Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU

1.THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN


Tên học phần: Thực hành Dược liệu
Mã học phần:
Đối tượng áp dụng: Dược sĩ chính quy K10
Loại học phần: ☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
Thuộc khối ☐ Kiến thức chung ☐ Kiến thức định hướng
kiến thức: ☐ Kiến thức cơ sở ngành ☐ Kiến thức bổ trợ
☒ Kiến thức ngành ☐ Học phần/khóa luận tốt nghiệp
Khoa/Bộ môn phụ trách: Bộ môn Dược liệu – Dược cổ truyền, Khoa Dược học.
Email liên hệ: bmtvduoclieu@hpmu.edu.vn
Điện thoại liên hệ:

Tổng Lý thuyết Thực hành Lâm sàng Tự học


Tín chỉ 2 0 2 0
Số tiết 60 0 60 0 30
Số buổi 12 0 12 0
Điều kiện tham dự học phần:
- Học phần tiên quyết: Dược liệu
- Học phần học trước:
- Điều kiện khác:
2.MÔ TẢ HỌC PHẦN
2.1.Mô tả chung
Thực hành Dược liệu là học phần bắt buộc cho sinh viên dược năm thứ 3, cung cấp
cho sinh viên những kỹ năng cơ bản về phân tích dược liệu bằng phương pháp vi học và
hóa học; nhận thức một số dược liệu thông dụng trên thị trường.
2.2.Chuẩn đầu ra của học phần
STT CĐR6 CĐR7 CĐR
CĐR CĐR9
Nội dung 8
học phần
PI6.2 PI7.3 PI8.1 PI9.1
Định tính được các nhóm chất
1. KN1 chính trong dược liệu bằng R
phương pháp hóa học.
Định tính được một số dược liệu
2. KN2 R
bằng phương pháp vi học.
Nhận thức được 60 dược liệu
3. KN3 R
thông dụng.
4. KN4 Làm việc nhóm hiệu quả R
Tuân thủ các quy định của
MTCTN
5. trường, khoa, bộ môn trong tham R
1
dự lớp học.
MTCTN Có ý thức tự học và cập nhật kiến
6. R
2 thức
Học phần Thực hành Dược liệu R R R R
3. LƯỢNG GIÁ, ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
3.1. Lượng giá học phần gồm:
a) Lượng giá chuyên cần
- Thời gian: trong suốt quá trình tham gia học phần.
- Hình thức: Điểm danh, đánh giá mức độ tuân thủ nội quy/quy định; kiểm tra chuẩn bị
bài trước khi đến lớp
- Chiến lược lượng giá:
+ Thái độ, mức tự chủ/chịu trách nhiệm: các hành vi được làm và không được làm theo
quy định của Nhà trường. Ngoài ra, các hành vi không được làm khác bao gồm:
o Nghỉ học không phép hoặc không đạt > 50% tổng số các bài thực tập (sinh viên
không được thực tập lại và phải học lại học phần này).
o Tự ý làm những thí nghiệm ngoài bài học.
b) Lượng giá giữa kỳ
- Hình thức: kiểm tra thực hành
- Thời gian: Các buổi học, có thể lấy 1 hoặc nhiều điểm và tính trung bình.
- Chiến lược lượng giá giữa kỳ:
+ Kĩ năng:
Làm được độc
Dạy được
Hiểu và biết Làm được lập
Chuẩn đầu ra người khác
cách làm có giám sát (không giám
làm
sát)
KN2 (80%): Định x
tính được một số Bảng kiểm
- - -
dược liệu bằng định tính vi
phương pháp vi học. học
x
Bảng kiểm
KN 4 (20%): Làm
- kỹ năng
việc nhóm hiệu quả
hoạt động
nhóm
Tổng 0 2 0 0
+ Thái độ, mức tự chủ/chịu trách nhiệm: các hành vi được làm và không được làm
theo quy định của Nhà trường. Ngoài ra:
- Các hành vi được làm:
o Tham dự các buổi học đủ và đúng giờ quy định
o Tuân thủ hướng dẫn của giảng viên, kỹ thuật viên
o Tuân thủ nội quy phòng thí nghiệm
- Các hành vi không được làm:
o Nghỉ học không phép, hoặc không đạt >50% các bài thực tập (phải học
lại học phần này),
o Tự ý làm những thí nghiệm ngoài bài học.
c) Lượng giá cuối kỳ
- Hình thức: thi thực hành
- Thời gian: 15’
- Chiến lược lượng giá cuối kỳ:
+ Kĩ năng: bảng kiểm.
Làm được độc
Dạy được
Chuẩn đầu Hiểu và biết cách Làm được lập
người khác
ra làm có giám sát (không giám
làm
sát)
Bảng kiểm
KN 1 (50%) - định tính hóa - -
học dược liệu
Bảng kiểm
KN3 (50%) - nhận thức dược - -
liệu
Tổng 0 2 0 0

