Professional Documents
Culture Documents
Giáo Trình Tin Đ I Cương
Giáo Trình Tin Đ I Cương
GIANG
MS EXCEL 2016
Câu 1: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008.
Tại ô C2 gõ vào công thức = A2+B2 thì nhận được kết quả là?
a) #VALUE! b) Tin hoc c) 2008 d) Tin hoc2008
Câu 2: Trong Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô
đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
a) Shift+Home b) Alt+Home
c) Ctrl+Home d) Shift+Ctrl+Home
Câu 3: Trong Excel, để nhập vào công thức, hàm tính cho một ô, trước công
thức, hàm tính ta gõ:
a) Dấu chấm hỏi (?) b) Dấu bằng (= )
c) Dấu hai chấm (: ) d) Dấu đô la ($)
Câu 4: Trong Excel, nếu trong ô có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a) File Excel bị nhiễm virus
b) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 5: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 ta nhập
hàm =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả?
a) 3 b) HOC c) TIN d) TINHOC
Câu 6: Trong Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện?
a) Chọn Home -> Save b) Chọn View -> Save
c) Chọn Insert -> Save d) Chọn File -> Save
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì?
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn thẳng lề phải
b) Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 8: Trong Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0), tại ô B2 ta nhập
công thức =5/A2 thì nhận được kết quả là?
a) 0 b) 5 c) #VALUE! d) #DIV/0!
Câu 9: Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a) B$1:D$10 b) $B1:$D10 c) B$1$:D$10$ d) $B$1:$D$10
Câu 10: Trong Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a) # b) <> c) >< d) &
Câu 11: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị số là 6. Ta nhập hàm
=IF(A2>=8,”Giỏi”,IF(A2>=7,”Khá”, IF(A2>=5,”Trung bình”, “Kém”))) vào ô B2
thì kết quả nhận được là?
a) Giỏi b) Khá c) Trung bình d) Kém
Câu 12: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 ta
nhập hàm =LEFT(A2,3) thì kết quả nhận được là?
a) Tinhoc b) 3 c) HOC d) TIN
Câu 13: Trong Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a) Vùng b) ô c) Trường d) Công thức
Câu 14: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là 10/2/2013. Khi đó tại ô A2 ta
nhập hàm =Today()-1 thì nhận được kết quả là?
a) 0 b) #VALUE! c) #NAME! d) 10/1/2013
Câu 15: Trong Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô D4 thì sẽ có công thức là?
a) B2*C2/100 b) B3*C2/100 c) B4*C4/100 d) B2*C4/100
Câu 16: Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại,
ta thực hiện?
a) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 17: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là?
a) Kiểu chuỗi, kiểu văn bản
b) Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c) Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d) Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Câu 18: Trong Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô
thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự?
a) & b) # c) $ d) *
Câu 19: Trong Excel, muốn xóa một hàng ra khỏi bảng tính, ta đánh dấu
chọn hàng này và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete Rows b) Kích chuột phải -> Delete
c) Kích chuột phải -> Rename d) Kích chuột phải ->
Insert
Câu 20: Trong Excel, nếu nhập sai hàm trong tính toán, chương trình thông
báo lỗi?
a) #NAME! b) #VALUE! c) #N/A! d) #DIV/0!
Câu 21: Trong Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng
(giảm), ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Sort b) Chọn Home -> Sort
c) Chọn Data -> Sort d) Chọn View -> Sort
Câu 22: Trong Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ
nhật, địa chỉ vùng được thể hiện theo cách nào là đúng?
a) B1...H15 b) B1:H15 c) B1-H15 d) B1;H15
Câu 23: Trong Excel, muốn chèn một hàng mới vào bảng tính, ta chọn một
hàng và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete Rows b) Kích chuột phải -> Delete
d) Kích chuột phải -> Rename d) Kích chuột phải ->
Insert
Câu 24: Trong Excel, tại ô A2 ta nhập hàm =MAX(30,10,65,5) thì nhận được
kết quả là?
