Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Phụ lục 1A: BM 08

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA MỸ THUẬT & THIẾT KẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


DMC0580 – Nghiên cứu chuyên đề Đồ hoạ
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2 (ĐVHT lý thuyết)
1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
- Số tiết lý thuyết trên lớp: 30 tiết
- Số tiết thực hành, thực tập trên lớp (thảo luận, làm bài tập, làm đồ án, làm thí nghiệm …):
Không
- Số giờ kiến tập, thực tập tại doanh nghiệp, làm tiểu luận, bài tập lớn, làm đồ án, đồ án/khoá
luận tốt nghiệp (hoạt động thực tiễn ngoài lớp học): Không
- Số giờ tự học của sinh viên: 60 giờ
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
đại cương 
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức ngành þ
Bắt buộc  Tự chọn 
Bắt buộc  Tự chọn  Bắt buộc  Tự chọn 

1.4. Học phần tiên quyết: Không


1.5. Học phần học trước: Không
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 7 Khóa: 24
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy: Giảng bằng Tiếng việt - Tài liệu học tập bằng tiếng Anh - Việt
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/ Ngành: Thiết kế Đồ hoạ
- Khoa: Mỹ thuật & Thiết kế
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học Nghiên cứu chuyên đề nhằm trang bị cho sinh viên ngành thiết kế Đồ họa những kiến thức
về cấu trúc cần có cho một đề tài nghiên cứu, biết cách chọn lọc tư liệu cũng như đánh giá, nhận xét
những tư liệu đã thu thập được trên vai trò thiết kế, bổ sung thêm những kiến thức xã hội nhân văn
có liên quan đến phạm vi nghiên cứu của đề tài mà sinh viên đã lựa chọn, có khả năng lập luận, tư
duy một vấn đề về sáng tạo.

PAGE \* MERGEFORMAT 2
2.2. Kết quả học tập mong đợi (Chuẩn đầu ra - CĐR) của học phần (CELOs - Course Expected
Learning Outcomes) và ma trận tương thích giữa CĐR học phần với CĐR Chương trình đào tạo
(ELOs):

Kí hiệu KQHTMĐ của học phần CĐR của


Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được: CTĐT
Kiến thức
Áp dụng các kiến thức xã hội nhân văn có liên quan đến phạm vi nghiên
CELO1 cứu của đề tài mà sinh viên đã lựa chọn, chọn lọc tư liệu cũng như đánh ELO1.1
giá, nhận xét những tư liệu đã thu thập được trên vai trò thiết kế.
Kỹ năng
Sử dụng thành thạo CNTT khai thác, lưu trữ và truy xuất dữ liệu về
CELO2 quản lý thiết kế. ELO6.4

Vận dụng thành thạo những kỹ năng thực tế về thiết kế đồ họa vào sản
CELO3 phẩm thiết kế. ELO7.2

Áp dụng các cách tiếp cận phù hợp trong quá trình thu thập, phân tích
CELO4 và xử lý thông tin, đưa ra các kết luận phù hợp dựa trên kết quả khảo ELO8.2
sát, nghiên cứu. ELO8.3

Năng lực tự chủ và trách nhiệm


Thể hiện thói quen trao đổi kinh nghiệm với người khác và học tập
người khác trong mọi tình huống. Có tinh thần học hỏi, nghiêm túc, hợp ELO10.2
CELO5 tác và tôn trọng đối với người dạy và người học, nâng cao năng lực và
phát triển bản thân khi có cơ hội.

2.3. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs)

Năng lực tự chủ và


Kiến thức Kỹ năng
trách nhiệm
ELO 1 ELO 2 ELO 3 ELO 4 ELO 5 ELO 6 ELO 7 ELO 8 ELO 9 ELO 10

S N N N N S S H N S

- N: Không đóng góp (none supported)


- S: Có đóng góp (supported)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần

Đồ Môn học bao gồm:


- Giới thiệu đồ án TN của sv khóa trước phân tích, rút kinh nghiệm cho sv khóa sau.
- Cách xây dựng chiến lược nghiên cứu thiết kế.
- The campaign – Chiến dịch thực hiện.
- Generating strategies and ideas – Tổng quan về chiến lược và ý tưởng
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
PAGE \* MERGEFORMAT 2
4.1. Phương pháp giảng dạy

Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy: Các phương pháp nghiên cứu và
khảo sát thực tế, áp dụng phương pháp thuyết giảng kết hợp tổ chức dạy học dựa trên giải
quyết vấn đề, giảng dạy thông qua thảo luận, thực hành nghiên cứu.

4.2. Phương pháp học tập

Các phương pháp học tập gồm: sinh viên khảo sát, phân tích thực tế, thuyết trình định hướng
nghiên cứu của đề tài.