3.2. Đánh giá học phần


Điểm TKHP = THGK*0.5 + THCK*0.5.
THGK:lượng giá thực hành giữa kỳ
THCK:lượng giá thực hành cuối kỳ
Sinh viên có điểm TKHP ≥ 4,0: ĐẠT; nếu điểm TKHP < 4,0: học lại theo quy chế.
4. NỘI DUNG GIẢNG DẠY
Số tiết
Thự Chuẩn Phương
T Lý
Nội dung c Tự đầu ra pháp dạy-
T thuyế
hàn học học phần học
t
h
KN1;
Kiểm nghiệm dược liệu chứa
KN4 Cầm tay
1 carbonhydrat bằng phương pháp 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc.
vi học
2
2 Kiểm nghiệm Hà thủ ô đỏ và 0 5 2.5 KN1; Cầm tay
Cam thảo bắc bằng phương pháp KN4 chỉ việc
vi học MTCTN1,
2
KN1;
Kiểm nghiệm Kim ngân hoa và
KN4 Cầm tay
3 Hòe hoa bằng phương pháp vi 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc
học
2
KN1;
Kiểm nghiệm Ích mẫu bằng KN4 Cầm tay
4 0 5 2.5
phương pháp vi học MTCTN1, chỉ việc
2
KN1;
Kiểm nghiệm đại diện dược liệu
KN4 Cầm tay
5 chứa anthranoid và saponin bằng 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc
phương pháp hoá học
2
KN1;
Kiểm nghiệm đại diện dược liệu
KN4 Cầm tay
6 chứa flavonoid bằng phương 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc
pháp hoá học
2
KN2;
Kiểm nghiệm đại diện dược liệu
KN3 Cầm tay
7 chứa tanin, coumarin bằng 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc
phương pháp hoá học
2
KN2;
Kiểm nghiệm đại diện dược liệu
KN3 Cầm tay
8 chứa glycoside tim bằng phương 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc
pháp hoá học
2
KN2;
Kiểm nghiệm đại diện dược liệu
KN3 Cầm tay
9 chứa alkaloid bằng phương pháp 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc
hoá học
2
KN2;
KN3 Cầm tay
10 Kiểm nghiệm tinh dầu 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc
2
KN2;
Kiểm nghiệm dược liệu Bạch chỉ
KN3 Cầm tay
11 bằng phương pháp vi học và hoá 0 5 2.5
MTCTN1, chỉ việc
học theo tiêu chuẩn DĐVN
2
12 Kiểm nghiệm dược liệu Bạch chỉ 0 5 2.5 KN2; Cầm tay
bằng phương pháp vi học và hoá KN3 chỉ việc
học theo tiêu chuẩn DĐVN (tiếp) MTCTN1,
và viết báo cáo (phiếu kiểm 2
nghiệm giả định)
5. TÀI LIỆU DẠY-HỌC
5.1. Tài liệu học tập
[1] Bộ môn Dược liệu – Dược cổ truyền, Thực tập dược liệu, Tài liệu lưu hành nội bộ.
5.2. Tài liệu tham khảo
[2] Đỗ Tất Lợi (1995), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB NXB Khoa học
và kỹ thuật.
[3] Bộ Y tế (2009), Dược điển Việt Nam IV, NXB Y học, Hà Nội.
6. GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY (phụ lục).
7. CƠ SỞ VẬT CHẤT
- Giảng đường có máy chiếu, bảng, phấn.
- Phòng thực hành/thí nghiệm.
- Danh mục các trang thiết bị, hóa chất để sinh viên thực hành/thực tập (phụ lục).

8. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..

PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN TRƯỞNG KHOA


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

TS. BS. Nguyễn Thị Thu Phương


PHỤ LỤC

1. Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy

STT Họ và tên Đơn vị Email


1 Ngô Thị Quỳnh Mai ntqmai@hpmu.edu.vn
2 Phạm Thị Anh ptanh@hpmu.edu.vn
Bộ môn Dược liệu – Dược
3 Phạm Thị Phương Thảo ptpthao@hpmu.edu.vn
cổ truyền, Khoa Dược học
4 Đinh Thị Quyên dthiquyen@hpmu.edu.vn
5 Nguyễn Thị Dung ngtdung@hpmu.edu.vn