a) 30 b) 5 c) 65 d) 10
Câu 25: Trong Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực
hiện?
a) =SUMIF(C2:C4,C2,F2:F4)
b) =SUM(C2:C4,C2,F2:F4)
c) =COUNTIF(C2:C4,C2,F2:F4)
d) Các cách trên đều sai
a) =VLOOKUP(B2,$C$6:$D$8,2,0)
b) =VLOOKUP(B2,C6:D8,2,0)
c) =HLOOKUP(B2,$C$6:$D$8,4,0)
d) =HLOOKUP(B2,C6:D8,3,0)
Câu 73: Cho bảng tính sau:
Để điền giá trị cho cột “Tên
hàng”, tại ô C2 ta nhập?
a) =HLOOKUP(B2,C6:E7,2,0)
b) =HLOOKUP(B2,$C$6:$E$7,2,0)
c) =VLOOKUP(B2,$C$6:$E$7,4,0)
d) =VLOOKUP(B2,C6:E7,3,0)
Câu 74: Để lưu một file Excel vào máy tính, ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + A b) Ctrl + S c) Ctrl + O d) Alt +
S
Câu 75: Trong Excel, để định dạng cột là kiểu phần trăm, ta chọn cột dữ liệu
cần định dạng -> Kích chuột phải chọn Format Cells -> Number -> Chọn?
a) Number b) Percentage c) Currency d) Special
Câu 76: Các công thức dưới đây bao gồm ký hiệu toán tử, giá trị hằng số, và
tham chiếu ô, bạn hãy chọn biết những công thức nào đúng?
a) =(2+3) x D2.
b) =(B2^3 – C2) / 5.
c) =C2 + (A2 : 9).
d) =B2 * (E2 + 6).
Câu 77: Bạn hãy cho biết địa chỉ tham chiếu Sheet2:Sheet5!A2:A15 là loại
tham chiếu nào?
a) Tham chiếu tương đối (relative reference).
b) Tham chiếu tuyệt đối (absolute reference).
c) Tham chiếu 3-D (3-dimensional reference).
d) Tham chiếu kết hợp (mixed reference)
Câu 78: Các công thức dưới đây bao gồm phép nối chuỗi, giá trị hằng văn
bản, tham số chiếu ô, bạn hãy cho biết công thức nào không phát sinh lỗi
a) =“Total: ” & B10 & “Đ”
b) = “Total: & B10 & “Đ”
c) = “Total: ” & “B10” & “Đ”
d) =Total: & B10 & Đ
Câu 79: Khi xem cú pháp của một hàm, có tham số được đặt trong cặp dấu
ngoặc vuông [ ], bạn hãy cho biết đó là loại tham số gì?
a) Tham số bắt buộc
b) Tham số quan trọng
c) Tham số tuỳ chọn
d) Tham số mặc định
Câu 80: Khi sử dụng tham số là giá trị hằng cho các hàm thống kê đơn giản,
bạn hãy cho biết những phát biểu nào đúng?
a) Hàm SUM không tính các tham số là văn bản
b) Hàm COUNT không tính các tham số là văn bản
c) Hàm SUM phát sinh lỗi khi tham số là văn bản
d) Hàm COUNT phát sinh lỗi khi tham số là văn bản
Câu 81: Bạn có thể nhập trực tiếp vào công thức, hoặc sử dụng các chức
năng chèn hàm vào công thức, bạn hãy cho biết những thao tác nào đúng?
a) Formulas Function Library Insert Function Chọn hàm trên
hộp thoại Insert Function
b) Nhấp chuột vào nút lệnh Fx trên Formula Bar Chọn hàm trên hộp
thoại Insert Function
c) Formulas Function Library Chọn hàm trong danh sách của loại
hàm
d) Home Editing Nhấp chuột vào mũi tên của lệnh AutoSum
More Functions Chọn hàm trên hộp thoại Insert Function.
