Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 48

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


PHẠM VĂN TIỆP – PHẠM THỊ TỐ NGA

TRẦN THU TRANG – TRẦN THU

GIANG

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Hà Nội, tháng 9 năm 2021


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS


Câu 1: Để khởi động lại máy tính đúng trình tự, từ Windows 10 ta thực hiện
theo cách nào?
a) Nhấn tổ hợp phím CTRL + ALT + DEL, chọn Restart
b) Từ màn hình Desktop, kích chọn Start -> Shutdown -> Chọn Restart
c) Bấm nút Restart trên thân máy
d) Bấm nút Power trên thân máy
Câu 2: Trong Windows, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng ta nhấn tổ
hợp phím?
a) Alt + F4 b) Ctrl + F4
c) Shift + F4 d) Tab + F4
Câu 3: Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong Windows, ta
nhấn tổ hợp phím?
a) Alt + Tab b) Ctrl + Tab
c) Shift + tab d) Space + Tab
Câu 4: Để tạo thư mục trên màn hình Desktop của Windows hoặc trên ổ đĩa
cứng, ta thực hiện theo thao tác nào sau đây?
a) Kích chuột phải vào vùng trống chọn New -> Folder
b) Kích chuột phải vào vùng trống chọn New -> ShortCut
c) Kích chuột phải vào vùng trống chọn Properties -> Folder
d) Kích chuột phải vào vùng trống chọn Properties -> New Folder
Câu 5: Muốn khởi động chương trình Windows Explorer trên Windows, ta
thực hiện theo cách nào?
a) Kích chuột phải vào nút Start  Explore
b) Kích chuột phải vào My Computer  Explore
c) Trên màn hình Desktop kích chọn Start -> Programs -> Accessories -
> Windows Explore
d) Cả 3 cách trên
Câu 6: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các file (tệp) đã làm
việc gần đây, ta chọn?
a) Kích chọn File -> Open
b) Kích chọn Start -> Programs -> Startup
c) Kích chọn Start -> My Recent Documents
d) Kích chọn Start -> Programs -> Accessories
Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị Short menu của đối
tượng đang chọn ta?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b) Nhấn tổ hợp phím Alt + P
c) Kích chọn File -> Properties d) Kích chuột phải vào đối
tượng đang chọn
Câu 8: Để mở một chương trình được cài đặt trên Windows ta thực hiện như
thế nào?
a) Kích đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình trên màn hình
Desktop
b) Kích chọn Start -> Programs -> Startup
c) Cả hai cách trên đều đúng
d) Các cách trên đều sai
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows để chọn nhiều đối tượng (file và thư mục)
không liên tiếp nhau ta thực hiện như thế nào?
a) Kích chuột trái vào từng đối tượng để chọn
b) Kích chuột phải vào từng đối tượng để chọn
c) Giữ phím Shift và kích chuột trái vào từng đối tượng để chọn
d) Giữ phím Ctrl và kích chuột trái vào từng đối tượng để chọn
Câu 10: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên thư mục đang chọn ta
thực hiện theo cách nào?
a) Kích chọn menu File -> Rename, nhập tên mới cho thư mục và nhấn
Enter
b) Kích chuột phải vào thư mục cần thay đổi tên chọn Rename, nhập tên
mới cho thư mục và nhấn Enter
c) Nhấn phím F2, nhập tên mới cho thư mục và nhấn Enter
d) Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 11: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng?
a) Trong hệ điều hành Windows, thư mục chỉ chứa các thư mục con khác
b) Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và các thư
mục con khác
c) Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp khác
d) Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các thư mục khác
Câu 12: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào
bộ nhớ đệm ta thao tác như thế nào?
a) Kích chọn menu File -> Copy b) Nhấn tổ hợp phím
Ctrl + C
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X d) a và b đúng
Câu 13: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
a) Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
b) Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng
dễ dàng thực hiện chương trình, quản lý chặt chẽ, khai thác các tài nguyên
của máy tính một cách tối ưu
c) Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên
Internet
d) Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho các loại máy tính
của hãng Microsoft
Câu 14: Trong hệ điều hành Windows khi đặt tên cho thư mục cần thoả mãn
điều kiện nào?
a) Tên thư mục không dài qúa 255 ký tự, không được trùng tên nếu cùng
cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký hiệu đặc biệt (/, \, “,
*,
!, <, >, ?)
b) Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký hiệu đặc biệt (/, \, “, *,
!, <, >, ?)
c) Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng
d) Tối đa 256 ký tự, không chứa khoảng trắng
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình
Desktop, ta kích chọn Start -> Setting -> Control Panel sau đó?
a) Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Display -> Chọn trang Desktop ->
Chọn hình nền trong mục Background -> Apply -> OK
b) Kích đúp chuột trái vào biểu tượng System -> Chọn trang Desktop ->
Chọn hình nền trong mục Background -> Apply -> OK
c) a và b đúng
d) a và b sai
Câu 16: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xoá, ta
mở Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và?
a) Kích chọn menu File -> Restore hoặc kích chuột phải chọn Restore
b) Kích chọn menu Edit -> Restore
c) Kích chuột phải chọn Delete
d) Kích chuột phải chọn Empty Recycle Bin
Câu 17: Short cut là gì?
a) Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động
máy tính nhanh hơn
b) Là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin
c) Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
d) Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người
sử dụng soạn thảo văn bản bằng tiếng việt.
Câu 18: Trong hệ điều hành Windows, để xoá tệp hoặc thư mục đang chọn ta
thực hiện như thế nào?
a) Kích chọn menu File -> Delete -> Yes
b) Kích chuột phải chọn Delete -> Yes
c) Nhấn phím Delete trên bàn phím -> Yes
d) Các ý trên đều đúng
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục người ta dùng
chương trình gì?
a) Internet Explorer b) My Network Places
c) Windows Explorer d) Recycle Bin
Câu 20: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta kích chọn menu View ->
Chọn List thì các tệp và thư mục chứa trong cửa sổ bên phải chương trình được hiển
thị dưới dạng?
a) Các biểu tượng lớn b) Các biểu tượng nhỏ
c) Danh sách d) Danh sách liệt kê chi tiết
Câu 21: Trong Windows, khi muốn xoá hẳn file hoặc thư mục khỏi máy tính
(không lưu vào Recycle Bin) ta bấm tổ hợp phím?
a) Shift + Delete b) Ctrl + Delete c) Alt + Delete
d) Cả 3 đều sai
Câu 22: Trong Windows, để tìm kiếm tệp hoặc thư mục, ta thực hiện như thế
nào?

