Day 7

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

📝 BÀI TẬP VỀ NHÀ DAY 7

1. Salary increase /ˈsæləri ˈɪŋkriːs/ (N. Phrase) = Pay increase = Wage increase /weɪdʒ ˈɪŋkriːs/:
Sự tăng lương.

2. Be eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj) for S.TH = Be qualified /ˈkwɑːlɪfaɪd/ for: Có đủ năng lực, đủ điều
kiện cho điều gì.

• Be eligible to do S.TH: Đủ điều kiện để làm gì.

Như đã được thảo luận trong bản hợp đồng lao động, bạn sẽ được xem xét cho việc TĂNG
LƯƠNG cứ mỗi 6 tháng 1 lần. Nhưng bởi vì bạn là 1 nhân viên bán thời gian làm việc ít hơn 22 giờ
một tuần, bạn sẽ không ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ nhận được những ngày nghỉ lễ, nghỉ bệnh hay kì nghỉ có
trả lương, cũng như là những phúc lợi khác. Nếu bạn có bất kì câu hỏi nào, đừng ngần ngại liên hệ
tôi. Ngược lại, hãy kí tên và gửi lại cho chúng tôi 1 bản sao của lá thư này. Chúng tôi mong chờ để
làm việc cùng với bạn.

• As + Ved: Như đã được...


Eg: As planned/ As mentioned/ As suggested, ...
• Labor (Labour) contract (N.Phrase): Hợp đồng lao động
• Be considered for S.TH: Được cân nhắc, xem xét cho ...Được cân nhắc, xem xét cho ...
• Every + thời gian: Mỗi bao lâu, bao nhiêu 1 lần.
• Paid sick leave: Nghỉ bệnh có trả lương
• Holiday (n) ngày nghỉ lễ
• Vacation (n) kì nghỉ
• Benefits (n): Phúc lợi, lợi ích.
• Don't hesitate (v) to + V1: Đừng ngại ngần, do dự, lưỡng lự làm gì
Be not hesitant (adj) to do S.TH
• Otherwise (Adv): Ngược lại, nếu không thì.. (1)
= Differently: Trong trường hợp khác. (2)
• Look forward to + V_ing: Mong chờ làm gì.

3. Evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v) = Rate /reɪt/ = Assess /əˈses/ = Judge /dʒʌdʒ/: Đánh giá

Những BUỔI ĐÁNH GIÁ năng lực nhân viên thường được tổ chức hàng năm vào giữa tháng 6.

• Employee performance (n ): Năng lực, sự thể hiện của nhân viên.


• Regularly (adv) = Frequently: Thường xuyên.
• Hold (v) tổ chức
• Annually = Yearly (Adv): Hàng năm
• In the middle of ...: Giữa (ngày/ tháng/ năm).

4. Verify /ˈverɪfaɪ/ (v) = Confirm /kənˈfɜːrm/ = Affirm /əˈfɜːrm/: Xác nhận, xác thực

Để tiến hành rút tiền tại sàn giao dịch chứng khoán, sau khi TẠO tài khoản, bạn hãy XÁC
THỰC thông tin của mình ngay lập tức. Điều này cho phép bạn có thể thực hiện việc nạp tiền và giao
dịch mua bán trên sàn. Mọi thông tin cá nhân khi xác thực tài khoản do bạn cung cấp sẽ được
chúng tôi đảm bảo an toàn và bảo mật tuyệt đối.

• Make a withdrawal (n): Tiến hành việc rút tiền


-> Withdraw (v): Rút tiền.
• Stock exchange (N.Phrase): Sàn/ Sở giao dịch chứng khoán
• Immediately (Adv) = At once = Right now = Right away = Instantly = On the spot = There
and then: Ngay lập tức.
• Entitle (adj)/ Enable/ Allow S.O to do S.TH: Cho phép ai đó làm gì.
• Make a deposit: Nạp tiền vào tài khoản/ Đặt cọc.
• Make a deal (n): Giao dịch, thương vụ ~ Transaction.
• Personal information: Thông tin cá nhân
• Secure the safety: Đảm bảo sự an toàn
• Absolute privacy: Bảo mật tuyệt đối.

5. Outcome /ˈaʊtkʌm/ (n ) = Result /rɪˈzʌlt/ = Finding(s) /ˈfaɪndɪŋ/: Kết quả.

Ban giám khảo đã từ chối nhận định về KẾT QUẢ của giải đấu cho đến trận bán kết ngày mai và
sẽ công bố KẾT QUẢ vào ngày 20/3 trước ngày diễn ra trận chung kết.

• Judge /dʒʌdʒ/ ~ Panel /ˈpænl/ (n): Ban giám khảo, ban hội thẩm/ Trọng tài.
• Refuse /rɪˈfjuːz/ (v) to do S.TH = Deny /dɪˈnaɪ/ + V_ing ~ Reject /rɪˈdʒekt/ S.TH: Từ chối,
phủ nhận.
• Comment /ˈkɑːment/ (n/v) on/about S.TH: Bình luận, nhận định về cái gì.
# Commend /kəˈmend/ (v) S.O/S.TH: Khen ngợi ai/ cái gì.
= Praise /preɪz/ for S.TH from S.O.
= Compliment /ˈkɑːmplɪmənt/ S.O on S.TH.
• Publish /ˈpʌblɪʃ/ (v) S.TH: công bố cái gì đó.
~ Release S.TH (v): cho ra mắt cái gì đó.
• Tournament /ˈtʊrnəmənt/ (n ): Giải đấu.
• Semi-final /ˌsemi ˈfaɪnl/ (n): trận bán kết.
• The final match: Trận chung kết.
• Take place (v) diễn ra

You might also like