Câu 82: Bạn hãy cho biết, những phát biểu liên quan đến hàm điều kiện IF
nào là đúng?
a) Hàm IF giúp bạn lựa chọn một trong nhiều tính toán, dựa trên kết quả
cảu một biểu thức điều kiện
b) Bạn có thể dùng đến 255 hàm IF lồng trong công thức.
c) Khi cần lựa chọn một trong hai tính toán, dựa trên kết quả của nhiều
điều kiện, bạn có thể dùng các hàm luật lý AND và OR để kết các biểu thức
điều kiện
d) Hàm IF đánh giá biểu thức điều kiện là tham số thứ nhất, nếu có kết
quả True hoặc 1, hàm trả về tham số thứ hai, ngược lại thì hàm trả về tham số
thứ ba
Câu 83: Trong B2 chứa Microsoft, C2 chứa Office, bạn hãy cho biết công
thức nào có kết quả là văn bản Microsoft Office 2013?
a) =PROPER(B2,C2,2013)
b) =COCATENATE(B2,C2, “2013”)
c) =PROPER(B2,C2, “2013”)
d) =COCATENATE(B2,C2,2013)
Câu 84: Các hàm thông kế có điều kiện SUMIF và SUMIFS đều có một tham số là
vùng mà hàm sẽ tính tổng các giá trị thoả điều kiện. Bạn hãy cho biết những điểm
khác biệt giữa hai hàm đối với tham số này
a) Là tham số tuỳ chọn trong SUMIF và bắt buộc trong SUMIFS.
b) Là tham số tuỳ chọn trong SUMIFS và bắt buộc trong SUMIF.
c) Là tham số thứ nhất trong SUMIF và cuối cùng trong SUMIFS.
d) Là tham số thứ nhất trong SUMIFS và cuối cùng trong SUMIF.
Câu 85: Các ô C2:C99 chứa tên nhân viên, bạn hãy cho biết, để đếm số nhân viên
mà tên bắt đầu bằng chữ A và tối đa ký tự, thì sử dụng các điều kiện nào?
a) “A*” và “????”.
b) “*A*” và “????”.
c) “A?” và “****”.
d) “?A?” và “****”.
Câu 86: Các hàm DATE và DATEVALUE đều trả về kết quả là một dữ liệu thời
gian. Bạn hãy cho biế những sự khác biệt của hai hàm này?
a) Kết quả của DATE có dạng M/D/YYYY và DATEVALUE có dạng
YYYY-M-D.
b) Kết quả của DATE có dạng M/D/YYYY và DATEVALUE là một số
mã hoá (serial number).
c) Kết quả của DATE có dạng một số mã hoá và DATEVALUE có dạng
YYYY-M-D.
d) Kết quả của DATE là dữ liệu thời gian và DATEVALUE là dữ liệu
văn bản.
Câu 87: Các phát biểu dưới đây về tham chiếu tương đối và tuyệt đối, bạn hãy cho
biết phát biểu nào sai?
e) Khi Copy và Paste dữ liệu công thức, tham chiếu tương đối sẽ tự động
thay đổi.
f) Khi Copy và Paste dữ liệu công thức, tham chiếu tuyệt đối sẽ không
thay đổi.
g) Khi Cut và Paste dữ liệu công thức, tham chiếu tương ứng sẽ tự động
thay đổi.
h) Khi Cut và Paste dữ liệu công thức, tham chiếu tuyệt đối sẽ không
thay đổi.
Câu 88: Bạn hãy cho biết, phím tắt nào hiển thị các công thức trong trang tính?
a) Ctrl+^.
b) Ctrl+~.
c) Ctrl+Shift+.
d) Ctrl+Shift+~.
Câu 89: Bạn có thể thiết lập tiêu chuẩn nào để xác nhận dữ liệu văn bản khi
nhập vào một ô?
a) Độ dài của văn bản.
b) Số từ của văn bản.
c) Chữ hoa và chữ thường trong văn bản.
d) Số câu của văn bản.
