

Hình 02. Ca sử dụng mức chi tiết quản lý đặt hàng

Nhóm 11: Website bán cà phê 6


Hình 03. Ca sử dụng mức chi tiết quản lý tài khoản người dùng

Hình 04. Ca sử dụng mức chi tiết theo dõi trạng thái đơn hàng

Nhóm 11: Website bán cà phê 7


Hình 06. Ca sử dụng mức chi tiết tìm kiếm sản phẩm

 Bảng liệt kê danh sách ca sử dụng theo mẫu

Bảng 01.Danh sách ca sử dụng của các tác nhân chính.


Tác nhân chính Ca sử dụng
Khách hàng UC01. Đăng ký
UC02. Đăng nhập
UC03. Quản lý thông tin tài khoản
UC04. Tìm kiếm thông tin sản phẩm
UC05. Xem chi tiết sản phẩm
UC06. Quản lý đặt hàng
UC07. Theo dõi trạng thái đơn hàng
UC08. Xem thông tin tài khoản
UC09. Chỉnh sửa thông tin tài khoản
UC10. Đổi mật khẩu
UC11. Thay đổi địa chỉ
UC12. Xác nhận thông tin sản phẩm mua

Nhóm 11: Website bán cà phê 8


UC13. Xác nhận địa chỉ giao hàng
UC14. Xác nhận phương thức thanh toán
UC15. Thanh toán
UC16. Thay đổi tên người nhận hàng
UC17. Thay đổi số điện thoại nhận hàng
UC18. Thay đổi địa chỉ nhận hàng
UC19. Hủy đơn hàng
UC20. Tìm kiếm theo loại cà phê
UC21. Tìm kiếm theo tên cà phê

Hệ thống UC03. Quản lý thông tin tài khoản


UC06. Quản lý đặt hàng
UC22. Cập nhật tồn kho
UC23. Quản lý tài nguyên hệ thống

Bảng 02. Danh sách các quy tắc nghiệp vụ

ID Định nghĩa quy tắc


BR- Mật khẩu không chứa các ký tự đặc biệt như #,@, *,&,...
001
BR- Tài khoản tạo mới không được trùng với tài khoản đã có rồi.
002
BR- Tài khoản bị tạm khóa 1 phút từ lần nhập sai thông tin đăng nhập lần thứ 3.
003

3.3.2. Tiến trình nghiệp vụ


Ca sử dụng đăng ký tài khoản
ID ca sử UC01 Tầm quan trọng: Cao
dụng:
Tên ca sử Đăng ký tài khoản Loại ca sử dụng: Tổng quan

Nhóm 11: Website bán cà phê 9


dụng:
Tác nhân Khách hàng
chính:
Mô tả: Khách hàng chưa có tài khoản có thể đăng ký tài khoản mới gồm tên tài khoản và
mật khẩu.
Quan hệ
Tiền điều Kết nối internet ổn định.
kiện: Khách hàng người dùng chưa có tài khoản hoặc muốn tạo thêm tài khoản.
Hậu điều PO1. Người dùng có tài khoản mới trên trang web và có thể đăng nhập.
kiện:
Luồng hoạt 1. Người dùng truy cập trang web chưa có tài khoản.
động chính: 2. Người dùng tùy chọn tùy chọn “Tài khoản” sau đó tùy chọn “Đăng ký”.
3. Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký với các trường thông tin bắt buộc(Họ
và tên, số điện thoại, tên tài khoản email, mật khẩu).
4. Người dùng nhập thông tin cần thiết.
5. Người dùng chọn tên đăng nhập và mật khẩu: Tên đăng nhập là tên tài khoản
email đã tồn tại; Mật khẩu không chứa các kí tự đặc biệt như &, @, #,....
(Xem 5E)
6. Người dùng xác nhận thông tin và tạo tài khoản.
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin và xác nhận tài khoản được tạo
thành công.
Luồng hoạt 5E.
động ngoại 5E1. Nếu người dùng nhập thông tin không hợp lệ hoặc tên đăng nhập là email
lệ: chưa tồn tại hoặc trùng với tài khoản đã tồn tại: Trang web hiển thị thông báo lỗi và
yêu cầu người dùng sửa lại thông tin.
5E2. Nếu mật khẩu chứa ký tự đặc biệt: Trang web hiển thị lỗi và yêu cầu người
dùng chọn một mật khẩu không chứa ký tự đặc biệt.
Luồng thay
thế:
Các quy tắc BR-001, BR-002
nghiệp vụ:
Thông tin
thêm

