Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1

Mô tả sau đây dành cho 2 câu hỏi kế tiếp


+
x ( 3x + 1)
Cho tích phân suy rộng I1 = 
( )
dx
3 x3 + 4 x x + 1

Câu 1: Tích phân I1 cùng tích chất hội tụ hay phân kỳ với tích phân nào sau đây
+ + + +
x x +1 x x + 2
A. I = 
3
x3
dx B. I = 
3
x3
dx C. I = 
3
x3
dx D. I = 
3
x3
dx

Câu 2: Tìm điều kiện của α để tích phân I1 hội tụ

A. α < 1 B. α > 1 C. α tùy ý D. Không có giá trị α


Mô tả sau đây dành cho 2 câu hỏi kế tiếp

x
2
Cho tích phân suy rộng I1 =  dx
1 x( x + 1)(2 − x)

Câu 3: Tích phân I1 cùng tích chất hội tụ hay phân kỳ với tích phân nào sau đây

x x
2 2
A. I =  dx B. I =  dx
(2 − x) (2 − x)
3 5
1 1

2 2
1 1
C. I =  dx D. I =  dx
1 2− x 1 (2 − x)
3

Câu 4: Tìm điều kiện của α để tích phân I1 hội tụ

A. α < -1 B. α > -1/2 C. α tùy ý D. α < -1/2


+
1
Câu 5: Cho chuỗi có 3
n =1
n
. Đặt sn = u1 + u2 + … + un. Kết luận nào sau đây đúng?

1 1 1
A. sn = 1 − n  và chuỗi hội tụ, có tổng s =
3 3  3
1 1 1
B. sn = 1 − n  và chuỗi hội tụ, có tổng s =
2 3  2
1 1  1
C. sn =  n − 1 và chuỗi hội tụ, có tổng s =
23  2
1
D. sn = 1 − n và chuỗi hội tụ, có tổng s = 1
3
+
2n
Câu 6: Cho chuỗi có  n . Đặt sn = u1 + u2 + … + un. Kết luận nào sau đây đúng?
n =0 5

5  2  n
3
A. sn = 1 −    và chuỗi hội tụ, có tổng s =
3   5   5

5  2 
n
5
B. sn = 1 −    và chuỗi hội tụ, có tổng s =
3   5   3

5  2 
n

C. sn = 1 −    và chuỗi phân kỳ
3   5  

5  2 
n

D. sn = 1 −    và chuỗi hội tụ, có tổng s = 1


3   5  
1
Câu 7: Bằng cách so sánh với chuỗi , khẳng định nào sau đây đúng?
n 1 n

2n 1 2n 3
A. phân kỳ B. phân kỳ
3 3
n 1 n( n 1) n 1 n n 1

n 1 n 3
C. hội tụ D. hội tụ
n 1 n2 1 n 1 n n 3
1

1 n2 1
Câu 8: Xét hai chuỗi: S1 ln 1 , S2 ln . Chọn khẳng định đúng
n 1 n n 1 n2

A. S1 và S 2 phân kỳ B. S1 hội tụ, S 2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S 2 hội tụ D. S1 và S 2 hội tụ


n
n
4n 2n 1 2
Câu 9: Xét hai chuỗi: S1 , S2 . Chọn khẳng định đúng
n 1 3n 1 n 1 3n 1

A. S1 và S 2 cùng hội tụ B. S1 hội tụ, S 2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S 2 hội tụ D. S1 và S 2 cùng phân kỳ

Câu 10: Xét hai chuỗi:


1! 2! 3! n! 2 4 2n 1
S1 ... ... ; S2 1 ... ...
2 1 22 1 23 1 2n 1 1! 2! (n 1)!

Chọn khẳng định đúng


A. S1 và S 2 phân kỳ B. S1 hội tụ, S 2 phân kỳ
C. S1 phân kỳ, S 2 hội tụ D. S1 và S 2 hội tụ

pn3 1
Câu 11: Chuỗi (p là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi
n 1 n!

