Professional Documents
Culture Documents
So Phuc 11t1
So Phuc 11t1
So Phuc 11t1
A LÝ THUYẾT
1 Số phức z là biểu thức có dạng z = a + bi với a, b ∈ R, i2 = −1. Trong đó: a được gọi là phần thực
của z, kí hiệu Re(z) và b được gọi là phần phần ảo của z, kí hiệu Im(z), i là đơn vị ảo. z = a + bi
gọi là dạng đại số của số phức z.
Nhận xét: Với n ∈ N thì: i4n = 1, i4n+1 = i, i4n+2 = −1, i4n+3 = −i.
z + (−z) = (−z) + z = 0
2
z − z 0 = z + (−z 0 )
z − z 0 = a − a0 + (b − b0 ) i
Cho hai số phức z = a + bi(a, b ∈ R), z 0 = a0 + b0 i (a0 , b0 ∈ R). Thực hiện phép nhân một cách
hình thức biểu thức a + bi với biểu thức a0 + b0 i rồi thay i2 = −1, ta được (a + bi) (a0 + b0 i) =
aa0 + bb0 i2 + (ab00 + a0 b) i = aa0 − bb0 + (ab0 + a0 b) i
Tích của hai số phức z = a + bi(a, b ∈ R), z 0 = a0 + b0 i (a0 , b0 ∈ R) là số phức zz 0 = aa0 − bb0 +
(ab0 + a0 b) i
Nhận xét. Với mọi số thực k và mọi số phức a + bi(a, b ∈ R) thì:
Đặc biệt : 0z = 0, ∀z ∈ C
Tính chất của phép nhân số phúc
i)Tính chất giao hoán:
zZ 0 = z 0 z, ∀z, z 0 ∈ C
iii)Nhân với 1 :
1.z = z.1 = z, ∀z ∈ C
iv)Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
z (z 0 + z 00 ) = zz 0 + zz 00 , ∀z, z 0 , z 00 ∈ C
B BÀI TẬP
1 Tìm phần thực và phần ảo của số phức.
a) (4 − i) + (2 + 3i) − (5 + i)
b) (1 + i)2 − (1 − i)2
3 3
√ + i) − (3
c) (2 √ − i)
3−i 2−i
d) −
1+i i
e) z 2 − 2z + 4i
z̄ + i
f)
iz − 1
2 Tính
3
a)
1 + 2i
1+i
b)
1−i
m
c) √
i m√
a+i a
d) √
a−i a
3+i
e)
(1 − 2i)(1 + i)
(1 + 2i)2 − (1 − i)2
f)
(3 + 2i)2 − (2 + i)2
4
√
a+i b
g) √
i a
h) (2 − i)6
3 Tìm các số thực x, y thỏa mãn (3 − 2i)(x − yi) − 4(1 − i) = (2 + i)(x + yi).
4 Cho hai số phức z1 = 2 + i, z2 = 1 − 3i. Tính mô-đun của số phức w = z12 − z2 .
5 Cho số phức z thỏa mãn 2z = i(z̄ + 3). Tính |z|.
6 Tìm mô đun của số phức z, biết z − (2 + 3i)z̄ = −17 + 9i.
7 Tìm tất cả các số thực x, y để hai số phức z1 = 9y 2 − 4 − 10xi5 , z2 = 8y 2 + 20i11 là hai số phức
liên hợp của nhau.
z−1
=1
z−i
8 Biết số phức z thỏa . Tìm z̄.
z − 3i
=1
z+i
11 Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thóa mãn |z| − 2z̄ = −7 + 3i + z. Tính mô-đun của
số phức ω = 1 − z + z 2 .
12 Cho hai số phức z và w khác 0 thoả mãn |z + 3w| = 5|w| vả |z − 2wi| = |z − 2w − 2wi|. Tìm phần
z
thực của số phức w
.