Nhóm 11: Website bán cà phê 10


Hình.07. Sơ đồ hoạt động mô tả nghiệp vụ ca sử dụng Đăng ký tài khoản

Ca sử dụng đăng nhập tài khoản


ID ca sử dụng: UC02 Tầm quan trọng: Cao
Tên ca sử Đăng nhập tài khoản Loại ca sử dụng: Tổng quan
dụng:
Tác nhân Khách hàng

Nhóm 11: Website bán cà phê 11


chính:
Mô tả: Khách hàng đã có tài khoản có thể đăng nhập và trải nghiệm dịch vụ của trang
web
Quan hệ
Tiền điều Kết nối internet ổn định.
kiện: Khách hàng người dùng đã có tài khoản.
Hậu điều PO1. Người dùng đăng nhập thành công với tài khoản đã đăng ký.
kiện: PO2. Tài khoản người dùng bị tạm khóa trong 3 phút..
Luồng hoạt 1. Người dùng truy cập trang web
động chính: 2. Người dùng tùy chọn “Tài khoản”, tùy chọn “Đăng nhập”
3. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập
4. Người dùng nhập thông tin bao gồm tài khoản và mật khẩu.
5. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ và chính xác của thông tin đăng nhập.
6. Nếu thông tin đăng nhập đúng, hệ thống chuyển giao diện người dùng về
trang chính.

Luồng hoạt 6. Nếu người dùng nhập sai thông tin tên đăng nhập hoặc mật khẩu: hệ thống
động ngoại lệ: hiểu thị lỗi “Sai thông tin đăng nhập” và yêu cầu người dùng nhập lại thông tin.
Luồng thay 4. Người dùng chọn đăng nhập bằng tài khoản google hoặc facebook
thế:
Các quy tắc BR-003
nghiệp vụ:
Thông tin
thêm

Nhóm 11: Website bán cà phê 12


Hình.08. Sơ đồ hoạt động mô tả nghiệp vụ ca sử dụng Đăng nhập tài khoản

Nhóm 11: Website bán cà phê 13


Ca sử dụng quản lý thông tin tài khoản.

ID ca sử dụng: UC03 Tầm quan trọng: Cao


Tên ca sử dụng: Đăng nhập tài khoản Loại ca sử dụng: Tổng quan
Tác nhân chính: Khách hàng
Mô tả: Khách hàng sau khi đăng nhập có thể vào mục tài khoản để xem thông tin cá
nhân và cập nhật thông tin còn thiếu.
Quan hệ Bao gồm UC02
Tiền điều kiện: Kết nối internet ổn định.
Khách hàng người dùng đã có tài khoản.
Hậu điều kiện: PO1. Người dùng đăng nhập thành công với tài khoản đã đăng ký.
PO2. Tài khoản người dùng bị tạm khóa trong 3 phút..
Luồng hoạt động 1. Người dùng đăng nhập vào trang web và chọn tùy chọn”Tài khoản”
chính: 2. Hệ thống hiển thị trang thông tin tài khoản.
3. Người dùng tùy chọn “xem thông tin tài khoản”.
4. Hệ thống hiển thị trang thông tin tài khoản
5. Người dùng có thể xem được thông tin của bản thân.

Luồng hoạt động


ngoại lệ:
Luồng thay thế: 3. Người dùng chọn “sửa thông tin tài khoản”
4. Hệ thống hiển thị trang sửa thông tin tài khoản bao gồm đổi mật khẩu và
cập nhật địa chỉ
5. Người dùng điền thông tin vào các trường bắt buộc
6. Nếu thông tin hợp lệ thì hệ thống ghi nhận thay đổi, nếu thông tin không
hợp lệ thì quay lại trang sửa thông tin.