2. Danh sách cán bộ hỗ trợ giảng dạy

STT Họ và tên Đơn vị Nhiệm vụ


1 Lưu Thị Thu Huyền Bộ môn Dược liệu – Dược cổ Quản lý lớp trong
2 Bùi Thị Hồng Vân truyền, Khoa Dược học các buổi thực hành

3. Vật tư tiêu hao

Số Định
Tên dụng cụ/ Minh Thực
STT Đơn vị lượng mức
vật tư hoạ LT hành
/nhóm SV/nhóm
HÓA CHẤT, VẬT TƯ TIÊU HAO
1 Aceton x ml 150 50
2 Acid acetic x ml 1560 50
3 Acid fomic x ml 450 50
4 Acid hydrocloric x ml 330 50
5 Acid nitric x ml 60 50
6 Acid picric x mg 1500 50
7 Acid sulfuric x mL 180 50
8 Acid sunfanilic x g 60 50
9 Amoniac x mL 510 50
10 Anhydrid acetic x ml 30 50
11 Bạch chỉ x g 1800 50
bản 10 x
12 Bản mỏng silicagel x 10 15 50
13 Bình Cassia x cái 90 50
14 Bismuth nitrat x g 30 50
15 Bông x g 1500 50
16 Bột Hoa hòe x g 300 50
17 Butanol x ml 60 50
18 Cà độc dược x g 300 50
19 Cam thảo bắc x g 300 50
20 Chì acetat x g 360 50
21 Cloroform x ml 4350 50
22 Cồn amylic x ml 600 50
23 Đại hoàng x g 300 50
24 Dao lam x cái 240 50
25 Dinitrobenzen x g 30 50
26 Đỏ carmin x g 120 50
27 Đỗ đen x g 300 50
28 Đồng sulfat x g 300 50
29 Ethanol x ml 4800 50
30 Ether x mL 300 50
31 Ethyl acetat x ml 750 50
32 FeCl3 x g 30 50
33 Gelatin x g 6 50
34 Giấy chỉ thị x tờ 60 50
35 Giấy lọc Ø 12 x cái 360 50
36 Giấy thấm x cm2 3750 50
37 Glycerin x ml 400 50
38 Hà thủ ô đỏ x g 300 50
39 Hạt Mã Tiền x g 300 50
40 HCl x mL 30 50
41 Hòe hoa x g 300 50
42 Hydroxylamin hydroclorid x g 30 50
43 Ich mẫu x g 300 50
44 Iot x g 60 50
45 Javen x ml 1200 50
46 Kali bicromat x g 15 50
47 Kali hydroxyd x ml 510 50
48 Kali iod x g 300 50
49 Khoai lang x g 6000 50
50 Kim ngân hoa x g 300 50
51 Lá chè x g 300 50
52 Lam kính x Cái 60 50
53 Lamen x cái 1500 50
54 Lọ nhựa đựng bột x cái 40 50
55 Magie x g 6 50
56 Methanol x ml 3060 50
57 Natri hydroxyd x g 330 50
58 natri nitit x g 60 50
59 natri nitroprusiat x g 15 50
60 Ngũ bội tử x g 300 50
61 n-hexan x ml 300 50
62 Nước cất x ml 15000 50
63 Oxy già x ml 150 50
64 Quả Bồ kết x g 300 50
65 Sắt (III) clorid x g 180 50
66 Thân Ma Hoàng x g 300 50
67 Tinh bột Đậu xanh x g 300 50
68 Tinh bột Dong riềng x g 300 50
69 Tinh bột Gạo x g 300 50
70 Tinh bột Hoài sơn x g 300 50
71 Tinh bột Khoai lang x g 300 50
72 Tinh bột Khoai tây x g 300 50
73 Tinh bột Mì x g 300 50
74 Tinh bột Ngô x g 300 50
75 Tinh bột Sắn x g 300 50
76 tinh bột sắn dây x g 300 50
77 Tinh bột Sen x g 300 50
78 Tinh bột Ý dĩ x g 300 50
79 Tinh dầu Hương nhu trắng x ml 600 50
80 Tinh dầu quế x ml 600 50
81 Tinh dầu xả x ml 600 50
82 Toluen x ml 300 50
83 Xanh methylene x g 3 50
84 Xanthydrol x mg 0.06 50
DƯỢC LIỆU NHẬN THỨC
1 Cát căn x g 200 50
2 Liên nhục x g 200 50
3 Ý dĩ x g 200 50
4 Hoài sơn x g 200 50
5 Cam thảo x g 200 50
6 Viễn chí x g 200 50
7 Nhân sâm x g 200 50
8 Tam thất x g 200 50
9 Mạch môn x g 200 50
10 Ngưu tất x g 200 50
11 Cát Cánh x g 200 50
12 Ngũ bội tử x g 200 50
13 Phan tả diệp x g 200 50
14 Đại hoàng x g 200 50
15 Ba kích x g 200 50
16 Lô hội x g 200 50
17 Hoa hòe x g 200 50
18 Diếp cá x g 200 50
19 Hoàng cầm x g 200 50
20 Kim ngân hoa x g 200 50
21 Actiso x g 200 50
22 Dâu tằm x g 200 50
23 Hồng hoa x g 200 50
24 Tô mộc x g 200 50
25 Mần tưới x g 200 50
26 Bạch chỉ x g 200 50
27 Tiền hồ x g 200 50
28 Sài đất x g 200 50
29 Thảo ma hoàng x g 200 50
30 Ích mẫu x g 200 50
31 Hồ tiêu x g 200 50
32 Lựu x g 200 50
33 Cau x g 200 50
34 Cà độc dược x g 200 50
35 Canhkina x g 200 50
36 Thuốc phiện x g 200 50
37 Bình vôi x g 200 50
38 Hoàng liên x g 200 50
39 Hoàng bá x g 200 50
40 Vàng đắng x g 200 50
41 Sen x g 200 50
42 Mã tiền x g 200 50
43 Vông nem x g 200 50
44 Hoàng nàn x g 200 50
45 Ba gạc x g 200 50
46 Lạc tiên x g 200 50
47 Dừa cạn x g 200 50
48 Chè x g 200 50
49 Cà phê x g 200 50
50 Ô đầu x g 200 50
51 Bách bô x g 200 50
52 Thầu dầu x g 200 50
53 Đại phong tử x g 200 50
54 Quế x g 200 50
55 Đinh hương x g 200 50
56 Long não x g 200 50
57 Tràm x g 200 50
58 Sa nhân x g 200 50
59 Thảo quả x g 200 50
60 Bạc hà x g 200 50
61 Đại hồi x g 200 50
62 Nghệ vàng x g 200 50
4. Danh mục các trang thiết bị /mô hình sử dụng
STT Tên thiết bị Minh hoạ Thực hành Đơn vị Số lượng Ghi chú
LT
1 Kính hiển vi x Cái 20
2 Cân phân tích x Cái 1
3 Chày, cối x Bộ 5
4 Rây x Cái 1
5 Nồi đun cách thủy x Cái 1
6 Máy cô quay x Cái 1
7 Tủ sấy x Cái 2
5. Các bảng kiểm lượng giá
KHOA DƯỢC HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU – DƯỢC CỔ VIỆT NAM
TRUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG KIỂM LƯỢNG GIÁ THỰC HÀNH


