Professional Documents
Culture Documents
118103264 Một số bai toan kho về CO2 va muối Cacbonat
118103264 Một số bai toan kho về CO2 va muối Cacbonat
Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Câu 53: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 9,85gam. B. 29,55 gam. C. 19,7gam. D. 39,4 gam.
Câu 54: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 1M và KOH 0,8M, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu
được 11,82 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa. Giá trị của V là
A.2,240. B.3,136. C.3,360. D.2,688.
Câu 55: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 x M và KOH 0,5 M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư),
thu được 29,55 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.
Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 2,5M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 98,5. B. 39,4. C. 78,8. D. 59,1.
Câu 57: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 1M và NaOH 3M thu được
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 49,25.
Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaOH 2M thu được
dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,70. B. 39,40. C. 29,55. D. 49,25.
Câu 59: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 2M và KOH xM, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu
được 49,25 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 2,5.
Câu 60: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 x M và KOH 0,5 M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư),
thu được 19,7 gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu thêm kết tủa nữa . Giá trị của x là
A. 2,0. B. 1,5. C. 2,5. D. 1,0.
Dạng 4: Dạng toán thể hiện tính chất của CO32-, HCO3-
a) Nhỏ từ từ dung dịch có chứa H+ vào dung dịch chứa CO32- (HCO3-)
Câu 61: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được
V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu
thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Câu 62: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và
NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
Câu 63: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO31,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 64: Dung dịch X có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Nhỏ từ từ 0,15 mol dung dịch HCl vào dung
dịch X thì sau phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra 0,045 mol khí. Nhỏ tiếp dung dịch nước vôi trong dư
vào dung dịch Y thì thu được 15 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt là
A.0,105 và 0,09. B. 0,105 và 0,08. C. 0,09 và 0,105. D. 0,08 và 0,105.
Câu 65: Cho thật chậm dung dịch chứa 0,02 mol HCl và 0,02 mol NaHSO4 vào dung dịch chứa hỗn hợp 0,02
mol Na2CO3 và 0,012 mol K2CO3. Thể tích khí CO2 (ở đktc) sinh ra là
A.0,1792 lit. B. 0,7168 lit. C. 0,448 lit. D. 0,224 lit.
Câu 66: Thêm từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat của 2 kim
loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung
dịch Ca(OH)2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit. C. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.
B. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit. D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit.
Câu 67: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 450
ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D.1,12.
Câu 68: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3
0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc) . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu
được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 15gam và 3,36lít. B. 20gam và 3,36lít. C. 20 gam và 2,24lít. D. 15gam và 2,24lít.
Câu 69: Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và
Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch
X được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m
là:
A.2,24 và 59,1. B.1,12 và 59,1. C.2,24 và 82,4. D.1,12 và 82,4.
Câu 70: Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g
Câu 71: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X có chứa HCl 2M và NaHSO4 0,5M vào 100 ml dung dịch Y có chứa
Na2CO3 2M và K2CO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Z,
nhỏ Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m lần lượt là
A. 2,24 và 62,7. B. 2,24 và 39,4. C.4,48 và 19,7. D. 4,48 và 43,0.
Câu 72: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl x M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và
NaHCO3 3M, sau phản ứng thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào
dung dịch Y thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 73: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch H2SO4 xM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y M, sau phản
ứng 2,24 lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thì thu được
86 gam kết tủa. Giá trị x và y lần lượt là
A. 2,5; 4. B. 1,5; 2. C. 2,0; 3. D. 2,5; 3.
b) Nhỏ từ từ dung dịch chứa Na2CO3 (NaHCO3) vào dung dịch HCl
Câu 74: Cho thật chậm dung dịch chứa hỗn hợp 0,01 mol Na2CO3 và 0,01 mol KHCO3 vào dung dịch chứa hỗn
hợp 0,04 mol HCl và 0,03 mol NaHSO4. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là
A. 0,448 lit. B. 0,672 lit. C. 0,896 lit. D. 0,224 lit.
Câu 75: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 2,25M, sau phản
ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 5,600. B. 5,824. C. 7,280. D. 6,384.