Câu 90: Các phát biểu dưới đây liên quan đến công thức mảng và hàm
mảng(array function). Bạn hãy cho biết, những phát biểu nào đúng?
a) Sau khi nhập công thức mảng, nhấn Ctrl+Alt+Enter.
b) Chọn vùng đích tương ứng với vùng nguồn để chuyển vị bằng hàm
TRANSPOSE.
c) Có thể xoá một ô trong vùng chứa công thức mảng.
d) Sau khi nhập công thức sử dụng hàm TRANSPOSE, nhấn phím Enter.
Câu 91: Bạn hãy cho biết, công thhức nào dưới đây phát sinh lỗi?
a) = CHOOSE(1,A2,B2:E2,I3:I5).
b) = SUM(CHOOSE(2,A2,B2:E2,I3:I5)).
c) =CHOOSE(2,A2,B2:E2,I2:I5).
d) =AVERAGE(CHOOSE(3,A2,B2:E2,I2:I5)).
Câu 92: Bạn hãy cho biết, công thức nào dưới đây phát sinh lỗi?
a) =INDEX(B2:E4,3,2).
b) =INDEX(B2:E4,0,2).
c) =SUM(INDEX(B2:E4,0,2)).
d) =SUM(INDEX(B2:E4,2)).
Câu 93: Các phát biểu dưới đây liên quan đến các hàm
LOOKUP,VLOOKUP, và HLOOKUP.Bạn hãy cho biết, những phát biểu nào
đúng?
a) LOOKUP trả về dữ liệu kết quả trên cột/dòng cuối cùng của bàng tìm
kiếm.
b) HLOOKUP trả về dữ liệu kết quả trên dòng cuối cùng của bảng tìm
kiếm,
c) VLOOKUP trả về dữ liệu kết quả trên cột cuối cùng của bảng tìm kiếm.
d) Các hàm VLOOKUP và HLOOKUP có chức năng như nhau.
Câu 94: Bạn hãy cho biết, phát biểu nào không đúng đối với tính năng kiểm
tra lỗi tự động Error Checking?
a) Có thể bật hay tắt Error Checking thông qua hộp thoại Excel Options.
b) Có thể đổi màu của chỉ báo lỗi trong ô.
c) Bắt buộc phải sửa lỗi công thức cho các ô có chỉ báo lỗi.
d) Biểu tượng Trace Error chứa danh sách các lệnh đề xuất sửa lỗi.
Câu 95: Bạn hãy cho biết, những phát biểu nào không đúng đối với các công
cụ kiểm tra lỗi công thức?
a) Công cụ Error Checking không thể phát hiện lỗi logic trong công thức.
b) Bạn có thêt mở rộng truy vết các ô được tham chiếu trong công thức,
bằng cách chọn lệnh Trace Precedents nhiều lần.
c) Bạn có thể mở rộng truy vết các công thức tham chiếu đến một ô,
bằng cách chọn lện Trace Dependents nhiều lần.
d) Công cụ Formula Evaluation chỉ có thể đánh giá từng bước công thức
trong ô hiện hành
Câu 96: Các phát biểu dưới đây liên quan đến các hàm tài chính. Bạn hãy
cho biết, những phát biểu nào đúng?
a) Hàm PMT trả về một giá trị âm, thể hiện khoản tài chính mà bạn phải
trả
b) Hàm NPV có thể tính giá trị hiện tại thuần trên các khoản phát sinh định
kỳ tuỳ ý
c) Các giá trị khoản phát sinh truyền vào cho các hàm NPV, PV, và FV
phải là số âm
d) Hàm PV tính giá trị hiện tại trên các khoản phát sinh định kỳ cố định
e) Hàm FV tính giá trị tương lai các khoản phát sinh định kỳ tuỳ ý
POWERPOINT
Câu 1: Trong Powerpoint, để chèn thêm 1 Slide vào file trình diễn, ta thực
hiện trình tự sau?
