Professional Documents
Culture Documents
1 - Bai Giang Truc Quan Du Lieu Bang Stata
1 - Bai Giang Truc Quan Du Lieu Bang Stata
KINH TẾ LƯỢNG
BÀI 1. TRỰC QUAN DỮ LIỆU VỚI STATA
Võ Thị Lệ Uyển
VTLU KTL 1 / 49
NỘI DUNG
1 THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
2 CÚ PHÁP CỦA LỆNH VẼ ĐỒ THỊ TRONG STATA
3 CHỈNH SỬA ĐỒ THỊ
4 TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC
Hiển thị phân phối của một biến rời rạc
Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
5 TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC
Biểu đồ chấm
Biểu đồ thân và lá
Đồ thị hộp râu
Biểu đồ tần suất
Đồ thị phân tán
Đồ thị ma trận
VTLU KTL 2 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
Nhập dữ liệu
Trong Stata, có thể sử dụng lệnh scheme để chỉ định bảng màu
(hay còn gọi là diện mạo chung) cho các biểu đồ.
Để yêu cầu Stata hiển thị bảng màu sẵn có, ở cửa sổ lệnh, nhập lệnh:
VTLU KTL 3 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
VTLU KTL 4 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
VTLU KTL 5 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
VTLU KTL 6 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
VTLU KTL 7 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
Ví dụ
. set scheme s1mono
. scatter mpg weight, title("s1mono SCHEME") xlabel(1500(500)5000)
VTLU KTL 8 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
Ví dụ
. set scheme lean1
. scatter mpg weight, title("lean1 SCHEME") xlabel(1500(500)5000)
VTLU KTL 9 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
Ví dụ
. set scheme lean2
. scatter mpg weight, title("lean2 SCHEME") xlabel(1500(500)5000)
VTLU KTL 10 / 49
THIẾT LẬP BẢNG MÀU CHO ĐỒ THỊ
Lưu ý
Để chỉ định bảng màu lean1 là bảng màu mặc định cho tất cả biểu đồ
sắp được vẽ, thực hiện như sau:
VTLU KTL 11 / 49
CÚ PHÁP CỦA LỆNH VẼ ĐỒ THỊ TRONG STATA
Giới thiệu
Để chỉ định cú pháp cho lệnh scatter , ta thực hiện các bước sau:
1 Bước 1. Xác định giá trị tổi thiểu và tối đa của mỗi biến để đặt "các
mốc giá trị" trên mỗi trục một cách chính xác theo câu lệnh:
2 Bước 2. Vẽ biểu đồ phân tán theo cú pháp có khai báo các đặc điểm
kỹ thuật như: tiêu đề, nhãn trục, . . .
VTLU KTL 12 / 49
CÚ PHÁP CỦA LỆNH VẼ ĐỒ THỊ TRONG STATA
Cú pháp
. scatter mpg weight, title("Title here") subtitle("Subtitle here") xtitle("X
axis title here") ytitle("Y axis title here") xlabel(1500(500)5000)
ylabel(10(10)50) msymbol(o)
Trong đó,
title("title in quotes") – Chỉ định tiêu đề của đồ thị
subtitle("subtitle in quotes") – Chỉ định tiêu đề phụ của đồ thị
ytitle("Y-axis title in quotes") – Chỉ định tiêu đề của trục Y
xtitle("X-axis title in quotes") – Chỉ định tiêu đề của trục X
legend ("legend in quotes") – Chỉ định nội dung chú giải
caption ("caption in quotes") – Chú thích cho đồ thị
note("note in quotes") – Ghi chú cho đồ thị
Lưu ý: dấu phẩy trong cú pháp
VTLU KTL 13 / 49
CÚ PHÁP CỦA LỆNH VẼ ĐỒ THỊ TRONG STATA
Ví dụ
. graph twoway (scatter mpg weight, msymbol(d)), title(“Scatterplot of MPG by
Weight”)
VTLU KTL 14 / 49
CÚ PHÁP CỦA LỆNH VẼ ĐỒ THỊ TRONG STATA
Cú pháp
.graph twoway (scatter mpg weight, msymbol(d)),
title(“Scatterplot of MPG by Weight")
Lưu ý
Chú ý: "các khoảng trắng" trong cú pháp
1 PHẢI có khoảng trắng giữa "twoway" và dấu ngoặc đơn phía sau
2 KHÔNG được có khoảng trắng giữa "title" và dấu mở ngoặc đơn
theo sau để chỉ định tiêu đề của đồ thị, . . . . . .
VTLU KTL 15 / 49
CÚ PHÁP CỦA LỆNH VẼ ĐỒ THỊ TRONG STATA
Ví dụ
VTLU KTL 16 / 49
CÚ PHÁP CỦA LỆNH VẼ ĐỒ THỊ TRONG STATA
VTLU KTL 17 / 49
CÚ PHÁP CỦA LỆNH VẼ ĐỒ THỊ TRONG STATA
VTLU KTL 18 / 49
CHỈNH SỬA ĐỒ THỊ
Ví dụ
VTLU KTL 19 / 49
CHỈNH SỬA ĐỒ THỊ
Ví dụ
VTLU KTL 20 / 49
CHỈNH SỬA ĐỒ THỊ
Phương pháp 1
Chỉnh sửa bằng các phím công cụ nằm bên trái của cửa sổ:
Ví dụ
VTLU KTL 21 / 49
CHỈNH SỬA ĐỒ THỊ
Phương pháp 2
Click chuột vào đối tượng muốn chỉnh sửa trong menu thả xuống
bên phải ở cửa sổ Graph:
Ví dụ
VTLU KTL 22 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối của một biến rời rạc
Lệnh histogram
Lưu ý:
Lệnh graph bar không tạo ra một biểu đồ thanh tóm tắt phân phối của
biến rời rạc.