a) Kích chọn menu File -> Search


b) Kích chọn Start –> Search -> For files or Folders
c) Kích chọn menuu View -> Search
d) Kích chọn menu Edit -> Search
Câu 23: Trong Windows để chọn một lúc nhiều đối tượng (file và thư mục)
nằm liền kề nhau ta thực hiện như thế nào?
a) Chọn đối tượng đầu tiên trong danh sách, ấn và giữ phím Shift và kích
chọn đối tượng cuối cùng trong danh sách cần chọn
b) Ấn và giữ phím Tab, kích chuột trái chọn từng đối tượng
c) Giữ phím Alt và kích chuột trái vào từng đối tượng để chọn
d) Chọn đối tượng đầu tiên trong danh sách, ấn và giữ phím Ctrl và kích
chọn đối tượng cuối cùng trong danh sách cần chọn
Câu 24: Trong Windows, ta có thể sử dụng chương trình nào như một máy
tính bỏ túi?
a) Paint b) Notepad c) Calculator d) Microsoft Word
Câu 25: Để khởi động Windows ở chế độ Safe Mode, sau khi bật máy tính ta
ấn phím nào?
a) F1 b) F8 c) Delete d) Ctrl + Alt +
Delete
Câu 26: Khi đang sử dụng Windows, để chụp màn hình đang làm việc vào bộ
nhớ Clipboard ta sử dụng phím nào?
a) Ctrl + C b) Print Screen c) Esc
d) F12
Câu 27: Trong Windows, để kiểm tra dung lượng ổ đĩa, ta thực hiện?
a) Kích đúp vào My Document
b) Kích đúp vào My Computer -> Kích chuột phải vào tên ổ đĩa cần
kiểm tra chọn Properties
c) Kích đúp vào My Computer -> Kích chọn menu View -> Choose
Details
d) Cả 3 cách trên đều sai
Câu 28: Trong Windows, chương trình Windows Explorer được dùng để?
a) Xử lý hình ảnh b) Soạn thảo văn bản
c) Quản lý tệp, thư mục và ổ đĩa d) Quản lý ổ đĩa
Câu 29: Trong Windows, khi kích chuột phải lên biểu tượng My Computer
trên màn hình nền (Desktop), ta chọn Properties. Tại Tab General hiển thị?
a) Các thông tin về máy in
b) Các thông tin về địa chỉ IP của máy tính
c) Các thông tin về cấu hình của máy tính và hệ điều hành đang sử dụng
d) Tất cả các thông tin trên
Câu 30: Trong Windows, phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn
Start?
a) Alt + F4 b) Ctrl + Esc c) Alt + Tab d) Ctrl + Tab
Câu 31: Chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3 tệp
tin:
“ngay2512.txt”, “day1112.doc” và “pay.xls”?
a) *ay* b) ?ay* c) *ay.* d) ?ay?
Câu 32: Trong một thư mục gốc (thư mục cha) có thư mục A và thư mục B.
Nếu ta đổi tên thư mục A thành B thì?
a) Máy tính tự đặt tên mới cho thư mục A là B01
b) Máy tính sẽ xoá bỏ thư mục B cũ đi
c) Máy tính ra thông báo đã tồn tại thư mục B không cho phép thay đổi
tên
d) Cả 3 phát biểu trên đều sai
Câu 33: Trong Windows, thành phần nào dưới đây không có trong cửa sổ
Windows Explorer?
a) Thanh tiêu đề b) Thanh cuộn ngang, dọc
c) Thanh thước kẻ d) Thanh menu
Câu 34: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua?
a) Hệ điều hành b) Đĩa cứng c) Chuột d) Bàn
phím
Câu 35: Trong Windows, để đổi tên máy tính ta thực hiện?
a) Kích chuột trái vào My Computer -> Manage -> Chọn Tab Computer
Name
b) Kích chuột phải vào My Computer -> Properties -> Chọn Tab
Computer Name -> Chọn Change
c) Kích chuột trái vào My Computer -> Computer Name
d) Kích chuột phải vào My Computer -> General

MICROSOFT WORD 2016


Câu 1: Để tạo mới một file văn bản trong Word, ta thực hiện?
a) Chọn File - > New b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S d) a và b đúng
Câu 2: Để mở một file văn bản Word đã có, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Save as… b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O d) Nhấn tổ hợp phím Alt +
O Câu 3: Trong Word, để đóng một văn bản đang sử dụng, ta thực
hiện?
a) Chọn File -> Close b) Chọn View -> Close
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 d) Nhán tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 4: Để thoát khỏi chương trình soạn thảo văn bản Word, ta thực hiện?
a) Kích chọn nút trên cửa sổ soạn thảo Word b) Chọn File -> Exit
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 d) Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 5: Để ghi một file văn bản Word đang làm việc vào máy tính, ta thực
hiện?
a) Chọn File -> Save as… b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S d) Nhấn tổ hợp phím Alt + S
Câu 6: Thao tác ghi văn bản Word nào sau đây không thực hiện được?
a) Ghi văn bản vào USB
b) Ghi văn bản vào một thư mục trên đĩa CD_ROM
c) Ghi văn bản vào một thư mục trên đĩa cứng
d) Ghi văn bản thư mục My Document
Câu 7: Trong Word, khi muốn xuống dòng nhưng chưa muốn kết thúc đoạn
ta thực hiện?
a) Nhấn phím Ctrl b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
Enter
c) Nhấn tổ hợp phím Shift + Enter d) Chọn Insert -> Page
Break Câu 8: Trong Word, để đánh dấu khối văn bản từ vị trí con trỏ đến
đầu văn
bản, ta thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Shift + Home b) Nhấn tổ hợp phím Shift +
End
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
End
Câu 9: Trong Word, để quay về thao tác vừa thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z b) Chọn Edit -> Undo
c) Câu a, b đúng d) Tất cả đều sai
Câu 10: Trong Word, để đánh được chỉ số dưới (ví dụ: H2O) ta thực hiện?
a) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl =)
b) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
c) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
d) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt Shift =)
Câu 11: Để đặt khoảng cách giữa các dòng trong Word, ta thực hiện?
a) Kích chuột phải chọn Paragraph… -> Line spacing
b) Kích chuột phải chọn Paragraph… -> Alignment
c) Kích chuột phải chọn Paragraph… -> Special
d) Cả 3 cách trên đều sai
Câu 12: Trong Word, để tô mầu nền cho một ô trong bảng, ta chọn ô cần tô
và?

a) Chọn nút b) Chọn nút

c) Chọn nút c) Chọn nút


Câu 13: Trong Word, để chọn một ô trong bảng, ta thực hiện?
a) Kích đúp chuột trái vào ô cần chọn
b) Di chuyển chuột vào mép trái ô cần chọn khi trỏ chuột biến thành mũi
tên mầu đen, kích chuột trái để chọn ô
c) Di chuyển chuột vào mép trái ô cần chọn khi trỏ chuột biến thành mũi
tên mầu đen, kích chuột phải để chọn ô
d) Di chuyển chuột vào mép phải ô cần chọn khi trỏ chuột biến thành
mũi tên mầu đen, kích chuột phải để chọn ô
Câu 14: Bạn đã bật bộ gõ tiếng việt (Vietkey, Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa
chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Khi đó, bạn cần chọn font chữ nào trong
các font chữ sau để có thể gõ được tiếng Việt?
a) .Vn Times, .Vn Arial, .Vn Courier b) .Vni times, Arial, Vn
Avant
c) .Vn Times, Times new Roman, Arial d) Tahoma, Verdana.
Times new Roman
Câu 15: Trong Word, để tô được đường viền cho bảng là đường kẻ đứt ta sử
dụng công cụ nào?
a) Bullet and Numbering b) Borders and Shading
c) Thame d) Paragraph
Câu 16: Bạn gõ một dòng chữ “Tin học văn phòng” bằng font chữ Times
new Roman, với bộ gõ Unikey khẳng định nào sau đậy là đúng?
a) Bạn có thể chuyển dòng chữ trên sang font .Vntime bằng cách bôi đen
dòng chữ trên và chọn font .Vntime trên thanh công cụ, dòng chữ đó vẫn đọc
bình thường.
b) Chọn Home -> Tại mục Font -> Chọn font .Vntime, dòng chữ đó vẫn
đọc bình thường.
c) Chọn Home -> Paragraph -> Chọn font .Vntime, dòng chữ đó vẫn đọc
bình thường.
d) Phải chọn công cụ Unikey Toolkit của bộ gõ Unikey để chuyển đổi
mã Câu 17: Khi bạn chọn bảng mã là Unicode và kiểu gõ là Telex, để có
thể gõ
được tiếng Việt bạn phải chọn font chữ là?
a) .Vntime b) .VnArial c) Times New Roman d)
.VntimeH
Câu 18: Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Index and Tables b) Chọn Insert -> Page
Break
c) Chọn Insert -> WordArt d) Chọn Insert -> Page
Number
Câu 19: Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào
đó, ta đưa trỏ chuột chọn dòng đó, sau đó?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
b) Kích chọn nút Format Painter trên Home
c) Chọn Edit -> Copy
d) Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) Hình ảnh từ Clip Art là các file ảnh có sẵn trên máy tính khi bạn cài
đầy đủ bộ Office.
b) Word chỉ cho phép chèn các file ảnh từ Clip Art, do đó không thể
chèn thêm file ảnh khác vào văn bản.
c) Word không cho phép chèn biểu đồ vào văn bản vì trên word không
thể chèn được bảng tính.
d) Khi sao chép file văn bản Word từ máy này sang máy tính khác ta cần
phải copy file ảnh kèm theo.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X đề xoá phần văn bản được chọn
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home để đưa con trỏ về vị trí đầu tiên của tài
liệu (dòng đầu tiên)
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản
Câu 22: Thao tác nào sau đây không thực hiện được với bảng biểu của Word?
a) Sao chép bảng từ file tài liệu word này sang file tài liệu word khác
b) Sao chép nội dung trong các cột các dòng của bảng
c) Định dạng văn bản trong các ô của bảng theo kiểu số hoặc kiểu ngày
tháng một cách tự động
d) Có thể chèn được hình ảnh vào bảng tính
Câu 23: Để đặt lề (trái, phải, trên, dưới) cho trang in, ta thực hiện?
a) Chọn Page Layout -> Margin -> Print Preview
b) Chọn Page Layout -> Margin -> Custom Margins…
c) Chọn Page Layout -> Orientation
d) Chọn Page Layout -> Line Numbers
Câu 24: Muốn đổi đơn vị đo của thanh thước kẻ (ruler) từ inchs sang
Centimeters, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Ruler -> Change Measurement
b) Chọn File -> Options -> Advance -> Show measurements in Units of
c) Chọn File -> Advance -> Show measurements in Units of
d) Chọn Home -> Options -> Advance
Câu 25: Trong Word, muốn tạo các ký hiệu đầu dòng (dấu chỉ mục), ta thực
hiện?