a) Chọn Slide Show -> New Slide b) Chọn File -> New
Slide
c) Chọn Insert -> New Slide d) Chọn Home -> New Slide
Câu 2: Trong Powerpoint để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang Slide,
ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Animations -
> Add Animation
b) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Transitions -
> Add Animation
c) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation
d) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Add Animation
Câu 3: Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang slide, ta
thực hiện theo cách nào?
a) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Chọn hiệu ứng
chuyển động
b) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Chọn hiệu ứng
chuyển động
c) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Chọn hiệu ứng
chuyển động
d) Không phải các cách trên
Câu 4: Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ vào slide, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Chart b) Chọn Insert ->
Shapes
c) Chọn Insert -> WordArt d) Chọn Transitions -
> Chart
Câu 5: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp, ta thực
hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Slide -> Next Slide
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> Next slide
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Hyperlink to -> Next slide
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Next
slide
Câu 6: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối, ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Slide -> Chọn Slide cuối
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> End Show
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> Slide -> Chọn Slide cuối
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn
Slide cuối
Câu 7: Trong Powerpoint, để đánh số trang cho các Slide, ta kích chọn?
a) Insert -> Text Box b) Insert -> Date & Time
c) Home -> Slide Number d) Insert -> Slide
Number
Câu 8: Để trình diễn Slide ta nhấn phím?
a) F4 b) F7 c) F6 d) F5
Câu 9: Để thoát trình diễn Slide trở về màn hình thiết kế ta nhấn phím?
a) ESC b) ALT c) CTRL d) SHIFT
Câu 10: Để chèn bảng tính vào Slide ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Symbol b) Chọn Insert -> Diagram
c) Chọn Insert -> Chart d) Chọn Insert -> Table
Câu 11: Muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, kích chuột phải chọn
hiệu ứng cần gỡ bỏ trong bảng Animation pane và chọn?
a) Undo b) Paste c) Remove d) Redo
Câu 12: Để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó thì ta
chọn Animations -> Add Animation -> Chọn?
a) More Motion Path b) More Entrance Effects
c) More Emphasis Effects d) More Exit Effects
Câu 13: Khi trình diễn slide, muốn chuyển đến một Slide khác không liền kề
ta thực hiện?
a) Kích đúp chuột trái chọn Go to Slide b) Kích chuột phải
chọn Go to Slide
c) Kích đúp chuột phải chọn Go to Slide d) Kích chuột trái
chọn Go to Slide
INTERNET VÀ EMAIL
Câu 1. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện?
a) Kích chọn menu File -> Open b) Kích
chọn menu Edit -> Copy
c) Kích chọn menu File -> Save As ... d) Kích
chọn menu Insert -> Page
Câu 2: Thao tác nào không thực hiện được với trang Web?
a) Sao chép một file ảnh từ trang Web về máy tính cá nhân
b) Soa chép một đoạn văn bản trên trang Web về máy tính
cá nhân
c) Xoá nội dung của một trang Web bằng cách chọn nội
dung đó và nhấn phím Delete
d) Xem lại các trang Web đã xem mà không cần kết nối
Internet
Câu 3: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang Web?
a) www.phapluat.com.vn b)
Mail.yahoo.com
c) www.ngoisao.net/News/Home/ d)
www.yahoo@,com
Câu 4: Với dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việc?
a) Xem phim, nghe nhạc trực tuyến b) Đọc báo
điện tử trên Web
c) Chơi games online trên mạng d) Cả a,
b và c đúng
Câu 5: Để tìm kiếm thông tin trên mạng, chúng ta thường sử dụng trang Web
nào?
a) www.google.com b)
www.vnexpress.net
b) Mail.yahoo.com d)
www.dantri.com
Câu 6: Để xem các trang web mà ta đã duyệt qua gần đây ta sử dụng chức
năng nào của trình duyệt Internet Explorer?
a) Favorites b) History c) Search d)
Media
Câu 7: Điều nào sau đây là thế mạnh của thư điện tử Email?
a) Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng đính kèm
b) Thư điện tử luôn có sự bảo mật cao hơn
c) Tốc độ chuyển thư nhanh
d) Thư điện tử luôn luôn được phân phát
Câu 8: Chương trình dùng để truy nhập vào WWW được gọi là?