5. Nhiệm vụ của sinh viên

Nhiệm vụ của sinh viên như sau:


+ Tham Chuyên cần: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải dự lớp đầy đủ theo đúng Quy
chế dạy và học hiện hành. Sinh viên không được vắng quá 2 buổi.
+ Làm việc cá nhân. Nộp tiểu luận theo yêu cầu và đúng thời gian quy định

6. Đánh giá và cho điểm

6.1. Thang điểm

Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm chữ theo Quy chế đào tạo tín
chỉ hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.

6.2. Rubric đánh giá

Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.

6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá

Bảng 1 Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần

CELO
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
s CÔNG CỤ ĐÁNH THỜI ĐIỂM
GIÁ ĐÁNH GIÁ
Thảo luận Thuyết trình Tiểu luận
Trình bày nội dung.
CELO
x x x Trao đổi trực tiếp Kết thúc môn học
1
với GV
CELO x x x Cuốn tiểu luận Kết thúc môn học
PAGE \* MERGEFORMAT 2
2
CELO
x x x Cuốn tiểu luận Kết thúc môn học
3
CELO
x x x Cuốn tiểu luận Kết thúc môn học
4
Trình bày nội dung.
CELO Trao đổi trực tiếp Trong các buổi học.
x x x
5 với GV. Kết thúc môn học
Cuốn tiểu luận

Bảng 2 Trọng số thành phần đánh giá của học phần


TT Thành phần Trọng số (%) Ghi chú
1 Thảo luận 10
2 Thuyết trình 40
3 Tiểu luận 50
Tổng 100%

7. Giáo trình và tài liệu học tập

7.1. Giáo trình chính


Chris Calori, David Vanden Eynden , Signage and Wayfinding Design: A Complete Guide to
Creating Environmental Graphic Design Systems, ISBN: 9781118692998, John Wiley &
Sons, 2015.

7.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo

Các tài liệu trên mạng, tài liệu đọc thêm, sách tham khảo của ngành hay những lĩnh vực liên
quan mật thiết mà SV cần đọc thêm.
 The Advertising Concept Book: Think Now, Design Later [Hardcover], Pete
Barry (Author) 2012
 Đi vào nghiên cứu khoa học - Tác giả: GS. TS. Nguyễn Văn Tuấn - Năm xuất bản: 2011

7.3. Tài Liệu khác


 Tài liệu nghiên cứu chuyên đề - TS Nguyễn Đắc Thái
 10 Things You Never Knew About The Graphic Design History by GAURAV KUMAR
GUPTA Tweet - January 2, 2018 in GRAPHIC DESIGN - [wtr-time]
(https://www.designhill.com/design-blog/things-you-never-knew-about-the-history-of-
graphic-designs/)
 The Package Design Book 4 - Pentawards, Julius Wiedemann
(https://www.taschen.com/pages/en/catalogue/graphic_design/all/04652/
facts.the_package_design_book_4.htm)

8. Nội dung chi tiết của học phần

PAGE \* MERGEFORMAT 2
Tuần Nội dung CĐR của HP
Buổi 1. Giảng đề và định hướng đề tài
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Tiết)
- Nội dung 1: Giới thiệu đồ án TN của sv khóa trước phân tích,
rút kinh nghiệm cho sv khóa sau.
- Nội dung 2: Cách xây dựng chiến lược nghiên cứu thiết kế

Nội dung thảo luận: (2 Tiết)


- Giải đáp các câu hỏi của sinh viên liên quan đến phần lý thuyết
vừa học và cách tìm kiếm, nghiên cứu đề tài.
B. Các nội dung cần tự học: (3 giờ)
- SV đọc Chương 2 trang 41-52, trang 90 - trang 100 sách giáo
trình chính
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: CLO1
- Thảo luận, phát biểu CLO2
1 Buổi 2. Chiến lược và Ý tưởng thiết kế CLO4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Tiết) CLO5
- Nội dung 1: The campaign – Chiến dịch thực hiện
- Nội dung 2: Generating strategies and ideas – Tổng quan về
chiến lược và ý tưởng

Nội dung thảo luận: (2 Tiết)


