Professional Documents
Culture Documents
THDL - K10 3
THDL - K10 3
Số Định
Tên dụng cụ/ Minh Thực
STT Đơn vị lượng mức
vật tư hoạ LT hành
/nhóm SV/nhóm
HÓA CHẤT, VẬT TƯ TIÊU HAO
1 Aceton x ml 150 50
2 Acid acetic x ml 1560 50
3 Acid fomic x ml 450 50
4 Acid hydrocloric x ml 330 50
5 Acid nitric x ml 60 50
6 Acid picric x mg 1500 50
7 Acid sulfuric x mL 180 50
8 Acid sunfanilic x g 60 50
9 Amoniac x mL 510 50
10 Anhydrid acetic x ml 30 50
11 Bạch chỉ x g 1800 50
bản 10 x
12 Bản mỏng silicagel x 10 15 50
13 Bình Cassia x cái 90 50
14 Bismuth nitrat x g 30 50
15 Bông x g 1500 50
16 Bột Hoa hòe x g 300 50
17 Butanol x ml 60 50
18 Cà độc dược x g 300 50
19 Cam thảo bắc x g 300 50
20 Chì acetat x g 360 50
21 Cloroform x ml 4350 50
22 Cồn amylic x ml 600 50
23 Đại hoàng x g 300 50
24 Dao lam x cái 240 50
25 Dinitrobenzen x g 30 50
26 Đỏ carmin x g 120 50
27 Đỗ đen x g 300 50
28 Đồng sulfat x g 300 50
29 Ethanol x ml 4800 50
30 Ether x mL 300 50
31 Ethyl acetat x ml 750 50
32 FeCl3 x g 30 50
33 Gelatin x g 6 50
34 Giấy chỉ thị x tờ 60 50
35 Giấy lọc Ø 12 x cái 360 50
36 Giấy thấm x cm2 3750 50
37 Glycerin x ml 400 50
38 Hà thủ ô đỏ x g 300 50
39 Hạt Mã Tiền x g 300 50
40 HCl x mL 30 50
41 Hòe hoa x g 300 50
42 Hydroxylamin hydroclorid x g 30 50
43 Ich mẫu x g 300 50
44 Iot x g 60 50
45 Javen x ml 1200 50
46 Kali bicromat x g 15 50
47 Kali hydroxyd x ml 510 50
48 Kali iod x g 300 50
49 Khoai lang x g 6000 50
50 Kim ngân hoa x g 300 50
51 Lá chè x g 300 50
52 Lam kính x Cái 60 50
53 Lamen x cái 1500 50
54 Lọ nhựa đựng bột x cái 40 50
55 Magie x g 6 50
56 Methanol x ml 3060 50
57 Natri hydroxyd x g 330 50
58 natri nitit x g 60 50
59 natri nitroprusiat x g 15 50
60 Ngũ bội tử x g 300 50
61 n-hexan x ml 300 50
62 Nước cất x ml 15000 50
63 Oxy già x ml 150 50
64 Quả Bồ kết x g 300 50
65 Sắt (III) clorid x g 180 50
66 Thân Ma Hoàng x g 300 50
67 Tinh bột Đậu xanh x g 300 50
68 Tinh bột Dong riềng x g 300 50
69 Tinh bột Gạo x g 300 50
70 Tinh bột Hoài sơn x g 300 50
71 Tinh bột Khoai lang x g 300 50
72 Tinh bột Khoai tây x g 300 50
73 Tinh bột Mì x g 300 50
74 Tinh bột Ngô x g 300 50
75 Tinh bột Sắn x g 300 50
76 tinh bột sắn dây x g 300 50
77 Tinh bột Sen x g 300 50
78 Tinh bột Ý dĩ x g 300 50
79 Tinh dầu Hương nhu trắng x ml 600 50
80 Tinh dầu quế x ml 600 50
81 Tinh dầu xả x ml 600 50
82 Toluen x ml 300 50
83 Xanh methylene x g 3 50
84 Xanthydrol x mg 0.06 50
DƯỢC LIỆU NHẬN THỨC
1 Cát căn x g 200 50
2 Liên nhục x g 200 50
3 Ý dĩ x g 200 50
4 Hoài sơn x g 200 50
5 Cam thảo x g 200 50
6 Viễn chí x g 200 50
7 Nhân sâm x g 200 50
8 Tam thất x g 200 50
9 Mạch môn x g 200 50
10 Ngưu tất x g 200 50
11 Cát Cánh x g 200 50
12 Ngũ bội tử x g 200 50
13 Phan tả diệp x g 200 50
14 Đại hoàng x g 200 50
15 Ba kích x g 200 50
16 Lô hội x g 200 50
17 Hoa hòe x g 200 50
18 Diếp cá x g 200 50
19 Hoàng cầm x g 200 50
20 Kim ngân hoa x g 200 50
21 Actiso x g 200 50
22 Dâu tằm x g 200 50
23 Hồng hoa x g 200 50
24 Tô mộc x g 200 50
25 Mần tưới x g 200 50
26 Bạch chỉ x g 200 50
27 Tiền hồ x g 200 50
28 Sài đất x g 200 50
29 Thảo ma hoàng x g 200 50
30 Ích mẫu x g 200 50
31 Hồ tiêu x g 200 50
32 Lựu x g 200 50
33 Cau x g 200 50
34 Cà độc dược x g 200 50
35 Canhkina x g 200 50
36 Thuốc phiện x g 200 50
37 Bình vôi x g 200 50
38 Hoàng liên x g 200 50
39 Hoàng bá x g 200 50
40 Vàng đắng x g 200 50
41 Sen x g 200 50
42 Mã tiền x g 200 50
43 Vông nem x g 200 50
44 Hoàng nàn x g 200 50
45 Ba gạc x g 200 50
46 Lạc tiên x g 200 50
47 Dừa cạn x g 200 50
48 Chè x g 200 50
49 Cà phê x g 200 50
50 Ô đầu x g 200 50
51 Bách bô x g 200 50
52 Thầu dầu x g 200 50