13 Tìm phần ảo của số phức z = (1 + i)100 + (2 − 2i)201 .
20
14 Rút gọn z = (i5 + i4 + i3 + i2 + i + 1) .
15 Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp và tính môđun của số phức z :
a) z = (2 + 4i) + 2i(1 − 3i).
4 − 5i
b) z = (2 − 4i)(5 + 2i) + .
2+i
16 Cho số phức z = 3 + 2i. Tìm môđun số phức w = zi + z̄(1 + 2i).
30 Cho số phức z = a + bi, với a, b là các số thực thỏa mãn a + bi + 2i(a − bi) + 4 = i, với i là đơn vị
ảo. Tìm mô đun của ω = 1 + z + z 2 .
31 Cho số phức z = (2a − b + 4) − (a + b + 6)i, với a, b ∈ R, i là đơn vị ảo. Biết rằng z là số thuần ào
và z + 2 + i là số thực. Tính S = a2 + b2 .
32 Gọi số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 1| = 1 và (1 + i)(z̄ − 1) có phần thực bằng 1 đồng
thời z không là số thực. Tính ab.
√
33 (Mã đề 110, Đề thi THPT QG 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 2 2 và (z − 1)2
là số thuần ảo?
√ z
34 (Mã đề 105, đề TN THPT QG 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 3i| = 13 và
z+2
là số thuần ảo?
35 Tìm số phức z thỏa mãn |z| = |z + z̄| = 1 ?
z−1 z − 3i
36 Tìm số phức z thỏa mãn = =1?
z−i z+i
37 (Đề tham khảo THPT QG 2018) Cho số phức z = a+bi(a, b ∈ R) thỏa mãn z +2+i−|z|(1+i) = 0
và |z| > 1. Tính P = a + b.
38 Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = 1, |z2 | = 2 và |z1 + z2 | = 3. Tính giá trị của |z1 − z2 |.
√
39 Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 3 và |z1 − z2 | = 2. Tính |2z1 + 3z2 |.
1 1 1
40 Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z| = 3 và + = . Tính |w|.
z w z+w
41 Tìm môđun của số phức z biết z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i.
42 (Mã đề 104, TN THPT QG 2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa: |z|(z − 5 − i) + 2i = (6 − i)z ?
44 Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện |z1 | = 4, |z2 | = 3, |z3 | = 2 và |4z1 z2 + 16z2 z3 + 9z1 z3 | =
48.Tính giá trị của biểu thức P = |z1 + z2 + z3 |.
45 Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z + 2w| = 3, |2z + 3w| = 6 và |z + 4w| = 7. Tính giá trị của biểu thức
P = z · w̄ + z̄ · w. .
A LÝ THUYẾT
1 Căn Bậc hai của số phức.
Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn z 2 = w được gọi là một căn thức bậc 2 của w.
Mỗi số phức w 6= 0 có hai căn bậc hai là hai số phức đối nhau (z và −z). a)Trường hợp w là số
thực (w = a ∈ R) √ √
+ Khi a > 0 thì w có hai căn bậc hai là a và − a.
6
√ √
+ Khi a < 0 nên a = (−a)i2 , do đó w có hai căn bậc hai là −ai và − −ai.
Ví dụ: Hai căn bậc 2 của -1 là i và −i.
Hai căn bậc 2 của −a2 (a 6= 0) là ai, −ai.
b)Trường hợp w = a + bi (a, b ∈ R; b = 0).
Gọi z = x + yi (x, y ∈ R) là căn bậc 2 của w khi và chỉ khi z 2 = w, tức là:
(x + yi)2 = a + bi
x2 − y 2 = a
⇔ → x = ...;y = ....
2xy = b
Mỗi cặp số thực (x; y) nghiệm đúng hệ phương trinh đó cho ra một căn bậc hai z = x + yi của số
phức w = a + bi.
2 Phương Trình Bậc Hai Với Hệ Số Thực.
Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (*) với a, b, c ∈ R, a 6= 0.
Xét ∆ = b2 − 4ac
b
TH 1: ∆ = 0, phương trình (*) có một nghiệm thực x0 = − .