Các quy tắc BR-001


nghiệp vụ:
Thông tin thêm

Nhóm 11: Website bán cà phê 14


Hình.09. Sơ đồ hoạt động mô tả nghiệp vụ ca sử dụng Quản lý tài khoản

Nhóm 11: Website bán cà phê 15


Ca sử dụng tìm kiếm thông tin sản phẩm
ID ca sử dụng: UC04 Tầm quan trọng: Cao
Tên ca sử dụng: Tìm kiếm thông tin sản phẩm Loại ca sử dụng: Tổng quan
Tác nhân chính: Khách hàng
Mô tả: Khách hàng sau khi đăng nhập có thể tìm kiếm sản phẩm ở thanh tìm kiếm ở
trang chủ
Quan hệ
Tiền điều kiện: Kết nối internet ổn định.
Khách hàng người dùng đã đăng nhập vào trang web
Hậu điều kiện: Khách hàng có danh sách sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ
Luồng hoạt 1. Khách hàng đăng nhập vào trang web
động chính: 2. Khách hàng nhập các thông tin tìm kiếm như tên sản phẩm, loại sản
phẩm…
3. Hệ thống thực hiện tìm kiếm và trả về danh sách phù hợp.
4. Khách hàng xem danh sách sản phẩm tìm được
Luồng hoạt Nếu hệ thống gặp lỗi khi thực hiện tìm kiếm, hệ thống sẽ yêu cầu khách hàng
động ngoại lệ: tải lại trang.
Luồng thay thế: 3. Nếu không có sản phẩm nào phù hợp với thông tin tìm kiếm thì hệ thống sẽ
hiển thị không tìm thấy kết quả nào phù hợp.
Các quy tắc
nghiệp vụ:
Thông tin thêm

Nhóm 11: Website bán cà phê 16


Hình.10. Sơ đồ hoạt động mô tả nghiệp vụ ca sử dụng Tìm kiếm thông tin sản
phẩm.

3.3.5. Ca sử dụng xem chi tiết sản phẩm


ID ca sử dụng: UC05 Tầm quan trọng: Cao
Tên ca sử Xem chi tiết sản phẩm Loại ca sử dụng: Tổng quan
dụng:
Tác nhân Khách hàng
chính:
Mô tả: Khách hàng sau khi đăng nhập có thể tìm kiếm sản phẩm ở thanh tìm kiếm ở
trang chủ
Quan hệ
Tiền điều Kết nối internet ổn định.
kiện: Khách hàng người dùng đã đăng nhập vào trang web
Sản phẩm đã được thêm vào cơ sở dữ liệu
Hậu điều kiện: Khách hàng có được thông tin chi tiết về sản phẩm.
Luồng hoạt 1. Khách hàng đăng nhập vào trang web
động chính: 2. Khách hàng chọn và nhấn vào một sản phẩm để xem chi tiết
3. Hệ thống hiển thị trang chi tiết sản phẩm
4. Khách hàng xem thông tin chi tiết sản phẩm
Luồng hoạt Nếu hệ thống gặp lỗi trong quá trình truy xuất thông tin chi tiết của sản phẩm thì
động ngoại lệ: hệ thống hiển thị thông báo Đã có lỗi và yêu cầu khách hàng tải lại trang.

Nhóm 11: Website bán cà phê 17


Luồng thay
thế:
Các quy tắc
nghiệp vụ:
Thông tin
thêm

Hình 11.Sơ đồ hoạt động mô tả nghiệp vụ ca sử dụng Xem chi tiết sản phẩm

Nhóm 11: Website bán cà phê 18


Ca sử dụng quản lý đặt hàng
ID ca sử dụng: UC06 Tầm quan trọng: Cao
Tên ca sử dụng: Đặt hàng Loại ca sử dụng: Tổng quan
Tác nhân chính: Khách hàng
Mô tả: Khách hàng có thể đặt mua sản phẩm được hiển thị trong trang web.
Quan hệ Bao gồm UC05
Tiền điều kiện: Kết nối internet ổn định.
Khách hàng người dùng đã đăng nhập vào trang web
Sản phẩm được đặt mua đã được thêm vào cơ sở dữ liệu
Hậu điều kiện: Một đơn hàng mới được tạo ra
Luồng hoạt động 1. Khách hàng đăng nhập vào trang web
chính: 2. Khách hàng chọn và nhấn vào một sản phẩm
3. Hệ thống hiển thị trang chi tiết sản phẩm
4. Khách hàng nhấn nút “Đặt hàng”
5. Hệ thống ghi nhận đơn hàng mới được tạo ra
Luồng hoạt động Nếu khách hàng chưa đăng nhập vào hệ thống hệ thống sẽ yêu cầu họ đăng
ngoại lệ: nhập hoặc tạo tài khoản mới.
Nếu hệ thống gặp lỗi khi tạo ra đơn hàng mới, hệ thống sẽ hiển thị thông báo
lỗi.
Luồng thay thế:
Các quy tắc
nghiệp vụ:
Thông tin thêm

