Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho cấp số cộng có . Công sai của cấp số đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Kí hiệu là số các tổ hợp chập của phần tử ( ). Công thức nào sau đây
đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho , là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 4. Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Câu 7. Cho với thì bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho tập hợp . Hỏi có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau lập từ tập
hợp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Mọi phép đối xứng trục đều là phép dời hình.
B. Mọi phép vị tự đều là phép dời hình.
C. Mọi phép tịnh tiến đều là phép dời hình.
D. Mọi phép quay đều là phép dời hình.
Trang 1/4 - Mã đề 008
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép tịnh tiến vectơ biến
điểm thành điểm có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm một nam và một nữ từ một nhóm gồm
nam và nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Dãy số nào sau đây không phải cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Tính tổng số hạng

đầu của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tổ Toán của một trường THPT có giáo viên nam và giáo viên nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn một giáo viên trong tổ đi thi giáo viên dạy giỏi cấp trường?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho là biến cố liên quan đến phép thử với không gian mẫu . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. là số nhỏ hơn . B. .

C. . D. là số lớn hơn .

Câu 17. Dãy số được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên , ta có
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Từ giả thiết nào sau đây, ta có thể kết luận đường thẳng song song với mặt phẳng
?
A. và chéo nhau, . B. và .
C. . D. và .
Câu 19. Số các chỉnh hợp chập của phần tử là
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho tứ diện , gọi các điểm , , , lần lượt là trung điểm các cạnh ,
, , . Khi đó, mệnh để nào sau đây đúng?
A. đôi một song song. B. .
C. . D. .

Câu 22. Số hạng không chứa trong khai triển là

Trang 2/4 - Mã đề 008


A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho tam giác có diện tích là . Phép vị tự tỉ số biến tam giác thành

tam giác có diện tích là . Tỉ lệ bằng

A. . B. . C. D. .

Câu 24. Cho dãy số với . Dãy số là dãy số


A. bị chặn dưới bởi 2. B. tăng. C. giảm. D. bị chặn trên bởi 10.
Câu 25. Cho 4 điểm không đồng phẳng . Gọi lần lượt là trung điểm của ,
. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung
điểm các cạnh . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ đến . Nam có số thứ tự là . Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ
tự của Nam.

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Phương trình có tất cả các nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 29. Hệ số của số hạng chứa trong khai triển của là


A. 243. B. 3840. C. –1024. D. 4320.
Câu 30. Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
?
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho là một cấp số cộng thỏa mãn: và . Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 32. Cho hình thoi có góc (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim

đồng hồ). Ảnh của cạnh qua phép quay là

Trang 3/4 - Mã đề 008


A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Có hộp sữa, trong đó có hộp sữa hỏng. Chọn ngẫu nhiên hộp. Xác suất để lấy
được hộp mà không có hộp nào bị hỏng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Xác suất để cả 3 lần gieo có số chấm như nhau

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Một cấp số nhân có số hạng đầu , công bội . Biết . Tìm n.
A. . B. . C. . D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1. Giai phương trình :
Bài 2. Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , M là điểm
thuộc cạnh AD sao cho MD = 2MA .
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)

b) Mặt phẳng ( AGM ) cắt các đường thẳng SC, SD lần lượt tại C’, D’. Chứng minh: MG / / C’D’.

Bài 3. Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức biến .


Bài 4. Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau . Tính xác suất để lấy được
số trong đó có chứa các chữ số , , sao cho chữ số đứng cạnh chữ số và chữ số ?

------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề 008

You might also like