Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ TUYỂN CHỌN 2024|TYHH

SỞ THANH HÓA – MÔN TOÁN – LẦN 1


(Slidenote dành riêng cho lớp VIP – Lớp ZOOM – Thầy Tùng Toán TYHH)

Câu 1. Cho hàm số f x   5x 4  3x 2  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


1
 f x dx  x  x  2 x  C .  f x dx  x  x 3  x C .
5 3 2 5
A. B.

C.  f x dx  20x  12x  x  C .


5 3
D.  f x dx  x 5
 x3 C .
y
Câu 2. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ.
4
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;2 bằng
 
A. 3 . 2
B. 2 .
C. 0 . O 1 2 3 x
D. 4 .
Câu 3. Cho cấp số cộng un  với u1  4 và công sai d  3 . Tính u4 .
A. u4  500 . B. u4  5 . C. u 4  1 . D. u4  500 .
x  1
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 2
A. x  1 . B. x  2 . C. y  2 . D. x  2 .
Tập xác định của hàm số y  x  1
3
Câu 5. là
A.  \ 1 . B. 1;  . C. 1;   . D. 0;  .
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 x 2  1  3 .  
A. S  3 . B. S  3 . C. S  2 . D. S  3 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một bàn dài?
A. 4 . B. 24 . C. 1 . D. 6 .
Câu 8. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là


A. 2; 5 . B. x  2 . C. x  0 . D. 0;1 .
Câu 9. Cho hàm số f x   x  e 2x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x 2 e 2x 1
A.  f x dx  2e 2x 1  C . B.  f x dx   C .
2 2
x2
 f x dx  x  e 2x 1  C .  f x dx   e 2x 1  C .
2
C. D.
2
3 3 3

Câu 10. Biết  f x dx  2;  g x dx  3 . Tính   f x   g x dx .


1 1 1

A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 11. Cho hàm số y  f x  xác định và liên tục trên đoạn a;b  . Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra
khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f x  , trục hoành và hai đường thẳng
x  a, x  b quanh trục hoành được tính theo công thức
b b b b

A. V   f 2 x dx . B. V    f 2 x dx . C. V   f x dx . D. V    f 2 x dx .


a a a a

Câu 12. Nghiệm của phương trình 3  9 là x2

A. x  1 . B. x  4 . C. x  1 . D. x  5 .
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  log x trên 0;  là
1 1 x 1
A. y   . B. y   . C. y  
. D. y   .
x ln 10 x log e ln 10 x
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 3  3x trên đoạn 0;2 .
 
A. M  0 . B. M  2 . C. M  14 . D. M  4 .
2x  2
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành là
x 4
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC  , SA  AB  2a , S

tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng 2a
A. 2a .
B. a 2 . A C

C. a 3 . 2a
D. a . B
Câu 17. Tính diện tích toàn phần của khối bát diện đều có cạnh bằng 2 .
A. 3 . B. 4 3 . C. 8 3 . D. 16 3 .
Câu 18. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình 2 f x   3  0 là


A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;1; 1, B 2; 3; 5 . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng
AB là
A. M 2; 4; 4 . B. M 1;2;2 . C. M 1;2; 2 . D. M 2;2; 6 .
Câu 20. Cho hình nón có bán kính r  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
A. 48 . B. 192 . C. 64 . D. 24 .
Câu 21. Khối trụ có thể tích bằng 12 , diện tích đáy bằng 4 thì chiều cao của khối trụ bằng
A. 3 . B. 9 . C. 4 . D. 48 .
Câu 22. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách lấy là
A. C 43  C 53  C 63 . B. C 153 . C. A153 . D. 9 .
Câu 23. Biết rằng đường thẳng y  2x  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3  x  2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x ; y  là tọa độ của điểm đó. Tìm x
0 0 0
 y0 .
A. x 0  y 0  4 . B. x 0  y 0  3 . C. x 0  y 0  1 . D. x 0  y 0  2 .

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình: x  1  y  4  z  3  9 . Tìm
2 2 2

tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu.


A. I 1; 4; 3, r  9 . B. I 1; 4; 3, r  9 .
C. I 1; 4; 3, r  3 . D. I 1; 4; 3, r  3 .
Câu 25. Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC  ; tam giác ABC đều S

cạnh a và SA  a (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường


thẳng SC và mặt phẳng ABC  .
A. 1350 .
B. 600 . A C

C. 900 .
D. 450 . B
Câu 26. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log x  2x  3  log 6 .
2
 
A. 4 . B. 5 . D. 5 .
C. 7 .
Câu 27. Biết F x   e  x là một nguyên hàm của hàm số f x  trên  . Khi đó  f 2x dx bằng
x 2

1 2x 1
A. 2e x  2x 2  C . B. e 2x  4x 2  C .e  x2 C .
C. D. e 2x  2x 2  C .
2 2
Câu 28. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S y
y  f (x )
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f x  , trục hoành và các 1
đường thẳng x  1, x  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? O 1 5 x
1 5

A. S   f x dx   f x dx .
1 1
1 5

B. S   f x dx   f x dx .
1 1
1 5

C. S   f x dx   f x dx .
1 1
1 5

D. S   f x dx   f x dx .
1 1

Câu 29. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị y  x 3  3x cắt đường thẳng y  m
tại ba điểm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y  ln x  3x  4 .
2
 