2a √
−b ± ∆
TH 2: ∆ > 0, phương trình (*) có hai nghiệm thực x1,2 =
2a
TH 3: ∆ < 0, phương
p trình (*) không có nghiệm thưc. Nhưng nếu giải (*) trên tập C thì ∆ có hai
căn bậc hai là: ±i |∆| nên (*) có hai nghiệm phức là:
p
−b ± i |∆|
x1,2 =
2a
B BÀI TẬP
1 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 = −3. Tính |z1 | + |z2 |
2 Giải phương trình z 2 + 2z + 2 = 0 trên tập số phức.
3 Trên tập số phức, gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 2z + 2 = 0. Tính |z1 | + |z2 |.
2 2
4 gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 4z + 2 = 0. Tính |z1 | + |z2 | .
5 Goi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4z + 5 = 0. Tính z12 + z22 .
1 1
6 Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 6 = 0 Tính P = + .
z1 z2
7 Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng w + i và 2w − 1 là hai nghiệm của phương trinh
z 2 + az + b = 0. Tính S = a + b.
8 Trên tập số phức, gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 + 2z 2 − 3 = 0. Tính |z1 | +
|z2 | + |z3 | + |z4 |
9 Goi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình z 3 + z 2 + 5z − 7 = 0. Tính M = |z1 | + |z2 | + |z3 |.
10 Trên tập hợp cảc số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 + 2m = 0 ( m là số thực). Tìm m nguyên
√
để phương trinh có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 (có phần ảo khác 0 ) thỏa mãn |z1 |+|z2 | ≤ 8 3.
11 Trên tập hợp số phức, xét phương trình 3z 2 − 2(m + 1)z + m2 + 2m − 5 = 0(m là tham số thực).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 sao cho z1 = iz2 .
12 Trong tập số phức, cho phương trình z 2 − 2(m − 1)z + 2m2 − 7m + 5 = 0 với m là tham số thực.
Tìm m nguyên thuộc khoảng (−10; 10) đế phương trinh có hai nghiệm phân biệt z1 : z2 thỏa mãn
z1 , z̄1 = z2 , z̄2 .
3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC 7
13 Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0(m là tham số thực). Tìm m để
phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mân |z0 | = 2.
14 Tìm m để phương trình 4z 2 + 6z + 1 + 2m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn |z| = 2.
15 Cho số phức w, biết rằng phương trình z 2 + az + b = 0 (vởi a, b là các số thực) có hai nghiệm phức
là z1 = w − 2i và z2 = 2w − 4. Tính giá trị của biểu thức T = |z1 | + |z2 |.
16 Giải phương trình z 2 − 8(1 − i)z + 63 − 16i = 0.
17 Giải phương trình 2(1 + i)z 2 − 4(2 − i)z − 5 − 3i = 0.
18 Giải phương trình z 3 − 9z 2 + 14z − 5 = 0
19 Giải phương trình: 2z 3 − 5z 2 + 3z + 3 + (2z + 1)i = 0 biết phương trình có nghiệm thực.
20 Giải phương trình: z 3 + (1 − 2i)z 2 + (1 − i)z − 2i = 0 biết phương trình có nghiệm thuần ảo.
21 Tìm nghiệm của phương trình sau: z 2 = z̄.
22 Cho a, b, c là ba số phức khác 0 phân biệt với |a| = |b| = |c| |.
a) Chứng minh rằng nếu một nghiệm của phương trình az 2 + bz + c = 0 có mô-đun bằng 1 thì
b2 = ac.
b) Nếu mỗi phương trình
A LÝ THUYẾT
1 Acgumet của số phức.
Cho số phức z 6= 0. Gọi M là một điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Số đo (radian)
của mỗi góc lượng giác tia đầu là Ox, tia cuối OM được gọi là một acgumen của z.
Như vậy nếu ϕ là một acgumen của z, thì mọi acgumen đều có dạng:
ϕ + 2kπ, k ∈ Z.
