Chuong 02 - ThoiGian & LaiSuat - P1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

11/17/2018

Chương 2:
MÔN HỌC

KINH TẾ XÂY DỰNG (KC269) Thời gian & Lãi suất


Time & Interest

GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH Phần 1


ĐẶNG THẾ GIA
Bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng
Khoa Công Nghệ, Trường Đại Học Cần Thơ

NỘI DUNG Ký hiệu tiêu chuẩn ANSI cho các hệ số


(ANSI: American National Standards Institute)
1. Hệ số F/P & P/F
 Ký hiệu tiêu chuẩn đã được áp dụng để
2. Hệ số P/A & A/P
đại diện cho các hệ số lãi suất khác
3. Hệ số F/A & A/F nhau
4. Nội suy  Gồm hai biểu tượng dòng tiền: lãi suất
và số khoảng thời gian
 Dạng chung: (X/Y, i%, n)
 X đại diện cho giá trị chưa biết
 Y đại diện cho giá trị đã biết
 i và n đại diện cho các thông số đầu vào; có thể
được biết hoặc chưa biết phụ thuộc vào bài toán
2-3 2-4
11/17/2018

Ký hiệu – tiếp theo

 Ví dụ: (F/P,6%,20) được đọc là:


 Tìm F, biết P khi lãi suất là 6% và số thời
đoạn là 20. Hệ số (thanh toán) đơn F/P & P/F
 Trong các công thức, ký hiệu tiêu chuẩn
thường được dùng thay cho các phương trình. Single-Amount/Single-Payment Factors
 Các bảng lập sẵn cung cấp các giá trị thông
dụng của i% & n.

2-5

Khái niệm Thành lập công thức


 Mục tiêu:
 Xác định giá trị hiện tại hoặc giá trị tương lai
của dòng tiền
 Lược đồ dòng tiền mặt - định dạng cơ bản
Fn
i% / thời gian
0 1 2 3 n-1 n

P0 = Fn1/(1+i)n →(P/F,i%,n) factor: Excel: =PV(i%,n,,F)


P0
Fn = P0(1+i)n →(F/P,i%,n) factor: Excel: =FV(i%,n,,P)

2-7 2-8
11/17/2018

Dạng bài toán Ví dụ

Tìm hệ số P/F

2-9 2-10

Ví dụ Ví dụ

2-11 2-12
11/17/2018

Ví dụ Tóm tắt

2-13 2-14

Khái niệm

Hệ số giá trị hiện tại của chuỗi đều (P/A)  Cấu hình dòng tiền mặt của hệ số P/A
& Hệ số thu hồi vốn (A/P)
i% / thời gian
....
Uniform Series Present Worth Factor (P/A)
0 1 2 3 n-2 n-1 n
& Capital Recovery Factor (A/P) $A / thời gian
Find P

Yêu cầu: Tìm P, biết A


Dòng tiền mặt bằng nhau, không bị gián đoạn và trải dài đến
cuối thời đoạn tính lãi suất
2-16
11/17/2018

Thành lập công thức Dạng bài toán


 Ta có phương trình:
 1 1 1 1 
P  A   ..   (1)
 (1  i )1
(1  i ) 2
(1  i ) n 1
(1  i )n 
1
 Nhân hai vế cho (1+i)
P  1 1 1 1 
 A   ..   (2)
1 i  (1  i ) 2
(1  i ) 3
(1  i ) n
(1  i ) n 1 

 Lấy (2) trừ (1)


i  1 1 
P  A  (3)
1 i  (1  i)
n 1
(1  i) 

2-17 2-18

Ví dụ Ví dụ

2-19 2-20
11/17/2018

Ví dụ
Tóm tắt

2-21 2-22

Khái niệm

 Cấu hình dòng tiền mặt của hệ số F/A


Hệ số giảm A/F &
Hệ số phức của chuỗi đều F/A i% / thời gian
....
Sinking Fund Factor (A/F) & 0 1 2 3 n-2 n-1 n
$A / thời gian
Uniform Series Compound Amount Factor (F/A) Find F

Yêu cầu: Tìm F, biết A


Dòng tiền mặt bằng nhau, không bị gián đoạn và trải dài đến
cuối thời đoạn tính lãi suất
2-24
11/17/2018

Thành lập công thức Dạng bài toán

2-25 2-26

Ví dụ Ví dụ

2-27 2-28
11/17/2018

Ví dụ
Tóm tắt

2-29 2-30

Giới thiệu
 Khi sử dụng các bảng tra lãi suất, chúng
ta thường phải lấy gần đúng một giá trị
không có trong bảng
Nội suy  Có thể dùng nội suy tuyến tính để tính
gần đúng
 Các giá trị trong bảng thuộc hàm phi tuyến,
Interpolation do vậy nội suy tuyến tính thường cho sai số
khoảng 2-4%
 Dùng bảng tính mẫu để tính chính xác các
giá trị

2-32
11/17/2018

Nội suy tuyến tính

2-33 2-34

XIN CẢM ƠN!

You might also like