Nhóm 11: Website bán cà phê 19


Hình 12. Sơ đồ hoạt động mô tả nghiệp vụ ca sử dụng Đặt hàng

Nhóm 11: Website bán cà phê 20


Ca sử dụng theo dõi trạng thái đơn hàng
ID ca sử UC07 Tầm quan trọng: Cao
dụng:
Tên ca sử Theo dõi trạng thái đơn hàng Loại ca sử dụng: Tổng quan
dụng:
Tác nhân Khách hàng
chính:
Mô tả: Khách hàng truy cập vào trang web và chọn mục đơn mua. Hệ thống sẽ hiển thị trạng
thái của đơn hàng như số lượng đơn hàng, ngày đặt hàng, ngày giao hàng dự kiến,
tình trạng đơn hàng (Đang xử lý, đang vận chuyển, ….)

Quan hệ Bao gồm UC06


Tiền điều Khách hàng đã đăng nhập vào hệ thống
kiện: Khách hàng đã đặt hàng
Hậu điều Khách hàng biết được trạng thái đơn hàng của họ
kiện:
Luồng hoạt 1. Khách hàng đăng nhập và trang web
động chính: 2. Khách hàng chọn mục đơn mua
3. Hệ thống hiển thị trạng thái đơn hàng.
Luồng hoạt Nếu khách hàng chưa đăng nhập vào hệ thống, hệ thống sẽ yêu cầu họ đăng nhập
động ngoại hoặc tạo tài khoản mới.
lệ:
Luồng thay
thế:
Các quy tắc
nghiệp vụ:
Thông tin
thêm

Nhóm 11: Website bán cà phê 21


Hình 13. Sơ đồ hoạt động mô tả nghiệp vụ ca sử dụng Theo dõi trạng thái
đơn hàng

Nhóm 11: Website bán cà phê 22


3.4. Mô hình hóa cấu trúc

Hình 14..Sơ đồ lớp mô tả cấu trúc thông tin của hệ thống bán coffee

Giải thích vai trò của các lớp:


Lớp người dùng: Đại diện cho tài khoản của khách hàng
Thuộc tính:
- Tài khoản: là tài khoản đăng nhập trang Web
- Mật khẩu: là mật khẩu đăng nhập trang Web
- Trạng thái: Là trạng thái của người dùng khi đang sử dụng trang web
(trực tuyến, bận,..)
Phương thức:
- Đăng nhập: Phương thức để xử lý qua trình đăng nhập vào trang web
- Đăng xuất: Phương thức để xử lý quá trình đăng xuất khỏi trang web

Nhóm 11: Website bán cà phê 23


Lớp khách hàng: Đại diện cho khách
Thuộc tính:
- ID người dùng: là định danh duy nhất cho người dùng
- Tên người dùng: là họ và tên của người dùng
- Số điện thoại: là số điện thoại của người dùng
- Email: là Email của người dùng
- Địa chỉ: là địa chỉ của người dùng
Phương thức:
- Đặt hàng: thực hiện đặt hàng trên Web
- Xem chỉ tiết sản phẩm: Xem được thông tin sản phẩm như tên, mô tả sản
phẩm,...
- Thanh toán: Thanh toán những sản phẩm có trong đơn hàng để đặt hàng
- Cập nhật thông tin: Thay đổi thông tin về tên, số điện thoại, Email, Địa
chỉ của khách hàng.
Lớp sản phẩm: Đại diện cho các sản phẩm được bán trong trang Web
Thuộc tính:
- ID sản phẩm: Là định danh duy nhất cho sản phẩm
- Tên sản phẩm: Là tên của cà phê
- Giá: là giá tiền của sản phẩm
- Mô tả sản phẩm: Là thông tin chi tiết của sản phẩm
- Số lượng: Là số lượng còn lại trong kho
Lớp thanh toán:
Thuộc tính:
- ID người dùng: là định danh của người dùng thanh toán
- ID thanh toán: là định danh duy nhất cho thanh toán
- Loại thẻ: là loại thẻ
- Số thẻ: là số thẻ
- Tổng tiền: là tổng tiền người dùng phải thanh toán
Phương thức:
- Xỷ lý: Phương thức để xử lý quá tình thanh toán
- Xác nhận: Phương thức để xác nhận thanh toán sau khi xử lý thành công
- Hủy: Phương thức để hủy thanh toán nếu có sự cố hoặc yêu cầu của
người dùng