5 ứng dụng
Ví dụ: Tính các tổng:
s = cos ϕ + cos 2ϕ + . . . + cos nϕ
t = sin ϕ + sin 2ϕ + . . . + sinn ϕ
Ta có it = i sin ϕ + i sin 2ϕ + · · · + i sin ϕ
Đặt z = cos ϕ+ isin ϕ và theo công thức Moivre ta có:
s + it = z + z2 + · · · + zn
Vế phải là một cấp số nhân gồm n số, số hạng đầu tiên là z và công bội là z. Do đó ta có:
zn − 1 z n+1 − z cos(n + 1)ϕ + i sin(n + 1)ϕ − cos ϕ − j sin ϕ
s + it = z = =
z−1 z−1 cos ϕ + i sin ϕ − 1
[cos(n + 1)ϕ − cos ϕ] + j[sin(n + 1)ϕ − sin ϕ]
=
(cos ϕ − 1) + i sin ϕ
[cos(n + 1)ϕ − cos ϕ] + j[sin(n + 1)ϕ − sin ϕ] (cos ϕ − 1) − i sin ϕ
= ·
(cos ϕ − 1) + i sin ϕ (cos ϕ − 1) − i sin ϕ
Như vậy:
cos(n + 1)ϕ · cos ϕ − cos2 ϕ − cos(n + 1)ϕ + cos ϕ + sin(n + 1)ϕ · sin ϕ − sin2 ϕ
s = Re(s + it) =
(cos ϕ − 1)2 + sin2 ϕ
cos(n + 1)ϕ · cos ϕ + sin(n + 1)ϕ · sin ϕ − cos(n + 1)ϕ + cos ϕ − 1
=
2 − 2 cos ϕ
cos ϕ − cos(n + 1)ϕ + cos nϕ − 1
=
2(1 − cos ϕ)
Tương tự ta tính được
t = Im(s + it)
Khi biểu diễn số phức dưới dạng lượng giác ta cũng dễ tính được căn bậc n của nó. Cho số phức
z = r(cos ϕ + i sin ϕ) ta cần tìm căn bậc n của z, nghĩa là tìm số phức ζ sao cho:
ζn = z
trong đó n là số nguyên dương cho trước. Ta đặt ζ = ρ(cos α + i sin α) thì vấn đề là phải tìm ρ và
α sao cho:ζ n = z
Nghĩa là
ρn (cos nα + j sin α) = r(cos ϕ + i sin ϕ)
và
ρn = r
nα = ϕ
√ ϕ + 2kπ
Kết quả là: ρ= n
r; α = Cụ thể, căn bậc n của z là số phức:
n
√ ϕ ϕ
ζ0 = n r cos + i sin
n n
√
Å ã
n
ϕ + 2π ϕ + 2π
ζ1 = r cos + j sin
n n
...·
√ ϕ + 2(n − 1)π ϕ + 2(n − 1)π
ï ò
n
ζn−1 = r cos + i sin
n n
3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC 9
với k là số nguyên và chỉ cần lấy n số nguyên liên tiếp (k = 0, 1, 2, . . . , n − 1) vì nếu k lấy hai số nguyên
hơn kém nhau n thì ta có cùng một số phức.
B BÀI TẬP
1 Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác.
a) z = −1 − i
b) z = 2 + 2i √
c) z = 1 − i 3
d) z = −3i √
e) z = (1 +√
i)(1 − i 3)
2−i 12
f) z = − 3+i
√
(1 − i)10
4 Chứng minh z = √ là số thực.
( 3 + i)9
π π 5 √
5 Chứng minh số z = cos − i sin i (1 + 3i)7 là số thuần ảo.
3√ 3
(1 − i)10 ( 3 + i)5
6 Cho số phức z = √ . Chứng minh z + 1 = 0
(−1 − i 3)10
7 Chứng minh rằng:
sin 5t = 16 sin5 t − 20 sin3 t + 5 sin t
cos 5t = 16 cos5 t − 20 cos3 t + 5 cos t