Định tính hóa học các nhóm hợp chất trong dược liệu
Môn học: THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU
Năm học: ………………………………….

Họ tên sinh viên:


Tổ:
Lớp:

TT Nội dung Điểm chuẩn Điểm đạt Ghi chú

1. Trình bày được các bước tiến hành 2 Sinh viên


không vệ
2. Trình bày được cơ chế phản ứng 2 sinh
Sử dụng đúng cách các thiết bị thí dụng cụ
3. 2 hoặc vi
nghiệm
phạm
4. Thao tác thực hiện chính xác 2 quy định
Kết quả thí nghiệm thu được đúng phòng
5. 2
yêu cầu thực
hành bị
Tổng 10 trừ 1
điểm

GV lượng giá 1 GV lượng giá 2


KHOA DƯỢC HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU – DƯỢC CỔ VIỆT NAM
TRUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG KIỂM LƯỢNG GIÁ THỰC HÀNH
Quy trình kiểm nghiệm vi học dược liệu
Môn học: THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU
Năm học: ………………………………….

Họ tên sinh viên:


Tổ:
Lớp:

Điểm Điểm
TT Nội dung Ghi chú
chuẩn đạt
1. Lên tiêu bản (không bọt
khí, dung môi vừa đủ,
1
không làm ướt mâm
kính)
2. Biết cách di chuyển mâm
kính, chọn đúng vi 1
trường trong 1 phút
3. Tìm và gọi tên đặc điểm SV được yêu cầu tìm 4
trên vi trường đặc điểm:
- 0 – 1 phút: 1.5 điểm
6
- 1 – 2 phút: 1.0 điểm
- 2 – 3 phút: 0.5 điểm
- >3 phút: 0 điểm
4. Tắt đèn, đưa vật kính về
1
4 hoặc 10
5. Vệ sinh kính sau khi sử
1
dụng
Tổng 10
Được lượng giá trong các bài thực hành (1 hoặc nhiều bài, tính điểm trung bình).