A. p < 1 B. p > 1 C. p < -1 v p > 1 D. p 


un 1
Câu 12: Cho chuỗi số dương un thỏa lim D . Với điều kiện nào sau đây chuỗi đã cho hội tụ?
n 1
n un

A. 0 < D < 2 B. D < 1 C. D ≤ 1 D. D > 1


n
Câu 13: Cho chuỗi ( 1) n arctan . Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1 n 1
A. Chuỗi hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối B. Chuỗi phân kỳ
C. Chuỗi hội tụ tuyệt đối D. Chuỗi hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ

( 1) n
Câu 14: Chuỗi ( là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi
n 1 n

A. 0 B. 1 C. 0 D. 1

n4 2n 3
Câu 15: Cho chuỗi ( là một tham số) . Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1 n6

A. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 5 B. Chuỗi hội tụ với mọi

C. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 5 D. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 4

Câu 16: Chuỗi p2n (1 q) 2 n (p, q là các tham số) hội tụ khi và chỉ khi
n 1

A. 1 p 1 và 2 q 0 B. 1 p 1 và 1 q 1
C. 2 p 0 và 1 q 1 D. 1 p 1 và 2 q 0
Mô tả sau đây dành cho 3 câu hỏi kế tiếp
Cho hàm số z = x3 + y 3 − 3xy + 1
Câu 17: Vi phân cấp 1 của hàm số f(x, y) là
A. dz = 3( x 2 − y )dx + 3( y 2 − x)dy
B. dz = 3( y − x 2 )dx + 3( y 2 − x)dy
C. dz = 3( x 2 − y )dx + 3( x − y 2 )dy
D. dz = ( x 2 − y)dx + ( y 2 − x)dy
Câu 18: Các điểm dừng của hàm số là
A. M1 (0;0), M 2 (−1; −1) B. M1 (0;0), M 2 (1;1)
C. M1 (0;0), M 2 (−1;1) D. Hàm số không có điểm dừng
Câu 19: Hãy chọn khẳng định đúng nhất
A. z có một cực đại và một cực tiểu. B. z đạt cực đại tại (0, 0).
B. z đạt cực tiểu tại (1, 1) và zCT = 0 D. z không có cực trị
Mô tả sau đây dành cho 3 câu hỏi kế tiếp
Cho hàm số z = −3x 2 + 2e y − 2 y + 3.
Câu 20: Tính vi phân cấp 1 của hàm số tại điểm M(1, 1)
A. dz (1,1) = 6dx + 2(e + 1)dy B. dz (1,1) = 6dx + 2(e − 1)dy
C. dz (1,1) = −6dx + 2(e + 1)dy D. dz (1,1) = −6dx + 2(e − 1) dy
Câu 21: Tìm các điểm dừng của hàm số
A. Hàm số không có điểm dừng B. Hàm số có 2 điểm dừng
C. Hàm số có 1 điểm dừng là M 0 (0,0) D. Hàm số có 1 điểm dừng là M 0 (0,1)
Câu 22: Hãy chọn khẳng định đúng nhất
A. z đạt cực tiểu tại M(0, 0). B. z đạt cực đại tại M(0, 0).
C. z có điểm dừng nhưng không có cực trị. D. z không có cực trị
Mô tả sau đây dành cho 2 câu hỏi kế tiếp
x2 y 2
Cho hàm số z = xy với điều kiện + =1
8 2
 x2 y 2 
Đặt L( x, y ) = xy +   + − 1 ,( là nhân tử Lagrange)
 8 2 
Câu 23: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d 2 L = dx 2 + dxdy +  dy 2 B. d 2 L =  dx 2 + 2dxdy +  dy 2
4
 
C. d 2 L =  dx 2 + 2dxdy + dy 2 D. d 2 L = dx 2 + 2dxdy +  dy 2
4 4
Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Hàm số không có điểm dừng
B. Hàm số có 4 điểm dừng
C. Hàm số chỉ có 2 điểm dừng là M1 (2;1), M 2 (−2; −1)
D. Hàm số có 5 điểm dừng
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. M ( −2;1) là một điểm cực tiểu của hàm số
B. M ( 2; −1) là một điểm cực đại của hàm số
C. Hàm số không có cực trị
D. Các khẳng định trên sai.