a) Chọn Home -> Paragraph -> Chọn nút

b) Chọn Home -> Paragraph -> Chọn nút

c) Chọn Home -> Paragraph -> Chọn nút


d) Các cách trên đều sai
Câu 26: Trong Word, muốn xoá một đoạn văn bản, ta thực hiện?
a) Đánh dấu đoạn văn bản cần xoá -> Nhấn phím Delete
b) Đánh dấu đoạn văn bản cần xoá -> Nhấn phím Caps Lock
c) Đưa con trỏ về đầu đoạn văn bản cần xoá -> Nhấn phím Backspace
d) Đưa con trỏ về đầu đoạn văn bản cần xoá -> Nhấn phím Delete
Câu 27: Công cụ nào sau đây trong Word cho phép tìm kiếm và sửa từ sai
thành từ đúng?
a) Page Setup b) Find và Replace c) Text Box d) Cả a,
b, c đúng
Câu 28: Trong Word, để tạo một chữ lớn đầu dòng, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> DropCap b) Chọn Home ->
DropCap
c) Chọn Paragraph -> DropCap d) Chọn View ->
DropCap
Câu 29: Trong Word, để tạo đường viền (khung) cho trang văn bản, ta thực
hiện?
a) Chọn Page Layout -> Page Borders b) Chọn Page Layout -
> Borders
b) Chọn Home – Page Borders c) Chọn Page Layot -
> Margins
Câu 30: Trong Word, để thiết lập Tab cho văn bản ta chọn?
a) Kích chuột phải chọn Paragraph… -> Tabs…
b) Kích chuột trái chọn Paragraph… -> General
c) Kích chuột trái chọn Insert… -> Identation
d) Kích chuột phải chọn Insert… -> Tabs…
Câu 31: Phần mềm Word 2010 tạo ra file có đuôi mở rộng là?
a) .docx b) .rtf c) .dot d) .jpg
Câu 32: Trong Word, để chọn một dòng trong bảng biểu, ta thực hiện?
a) Kích đúp chuột trái vào vị trí bất kỳ thuộc dòng đó
b) Đưa trỏ chuột ra đầu dòng cần chọn trong bảng, kích chuột trái để chọn
c) Kích chuột phải vào dòng cần chọn
d) Cả 3 cách trên đều sai
Câu 33: Trong Word, khi ta đang mở tệp congvan12, nếu muốn tạo một tệp
mới có tên là congvan13 có cùng nội dung với tệp congvan12, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Save b) Chọn File -> Save as…
c) Chọn File -> Edit d) Chọn File -> Rename
Câu 34: Công cụ Header and Footer trong Word dùng để?
a) Chèn dòng chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản
b) Chèn số trang vào văn bản
c) Chèn biểu đồ vào văn bản
d) Chèn tiêu đề đầu trang, tiêu đề cuối trang vào văn bản
Câu 35: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + E dùng để?
a) Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Word b) Khôi phục lại thao
tác trước đó
c) Canh giữa một đoạn văn bản d) Chèn một Text box
vào văn bản
Câu 36: Trong Word, để đánh số cho các dòng, ta vào?
a) Chọn Page Layout -> Line Numbers
b) Chọn Page Layout -> Breaks
c) Chọn Page Insert -> Page Break
d) Chọn Page Insert -> Bullets and Numbering
Câu 37: Khi ta đang mở một file văn bản Word, nếu ta chọn File -> Save as
sẽ có tác dụng?
a) Lưu file đang mở với một tên khác b) Lưu lại phần văn
bản nhập thêm vào file cũ
c) Cả a và b đều sai d) Cả a và b đều đúng
Câu 38: Trong Word, để in văn bản, ta thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P b) Chọn Format -> Print
c) Chọn View -> Print d) Chọn View -> Print
Preview
Câu 39: Trong Word, để chèn ký hiệu đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Symbol b) Chọn Insert -> Text
Box
c) Chọn Insert -> DropCap d) Chọn Insert –>
Word Art
Câu 40: Trong Word, để định dạng Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ta thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Câu 41: Trong Word, nếu muốn chia một đoạn văn bản thành nhiều cột, ta sử
dụng công cụ nào?
a) Word Art b) Column c) DropCap d) Text
Box
Câu 42: Trong Word, công cụ Paragraph dùng để?
a) Canh lề, quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn, khoảng thụt
đầu dòng
b) Quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
c) Để chèn thêm một đoạn mới vào văn bản
d) Để thay đổi Font chữ
Câu 43: Các nút trên ribbon Home lần lượt là?
a) Kiểu chữ đậm, gạch chân, nghiêng b) Kiểu chữ đậm,
nghiêng, gạch chân
c) Kiểu chữ nghiêng, đậm, gạch chân c) Kiểu chữ gạch
chân, nghiêng, đậm
Câu 44: Công cụ Shapes trong Word dùng để?
a) Vẽ và tuỳ chỉnh hình ảnh b) Tạo biểu bảng
c) Định dạng Văn bản d) Căn chỉnh văn bản
Câu 45: Để đánh dấu toàn bộ văn bản trong một file Word, ta nhấn tổ hợp
phím?

