Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Lý Thuyết HNKTQT
Chương 2 Lý Thuyết HNKTQT
1
NỘI DUNG
2
INTERNALTIONAL
INTERGRATION
❖ Jacob Viner (1950): tác động tĩnh của liên minh hải
quan bao gồm:
+ Tạo lập thương mại (tác động tích cực đối với PLQG)
+ Chuyển hướng thương mại (tác động tiêu cực PLQG)
❖ Meade (1955): khi cầu co giãn hơn, liên minh hải quan
có thể thực sự tăng khối lượng thương mại ngay cả khi
xảy ra chuyển hướng thương mại.
4
Lịch sử phát triển của các lý thuyết hội nhập kinh tế quốc tế
5
còn bao gồm: tăng đầu tư và giảm rủi ro
Tác động
HNKTQT
Tác động
Tác động động
tĩnh (Dynamic effects )
(Static effects)
6
LÝ THUYẾT LIÊN MINH HẢI QUAN
– Custom Union
7
2.1 KHÁI NIỆM
• Khái niệm: Liên minh hải quan (Custom Union): là hình thức
liên kết quốc tế trong đó 2 hay nhiều quốc gia thỏa thuận xóa
bỏ thuế quan và những trở ngại khác trong quan hệ thương
mại và thiết lập biểu thuế chung đối với các quốc gia không
phải là thành viên trong liên minh.
8
9
• Ví dụ:
+ Benelux (Bỉ, Hà Lan, Luxembourg (1948);
+ Cộng đồng kinh tế châu Âu EEC (1957)
+ Liên minh thuế quan Á Âu (2010) – bao gồm Nga, Belarus,
Kazakhstan, Armenia và Kyrgyzstan
Tác động:
• Thúc đẩy thương mại tự do trong nội khối
• Thay đổi cơ cấu thương mại quốc tế
10
Các biện pháp kiểm soát nhập khẩu
Trî
ThuÕ quan cÊp
xuÊt khÈu ThuÕ chèng trî cÊp
xuÊt khÈu
ThuÕ chèng
b¸n ph¸ gi¸
H¹n chÕ
xuÊt khÈu
tù nguyÖn
BiÖn ph¸p
kü thuËt,
H¹n ng¹ch hµnh chÝnh Quy ®Þnh vÒ
mua s¾m CP
nhËp khÈu
12
12
Tác động của Liên minh hải quan được xem xét dưới 2 giác độ:
+ Tác động tĩnh (Static effects) của liên minh đến hiệu quả sản
xuất và phúc lợi
+ Tác động động (Dynamic effects ) của liên minh đến tỷ lệ
tăng trưởng dài hạn của quốc gia thành viên.
13
Tác động của tĩnh của LMHQ
Chuyển
Tạo lập hướng
thương mại thương mại
(Trade Creation) (Trade diversion)
14
2.2. TÁC ĐỘNG TĨNH CỦA LMHQ
• Tạo lập thương mại (trade creation): là khi một phần sản
xuất trong nước của một quốc gia thành viên được thay thế
bằng nhập khẩu với chi phí thấp hơn từ một quốc gia thành
viên khác.