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 1 đến câu 2)
+
x
Cho tích phân suy rộng J = 
1
x 3 + ln 5 x
dx

Câu 1: Tích phân J cùng tích chất hội tụ hay phân kỳ với tích phân nào sau đây
+ + + +
x x x x
A. I = 
1
x3
dx B. I = 
1
ln 5 x
dx C. I = 
1
x8
dx D. I = 
1
x2
dx

Câu 2: Tìm điều kiện của α để tích phân J hội tụ


A. α < 2 B. α < 7 C. α < 4 D. α < 5
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 3 đến câu 4)

2
cos x
Cho tích phân suy rộng J =  
dx
0
sin x

Câu 3: Tích phân J cùng tích chất hội tụ hay phân kỳ với tích phân nào sau đây
1 1 1 1
1 x2 x x3
A. I =   dx B. I =   dx C. I =   dx D. I =  dx
0
x 0
x 0
x 0
x

Câu 4: Tìm điều kiện của α để tích phân J hội tụ


A. α < 1 B. α ≤ 1 C. α ≥ 1 D. α > 1

Câu 5: Cho chuỗi số dương: un (1) và vn (2) thỏa un vn với mọi n. Mệnh đề nào sau đây
n 1 n 1

đúng?
A. Nếu chuỗi (1) hội tụ thì chuỗi (2) cũng hội tụ.
B. Nếu chuỗi (1) phân kỳ thì chuỗi (2) cũng phân kỳ.
C. Chuỗi (1) hội tụ khi và chỉ khi chuỗi (2) hội tụ.
D. Chuỗi (1) phân kỳ khi và chỉ khi chuỗi (2) phân kỳ.
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 6 đến câu 7)
+
1 1 1 1
Cho chuỗi số S =  = + + ... + + ... .
n =1 (3n − 2)(3n + 1) 1.4 4.7 (3n − 2)(3n + 1)
1 1 1
Câu 6: Xét tổng riêng thứ n của chuỗi số S: Sn = + + ... +
1.4 4.7 (3n − 2)(3n + 1)
Chọn khẳng định đúng
1 1  2 1 
A. S n = 1 −  B. S n = 1 − 
3  3n + 1  3  3n + 1 
1 2 1 
C. Sn = 1 − D. S n = 1 − 
3n + 1 3  (3n − 2)(3n + 1) 
Câu 7: Trị hội tụ của chuỗi số S bằng:
A. 1/3 B. 2/3 C. 1 D. +∞
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 8 đến câu 9)
n 1 2 n 1
2 2 2 2
Cho chuỗi số 1 ... ...
n 1 3 3 3 3
2 n 1
2 2 2
Tổng riêng thứ n của chuỗi: S n 1 ...
3 3 3

Câu 8: Chọn khẳng định đúng


n n
2 2
A. S n 31 B. S n 21
3 3
n n 1
2 2
C. S n 1 D. S n 1
3 3

Câu 9: Tổng của chuỗi đã cho là


2
A. S 1 B. S 2 C. S D. S 3
3
n4 2n 2 1
Câu 10: Cho chuỗi: (α là một tham số), hội tụ khi và chỉ khi:
n 1 (n 2)n 3

A. α > 4 B. α ≥ 4 C. α ≥ 7 D. α > 7
n3 2n 2 1
Câu 11: Cho chuỗi: (β là một tham số), hội tụ khi và chỉ khi
n 1 (n 2)n

A. β > 3 B. β > 2 C. β ≤ 3 D. β ≤ 2
( 1) n
Câu 12: Xét chuỗi đan dấu . Phát biểu nào sau đây đúng?
n 1 3n 1

A. Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert.


B. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
C. Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy.
D. Chuỗi hội tụ tuyệt đối.
1 1 1 1 1 1 1
Câu 13: Xét hai chuỗi S1 1 ... ...; S2 ... ...
2! 3! n! 3 8 15 ( n 1) 2 1

Chọn khẳng định đúng


A. S1 và S 2 hội tụ B. S1 hội tụ, S 2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S 2 hội tụ D. S1 và S 2 phân kỳ


1
Câu 14: Xét chuỗi đan dấu: S ( 1) n 1 tan . Chọn khẳng định đúng nhất.
n 1 n n
A. S nửa hội tụ B. S hội tụ tuyệt đối C. S hội tụ D. S phân kỳ
1
Câu 15: Bằng cách so sánh với chuỗi , khẳng định nào sau đây đúng?
n 1 n

n2 5 3n 5
A. phân kỳ B. hội tụ
n 1 n3 1 n 1 n 2n 2
1 1

n 2 n 1
C. 4
phân kỳ D. ( 1) n hội tụ tuyệt đối
n 1 3n 2n 1 n 1 n 3
n2 3

2n qn 1
Câu 16: Cho chuỗi ( q là một tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1 3n

1 1
A. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi q B. Chuỗi hội tụ với mọi q
3 3
C. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 3 q 3 D. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 1 q 1

Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 12 đến câu 14)
Cho hàm hai biến số f ( x, y ) = − x3 + y 3 + 6 x 2 − 9 x − 3 y 2 − 9 y
Câu 17: Khẳng định đúng là
A. df ( x, y) = −( x 2 − 4 x + 3)dx + ( y 2 − 2 y − 3)dy
B. df ( x, y ) = −3( x 2 − 4 x + 3)dx + 3( y 2 − 2 y − 3)dy
C. df ( x, y) = ( x 2 − 4 x + 3)dx + ( y 2 − 2 y − 3)dy
D. df ( x, y) = 3( x 2 − 4 x + 3)dx − 3( y 2 − 2 y − 3)dy
Câu 18: Các điểm dừng của hàm số là
A. M1 (3; −1), M 2 (3;3), M 3 (1; −1), M 4 (1;3) B. M1 (3; −1), M 2 (3;3), M 3 (1; −1), M 4 (−1;3)
C. M1 (−3;1), M 2 (−3; −1), M 3 (1;3), M 4 (−1;3) D. M1 (3; −1), M 2 (3; −3), M 3 (1; −1), M 4 (1;3)
Câu 19: Hãy chọn khẳng định đúng nhất
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (1 ; -1) và đạt cực tiểu tại (3 ; -1).
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (3 ; -1) và đạt cực tiểu tại (3 ; 3).
C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (1 ; 3) và đạt cực đại tại (3 ; 3).
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (1 ; 3) và đạt cực đại tại (3 ; -1).
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 15 đến câu 17)
Cho hàm hai biến số z = x + 3 y + 2 với điều kiện 10 − x 2 − y 2 = 0 và hàm Lagrange là
L( x; y ) = ( x + 3 y + 2) +  (10 − x 2 − y 2 )
Câu 20: Tính vi phân cấp 2 của hàm L(x; y) là:
A. d 2 L( x; y ) = −2 dx 2 − 2 dy 2 B. d 2 L( x; y ) = − dx 2 −  dy 2
C. d 2 L( x; y ) = 2 dx 2 + 2 dy 2 D. d 2 L( x; y) =  dx 2 +  dy 2
Câu 21: Hàm số đã cho có các điểm dừng là
A. M1 (1; −3), M 2 (−1;3) B. M1 (1;3), M 2 (−1;3)
C. M1 (1; −3), M 2 (3; −1) D. M1 (1;3), M 2 (−1; −3)
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (1 ; -3) và đạt cực tiểu tại (1 ; 3).
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (1 ; 3) và đạt cực tiểu tại (1 ; -3).
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (1 ; 3) và đạt cực tiểu tại (-1 ; -3).
D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (-1 ; -3) và đạt cực tiểu tại (1 ; 3).
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 18 đến câu 20)
Cho hàm hai biến số f ( x; y) = x3 − y 2 − 3x + 4 y − 1
Câu 23: Khẳng định đúng là
A. df ( x, y) = −(3x 2 − 3)dx + (2 y − 4)dy B. df ( x, y) = ( x 2 − 1)dx + ( y − 2)dy
C. df ( x, y) = ( x 2 − 1)dx + ( y − 2)dy D. df ( x, y ) = (3x 2 − 3)dx − (2 y − 4)dy
Câu 24: Hàm số đã cho có các điểm dừng là
A. M1 (2;1), M 2 (2; −1) B. M1 (1;2), M 2 (−1;2)
C. M1 (1; −2), M 2 (−1; −2) D. M1 (−2;1), M 2 (−2; −1)
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm (2 ;1)
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm (1 ; 2)
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm (-1 ;2)
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm (2 ;-1)