a) Ctrl + X b) Ctrl + V c) Ctrl + A d) Ctrl


+C
Câu 46: Khi đang nhập văn bản, nếu muốn đưa con trỏ về đầu văn bản ta nhấn
tổ hợp phím?
a) Ctrl + Home b) Ctrl + Insert c) Ctrl + End d) Ctrl +
Delete
Câu 47: Trong Word, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + H là?
a) Tạo file văn bản mới b) Định dạng chữ hoa
c) Tìm kiếm và thay thế d) Lưu file văn bản vào đĩa
Câu 48: Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để tách một ô thành nhiều ô,
ta chọn ô cần tách và thực hiện?
a) Kích chuột phải chọn Split Cells … b) Chọn Insert -> Merge
Cells
c) Chọn Home -> Split Cells… d) Chọn Page Layout ->
Split Cells…
Câu 49: Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để gộp nhiều ô thành một ô,
ta chọn các ô cần hợp và thực hiện?
a) Kích chuột phải chọn -> Split Cells b) Chọn Insert -> Merge
Cells
c) Kích chuột phải chọn -> Merge Cells d) Chọn Home -> Split Cells
Câu 50: Trong Word, muốn bỏ đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực
hiện?
a) Nhấn phím Enter b) Nhấn phím Esc
c) Nhấn phím Tab d) Kích chuột trái ra khỏi vùng
đánh dấu
Câu 51: Để chèn một bảng biểu vào văn bản Word, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Table b) Chọn Home -> Table
c) Chọn Home -> Insert Table d) Chọn Insert -> Picture
Câu 52: Trong Word, muốn trình bày văn bản theo hướng giấy ngang ta chọn?
a) Page Layout -> Orientation -> Right b) Page Layout ->
Orientation -> Portrait
c) Page Layout -> Orientation -> Left d) Page Layout ->
Orientation -> Landscape
Câu 53: Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn?
a) Home -> AutoCorrect Options b) Insert-> AutoCorrect
Options
c) Page Layout -> AutoCorrect Options d) File -> Options ->
Proofing -> AutoCorrect Options
Câu 54: Trong soạn thảo văn bản Word, nếu ta muốn thiết lập thời gian tự
động lưu văn bản đang làm việc, ta thực hiện?
a) Chọn Home -> Options -> Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover infor every
b) Chọn File -> Options -> Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover infor every
c) Chọn Insert -> Options -> Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover infor every
d) Chọn View -> Options -> Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save
AutoRecover infor every
Câu 55: Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để di chuyển từ ô này sang
ô kế tiếp về bên phải của một bảng ta bấm phím?
a) Esc b) Ctrl c) CapsLock d) Tab
Câu 56: Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học, ta dùng công cụ?
a) Equation b) Chart c) Clip Art d) Word Art
Câu 57: Trong soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Word, các từ tiếng Việt đôi
khi bị gạch dưới bằng các đường gợn sóng màu đỏ và màu xanh, muốn bỏ các
đường này ta dùng cách nào dưới đây?
a) Chọn File -> Options -> Proofing -> Bỏ chọn các mục Check spelling
as you type và Check grammar as you type.
b) Chọn View -> Options -> Proofing -> Bỏ chọn mục Check grammar
with spelling.
c) Chọn Insert -> Options -> Proofing -> Chọn mục Check spelling as
you type và chọn mục Check grammar as you type.
d) Chọn View -> Options -> Proofing -> Bỏ mục chọn Check grammar
as you type.
Câu 58: Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
a) Backspace, Delete b) Delete, Insert
c) Backspace, End d) Cả 3 ý trên
Câu 59: Để đặt độ giãn dòng (khoảng cách giữa các dòng) là 1.5, ta đặt con
trỏ vào đoạn văn bản cần đặt độ giãn dòng, ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + 1 b) Ctrl + 2 c) Ctrl + 5 d) Ctrl +
15
Câu 60: Khi con trỏ đang nằm tại ô góc phải (dòng cuối của một bảng), nếu
muốn thêm một dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?
a) Ctrl b) Enter c) Shift d) Tab
Câu 61: Muốn canh đều hai bên một đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + F b) Ctrl + J c) Alt + F d) Alt +
J
Câu 62: Để mở hộp thoại Font khi soạn thảo văn bản, ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + F b) Ctrl + D c) Ctrl + Shift + F d) Cả b
và c đúng
Câu 63: Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của
văn bản, ta chọn toàn bộ văn bản rồi thực hiện?
a) Chọn Home -> Clear Formatting b) Chọn Insert -> Clear
Formatting
c) Chọn Home -> Change Styles d) Chọn Home ->
Clear
Câu 64: Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện?
a) Chọn File -> Print -> Chọn Pages nhập 2-10 b) Chọn File -> Print -
> Chọn Pages nhập 2
c) Chọn File -> Print -> Chọn Pages nhập 10 d) Chọn File -> Print -
> Chọn Pages nhập 8
Câu 65: Trong Word, để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> AutoText b) Chọn Insert -> Picture
c) Chọn Insert -> Textbox d) Chọn Insert ->
Object
Câu 66: Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản?
a) In Line With Text b) In Front Of Text c) Square d) Tight
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chức năng của Mail Merge
trong Word?
a) Phải có hai tệp tin, tệp tin dữ liệu và tệp tin chính
b) Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel
c) Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail
d) Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm,
… Câu 68: Chức năng của tổ hợp phím CTRL + [ trong Word là?
a) Tăng cỡ chữ b) Giảm cỡ chữ c) Tô nền cho văn bản
d) Xóa chỉ mục
Câu 69: Chức năng của tổ hợp phím CTRL + ] trong Word là?
a) Tăng cỡ chữ b) Giảm cỡ chữ c) Tô nền cho văn bản
d) Xóa chỉ mục
Câu 70: Trong Word, để định dạng văn bản vừa nhập thành chữ nghiêng, ta
đánh dấu khối văn bản cần định dạng và thực hiện?
a) Kích chọn nút trên ribbon Home b) Kích chọn nút
trên ribbon Home
c) Kích chọn nút trên ribbon Home d) Không phải chọn
các nút trên
Câu 71: Trong Word, để định dạng văn bản vừa nhập thành chữ gạch chân, ta
đánh dấu khối văn bản cần định dạng và thực hiện?
a) Kích chọn nút trên ribbon Home b) Kích chọn nút
trên ribbon Home
c) Kích chọn nút trên ribbon Home d) Không phải chọn
các nút trên
Câu 72: Trong Word, để định dạng mầu chữ cho văn bản, ta thực hiện?
a) Kích chọn nút trên ribbon Home b) Kích chọn nút
trên ribbon Home
c) Kích chọn nút trên ribbon Home d) Kích chọn nút
trên ribbon Home
Câu 73: Trong Word, để tô mầu nền cho khối văn bản được chọn, ta thực hiện?
a) Kích chọn nút trên ribbon Home b) Kích chọn nút
trên ribbon Home
d) Kích chọn nút trên ribbon Home d) Kích chọn nút
trên ribbon Home
Câu 74: Trong Word, để đánh được chỉ số trên (ví dụ: 28) ta thực hiện?
a) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl =)
b) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
c) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
d) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt Shift =)
Câu 75: Trong Word, để canh văn bản thẳng mép lề trái, ta thực hiện?
a) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
b) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
c) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
d) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
Câu 76: Trong Word, để canh văn bản thẳng giữa, ta thực hiện?
a) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
b) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
c) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
d) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
Câu 77: Trong Word, để canh văn bản đều hai bên, ta thực hiện?
a) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
b) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
c) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
d) Bôi đen khối văn bản cần canh lề, kích chọn nút trên ribbon Home
Câu 78: Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, ta dùng công cụ?
a) Equation b) Picture
c) Symbol d) WordArt
Câu 79: Trong Word, để trộn thư ta sử dụng công cụ?
a) Mail Merge b) Text Box c) Word Art d) Bookmark
Câu 80: Trong Word, để chèn một khung nhập văn bản, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Word Art b) Chọn Insert -> Bookmark
c) Chọn Insert -> Text Box d) Chọn Format -> Text Box