Nhóm 11: Website bán cà phê 24


Lớp đơn hàng: Đại diện cho đơn hàng
Thuộc tính:
- ID đơn hàng: Định danh duy nhất cho đơn hàng
- Ngày nhận đơn: là ngày đặt hàng
- Ngày vận chuyển: là ngày vận chuyển
- Trạng thái đơn hàng: là trạng thái của đơn hàng (chưa xác nhận, đã thanh
toán,...)
- ID Người dùng: là định danh của người dùng đặt đơn hàng
- Tên người dùng: là tên của người dùng
- Địa chỉ: là địa chỉ của người dùng được vận chuyển đến
- Số lượng: là số lượng sản phẩm khách hàng đặt trong đơn hàng
Phương thức:
- Tạo đơn hàng: Phương thức để tạo đơn hàng
- Xử lý thanh toán: Phương thức để xủ lý thanh toán cho đơn hàng
- Vận chuyển đơn: Phương thức để gửi hàng sau khi đơn hàng được thanh
toán và xử lý.
- Hủy: Phương thức để hủy đơn hàng nếu cần thiết
Lớp vận chuyển:
Thuộc tính:
- ID vận chuyển: là mã định danh duy nhất cho vận chuyển
- ID đơn hàng: là mã đơn hàng được vận chuyển
- Trạng thái vận chuyển: là trạng thái của quá trình vận chuyển (đang giao,
đã giao,...)
- Ngày vận chuyển: là ngày vận chuyển của đơn hàng
- Địa chỉ giao hàng: là địa chỉ giao hàng
Phương thức:
- Chuyển hàng: Phương thức để khởi tạo quá trình vận chuyển
- Cập nhật: Phương thức để cập nhật trạng thái vận chuyển (đã giao hàng,
đang trên đường,..)
Giải thích mối quan hệ giữa các lớp:
- Mỗi quan hệ "Association" giữa khách hàng và thanh toán: Khách hàng
có thể thanh toán.
- Mối quan hệ "Agreegation" giữa khách hàng và đơn hàng: Khách hàng
có thể không có đơn hàng hoặc nhiều đơn hàng.

Nhóm 11: Website bán cà phê 25


- Mối quan hệ "Composition" giữa đơn hàng và vận chuyể: Mỗi đơn hàng
sẽ được được vận chuyển một lần.
- Mối quan hệ "Agreegation" giữa khách hàng và người dùng: Mỗi khách
hàng có một tài khoản người dùng để đăng nhập.
- Mối quan hệ "Association" giữa khách hàng và sản phẩm: Có liên kết
giữa khách hàng và sản phẩm
- Mối quan hệ "Composition" giữa thanh toán và đơn hàng: Một đơn hàng
sẽ được thanh toán một lần
3.5. Mô hình hóa hình vi của các lớp đối tượng bằng sơ đồ trạng thái

Hình 15.Sơ đồ trạng thái giao hàng


Vẽ và giải thích sơ đồ trạng thái của các lớp đối tượng có trên 3 trạng thái tồn
tại.
- Chưa đặt hàng : khách hàng chưa đặt đơn hàng nào
- Đã đặt hàng : khách hàng đã đặt hàng
- Đã xác nhận : hệ thống xác nhận đơn hàng
- Đang xử lý : đang chờ xử lí đơn hàng ( làm đơn và ship hàng)
- Hủy đơn hàng : khách hàng thực hiện hủy đơn hàng
- Đang giao hàng : thực hiện trạng thái đang giao hàng
- Đã giao hàng : hàng được giao thành công
- Hoàn thành đơn hàng : hoàn thiện đơn hàng

Nhóm 11: Website bán cà phê 26


4.Thiết kế phần mềm
4.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu lưu trữ

4.2. Thiết kế giao diện người dùng


4.2.1. Cấu trúc giao diện người dùng

Nhóm 11: Website bán cà phê 27


4.2.2. Giao diện chức năng
Giao diện trang chủ

Nhóm 11: Website bán cà phê 28


Giao diện sản phẩm (gồm 5 mục cho 5 loại cà phê)