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 1 đến câu 2)
1
x
Cho tích phân suy rộng J =  dx
0 x ( x + 1)(2 − x)

Câu 1: Tích phân J cùng tích chất hội tụ hay phân kỳ với tích phân nào sau đây

x +1
1 1 1 1
x x x
A. I =  dx B. I =  
dx C. I =  dx D. I =  dx
0 x 0
( x + 1) x 0 x + 2 0
x + 2

Câu 2: Tìm điều kiện của α để tích phân J hội tụ


A. α < 4 B. α < 6 C. α < 2 D. α tùy ý
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 3 đến câu 4)
1
x3
Cho tích phân suy rộng J =   dx
0
ln (tan x + 1)

Câu 3: Tích phân J cùng tích chất hội tụ hay phân kỳ với tích phân nào sau đây
1 1 1 1
1 x x3 x2
A. I =   dx B. I =   dx C. I =   dx D. I =   dx
0
x 0
x 0
x 0
x

Câu 4: Tìm điều kiện của α để tích phân J hội tụ


A. α tùy ý B. α < 3 C. α < 2 D. α < 4
+
1
Câu 5: Bằng cách so sánh với chuỗi  n
n =1
(β là hằng số). Kết luận nào sau đây đúng?
+
n +1 +
2n + 1
A. Chuỗi 
n =1 n 2
+ ln n
hội tụ B. Chuỗi  5n
n =1
2
+ 1
hội tụ
+
n+3 +
2n + 1
C. Chuỗi  3 hội tụ D. Chuỗi  phân kỳ
n =1 n + ln( n + 1) n =1 n n + 1
3

Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 6 đến câu 7)


+ n 2 n
3 3 3 3
Cho chuỗi số S =    = +   + ... +   + ... .
n =1  5  5 5 5
2 n
3 3 3
Câu 6: Xét tổng riêng thứ n của chuỗi số S: S n = +   + ... +  
5 5 5
Chọn khẳng định đúng
2 3  1  3 
n n

A. S n = 1 −    B. S n = 1 −   
5   5   5   5  

3 3  3  3 
n n

C. S n = 1 −    D. S n = 1 −   
2   5   5   5  
Câu 7: Trị hội tụ của chuỗi số S bằng:
A. 3/5 B. 3/2 C. 1/5 D. 2/5
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 8 đến câu 9)
1
Cho chuỗi . Gọi S n là tổng riêng thứ n. Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1 (2n 1)(2n 1)

Câu 8: Gọi S n là tổng riêng thứ n. Khẳng định nào sau đây đúng?

1 1
A. S n 1
2 2n 1

B. Chuỗi phân kỳ
1
C. Sn 1
2n 1
1
D. S n 1
2n 1
Câu 9: Tổng của chuỗi đã cho là:
1
A. S B. S C. S 1 D. S 2
2
n4 2n 3
Câu 10: Cho chuỗi: (β là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 n6

A. Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi β < 5 B. Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi β ≤ 5
C. Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi β > 4 D. Chuỗi trên luôn luôn hội tụ.
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 9 đến câu 11)
Cho hàm hai biến số z = x 2 + 4 y 2 với điều kiện xy + 2 = 0 và hàm Lagrange là
L( x; y ) = ( x 2 + 4 y 2 ) +  ( xy + 2)
Câu 11: Tính vi phân cấp 2 của hàm L(x; y) là:
A. d 2 L( x; y ) = 2dx 2 +  dxdy + 8dy 2 B. d 2 L( x; y ) = (2 x +  y )dx 2 + (8 y +  x)dy 2
C. d 2 L( x; y ) = dx 2 +  dxdy + 4dy 2 D. d 2 L( x; y ) = 2dx 2 + 2 dxdy + 8dy 2
Câu 12: Hàm số đã cho có các điểm dừng là
A. M1 (1; −2), M 2 (2; −1) B. M1 (−2;1), M 2 (2; −1)
C. M1 (1; −2), M 2 (−1;2) D. M1 (1; −1), M 2 (−2;1)
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (-1 ; 1) và (2 ; -1).
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (-2 ; 1) và (2 ; -1).
C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (-2 ; 1) và đạt cực tiểu tại (1 ; -2).
D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (1 ; -2) và đạt cực tiểu tại (-1 ; 2).
( 1) n (n 2 1)
Câu 14: Xét chuỗi đan dấu 3
. Phát biểu nào sau đây đúng?
n 1 n 2