MS EXCEL 2016
Câu 1: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008.
Tại ô C2 gõ vào công thức = A2+B2 thì nhận được kết quả là?
a) #VALUE! b) Tin hoc c) 2008 d) Tin hoc2008
Câu 2: Trong Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô
đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
a) Shift+Home b) Alt+Home
c) Ctrl+Home d) Shift+Ctrl+Home
Câu 3: Trong Excel, để nhập vào công thức, hàm tính cho một ô, trước công
thức, hàm tính ta gõ:
a) Dấu chấm hỏi (?) b) Dấu bằng (= )
c) Dấu hai chấm (: ) d) Dấu đô la ($)
Câu 4: Trong Excel, nếu trong ô có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a) File Excel bị nhiễm virus
b) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 5: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 ta nhập
hàm =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả?
a) 3 b) HOC c) TIN d) TINHOC
Câu 6: Trong Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện?
a) Chọn Home -> Save b) Chọn View -> Save
c) Chọn Insert -> Save d) Chọn File -> Save
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì?
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn thẳng lề phải
b) Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn thẳng lề trái
c) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Câu 8: Trong Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0), tại ô B2 ta nhập
công thức =5/A2 thì nhận được kết quả là?
a) 0 b) 5 c) #VALUE! d) #DIV/0!
Câu 9: Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a) B$1:D$10 b) $B1:$D10 c) B$1$:D$10$ d) $B$1:$D$10
Câu 10: Trong Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một
phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
a) # b) <> c) >< d) &
Câu 11: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị số là 6. Ta nhập hàm
=IF(A2>=8,”Giỏi”,IF(A2>=7,”Khá”, IF(A2>=5,”Trung bình”, “Kém”))) vào ô B2
thì kết quả nhận được là?
a) Giỏi b) Khá c) Trung bình d) Kém
Câu 12: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi “TINHOC”. Tại ô B2 ta
nhập hàm =LEFT(A2,3) thì kết quả nhận được là?
a) Tinhoc b) 3 c) HOC d) TIN
Câu 13: Trong Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a) Vùng b) ô c) Trường d) Công thức
Câu 14: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là 10/2/2013. Khi đó tại ô A2 ta
nhập hàm =Today()-1 thì nhận được kết quả là?
a) 0 b) #VALUE! c) #NAME! d) 10/1/2013
Câu 15: Trong Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công
thức đến ô D4 thì sẽ có công thức là?
a) B2*C2/100 b) B3*C2/100 c) B4*C4/100 d) B2*C4/100
Câu 16: Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại,
ta thực hiện?
a) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d) Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 17: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là?
a) Kiểu chuỗi, kiểu văn bản
b) Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c) Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d) Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Câu 18: Trong Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô
thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự?
a) & b) # c) $ d) *
Câu 19: Trong Excel, muốn xóa một hàng ra khỏi bảng tính, ta đánh dấu
chọn hàng này và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete Rows b) Kích chuột phải -> Delete
c) Kích chuột phải -> Rename d) Kích chuột phải ->
Insert
Câu 20: Trong Excel, nếu nhập sai hàm trong tính toán, chương trình thông
báo lỗi?
a) #NAME! b) #VALUE! c) #N/A! d) #DIV/0!
Câu 21: Trong Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng
(giảm), ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Sort b) Chọn Home -> Sort
c) Chọn Data -> Sort d) Chọn View -> Sort
Câu 22: Trong Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ
nhật, địa chỉ vùng được thể hiện theo cách nào là đúng?
a) B1...H15 b) B1:H15 c) B1-H15 d) B1;H15
Câu 23: Trong Excel, muốn chèn một hàng mới vào bảng tính, ta chọn một
hàng và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete Rows b) Kích chuột phải -> Delete
d) Kích chuột phải -> Rename d) Kích chuột phải ->
Insert
Câu 24: Trong Excel, tại ô A2 ta nhập hàm =MAX(30,10,65,5) thì nhận được
kết quả là?
a) 30 b) 5 c) 65 d) 10
Câu 25: Trong Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực
hiện?

a) Chọn Data -> Filter


b) Chọn Home -> Sort & Filter -> Filter
c) Cả 2 cách trên đều đúng
d) Các cách trên đều sai
Câu 26: Trong Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số
thỏa mãn một điều kiện cho trước?
a) SUM b) COUNTIF c) COUNT d) SUMIF
Câu 27: Trong Excel, để chèn thêm một cột mới vào bảng tính, ta đánh dấu
chọn một cột và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete b) Kích chuột phải -> Filter
c) Kích chuột phải -> Insert d) Kích chuột phải ->
Rename
Câu 28: Trong Excel, để di chuyển từ Sheet này sang Sheet khác ta sử dụng
phím hay tổ hợp phím?
a) Page Up, Page Down b) Ctrl + Page Up, Ctrl +
Page Down
c) Cả 2 câu đều đúng d) Cả 2 câu đều sai
Câu 29: Trong Excel để có thể nhập nhiều dòng trong một ô, ta dùng tổ hợp
phím?
a) Alt + Enter b) Shift + Enter c) Enter Ctrl + Enter
Câu 30: Ô A1 có giá trị bằng 4, ô A2 có giá trị bằng 6. Tại ô A3 ta nhập hàm
=AVERAGE(A1:A2,8). Hãy cho biết kết quả của hàm tính trên là?
a) 4 b) 5 c) 6 d) 8
Câu 31: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối cột và
tuyệt đối dòng
a) $A9 b) A$9 c) A9 d) $A$9
Câu 32: Trong các hàm sau, hàm nào dùng để tính tổng giá trị trong vùng
(A1:A10)?
a) =SUMIF(A1:A10) b) =COUNT(A1:A10)
c) =COUNTA(A1:A10) d) =SUM(A1:A10)
Câu 33: Trong Excel, để hợp nhiều ô liên tiếp nhau thành một ô, ta thực hiện?
a) Chọn các ô cần hợp, kích chuột phải chọn Merge and Center
b) Chọn các ô cần hợp, kích chuột trái chọn nút Merge and Center trong
ribbon Home
c) Cả a và b đều sai
d) Cả a và b đúng
Câu 34: Hãy cho biết kết quả của hàm =COUNTA(B,10,D,3) là?
a) 1 b) c) 3 d) 4
Câu 35: Hãy cho biết kết quả của hàm =COUNT(9,B,6,4) là?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 36: Hãy cho biết kết quả của hàm =MID(“Đại học Đại Nam”, 9,3) là?
a) Đại b) học c) Đại d) Nam
Câu 37: Chức năng của lệnh Paste Special dùng để làm gì?
a) Dán giá trị b) Dán công thức
c) Dán định dạng d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 38: Trong Excel, nếu ta nhập 1+2 vào một ô bất kỳ thì kết quả trong ô
trả
về là?
a) 3 b) 1+2 c) Báo lỗi d) Tất cả đều sai
Câu 39: Giả sử ở ô A1 có giá trị là 6.3 và ô B1 có giá trị “Giỏi”. Nếu tại ô C1
ta nhập vào hàm =IF(AND(A1>=7,B1=”Giỏi), “Học bổng”, “Không”) thì kết quả
trả về là?
a) Học bổng b) Không c) 7 d) Giỏi
Câu 40: Trong Excel, tai ô D5 ta nhập vào hàm =SUM(1,2,”a”). Hãy cho biết
kết quả trả về là?
a) 1 b) 2 c) 3 d) Báo lỗi
Câu 41: Trong các hàm sau, hàm nào là hàm dò tìm?
a) SUM b) IF c) COUNT d) VLOOKUP
Câu 42: Trong các hàm sau hàm nào là hàm điều kiện?
a) SUM b) IF c) COUNT d) VLOOKUP
Câu 43: Trong các hàm sau hàm nào là hàm cắt chuỗi?
a) LEFT b) RIGHT c) MID d) Cả a, b, c
đúng
Câu 44: Trong Excel, địa chỉ B$3 là địa chỉ?
a) Tương đối b) Tuyệt đối c) Hỗn hợp d) Biểu
diễn sai
Câu 45: Trong Excel, để định dạng cột “Điểm TB” là kiểu số có một chữ số
ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu cần định dạng -> Kích chuột phải chọn Format
Cells -> chọn
a) Number b) Font c) Alignment d) Border
Câu 46: Để đóng một bảng tính (Workbook) đang mở mà không đóng
chương trình Excel, ta sử dụng cách nào trong các cách dưới đây?
a) Chọn File -> Close b) Chọn File -> Open