A. D  4;1 . B. D  1; 4 .
 
C. D  ; 4   1;  . D. D  4;1 .

Câu 31. Cho hàm số f x  có đạo hàm f  x   x 1  x  3  x  x  2 với mọi x   . Điểm cực đại
2 3 4

của hàm số đã cho là


A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  0 .
Câu 32. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 .
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y  loga x , y  logb x , y  logc x .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. c  a  b .
B. a  c  b .
C. a  b  c .
D. c  b  a .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  4x  4y  2z  0 . Biết rằng mặt cầu cắt
mặt phẳng Oxy  theo giao tuyến là đường tròn tâm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H 2; 2; 0 . B. H 2;2; 1 . C. H 0; 0; 1 . D. H 2;2; 0 .
x2

Câu 34. Hàm số f x    t  1dt, x   có bao nhiêu điểm cực trị?


1

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 35. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dừng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147m , cạnh đáy là 230m . Thể tích của nó là
A. 2591200m 3 . B. 2529100m 3 . C. 2952100m 3 . D. 2592100m 3 .
Câu 36. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2  2x  m  m 2, x   . Có tất cả bao nhiêu giá

trị nguyên của tham số m để hàm số g x   f x   có 5 điểm cực trị?


A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
 
Câu 37. Trong không gian Oxyz , gọi S là tập các giá trị của m để điểm A 1;2; m 2  2m nằm trên mặt
phẳng Oxy  . Số phần tử của S là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 38. Cho khối chóp S .ABC , có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau, SA  2a, SB  a 5, SC  a 7
. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABC .
A. R  2a . B. R  a . C. R  4a . D. R  8a .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho A 1;2; 0; B 3; 1;2 ; C 1;2;2; D 3; 1;3 và điểm M  Oxy  .
1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  MA2  2MB 2  MC 2  MD 2 .
4
15 7
A. 6 . B. . C. 1 . D. .
4 4
4
1 x  ex
Câu 40. Biết 4x 
xe 2x
dx  a  eb  e c với a, b, c là các số nguyên. Tính T  a  b  c .
1

A. T  3 . B. T  3 . C. T  6 . D. T  5 .

  m
Câu 41. Cho hàm số f x   ln x x 2  1   3x  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
  x
số m với 0  m  68 sao cho hàm số f x  nghịch biến trên khoảng 0;2 . Có tất cả bao nhiêu
phần tử thuộc S ?
A. 49 . B. 48 . C. 50 . D. 47 .
Câu 42. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A , B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách
 
từ O đến mặt phẳng SAB  bằng 3 và SAO  300, SAB  600 . Diện tích tam giác SAB bằng

9 3 3
A. 3 2 . B. . C. 3 5 . D. .
2 2
Câu 43. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
 
log2 x 3  log22 2x   13
 0.
x 3  4x 2  5x  2
A. 153 . B. 136 . C. 135 . D. 133 .

Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc ABC  60 và SA vuông góc với mặt
0

đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAD . Biết khoảng cách từ G đến mặt phẳng SBC  bằng
a
. Thể tích khối chóp S .ABCD là
3
a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
18 12 6 8
Câu 45. Cho hai hàm số f x , g x  có đạo hàm trên tập số thực  và thỏa mãn

    
ln 4 f x  4x 2  12x  1  f x  x 2  3x  0
  , x  
g(x )  x  x  f x   log m
3 2

Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình g 3g (x )  8g x   3x
có 3 nghiệm phân biệt.
A. 24531 . B. 24310 . C. 23871 . D. 24090 .
Câu 46. Cho hàm số y  f x  liên tục trên đoạn 4; 4  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn 4; 4 để hàm số

 
g x   f x 3  2x  f m  có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;1 bằng 8 ?
 
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
2x 2  4y 1  2y  2  x 2

Câu 47. Cho hệ phương trình   3
 
.
4x  2 2y  2  x 4  1 x 4  16 2y  2  8x  1
  

a  b  c 2
Biết hệ có một nghiệm x 0 ; y 0 , x 0  0 , với x 0  trong đó a, b, c là các số
2
nguyên dương. Khi đó giá trị của N  b  c  a bằng
A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
1
Câu 48. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log2024 a  log2024 b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
P  4a  b 2  3 log 3 4a  b 2  được viết dưới dạng x  y log3 z , với x , y, z là các số nguyên

dương lớn hơn 2 . Khi đó, tổng x  2y  z  có giá trị bằng


2

A. 121 . B. 196 . C. 225 . D. 144 .


Câu 49. Cho hàm số f x  có đạo hàm trên tập số thực  và thỏa mãn
f  x   3 f 2 x   1  9x 8  21x 6  15x 4  6x 2  1, x  , f 0  0
 
1 
 f (x )  f 2 x  
2023

Tính   4
 x  1
 
 e  e f x   x
x x

e  1
 dx .

1
 
92 73 77
A. 0 . B. . C. . D. .
105 105 105
Câu 50. Cho lăng trụ ABC .A B C  có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều có cạnh bằng 4 . Gọi
M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABB A, ACC A, BCC B  . Thể tích khối đa diện lồi có các
đỉnh là các điểm A, B,C , M , N , P bằng
A. 9 3 . B. 10 3 . C. 12 3 . D. 7 3 .

XÂY TRI THỨC – DỰNG TƯƠNG LAI


----------- (Thầy Tùng Toán | TYHH) --------

You might also like