Câu 76: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 1M vào 200ml dung dịch HCl 3M, sau phản ứng
thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 6,72. B. 4,48. C. 8,96. D. 3,36.
Câu 77: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 3M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 3,5M, sau phản
ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 7,84. B. 9,52. C. 11,20. D. 10,64.
Câu 78: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản
ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 5,04. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 79: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 2,5M, sau phản
ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 6,72. B. 7,28. C. 8,96. D. 5,60.
c) Làm hai thí nghiệm ngược nhau
Câu 80: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít
CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được
2V lít CO2. So sánh a và b.
A. a = 0,8b. B. a = 0,35b. C. a = 0,75b. D. a = 0,5b.
Câu 81: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 2,24 lit CO2
(đktc). Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit CO2 (đktc). Gía trị x và y lần lượt là
A. 1M và 1,5M. B. 1M và 2,5M. C. 1M và 2M. D.1.5M và 2M
Câu 82: Cho từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M vào 100ml dung dịch HCl 3,5M sau phản thu được V1 lit khí
CO2 (đktc). Mặt khác, nếu làm thí nghiệm ngược lại thì thu được V2 lit khí CO2. Tỉ lệ V1: V2 là
A. 6 : 7. B. 7 : 6. C. 5 : 6. D. 6 : 5.
Câu 83: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1,5M vào 100ml dung dịch HCl x M sau phản ứng thu được
1,25V lit khí CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thì thu được V lit khí CO2 (đktc). Giá trị x là
A. 1,5. B. 2,0. C. 2,5. D. 3,0.
Câu 84: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl y M thu được 5,6 lit CO2 (đktc).
Nếu làm ngược lại thu được 4,48 lit CO2 (đktc). Giá trị x và y lần lượt là
A. 2; 4. B. 3; 5. C. 4; 6. D. 5; 7.
Câu 85: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 x M vào 100ml dung dịch HCl 4 M thu được 2V lit CO2 (đktc).
Nếu làm ngược lại thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị x và V lần lượt là
A. 2; 2,24. B. 2; 4,48. C. 3; 4,48. D. 3; 2,24..
Câu 86: Cho rất từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2 M vào 100ml dung dịch HCl x M thu được 1,5V lit CO2
(đktc). Nếu làm ngược lại thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị x và V lần lượt là
A. 2,5; 1,12. B. 3,0; 2,24. C. 3,5; 3,36. D. 2,5; 2,24.
d) Tính chất khác của HCO3-
Câu 87: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X
vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a,
m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.
Câu 88: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch Xcòn lại phản ứng
với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,79. B. 9,21. C. 9,26. D. 7,47.
Câu 89: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và0,001
mol NO3–. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
C©u 90: Cho 17,5 gam hỗn hợp X gồm hai muối MHCO3 và M2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2
được 20 gam kết tủa. Nếu cũng 17,5 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được 10 gam kết tủa. Cho 17,5 g X
tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M. Giá trị vủa V là
Dạng 1:
1.C. 2.C. 3.D. 4.C. 5.B. 6.A. 7.A. 8.D. 9.A. 10.A. 11.A. 12.C. 13.C. 14.D.
15.B. 16.B. 17.C. 18.D. 19.B. 20.A. 21.D. 22.A. 23.C. 24.C. 25.B.
Dạng 2:
26.C. 27.B. 28.B. 29.B. 30.B. 31.B. 32.C. 33.C. 34.A. 35.A. 36.C. 37.B. 38.B.
Dạng 3:
39.A. 40.A. 41.B. 42.C. 43.C. 44.A. 45.A. 46.A. 47.A. 48.C. 49.A. 50.A.
51.C. 52.D. 53.A. 54.D. 55.C. 56.D. 57.A. 58.A. 59.B. 60.C.
Dạng 4:
61.A. 62.D. 63.A. 64.A. 65.C. 66.D. 67.C. 68.C. 69.C. 70.C. 71.D. 72.A. 73.C.74.A. 75.B. 76.A. 77.B. 78.A.
79.B. 80.C. 81.D. 82.B. 83.C. 84.B. 85.D. 86.B. 87.A. 88.A. 89.D. 90.D.