• Tác động: tăng phúc lợi của các nước thành viên => tăng thu
nhập trên phạm vi toàn thế giới
15
TÁC ĐỘNG TĨNH CỦA LMHQ
16
Tác động đến sản xuất
Giả định: có 3 QG H,P,R sản xuất hàng hóa X
Đơn vị tính:USD
Nước H ngừng sản xuất trong nước, nhập hàng hóa X từ P gọi là Tạo lập thương
17
mại
Tác động đến sản xuất
18
Tác động đến sản xuất
Giả định:
+ Thế giới chỉ có 3 quốc gia là H,P,R sản xuất hàng hóa X
+ Chi phí sx ra 1 đơn vị hàng hóa X ở quốc gia P, R lần lượt
là PP và PR (PP < PR)
+ Quốc gia H được coi là quốc gia nhỏ hơn nhiều so với P và
R, do đó đường cung của P và R lần lượt là SP và SR hoàn
toàn co giãn
20
Tác động đến tiêu dùng
21
Điều kiện làm tăng phúc lợi của LMHQ
- Quy mô kinh tế của LMHQ càng lớn và số lượng thành viên tham
gia càng nhiều
- Mức thuế quan giữa các QG trước khi thành lập LMHQ càng cao;
- Mức thuế quan chung của LMHQ đối với phần còn lại của TG
càng thấp thì mức độ ảnh hưởng của tạo lập thương mại càng lớn,
- Giữa các quốc gia thành viên có khả năng cạnh tranh nhiều hơn là
bổ sung cho nhau ;
- Khoảng cách giữa các QG càng gần;
- Quan hệ kinh tế thương mại trước khi thành lập LMHQ càng lớn
+ Tiết kiệm chi phí của bộ máy Hải quan, Kiểm soát biên giới
+ Cải thiện điều kiện thương mại tập thể trong LMHQ
+ Các quốc gia thành viên tăng vị thế thương lượng với các quốc
gia ngoài LMHQ
23
2.3. TÁC ĐỘNG ĐỘNG CỦA LMHQ
- Tăng tính cạnh tranh
- Tăng tính kinh tế theo quy mô
24
Tác động động của LMHQ
25
LÝ THUYẾT VỀ KHU VỰC
THƯƠNG MẠI TỰ DO – FREE
TRADE AREA (FTA)
26
Khái niệm FTA
Khu vực thương mại tự do (FTA) là hình thức liên kết quốc tế, trong
đó các quốc gia thành viên cùng nhau thỏa thuận giảm dần hoặc xóa
bỏ các hàng rào thuế quan và phi thuế quan đối với phần lớn hàng
hóa và dịch vụ khi mua bán với nhau nhằm tiến tới thành lập một thị
trường thống nhất về hàng hóa và dịch vụ.
Ví dụ:
+Khu vực TMTD Bắc Mỹ NAFTA
+ Khu vực TMTD Asean: AFTA
27
Xu hướng HNKTQT
Các khối kinh tế khu vực
Euro
Mediterranean
Free Trade Area
ASEAN
+3
ASEAN + 3
Free Trade Area of the African Economic
+ SAFTA
Americas (FTAA) Community and CER?
NAFTA MERCOSUR COMESA ECOWAS CIS
CACM EFTA GCC SADC EAEC
CARICOM EU PAN-ARAB FTA CEMAC SAFTA
CAN CEFTA WAEMU SACU ASEAN
28
Đặc điểm FTA
- Quốc gia thành viên có quyền duy trì chính sách thương mại
riêng đối với các quốc gia không phải là thành viên
- Mỗi QG thành viên phải cam kết loại bỏ thuế nhập khẩu cho hầu
hết HHDV của quốc gia thành viên khác
- Áp dụng quy tắc xuất xứ để hưởng ưu đãi thuế quan
- Thúc đẩy trao đổi TM giữa các quốc gia thành viên
30
Tác động của khu vực thương mại tự do
Tác động của khu vực thương mại tự do
50
5. Liên minh kinh tê ́
Tác động kinh tế của liên minh kinh tế
➢Nâng cao sức cạnh tranh nội khối và với các khu vực còn lại
➢Tăng phúc lợi nội khối
➢Sử dụng hiệu quả các yếu tố sản xuất như vốn, lao động và công nghệ
➢Phát huy lợi thế quy mô kinh tế
6. Liên minh kinh tế – Chính trị
a. Khái niệm: Liên minh kinh tế - chính trị là cấp độ hội nhập kinh tế
dựa trên hai trụ cột là liên minh kinh tế và liên minh chính trị;
b. Đặc điểm:
➢Về kinh tế mang đầy đủ đặc điểm của Liên minh kinh tế
➢Về chính trị: có các cơ quan chính trị, lập pháp, hành pháp, tư pháp
chung cho các nước thành viên liên minh. Mỗi quốc gia vẫn có quyền
độc lập tương đối về chính trị, ngoại giao, quân sự
Ví dụ: Liên minh châu Âu (EU): có 7 định chế chính trị chung bao gồm:
(1) Nghị viện Châu Âu (EP, Hạ viện);
(2) Hội đồng Bộ trưởng châu Âu (Thượng viện);
(3) Ủy ban châu Âu (hành pháp);
(4) Tòa án Công lý Liên minh châu Âu và
(5) Tòa án Kiểm toán châu Âu,
(6) Ngân hàng châu Âu;
(7) Hội đồng châu Âu
7. PPNC ĐỊNH LƯỢNG ĐỐI VỚI HNKTQT
53