c) Chọn File -> Exit d) Chọn File -> Quit


Câu 47: Để đếm số sinh viên xếp loại “Giỏi” hoặc “Khá”, ta sử dụng hàm gì?
a) SUMIF b) COUNTIF c) IF d) VLOOKUP
Câu 48: Trong Excel, muốn xóa một cột ra khỏi bảng tính, ta đánh dấu cột
này và thực hiện?
a) Kích chuột phải -> Delete Rows b) Kích chuột phải -> Delete
e) Kích chuột phải -> Rename d) Kích chuột phải ->
Insert
Câu 49: Trong Excel, làm thế nào để di chuyển Sheet3 đứng trước Sheet1?
a) Chọn Insert -> Sheet -> Move, chọn đến vị trí mong muốn
b) Kích chuột trái chọn Sheet3, giữ và kéo Sheet3 về trước Sheet1 rồi thả
tay
c) Kích đúp vào Sheet3 và kéo đến vị trí mong muốn
d) Chọn Data -> Sheet -> Move, chọn đến vị trí mong muốn
Câu 50: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
a) Mỗi bảng tính (Sheet) có đến 256 cột. Các cột được đặt tên bằng các
chữ cái A, B, C,…Z, AA, AB,…
b) Mỗi bảng tính (Sheet) có đến 512 cột. Các cột được đặt tên bằng các
chữ cái A, B, C,…Z, AA, AB,…
c) Mỗi bảng tính (Sheet) có đến 24 cột. Các cột được đặt tên bằng các
chữ cái A, B, C,…Z
d) Mỗi bảng tính (Sheet) có đến 32 cột. Các cột được đặt tên bằng các
chữ cái A, B, C,…Z
Câu 51: Trong Excel, ta có thể thay đổi hướng của chữ theo?
a) Chiều nằm ngang b) Chiều thẳng đứng
c) Chiều nghiêng d) Cả 3 kiểu trên đều đúng
Câu 52: Trong Excel, để chèn thêm một cột chen giữa cột A và cột B thì ta
phải chọn ô hiện hành nằm trên cột nào?
a) Cột A b) Cột B c) Cột C d) Cả
cột A và B
Câu 53: Trong Excel, để nhập dữ liệu số có số 0 đứng phĩa trước mỗi số (VD:
00123), ta thực hiện?
a) Nhập dấu nháy kép (“) trước khi nhập số
b) Nhập dấu nháy đơn (‘) trước khi nhập số
c) Chọn Insert -> Cells -> Alignment -> Text
d) Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 54: Hãy cho biết kết quả của hàm =ROUND(5234,-2)
a) 5234 b) 5200 c) 52 d) 5000
Câu 55: Để xoá một bảng tính Sheet trong Excel, ta thực hiện theo cách nào?
a) Kích chuột phải vào bảng tính Sheet -> Delete
b) Kích chọn bảng tính Sheet -> Nhấn nút Delete
c) Kích chuột trái vào bảng tính Sheet -> Delete
d) Các cách trên đều sai
Câu 56: Để đổi tên một bảng tính (Sheet) trong Excel 2010, ta thực hiện?
a) Chọn Sheet cần đổi tên -> Nhấn phím F2 b) Kích chuột phải vào Sheet
-> Rename
c) Kích chuột phải vào Sheet -> Delete d) Kích chuột phải
vào Sheet -> Insert
Câu 57: Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trong bảng tính, ta thực hiện?
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
All
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + All c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
Alt + All
Câu 58: Trong Excel, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng giá trị được chọn,
ta chọn vùng cần định dạng và thực hiện?
a) Kích chuột phải chọn Format Cell -> Number b) Kích chuột trái
chọn Format Cell -> Number
c) Chọn Insert -> Number d) Chọn Insert ->
Format Cell -> Number
Câu 59: Trong Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Picture b) Chọn Insert ->
Chart
c) Chọn Insert -> WordArt d) Chọn Insert ->
Symbol
Câu 60: Trong Excel, để chèn thêm một bảng tính Sheet, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> WorkSheet
b) Kích chuột trái vào tên Sheet -> Insert -> WorkSheet
c) Kích chuột phải vào tên Sheet -> Insert -> WorkSheet
d) Chọn Insert -> Sheet
Câu 61: Trong Excel, nếu muốn in một bảng tính được chọn, ta phải làm gì?
a) Chọn File -> Print b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
c) Cả a và b đúng d) Cả a và b sai
Câu 62: Trong Excel, hàm MAX dùng để làm gì?
a) Tính tổng các giá trị được chọn
b) Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
c) Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
d) Tất cả đều sai
Câu 63: Trong Excel, hàm MIN dùng để làm gì?
a) Tính tổng các giá trị được chọn
b) Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
c) Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
d) Tất cả đều sai
Câu 64: Trong Excel, hàm ROUND dùng để làm gì?
a) Tính tổng các giá trị được chọn
b) Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
c) Làm tròn số được chọn
d) Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
Câu 65: Tên tập tin Exce 2010 thường có phần đuôi mở rộng là?
a) .DOC b) .PDF c) .TXT d)
.XLSX
Câu 66: Trong Excel, để lưu một bảng tính hiện tại với một tên mới, ta chọn?
a) Chọn File -> Save as b) Chọn File -> Save
c) Chọn View -> Save as d) Chọn View -> Save as
Câu 67: Cho bảng tính sau:
Để tính điểm “TBKT” và làm
tròn điểm “TBKT” sau dấu phẩy một
số cho sinh viên có mã số KT008, tại ô
G3 ta nhập?
a) =ROUND(AVERAGE(D3;F3),1)
b) =ROUND(AVERAGE (D3:F3),0)
c) =ROUND(AVERAGE (D3:F3),1) d) =ROUND(AVERAGE
(D3:F3),-1)
Câu 68: Giả sử ở ô A1 có giá trị là 6.3 và ô B1 có giá trị “Giỏi”. Nếu tại ô C1
ta nhập vào hàm =IF(OR(A1>=7,B1=”Giỏi), “Học bổng”, “Không”) thì kết quả trả
về là?
a) Học bổng b) Không c) 7 d) Giỏi

Câu 69: Cho bảng tính sau:


Để tính điểm trung bình
kiểm tra (cột TBKT) cho sinh viên
có mã số KT008, tại ô G3 ta nhập?
a) =ROUND(D3:F3,3)
b) =AVERAGE(D3:F3/3)
c) =AVERAGE(D3:F3)
d) =COUNT(D3:F3)
Câu 70: Cho bảng tính sau:
Để tính tổng số lượng Xi
măng nhập trong tháng, kết quả đặt
tại ô D6, ta thực hiện?

a) =SUMIF(C2:C4,C2,F2:F4)
b) =SUM(C2:C4,C2,F2:F4)
c) =COUNTIF(C2:C4,C2,F2:F4)
d) Các cách trên đều sai

Câu 71: Cho bảng tính sau:


Để thống kê số lần nhập Xi
măng trong tháng, kết quả đặt tại ô
D6, ta thực hiện?
a) =SUMIF(C2:C4,C2)
b) =SUM(C2:C4,C2)
c) =COUNTIF(C2:C4,C2)
d) Các cách trên đều sai

Câu 72: Cho bảng tính sau:


Để điền giá trị cho cột “Tên
hàng”, tại ô C2 ta nhập?

a) =VLOOKUP(B2,$C$6:$D$8,2,0)
b) =VLOOKUP(B2,C6:D8,2,0)
c) =HLOOKUP(B2,$C$6:$D$8,4,0)
d) =HLOOKUP(B2,C6:D8,3,0)
Câu 73: Cho bảng tính sau:
Để điền giá trị cho cột “Tên
hàng”, tại ô C2 ta nhập?

a) =HLOOKUP(B2,C6:E7,2,0)
b) =HLOOKUP(B2,$C$6:$E$7,2,0)
c) =VLOOKUP(B2,$C$6:$E$7,4,0)
d) =VLOOKUP(B2,C6:E7,3,0)