A. Chuỗi hội tụ tuyệt đối.


B. Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn Cauchy.
C. Chuỗi hội tụ tuyệt đối theo tiêu chuẩn D’Alembert.
D. Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
un
Câu 15: Cho chuỗi số dương: un và vn thỏa lim k (k ) . Trong điều kiện nào sau đây
n 1 n 1
n vn
hai chuỗi này sẽ đồng thời hội tụ hay phân kỳ?
B. k < 2 B. k < 3 C. 0 < k < +∞ D. k < 1
1 1
Câu 16: Xét hai chuỗi S1 2
;S 2 ;
n 2 n.ln n n 2 n.ln n.ln(ln n )

Chọn khẳng định đúng


A. S1 và S 2 hội tụ B. S1 và S 2 phân kỳ

C. S1 hội tụ, S 2 phân kỳ D. S1 phân kỳ, S 2 hội tụ

Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 15 đến câu 17)
Cho hàm hai biến số f ( x, y) = − x 2 + y 3 − 4 x − 3 y + 2
Câu 17: Khẳng định đúng là
B. df ( x, y) = ( x + 2)dx − ( y − 1)dy
2
A. df ( x, y) = (− x − 2)dx + ( y 2 − 1)dy
C. df ( x, y) = −(2 x + 4)dx + (3 y − 3)dy D. df ( x, y) = (2 x + 4)dx + (3 y − 3)dy
2 2

Câu 18: Các điểm dừng của hàm số là


A. M1 (1;2), M 2 (−1;2) B. M1 (−2;1), M 2 (−2; −1)
C. M1 (2;1), M 2 (2; −1) D. M1 (1; −2), M 2 (−1; −2)
Câu 19: Hãy chọn khẳng định đúng nhất
A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (-2 ; -1).
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (-2 ; 1).
C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (-2 ; 1).
D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (-2 ; -1).
Nội dung câu hỏi nhóm (từ câu 18 đến câu 20)
Cho hàm hai biến số f ( x; y ) = x3 + y 3 − 3xy + 4
Câu 20: Khẳng định đúng là
A. df ( x, y) = −(3x 2 − 3 y)dx − (3 y 2 − 3x)dy B. df ( x, y) = (3x 2 − 3 y)dx − (3 y 2 − 3x)dy
C. df ( x, y) = −(3x 2 − 3 y)dx + (3 y 2 − 3x)dy D. df ( x, y) = (3x 2 − 3 y)dx + (3 y 2 − 3x)dy
Câu 21: Hàm số đã cho có các điểm dừng là
A. M1 (0;0), M 2 (1;1) B. M1 (1;0), M 2 (−1;0)
C. M1 (0;0), M 2 (−1; −1) D. M1 (0;1), M 2 (0; −1)
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (0 ; -1).
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (1 ; 1).
C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (0 ; 0).
D. Hàm số đã cho đạt cực đại tại (1 ; 1).
(n 4 1)
Câu 23 : Cho chuỗi ( là một tham số thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1 n!

A. Chuỗi hội tụ với mọi


B. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 0
C. Chuỗi phân kỳ với mọi
D. Chuỗi phân kỳ khi và chỉ khi 0
1 1
Câu 24: Cho chuỗi ( là một tham số). Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 2n n 1

A. Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi 1


B. Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi 1
C. Chuỗi trên luôn phân kỳ
D. Chuỗi trên hội tụ khi và chỉ khi 2

( 1) n
Câu 25: Cho chuỗi đan dấu . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1 n 2

A. Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối


B. Chuỗi trên hội tụ nhưng không hội tụ tuyệt đối
C. Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối nhưng không hội tụ
D. Chuỗi trên phân kỳ.

You might also like