Sinh viên và giảng viên cùng thảo luận, phân tích những ví dụ mà
GVHD đưa ra
B. Các nội dung cần tự học: (3 giờ)
Sinh viên nghiên cứu lựa chọn đề tài và tìm kiếm thông tin
cũng như tư liệu về đề tài.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Thảo luận, phát biểu
2 Buổi 3. Khai triển đề tài CLO1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Tiết) CLO2
- Quy trình nghiên cứu thiết kế CLO4
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (2 Tiết) CLO5
- Trình bày quan điểm cá nhân và cơ sở thuyết phục để triển khai
đề tài.
B. Các nội dung cần tự học: (5 giờ)
- Sinh viên dựa trên đề tài đã chọn, chuẩn bị trao đổi với GVHD
theo những đề mục sau:
I. Lý do chọn đề tài (chuyên ngành hẹp).
II. Sơ lược về lịch sử cũng như tính ứng dụng của thể loại
đồ hoạ có đề tài trong thực tế.
III. Khái quát về đề tài (chuyên ngành hẹp):
 Khái niệm.
 Đề tài được thể hiện rõ nét trong các thiết kế hoặc trong các
sản phẩm Đồ hoạ như thế nào (có kèm minh hoạ cũng như
những nhận định hoặc đánh giá của cá nhân).
IV. Các yếu tố thiết kế được sử dụng để làm rõ nét đề tài
(chuyên ngành hẹp): (VD: Màu sắc, bố cục, font chữ, phương
pháp thể hiện nội dung, hình dáng kích thước, chất liệu…).
 Vì đề tài do sinh viên chọn rất rộng nên những ví dụ trên
PAGE \* MERGEFORMAT 2
Tuần Nội dung CĐR của HP
chỉ mang tính chất gợi ý chứ không phải nằm trong sườn bài.
 Đây là phần quan trọng nhất của bài nghiên cứu chuyên đề,
để có thể hoàn thành tốt bài nghiên cứu sinh viên cần trao đổi
rất tỷ mỷ với Giảng viên hướng dẫn.
 Khi đưa ra các yếu tố thiết kế mang tính đặc trưng của đề
tài cần có những hình ảnh minh hoạ cụ thể kèm theo những
nhận xét, đánh giá trên vai trò thiết kế của sinh viên.
V. Đánh giá nghiên cứu và kết luận:
 Hiệu quả của đề tài trong những thiết kế đồ hoạ.
 Nêu lên những mặt mạnh cũng như những nhược điểm cần
khắc phục hoặc chỉ ra những thiết kế có khả năng ứng dụng một
cách hiệu quả đề tài.
VI. Đánh giá những nghiên cứu về đề tài (chuyên ngành
hẹp) này có thể vận dụng gì đến đồ án Tiền tốt nghiệp và
Tốt nghiệp?
- Nguồn tham khảo tài liệu để thực hiện nghiên cứu chuyên
đề.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Thảo luận, phát biểu
Buổi 4. Khai triển đề tài
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Tiết)
- Trao đổi thảo luận với SV theo dàn bài đã yêu cầu trong đề
cương.
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (2 Tiết) CLO1
- Trình bày quan điểm cá nhân và cơ sở thuyết phục để triển khai CLO2
đề tài. CLO4
B. Các nội dung cần tự học: (3 giờ) CLO5
- Sinh viên hoàn thiện từng phần bài nghiên cứu theo góp ý của
GV
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Thảo luận, phát biểu
3 Buổi 5. Khai triển đề tài (Tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Tiết)
- Trao đổi thảo luận với SV theo dàn bài đã yêu cầu trong đề
cương.
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (2 Tiết)
- Trình bày quan điểm cá nhân và cơ sở thuyết phục để triển khai CLO2
đề tài. CLO3
B. Các nội dung cần tự học: (3 giờ) CLO5
- Sinh viên hoàn thiện từng phần bài nghiên cứu theo góp ý của
GV
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Thảo luận, phát biểu
Buổi 6. Tổng duyệt đề tài CLO2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Tiết) CLO3
- Tổng duyệt toàn bộ hệ thống tiểu luận. Nhận xét và đánh giá. CLO5
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (2 Tiết)
- Sinh viên hoàn thiện tiểu luận theo góp ý của GV. Triển khai

PAGE \* MERGEFORMAT 2
Tuần Nội dung CĐR của HP
layout
B. Các nội dung cần tự học: (3 giờ)
- Tiến hành xuất file, in ấn và đóng cuốn.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá nội dung hồ sơ nghiên cứu ở buổi chấm bài tập trung

9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


- Phòng học: không có yêu cầu đặc biệt
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: tối thiểu.
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn vào năm học:
- Đề cương được biên soạn vào năm học 2019
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: 3
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: Đề cương sẽ được cập nhật
từng năm trước khi giảng dạy, do yếu tố công nghệ luôn thay dổi và phát triển

Tp. HCM, ngày 30 tháng 8 năm 2021

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

ThS. Quan Quân Dũng ThS. Nguyễn Quốc Thanh TS. Nguyễn Đắc Thái

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

PAGE \* MERGEFORMAT 2
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN

Giảng viên cơ hữu

Họ và tên: Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: ttmd@vanlanguni.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ

Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có)


Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:

Trang web: (Đưa tên website của Khoa;


Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với giảng viên:
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên thỉnh giảng)

Trợ giảng của môn học (nếu có)


Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với giảng viên

PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

Rubric 1 Đánh giá hồ sơ nghiên cứu tiểu luận

Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu


Tiêu chí số Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới Từ 4 – dưới dưới 4 đ
(10%) 8đ 6đ
Đầy đủ các thành phần Nghiên cứu Nghiên cứu Nghiên cứu
nghiên cứu Nghiên cứu đầy đủ nội đầy đủ nội đầy đủ nội
đầy đủ nội dung và dung và dung và
30
dung và đúng đúng kết quả đúng kết đúng kết
kết quả trên 80% quả trên quả dưới
50% 50%
Phân tích 40 Giải thích rõ Giải thích rõ Giải thích Giải thích
So sánh và đánh giá rõ ràng, đúng nội ràng, nội chưa rõ chưa rõ
ràng dung dung còn sai ràng ràng hoặc
sót nhỏ nội dung
còn nhiều
PAGE \* MERGEFORMAT 2
sai sót
Hình thức trình bày Đúng qui định về hình thức,
đúng qui định thẩm mỹ và thiết kế: Ý tưởng,
bố cục, chi tiết thống nhất.
Đúng kích thước A4 và tiêu Không đúng qui định về
20
chuẩn yêu cầu dàn trang ( căn hình thức
lề, độ phân giải, đóng cuốn
hoàn thiện…)
Mỗi lỗi trừ 0.25 điểm
Thời gian nộp đúng qui Đúng thời gian yêu cầu (10 Không đúng thời gian (0
10
định điểm) điểm)
Tổng 100

Rubric 2 Đánh giá thuyết trình


Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu
Tiêu chí
(10%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
Nội dung 10 Phong phú hơn Đầy đủ theo yêu Khá đầy đủ, còn Thiếu nhiều nội
đáp ứng yêu cầu cầu thiếu 1 nội dung dung quan trọng
yêu cầu quan trọng
20 Chính xác, khoa Khá chính xác, Tương đối chính Thiếu chính xác,
học khoa học, còn xác, khoa học, khoa học, nhiều
vài sai sót nhỏ còn 1 sai sót sai sót quan
quan trọng trọng
Cấu trúc 10 Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và
hợp lý slides rất hợp lý slides khá hợp slides tương đối slides chưa hợp
lý hợp lý lý
Đảm báo 10 Rất trực quan và Khá trực quan Tương đối trực Ít/Không trực
tốt các thẩm mỹ và thẩm mỹ quan và thẩm quan và thẩm
yêu cầu mỹ mỹ
về trực
quan
Trình 10 Trình bày rõ Trình bày khá rõ Trình bày tương Trình bày không
bày đảm ràng, mạch lạc ràng mạch lạc đối rõ ràng, rõ ràng, người
bảo tính mạch lạc nghe không thể
thuyết hiểu được các
phục nội dung quan
trọng
10 Lập luận vững Lập luận khá Lập luận tương Phạm nhiều lỗi
chắc vững chắc, còn đối vững chắc, lập luận quan
một sai sót nhỏ còn một sai sót trọng
quan trọng
Tương 10 Tương tác bằng Tương tác bằng Có tương tác Không tương tác
tác cử mắt và cử chỉ tốt mắt và cử chỉ bằng mắt, cử chỉ bằng mắt và cử
chỉ tốt khá tốt nhưng chưa tốt chỉ
Quản lý 10 Làm chủ thời Hoàn thành Hoàn thành Quá giờ/kết thúc
tốt thời gian và hoàn đúng thời gian, đúng thời gian, quá sớm
gian toàn linh hoạt thỉnh thoàng có không linh hoạt
điều chỉnh theo linh hoạt điều theo tình huống.
tình huống chỉnh theo tình
huống.
Trả lời 10 Các câu hỏi đặt Trả lời đúng đa Trả lời đúng đa Không trả lời

PAGE \* MERGEFORMAT 2
Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu
Tiêu chí
(10%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
câu hỏi đúng đều được số câu hỏi đặt số câu hỏi đặt được đa số câu
thoả trả lời đầy đủ, rõ đúng và nêu đúng nhưng hỏi đặt đúng
đáng ràng, và thỏa được định chưa nêu được
đáng hướng phù hợp định hướng phù
đối với những hợp đối với
câu hỏi chưa trả những câu hỏi
lời được chưa trả lời
được
Tổng 100

PAGE \* MERGEFORMAT 2

You might also like