Bai 13

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG


Mã Ngành Điểm Điểm
Mã ngành A B
ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005


Mã Ngành Khu
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực
C203 Lý Mạnh ? ? 2 6 3
A208 Lâm Sơn ? ? 4 3 5
A205 Nguyễn Tùng ? ? 5 4 4
A101 Lê Trung ? ? 5 8 7
B102 Kiều Nga ? ? 6 5 5
D107 Lê Hoa ? ? 8 6 5
D204 Phạm Uyên ? ? 9 9 7
C106 Trần Hùng C 1 10 8 8
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cột điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
Số thí sinh Số thí Số TS
đậu sinh rớt có học bổng
? ? ?
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.

số
A*
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
Mã Ngành Khu
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7
G ĐIỂM HỌC BỔNG

C D

21 19

NĂM 2005
Kết
quả
?
?
?
?
?
?
?
?

ã ngành) và Bảng 2.

án, Lý, Hóa.


THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
Điểm Tổng Kết
Điểm HB HB
chuẩn điểm quả
20 12 Rớt 25
20 13 Rớt 25
19 20 Đậu 25

You might also like