GV lượng giá 1 GV lượng giá 2


KHOA DƯỢC HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU – DƯỢC CỔ VIỆT NAM
TRUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG KIỂM LƯỢNG GIÁ THỰC HÀNH


Nhận thức dược liệu
Môn học: THỰC HÀNH DƯỢC LIỆU
Năm học: ………………………………….
Họ tên sinh viên:
Tổ:
Lớp:
Điểm Điểm
TT Nội dung Ghi chú
chuẩn đạt
Nhận biết đúng tên thông dụng của
1. 2
dược liệu

2. Tên khoa học 2

3. Bộ phận dùng 2

4. Thành phần hóa học 2

5. Tác dụng/công dụng 2

Tổng 10

GV lượng giá 1 GV lượng giá 2


KHOA DƯỢC HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
BỘ MÔN DƯỢC LIỆU – DƯỢC CỔ VIỆT NAM
TRUYỀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG KIỂM LƯỢNG GIÁ THỰC HÀNH


KỸ NĂNG HOẠT ĐỘNG NHÓM
Môn học: ………………………
Năm học: ………………………………….

Tổ:
Lớp:

Đánh giá các thành viên trong nhóm theo thang điểm từ 1 đến 4 trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí Sự nhiệt Hoàn Tổng
Đưa ra ý Tạo môi
tình thành điểm
ST kiến và ý trường
tham gia nhiệm
T tưởng hợp tác
Thành viên công vụ hiệu
mới thân thiện
việc quả
1
2
3
4
5
6

Mỗi sinh viên được phát 1 phiếu để đánh giá các thành viên trong nhóm của mình về hoạt động
nhóm trong suốt quá trình thực hành.
Điểm của từng thành viên được tính bằng giá trị trung bình đánh giá của các thành viên trong
nhóm.
Điểm hoạt động nhóm của 1 SV = Tổng điểm TB * 10/16
RUBRIC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
STT Tiêu chí Chưa đạt Đạt yêu cầu Tốt Rất tốt
(1) (2) (3) (4)
1 Sự nhiệt Không thực Thực hiện nhiệm vụ Thực hiện tất Thực hiện tất
tình tham hiện nhiệm được giao nhưng cả các nhiệm cả các nhiệm
gia công vụ được cần nhắc nhở từ vụ được giao. vụ được giao
việc giao. thành viên khác. rất hiệu quả.
(25%) Không có đóng góp
Không có mang tính xây dựng. Đóng góp các Đóng góp các
đóng góp Đôi khi mong đợi ý kiến hữu ý kiến hữu ích.
mang tính người khác làm ích.
xây dựng. công việc của mình. Chủ động Hỗ trợ các
Dựa vào trong công thành viên
người khác việc được khác.
khi làm việc giao
2 Đưa ra ý Hiếm khi Đóng góp các ý Hiểu mục Thu thập
kiến và ý đưa ra tưởng hữu ích. đích chung, thông tin, chia
tưởng những thông đóng góp ý sẻ ý tưởng hữu
mới tin/ý tưởng tưởng, phát ích, thiết lập
(25%) hữu ích triển kế hoạch mục tiêu
chung chung, tạo
điều kiện phát
triển kế hoạch
chung.
3 Tạo môi Hiếm khi Thường lắng nghe, Thường lắng Luôn luôn
trường lắng nghe, chia sẻ và ủng hộ nghe, tôn lắng nghe, tôn
hợp tác chia sẻ và những nỗ lực của trọng, chia sẻ trọng, chia sẻ
thân hỗ trợ thành viên khác. và hỗ trợ và hỗ trợ
thiện những nỗ Tuy nhiên đưa ra những nỗ lực những nỗ lực
(25%) lực của các một số quyết định của các thành của các thành
thành viên mà không cần tham viên khác. viên khác.
khác. khảo ý kiến hay Cố gắng tạo
Không hợp đồng thuận của môi trường
tác và cản nhóm. thân thiện để
trở nhóm các thành viên
trong việc làm việc tốt
đạt được sự với nhau.
thống nhất ý
kiến chung.
4 Hoàn Không hoàn Hoàn thành nhiệm Hoàn thành Hoàn thành rất
thành thành nhiệm vụ được giao. tốt nhiệm vụ tốt nhiệm vụ
nhiệm vụ vụ được được giao. được giao, hỗ
hiệu quả giao hoặc trợ các thành
(25%) hoàn thành viên khác thực
không đạt hiện nhiệm vụ.
yêu cầu.

You might also like