Lệnh graph bar thường được sử dụng để tạo ra một biểu đồ thanh cho
các trị thống kê của một biến liên tục (chẳng hạn, giá trị trung bình).
VTLU KTL 23 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối của một biến rời rạc
VTLU KTL 24 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối của một biến rời rạc
Ví dụ
. histogram foreign, discrete frequency addlabels xlabel(0 "Domestic" 1
"Foreign") gap(50) title("Bar Graph Summary of Foreign")
VTLU KTL 25 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
Lệnh histogram
Cú pháp cơ bản:
. sort groupingvar
. histogram variablename, discrete by(groupingvar)
Ví dụ
. sort foreign
. histogram rep78, discrete by(foreign)
VTLU KTL 26 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
Lệnh histogram
Biểu đồ thanh, theo (nhóm) với một số tùy chọn.
Ví dụ
. sort foreign
. histogram rep78, discrete by(foreign) percent addlabels xlabel(1 "1" 2 " 2 " 3
" 3 " 4 " 4 " 5 "5") gap(25) title("Repair Record in 1978") xtitle(" ")
VTLU KTL 27 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
Lệnh catplot
Cú pháp
. catplot variablename groupingvar
. catplot variablename groupingvar, recast(bar)
. catplot variablename groupingvar, recast(dot)
VTLU KTL 28 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
Lệnh catplot
Vẽ đồ thị theo mặc định của Stata
Ví dụ
. catplot rep78 foreign
VTLU KTL 29 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
Lệnh catplot
Vẽ đồ thị với các tùy chọn
Ví dụ
. catplot rep78 foreign
VTLU KTL 30 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
VTLU KTL 31 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
VTLU KTL 32 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
Ví dụ
. histogram rep78 if foreign==0, discrete title("Domestic") name(foreigncb2,
replace)
VTLU KTL 33 / 49
TRỰC QUAN BIẾN RỜI RẠC Hiển thị phân phối theo nhóm của một biến rời rạc
Ví dụ
. graph combine foreigncb1 foreigncb2, name(foreigncb12, replace)
VTLU KTL 34 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Biểu đồ chấm
Cung cấp một đồ họa cho phân phối các giá trị của một biến.
Cú pháp
Vẽ đồ thị cho một biến
. dotplot variablename, graph_options
Vẽ đồ thị theo nhóm
. sort groupingvar
. dotplot variablename, over(groupingvar) graph_options
Các tùy chọn của đồ thị này tương tự các tùy chọn chung cho đồ
thị trên Stata.
VTLU KTL 35 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Biểu đồ chấm
Ví dụ
. dotplot weight, title("Dot Plot of Weight") msymbol(o)
VTLU KTL 36 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Biểu đồ chấm
Ví dụ
. sort foreign
. dotplot weight, over(foreign) title("Dot Plot of Weight") msymbol(o)
VTLU KTL 37 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Biểu đồ thân và lá
Cú pháp
Vẽ đồ thị thân lá cho một biến liên tục:
.stem continuousvariable, graph_options
Vẽ đồ thị thân lá theo nhóm:
. sort groupingvar
. stemplot continuousvariable, by(groupingvar) graph_options
Lệnh stem
Đồ thị thân lá của một biến liên tục
Ví dụ
. stem mpg
VTLU KTL 39 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Biểu đồ thân và lá
Lệnh stemplot
Ví dụ
. sort foreign
. stemplot mpg, by(foreign) back digits(2)
VTLU KTL 40 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Đồ thị hộp râu
Cú pháp cơ bản
Cú pháp
Đồ thị hộp râu cho một biến
Dạng đứng:
. graph box continuousvariable, graph_options
Dạng ngang:
. graph hbox continuousvariable, graph_options
Đồ thị hộp râu theo nhóm
. sort groupingvar
Dạng đứng:
. graph box variablename, over(groupingvar)
Dạng ngang:
. graph hbox variablename, over(groupingvar)
VTLU KTL 41 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Đồ thị hộp râu
Ví dụ
. graph box weight, title("Đồ thị hộp râu dạng đứng")
VTLU KTL 42 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Đồ thị hộp râu
Ví dụ
. sort foreign
. graph box weight, over(foreign) title("Đồ thị hộp râu dạng đứng theo nhóm")
VTLU KTL 43 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Biểu đồ tần suất
Lệnh Histogram
Cú pháp
. histogram continuousvariable, graph_options
Ví dụ
. histogram weight
VTLU KTL 44 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Biểu đồ tần suất
Ví dụ
. histogram weight, width(1000) start(1500) frequency addlabels title("Histogram
of weight)
VTLU KTL 45 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Đồ thị phân tán
Cú pháp
graph twoway (scatter yvar xvar, plot_options) (plot_choice,
plot_options), graph_options
Ví dụ
. graph twoway (scatter mpg weight, msymbol(o)), title("Đồ thị phân tán")
VTLU KTL 46 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Đồ thị phân tán
Ví dụ
. graph twoway (scatter mpg weight, msymbol(o)) (lfit mpg weight), title("Đồ thị
phân tán") subtitle("với đường ước lượng tuyến tính")
VTLU KTL 47 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Đồ thị phân tán
VTLU KTL 48 / 49
TRỰC QUAN BIẾN LIÊN TỤC Đồ thị ma trận
Cú pháp
. graph matrix variable1 variable2 variable3, graph_options
Ví dụ
. graph matrix mpg weight length, msymbol(p) title("Matrix Plot")
VTLU KTL 49 / 49