Câu 74: Để lưu một file Excel vào máy tính, ta nhấn tổ hợp phím?
a) Ctrl + A b) Ctrl + S c) Ctrl + O d) Alt +
S
Câu 75: Trong Excel, để định dạng cột là kiểu phần trăm, ta chọn cột dữ liệu
cần định dạng -> Kích chuột phải chọn Format Cells -> Number -> Chọn?
a) Number b) Percentage c) Currency d) Special
Câu 76: Các công thức dưới đây bao gồm ký hiệu toán tử, giá trị hằng số, và
tham chiếu ô, bạn hãy chọn biết những công thức nào đúng?
a) =(2+3) x D2.
b) =(B2^3 – C2) / 5.
c) =C2 + (A2 : 9).
d) =B2 * (E2 + 6).
Câu 77: Bạn hãy cho biết địa chỉ tham chiếu Sheet2:Sheet5!A2:A15 là loại
tham chiếu nào?
a) Tham chiếu tương đối (relative reference).
b) Tham chiếu tuyệt đối (absolute reference).
c) Tham chiếu 3-D (3-dimensional reference).
d) Tham chiếu kết hợp (mixed reference)
Câu 78: Các công thức dưới đây bao gồm phép nối chuỗi, giá trị hằng văn
bản, tham số chiếu ô, bạn hãy cho biết công thức nào không phát sinh lỗi
a) =“Total: ” & B10 & “Đ”
b) = “Total: & B10 & “Đ”
c) = “Total: ” & “B10” & “Đ”
d) =Total: & B10 & Đ
Câu 79: Khi xem cú pháp của một hàm, có tham số được đặt trong cặp dấu
ngoặc vuông [ ], bạn hãy cho biết đó là loại tham số gì?
a) Tham số bắt buộc
b) Tham số quan trọng
c) Tham số tuỳ chọn
d) Tham số mặc định
Câu 80: Khi sử dụng tham số là giá trị hằng cho các hàm thống kê đơn giản,
bạn hãy cho biết những phát biểu nào đúng?
a) Hàm SUM không tính các tham số là văn bản
b) Hàm COUNT không tính các tham số là văn bản
c) Hàm SUM phát sinh lỗi khi tham số là văn bản
d) Hàm COUNT phát sinh lỗi khi tham số là văn bản
Câu 81: Bạn có thể nhập trực tiếp vào công thức, hoặc sử dụng các chức
năng chèn hàm vào công thức, bạn hãy cho biết những thao tác nào đúng?
a) Formulas  Function Library  Insert Function  Chọn hàm trên
hộp thoại Insert Function
b) Nhấp chuột vào nút lệnh Fx trên Formula Bar  Chọn hàm trên hộp
thoại Insert Function
c) Formulas  Function Library  Chọn hàm trong danh sách của loại
hàm
d) Home  Editing  Nhấp chuột vào mũi tên của lệnh AutoSum 
More Functions  Chọn hàm trên hộp thoại Insert Function.
Câu 82: Bạn hãy cho biết, những phát biểu liên quan đến hàm điều kiện IF
nào là đúng?
a) Hàm IF giúp bạn lựa chọn một trong nhiều tính toán, dựa trên kết quả
cảu một biểu thức điều kiện
b) Bạn có thể dùng đến 255 hàm IF lồng trong công thức.
c) Khi cần lựa chọn một trong hai tính toán, dựa trên kết quả của nhiều
điều kiện, bạn có thể dùng các hàm luật lý AND và OR để kết các biểu thức
điều kiện
d) Hàm IF đánh giá biểu thức điều kiện là tham số thứ nhất, nếu có kết
quả True hoặc 1, hàm trả về tham số thứ hai, ngược lại thì hàm trả về tham số
thứ ba
Câu 83: Trong B2 chứa Microsoft, C2 chứa Office, bạn hãy cho biết công
thức nào có kết quả là văn bản Microsoft Office 2013?
a) =PROPER(B2,C2,2013)
b) =COCATENATE(B2,C2, “2013”)
c) =PROPER(B2,C2, “2013”)
d) =COCATENATE(B2,C2,2013)
Câu 84: Các hàm thông kế có điều kiện SUMIF và SUMIFS đều có một tham số là
vùng mà hàm sẽ tính tổng các giá trị thoả điều kiện. Bạn hãy cho biết những điểm
khác biệt giữa hai hàm đối với tham số này
a) Là tham số tuỳ chọn trong SUMIF và bắt buộc trong SUMIFS.
b) Là tham số tuỳ chọn trong SUMIFS và bắt buộc trong SUMIF.
c) Là tham số thứ nhất trong SUMIF và cuối cùng trong SUMIFS.
d) Là tham số thứ nhất trong SUMIFS và cuối cùng trong SUMIF.
Câu 85: Các ô C2:C99 chứa tên nhân viên, bạn hãy cho biết, để đếm số nhân viên
mà tên bắt đầu bằng chữ A và tối đa ký tự, thì sử dụng các điều kiện nào?
a) “A*” và “????”.
b) “*A*” và “????”.
c) “A?” và “****”.
d) “?A?” và “****”.
Câu 86: Các hàm DATE và DATEVALUE đều trả về kết quả là một dữ liệu thời
gian. Bạn hãy cho biế những sự khác biệt của hai hàm này?
a) Kết quả của DATE có dạng M/D/YYYY và DATEVALUE có dạng
YYYY-M-D.
b) Kết quả của DATE có dạng M/D/YYYY và DATEVALUE là một số
mã hoá (serial number).
c) Kết quả của DATE có dạng một số mã hoá và DATEVALUE có dạng
YYYY-M-D.
d) Kết quả của DATE là dữ liệu thời gian và DATEVALUE là dữ liệu
văn bản.
Câu 87: Các phát biểu dưới đây về tham chiếu tương đối và tuyệt đối, bạn hãy cho
biết phát biểu nào sai?
e) Khi Copy và Paste dữ liệu công thức, tham chiếu tương đối sẽ tự động
thay đổi.
f) Khi Copy và Paste dữ liệu công thức, tham chiếu tuyệt đối sẽ không
thay đổi.
g) Khi Cut và Paste dữ liệu công thức, tham chiếu tương ứng sẽ tự động
thay đổi.
h) Khi Cut và Paste dữ liệu công thức, tham chiếu tuyệt đối sẽ không
thay đổi.
Câu 88: Bạn hãy cho biết, phím tắt nào hiển thị các công thức trong trang tính?
a) Ctrl+^.
b) Ctrl+~.
c) Ctrl+Shift+.
d) Ctrl+Shift+~.
Câu 89: Bạn có thể thiết lập tiêu chuẩn nào để xác nhận dữ liệu văn bản khi
nhập vào một ô?
a) Độ dài của văn bản.
b) Số từ của văn bản.
c) Chữ hoa và chữ thường trong văn bản.
d) Số câu của văn bản.
Câu 90: Các phát biểu dưới đây liên quan đến công thức mảng và hàm
mảng(array function). Bạn hãy cho biết, những phát biểu nào đúng?
a) Sau khi nhập công thức mảng, nhấn Ctrl+Alt+Enter.
b) Chọn vùng đích tương ứng với vùng nguồn để chuyển vị bằng hàm
TRANSPOSE.
c) Có thể xoá một ô trong vùng chứa công thức mảng.
d) Sau khi nhập công thức sử dụng hàm TRANSPOSE, nhấn phím Enter.
Câu 91: Bạn hãy cho biết, công thhức nào dưới đây phát sinh lỗi?
a) = CHOOSE(1,A2,B2:E2,I3:I5).
b) = SUM(CHOOSE(2,A2,B2:E2,I3:I5)).
c) =CHOOSE(2,A2,B2:E2,I2:I5).
d) =AVERAGE(CHOOSE(3,A2,B2:E2,I2:I5)).
Câu 92: Bạn hãy cho biết, công thức nào dưới đây phát sinh lỗi?
a) =INDEX(B2:E4,3,2).
b) =INDEX(B2:E4,0,2).
c) =SUM(INDEX(B2:E4,0,2)).
d) =SUM(INDEX(B2:E4,2)).
Câu 93: Các phát biểu dưới đây liên quan đến các hàm
LOOKUP,VLOOKUP, và HLOOKUP.Bạn hãy cho biết, những phát biểu nào
đúng?
a) LOOKUP trả về dữ liệu kết quả trên cột/dòng cuối cùng của bàng tìm
kiếm.
b) HLOOKUP trả về dữ liệu kết quả trên dòng cuối cùng của bảng tìm
kiếm,
c) VLOOKUP trả về dữ liệu kết quả trên cột cuối cùng của bảng tìm kiếm.
d) Các hàm VLOOKUP và HLOOKUP có chức năng như nhau.
Câu 94: Bạn hãy cho biết, phát biểu nào không đúng đối với tính năng kiểm
tra lỗi tự động Error Checking?
a) Có thể bật hay tắt Error Checking thông qua hộp thoại Excel Options.
b) Có thể đổi màu của chỉ báo lỗi trong ô.
c) Bắt buộc phải sửa lỗi công thức cho các ô có chỉ báo lỗi.
d) Biểu tượng Trace Error chứa danh sách các lệnh đề xuất sửa lỗi.
Câu 95: Bạn hãy cho biết, những phát biểu nào không đúng đối với các công
cụ kiểm tra lỗi công thức?
a) Công cụ Error Checking không thể phát hiện lỗi logic trong công thức.
b) Bạn có thêt mở rộng truy vết các ô được tham chiếu trong công thức,
bằng cách chọn lệnh Trace Precedents nhiều lần.
c) Bạn có thể mở rộng truy vết các công thức tham chiếu đến một ô,
bằng cách chọn lện Trace Dependents nhiều lần.
d) Công cụ Formula Evaluation chỉ có thể đánh giá từng bước công thức
trong ô hiện hành
Câu 96: Các phát biểu dưới đây liên quan đến các hàm tài chính. Bạn hãy
cho biết, những phát biểu nào đúng?
a) Hàm PMT trả về một giá trị âm, thể hiện khoản tài chính mà bạn phải
trả
b) Hàm NPV có thể tính giá trị hiện tại thuần trên các khoản phát sinh định
kỳ tuỳ ý
c) Các giá trị khoản phát sinh truyền vào cho các hàm NPV, PV, và FV
phải là số âm
d) Hàm PV tính giá trị hiện tại trên các khoản phát sinh định kỳ cố định
e) Hàm FV tính giá trị tương lai các khoản phát sinh định kỳ tuỳ ý