53 Đại phong tử x g 200 50
54 Quế x g 200 50
55 Đinh hương x g 200 50
56 Long não x g 200 50
57 Tràm x g 200 50
58 Sa nhân x g 200 50
59 Thảo quả x g 200 50
60 Bạc hà x g 200 50
61 Đại hồi x g 200 50
62 Nghệ vàng x g 200 50
4. Danh mục các trang thiết bị /mô hình sử dụng
STT Tên thiết bị Minh hoạ Thực hành Đơn vị Số lượng Ghi chú
LT
1 Kính hiển vi x Cái 20
2 Cân phân tích x Cái 1
3 Chày, cối x Bộ 5
4 Rây x Cái 1
5 Nồi đun cách thủy x Cái 1
6 Máy cô quay x Cái 1
7 Tủ sấy x Cái 2
5. Các bảng kiểm lượng giá
KHOA DƯỢC HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU – DƯỢC CỔ VIỆT NAM
TRUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Điểm Điểm
TT Nội dung Ghi chú
chuẩn đạt
1. Lên tiêu bản (không bọt
khí, dung môi vừa đủ,
1
không làm ướt mâm
kính)
2. Biết cách di chuyển mâm
kính, chọn đúng vi 1
trường trong 1 phút
3. Tìm và gọi tên đặc điểm SV được yêu cầu tìm 4
trên vi trường đặc điểm:
- 0 – 1 phút: 1.5 điểm
6
- 1 – 2 phút: 1.0 điểm
- 2 – 3 phút: 0.5 điểm
- >3 phút: 0 điểm
4. Tắt đèn, đưa vật kính về
1
4 hoặc 10
5. Vệ sinh kính sau khi sử
1
dụng
Tổng 10
Được lượng giá trong các bài thực hành (1 hoặc nhiều bài, tính điểm trung bình).
3. Bộ phận dùng 2
Tổng 10
Tổ:
Lớp:
Đánh giá các thành viên trong nhóm theo thang điểm từ 1 đến 4 trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí Sự nhiệt Hoàn Tổng
Đưa ra ý Tạo môi
tình thành điểm
ST kiến và ý trường
tham gia nhiệm
T tưởng hợp tác
Thành viên công vụ hiệu
mới thân thiện
việc quả
1
2
3
4
5
6
Mỗi sinh viên được phát 1 phiếu để đánh giá các thành viên trong nhóm của mình về hoạt động
nhóm trong suốt quá trình thực hành.
Điểm của từng thành viên được tính bằng giá trị trung bình đánh giá của các thành viên trong
nhóm.
Điểm hoạt động nhóm của 1 SV = Tổng điểm TB * 10/16
RUBRIC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
STT Tiêu chí Chưa đạt Đạt yêu cầu Tốt Rất tốt
(1) (2) (3) (4)
1 Sự nhiệt Không thực Thực hiện nhiệm vụ Thực hiện tất Thực hiện tất
tình tham hiện nhiệm được giao nhưng cả các nhiệm cả các nhiệm
gia công vụ được cần nhắc nhở từ vụ được giao. vụ được giao
việc giao. thành viên khác. rất hiệu quả.
(25%) Không có đóng góp
Không có mang tính xây dựng. Đóng góp các Đóng góp các
đóng góp Đôi khi mong đợi ý kiến hữu ý kiến hữu ích.
mang tính người khác làm ích.
xây dựng. công việc của mình. Chủ động Hỗ trợ các
Dựa vào trong công thành viên
người khác việc được khác.
khi làm việc giao
2 Đưa ra ý Hiếm khi Đóng góp các ý Hiểu mục Thu thập
kiến và ý đưa ra tưởng hữu ích. đích chung, thông tin, chia
tưởng những thông đóng góp ý sẻ ý tưởng hữu
mới tin/ý tưởng tưởng, phát ích, thiết lập
(25%) hữu ích triển kế hoạch mục tiêu
chung chung, tạo
điều kiện phát
triển kế hoạch
chung.
3 Tạo môi Hiếm khi Thường lắng nghe, Thường lắng Luôn luôn
trường lắng nghe, chia sẻ và ủng hộ nghe, tôn lắng nghe, tôn
hợp tác chia sẻ và những nỗ lực của trọng, chia sẻ trọng, chia sẻ
thân hỗ trợ thành viên khác. và hỗ trợ và hỗ trợ
thiện những nỗ Tuy nhiên đưa ra những nỗ lực những nỗ lực
(25%) lực của các một số quyết định của các thành của các thành
thành viên mà không cần tham viên khác. viên khác.
khác. khảo ý kiến hay Cố gắng tạo
Không hợp đồng thuận của môi trường
tác và cản nhóm. thân thiện để
trở nhóm các thành viên
trong việc làm việc tốt
đạt được sự với nhau.
thống nhất ý
kiến chung.
4 Hoàn Không hoàn Hoàn thành nhiệm Hoàn thành Hoàn thành rất
thành thành nhiệm vụ được giao. tốt nhiệm vụ tốt nhiệm vụ
nhiệm vụ vụ được được giao. được giao, hỗ
hiệu quả giao hoặc trợ các thành
(25%) hoàn thành viên khác thực
không đạt hiện nhiệm vụ.
yêu cầu.