Nhóm 11: Website bán cà phê 29


Giao diện mô tả sản phẩm (gồm 24 trang tương ứng với 24 sản phẩm trên website)

Nhóm 11: Website bán cà phê 30


Giao diện mô tả sản phẩm

Nhóm 11: Website bán cà phê 31


Giao diện mô tả sản phẩm

Nhóm 11: Website bán cà phê 32


Giao diện giới thiệu

Nhóm 11: Website bán cà phê 33


Nhóm 11: Website bán cà phê 34
Giao diện tin tức

Giao diện liên hệ

Nhóm 11: Website bán cà phê 35


Giao diện đăng nhập

Nhóm 11: Website bán cà phê 36


Giao diện đăng ký

Nhóm 11: Website bán cà phê 37


Nhóm 11: Website bán cà phê 38
5.Kiểm thử phầm mềm
5.1. Kế hoạch kiểm thử
Chức năng test Người thực hiện Kết quả test
Đăng nhập Huy Thành công
Đăng kí Minh Thành công
Đổi thông tin An Thành công
Đặt hàng Hùng Thành công

5.2. Các trường hợp kiểm thử


TC Mô tả Tiền điều kiện Kiểm thử Đầu ra mong
muốn
TC Đăng ký tài  Khách 1. Người dùng bấm vào tài Msg1:
1 khoản với hàng có khoản Thông báo :
mật khẩu kết nối 2. Người dùng chọn đăng “Mật khẩu
không hợp Internet kí tài khoản không hợp ”
lệ  Khách 3. Người dùng nhập thông Msg2 :
hàng tin : Thông báo :
chưa có tài “Đăng kí tài
tài khoản khoản:Giangvanhuy@ khoản thành
Mật khẩu: abc123* công”.
Địa chỉ : Ngõ 195/3
đường Cầu Diễn - Bắc
Từ Liêm- Hà Nội
Số điện thoại :
0987656789
 Thông báo lỗi và yêu
cầu người dùng nhập lai
mật khẩu: abc123
 Người dùng nhập mật
khẩu : abc123
4. Người dùng bấm vào
đăng kí

TC Đăng nhập  Khách 1. Người dùng bấm vào tài Msg3:


2 với tài hàng có khoản Thông báo “
khoản và kết nối 2. Người dùng chọn đăng Tài khoản
mật khẩu Internet nhập tài khoản hoặc mật
sai  Khách 3. Người dùng nhập khẩu không
hàng có thông tin : đúng”

Nhóm 11: Website bán cà phê 39


tài khoản Msg4:
Tàikhoản:Giangvanhuy@@ Thông báo”
Mật khẩu: abc123zz Đăng nhập
 Thông báo lỗi và yêu thành công”
cầu người dùng nhập lai
tài khoản và mật khẩu.
 Người dùng nhập
Tài khoản : Giangvanhuy@
Mật khẩu : abc123
4. Người dùng bấm vào đăng
nhập
Tc3 Đổi mật  Khách 1. Người dùng bấm vào tài Msg5 :
khẩu với hàng có khoản Thông báo
mật khẩu kết nối 2. Người dùng chọn đổi tài “Mật khẩu
giống mật Internet khoản bị trùng”
khẩu cũ  Khách 3. Người dùng nhập thông Msg6:
hàng có tin: Thông báo “
tài khoản Mật khẩu cũ : abc123 Đổi thông
Mật khẩu mới: abc123 tin thành
Xác nhận mật khẩu: công”
abc123
 Thông báo lỗi và yêu
cầu người dùng nhập lại
 Người dùng nhập mật
khẩu mới: Huydeptrai
4. Người dùng bấm xác
nhận

Tc4 Đặt hàng  Khách 1. Khách hàng đăng nhập Msg7 :


thành công hàng có vào web Thông báo “
kết nối 2. Khách hàng bấm vào Đặt hàng
Internet đơn cần mua thành công”
 Khách 3. Khách hàng nhập số
hàng có lượng 2 , xem thông tin
tài khoản đơn hàng gồm số điện
thoại : 0123456789
Địa chỉ: Ngõ 195/3
đường Cầu Diễn - Bắc
Từ Liêm- Hà Nội
4. Khách hàng bấm xác
nhận

Nhóm 11: Website bán cà phê 40

You might also like