Professional Documents
Culture Documents
BS Xuân - Bài ARDS Lớp CKI HSCC
BS Xuân - Bài ARDS Lớp CKI HSCC
NGUY KỊCH
(Acute respiratory distress syndrome: ARDS)
1. Đại cương
2. Nguyên nhân
3. Sinh lý bệnh
4. Diễn tiến
5. Điều trị
6. Biến chứng
7. Kết luận
1. ĐẠI CƯƠNG
Alveolar space
Capillary lumen
Capillary lumen
Successful control:
viral replication
overly exuberant inflammatory response immune response
- Xuất tiết
- Hồi phục
- Tăng sinh
- Xơ phổi
GIAI ĐOẠN XUẤT TIẾT
Lâm sàng
Lâm sàng
ü Tăng áp lực đường
thở do giảm độ giãn
nở của phổi
ü nhu cầu thông khí phút
cao (>20 lít/ ph)
ü X quang phổi: hình
ảnh tổ ong
High-resolution computed tomography image of the base of the lungs of an actue respiratory distress syndrome
survivor demonstrating persistent reticular changes in the lungs and traction bronchiectasis 18 months after the
acute illness. Burnham EL et al, Eur Respir J 2014; 43: 276–285
Lung injury
Sepsis, pneumonia,
Concurrent nonmodifiable aspiration Concurrent modifiable
risk factors risk factors
Age, comorbid illness Mechanical ventilation,
fluid balance
ü > 21 ngày
22-10
31-10
7-11
5. ĐIỀU TRỊ
• Cài PEEP để cải thiện oxy máu, mục tiêu oxy máu
PaO2 55 – 80 mmHg hoặc SpO2 = 88 – 95%
36 2014.
Kacmarek, Essentials of mechanical ventilation,
Sử dụng vòng P-V để cài PEEP
Superimposed
Pressure Inflated 0
Alveolar Collapse
(Reabsorption) 20-60 cmH2O
Consolidation ¥
= đơn vị phổi có nguy cơ bị
tổn thương do hiện tượng
xẹp – mở theo chu kỳ
JAMA. 2017;318(14):1335-1345.
RM được sử dụng trong nghiên cứu ART
NẰM NGỬA
vùng phổi
phụ thuộc
NẰM SẤP
Giường thường
Giường Roto-Prone
TƯ THẾ NẰM SẤP
Calfactant
• Cải thiện oxy máu so với nhóm placebo
(P=0.01)
• Giảm tử vong so với nhóm placebo
(27/75 vs 15/77; odds ratio, 2,32; 95% CI 1,15-
4,85; P=0,03)
Willson et al, JAMA. 2005;293:470-476
ECMO (oxy hoá màng ngoài cơ thể)
Papazian L et al. Ann. Intensive Care (2019) 9:69
2 LOẠI ECMO CHÍNH
PHỔI TIM
V-V ECMO V-A ECMO
-Máu ra TM - Máu ra TM
-Máu về TM - Máu về ĐM
hỗ trợ hô hỗ trợ tuần
hấp (tác hoàn (tác
dụng như dụng như
màng trao bơm đẩy
đổi O2 và máu nuôi các
CO2) cơ quan)
TM ĐM
ECMO (oxy hoá màng ngoài cơ thể)
V-V ECMO:
• máu lấy từ TM chủ dưới
qua TM đùi
• trao đổi oxy và CO2 qua
màng ngoài cơ thể
• sau đó được đưa về TM
chủ trên qua TM cảnh
trong hoặc TM chủ dưới
qua TM đùi phía đối bên
ECMO / ARDS
Chỉ định: thất bại với thở máy
• PaO2/FiO2 <100 mmHg với FiO2 >90% và/hoặc
Murray score 3 – 4
(Cân nhắc: PaO2/FiO2 < 150 mmHg với FiO2 >90%
và/hoặc Murray score 2 – 3)
• Toan hô hấp nặng dù Ppla > 30cmH2O
Chống chỉ định tương đối:
• Thở máy ≥ 7 ngày với FiO2 cao, Ppla >30
• bn có CCĐ dùng kháng đông (đang chảy máu, mới
phẫu thuật, mới bị tổn thương nội sọ)
• Nguyên nhân gây ARDS không thể hồi phục
0 1 2 3 4
PaO2/FiO2 ≥40 kPa 30-40 kPa 23-30 kPa 13-23 kPa <13 kPa
on 100% O2 300 mmHg 225-299 mmHg 175-224 mmHg 100-174 mmHg <100 mmHg
PEEP
≤5 6-8 9-11 12-14 ≥15
(cmH2O)
Compliance
≥80 60-79 40-59 20-39 ≤19
(ml/cmH2O)
• Dinh dưỡng
• Kiểm soát đường huyết
• Dự phòng xuất huyết tiêu hoá
• Dự phòng huyết khối TM
• Phòng ngừa viêm phổi thở máy
ĐIỀU TRỊ CAN THIỆP QUÁ TRÌNH VIÊM