Professional Documents
Culture Documents
Kế Toán Ngân Hàng: Tài Liệu Tham Khảo
Kế Toán Ngân Hàng: Tài Liệu Tham Khảo
Giảng viên :
NỘI DUNG
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
Chương 2: BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
Chương 3: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ
Chương 4: KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN
Chương 5: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
Chương 6: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN
HÀNG Chương 7: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
VỐN GIỮA CÁC NGÂN HÀNG
Chương 8: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ LAO
ĐỘNG
Chương 9 : KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ
THANH TOÁN QUỐC TẾ
Chương 10: KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH
DOANH CỦA NGÂN HÀNG
3
NỘI DUNG
1. Khái niệm, vai trò và đối tượng của
KTNH
2. Nguyên tắc và chuẩn mực kế toán
3. Tổ chức KTNH
- Khái niệm
- Vai trò của KTNH
- Đối tượng của KTNH
• Vai trò
KTNH cung cấp thông tin trong quá trình ra
quyết định kinh tế của các đối tượng có quyền lợi
liên quan đến NH.
SỰ VẬN ĐỘNG
TÀI SẢN KẾT QUẢ
CỦA TÀI SẢN VÀ HOẠT ĐỘNG
NGUỒN VỐN
NGUỒN VỐN KINH DOANH
NGUỒN VỐN
11
NGUỒN VỐN
• Nợ phải trả: Nghĩa vụ hiện tại của NH
phát sinh từ các sự kiện và giao dịch đã
qua mà NH phải thanh toán từ các nguồn
lực của mình.
• Điều kiện để ghi nhận
―Chắc chắn NH sẽ dùng một lượng tiền
để chi trả cho nghĩa vụ hiện tại.
―Giá trị khoản nợ phải được xác định
một cách đáng tin cậy.
12
13
= =
+
14
15
)
=
-
18
19
21
1 +35 -5 +40
2 -30 +30
3
-10 +10
4 +1 TN
+1
5
+0.5 -0.5 CP
6 +5
+5
vốn CP
7 -0.8 +0.8 -0.8
-0.8
Tổng
+10.2 -10 +30 +10 +4.7
-4.5 +40
+40.2 +35.5 +4.7
22
23
24
26
28
29
31
32
33
35
3. TỔ CHỨC KTNH
- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
- TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
- HÌNH THỨC KẾ TOÁN
- KẾ TOÁN CHI TIẾT KẾ TOÁN TỔNG
HỢP
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH
36
chính và kế tóan
CHỨNG TỪ KTNH
• Phân loại chứng từ kế toán NH
– Theo trình tự lập chứng từ:
+ Chứng từ ban đầu (chứng từ gốc):
• Được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát
sinh hoặc đã hoàn thành
• Chứng từ gốc được dùng làm căn cứ pháp lý để ghi
sổ kế toán nếu chứng từ đó đã được chấp hành
• Chứng từ gốc thường là chứng từ kết hợp giữa
chứng từ mệnh lệnh và chứng từ chấp hành
38
CHỨNG TỪ KTNH
• Phân loại chứng từ kế toán NH
– Theo trình tự lập chứng từ
+Chứng từ ghi sổ (chứng từ tổng hợp)
• Là chứng từ được lập dựa trên chứng từ gốc
• Dùng làm căn cứ pháp lý để ghi sổ kế toán
nếu có chứng từ gốc kèm theo
39
CHỨNG TỪ KTNH
- Theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phản ánh trên
chứng từ
– Chứng từ tiền mặt
– Chứng từ chuyển khoản
– Chứng từ phản ánh nghiệp vụ liên quan đến
TS ngoại bảng
- Theo hình thái vật chất của chứng từ
– Chứng từ giấy
– Chứng từ điện tử: là chứng từ kế toán mà các
yếu tố của nó được thể hiện dưới dạng dữ liệu
điện tử đã được mã hoá mà không có sự thay
đổi trong quá trình truyền qua mạng máy
tính hoặc trên vật mang tin như băng từ, đĩa41
từ, các loại thẻ thanh toán
CHỨNG TỪ KTNH
• Yêu cầu lập chứng từ kế toán NH:
Rõ ràng, kịp thời, chính xác
Nội dung nghiệp vụ kinh tế không được
tẩy xoá, viết tắt, viết bằng bút mực, số
và chữ viết phải liên tục.
Lập đủ số liên qua định
Các chứng từ tiền mặt: Ngày ghi trên
chứng từ phải là ngày thực tế NH thu
hoặc chi TM
42
CHỨNG TỪ KTNH
• Kiểm soát chứng từ
– Kiểm soát trước: Do nhân viên giao dịch thực
hiện khi tiếp nhận chứng từ của KH
– Kiểm soát sau: Do kiểm soát viên thực hiện
sau khi các chứng từ đã được giao dịch viên
kiểm soát và xử lý
44
CHỨNG TỪ KTNH
• Luân chuyển chứng từ
– Nguyên tắc:
• Đảm bảo ghi Nợ trước, Có sau
• Chứng từ phải được luân chuyển trong
nội bộ một NH hoặc nội bộ một hệ thống
NH, không quay lại KH sau khi đã được
giao dịch viên tiếp nhận và xử lý (trư
trường hợp đặc biệt)
• Chứng từ phải được kiểm soát chặc chẽ,
nhanh chóng và an toàn
45
46
48
49
50
NỢ Tài sản CÓ
xxx
xxx 51
NỢ
Nguồn vốn CÓ
xxx
xxx
52
NỢ TK 691 CÓ
xxx xxx
53
Vốn CSH
Tài sản Nợ phải trả
= +
+ - - + - +
55
VÍ DỤ
58
60