a) Bộ định vị tài nguyên đồng dạng b) Trình duyệt
c) Máy chủ Web d) Giao thức truyền
file
Câu 9: Thư điện tử có các chức năng?
a) Soạn thư và gửi thư b) Đính kèm tập tin
c) Nhận thư và Xoá thư d) Tất cả chức năng
trên
Câu 10: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là?
a) VNI b) TCVN3 c) Unicode d)
VIQR Câu 11: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
a) Có thể gửi 1 đến 10 thư điện tử khác nhau
b) 1 người có thể gửi thư cho nhiều người cùng một lần
c) 2 người có thể có địa chỉ Email giống nhau
d) Tệp tin đính kèm có thể chứa virus, nên trước khi đính kèm phải kiểm
tra virus
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Có thể mở nhiều cửa sổ trình duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác
nhau
b) Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web
c) Có thể vừa mở trang web, vừa nghe nhạc trực tuyến trên mạng
d) Nhấn nút Refresh là để làm mới trang web
Câu 13: Khi gửi thư điện tử ta có thể đính kèm?
a) Một file ảnh b) Một file nhạc đã được nén
c) Một file văn bản d) Tất cả các loại
trên Câu 14: Địa chỉ Email nào sau đây là đúng?
a) abc@yahoo.com b) abc_yahoo.com
b) abc.123_gmail@com d)
abc@gmail@com Câu 15: WWW viết tắt của cụm từ nào?
a) World Wide Wait b) World Wide Web
c) World Wide Wet d) World Wide Waste
Câu 16: Muốn xem được trang Web trên máy tính phải có?
a) Phần mềm Microsoft Word b) Các trình duyệt Web
c) Phần mềm Microsoft Excel d) Tất cả các chương trình
trên
Câu 17: Nút (Home) trên thanh công cụ của cửa sổ trình duyệt dùng để?
a) Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
b) Đưa bạn chở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
c) Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
d) Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ www.msn.com
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
a) WWW là viết tắt của từ World Wide Web
b) Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ
mail.yahoo.com
c) Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
d) Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí
Câu 19: Trong các chương trình sau, chương trình nào dùng để trình duyệt
Web?
a) Internet Explorer b) Mozilla Firefox
c) Google Chrome d) Tất cả các chương trình
trên
Câu 20: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ Web ưa thích,
ta thực hiện?
a) Kích chọn menu Favorites -> Add Favorites
b) Kích chọn menu File -> Save
c) Kích chọn menu Tools -> Manage Addon
d) Tất cả đều sai
Câu 21: Trong trình duyệt Internet Explorer, thanh Address là?
a) Là nơi dùng để nhập địa chỉ trang Web cần truy cập
b) Hiển thị trang Web ta đang truy cập
c) Cả a và b đúng
d) Cả a và b sai
Câu 22: Nút Back trong chương trình Internet Explorer có chức năng là?
a) Trở lại trang Web vừa mới truy cập (trang web vừa được duyệt qua)
b) Trở lại trang Web đầu tiên
c) Đi đến trang kế tiếp
d) Tất cả đều sai
Câu 23: Khi soạn thư điện tử nếu muốn gửi kèm tập tin (file) chúng ta bấm
vào nút?
a) Send b) Forward
c) Attach d) Tất cả đều đúng
Câu 24: Trong hòm thư Gmail, Để xem những thư được gửi đến ta chọn mục?
a) Soạn b) Hộp thư đến
c) Thư gắn dấu sao d) Thư đã gửi
Câu 25: Trong mục “Thư nháp” của Gmail chứa?
a) Thư chưa gửi b) Thư nhận được
c) Thư chứa Virus d) Thư đã gửi
Câu 26: Khi soạn thư mới, trong mục “Tới” ta nhập?
a) Tiêu đề thư b) Tên người gửi
c) Địa chỉ Email của người nhận d) Địa chỉ Email của
người gửi