POWERPOINT
Câu 1: Trong Powerpoint, để chèn thêm 1 Slide vào file trình diễn, ta thực
hiện trình tự sau?
a) Chọn Slide Show -> New Slide b) Chọn File -> New
Slide
c) Chọn Insert -> New Slide d) Chọn Home -> New Slide
Câu 2: Trong Powerpoint để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang Slide,
ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Animations -
> Add Animation
b) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Chọn Slide Show -> Transitions -
> Add Animation
c) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation
d) Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Add Animation
Câu 3: Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang slide, ta
thực hiện theo cách nào?
a) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Transitions -> Chọn hiệu ứng
chuyển động
b) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Chọn hiệu ứng
chuyển động
c) Chọn trang slide cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Chọn hiệu ứng
chuyển động
d) Không phải các cách trên
Câu 4: Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ vào slide, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Chart b) Chọn Insert ->
Shapes
c) Chọn Insert -> WordArt d) Chọn Transitions -
> Chart
Câu 5: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp, ta thực
hiện?

a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Slide -> Next Slide
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> Next slide
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Hyperlink to -> Next slide
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Next
slide
Câu 6: Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối, ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Slide -> Chọn Slide cuối
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> End Show
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> Slide -> Chọn Slide cuối
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn
Slide cuối
Câu 7: Trong Powerpoint, để đánh số trang cho các Slide, ta kích chọn?
a) Insert -> Text Box b) Insert -> Date & Time
c) Home -> Slide Number d) Insert -> Slide
Number
Câu 8: Để trình diễn Slide ta nhấn phím?
a) F4 b) F7 c) F6 d) F5
Câu 9: Để thoát trình diễn Slide trở về màn hình thiết kế ta nhấn phím?
a) ESC b) ALT c) CTRL d) SHIFT
Câu 10: Để chèn bảng tính vào Slide ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Symbol b) Chọn Insert -> Diagram
c) Chọn Insert -> Chart d) Chọn Insert -> Table
Câu 11: Muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, kích chuột phải chọn
hiệu ứng cần gỡ bỏ trong bảng Animation pane và chọn?
a) Undo b) Paste c) Remove d) Redo
Câu 12: Để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó thì ta
chọn Animations -> Add Animation -> Chọn?
a) More Motion Path b) More Entrance Effects
c) More Emphasis Effects d) More Exit Effects
Câu 13: Khi trình diễn slide, muốn chuyển đến một Slide khác không liền kề
ta thực hiện?
a) Kích đúp chuột trái chọn Go to Slide b) Kích chuột phải
chọn Go to Slide
c) Kích đúp chuột phải chọn Go to Slide d) Kích chuột trái
chọn Go to Slide

Câu 14: Để thoát khỏi Powerpoint ta chọn?


a) Chọn File -> Exit b) Chọn Insert -> Exit
c) Chọn View -> Exit d) Chọn Design -> Close
Câu 15: File Powerpoint 2010 có đuôi mở rộng là?
a) .PDF b) .PPTX c) .XLS
d) .DOC Câu 16: Để trình diễn các trang Slide ta chọn chế độ
hiển thị nào?
a) Outline b) Slide View c) Slide sort view d) Slide
show
Câu 17: Một trang Slide có thể chứa các đối tượng?
a) Hộp văn bản (Text box), bảng biểu (Table), hình vẽ (shape), biểu đồ
(Chart)
b) Hình ảnh tĩnh (image), hình ảnh động (Video)
c) Âm thanh (sound)
d) Tất cả các đối tượng trên
Câu 18: Để chèn một file ảnh vào Slide, ta thực hiện?
a) Chọn Insert -> Picture b) Chọn Design ->
Picture
b) Chọn View -> Picture d) Tất cả đều sai
Câu 19: Để thay đổi khoảng cách giữa các đoạn trong trang slide ta chọn?
a) Chọn Home -> Line Spacing b) Chọn Design ->
Line Spacing
b) Chọn View – Line Spacing d) Chọn Slide Show -> Line
Spacing
Câu 20: Trong các phím sau, phím nào dùng để trình diễn trang slide được
chọn?
a) F5 b) F6 c) Shift + F5 d) F10
Câu 21: Muốn xoá bỏ một trang slide, ta thực hiện theo cách nào?
a) Chọn slide cần xoá, nhấn phím Delete trên bàn phím để xoá
b) Kích chuột phải vào slide cần xoá chọn Delete Slide
c) Kích chọn menu Edit -> Delete Slide
d) Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 22: Để thiết lập thời gian xuất hiện các đối tượng khi trình diễn Slide, ta
kích chuột chọn hiệu ứng của đối tượng chọn Timing và thực hiện?
a) Tại mục Star chọn On Click, mục Delay nhập thời gian xuất hiện đối
tượng
b) Tại mục Star chọn With Previous, mục Delay nhập thời gian xuất hiện
đối tượng
c) Tại mục Star chọn After Previous, mục Delay nhập thời gian xuất hiện
đối tượng
d) Tại mục Star chọn On Click, mục Duration nhập thời gian xuất hiện
đối tượng
Câu 23: Trong một File trình diễn có 30 Slide, nhưng khi trình diễn ta muốn
chỉ trình diễn từ Slide 10 đến hết (slide 30), ta thực hiện?
a) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và kích
chọn mục All
b) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập:
From 10 to 30
c) Chọn Design -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập:
From 10 to 30
d) Chọn Design -> Set Up Slide Show -> Chọn Show Slide và nhập:
From 30 to 10
Câu 24: Khi trình diễn Slide, nếu đến trang cuối tối muốn tự động lặp lại qứa
trình trình diễn, ta thực hiện?
a) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Loop
continuosly until “ESC”
b) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Show
without narration
c) Chọn Slide Show -> Set Up Slide Show -> Tích chọn mục Show
without animation
d) Powerpoint tự động lặp lại
Câu 25: Trong Powerpoint, để tạo liên kết mở một chương trình có trên máy
tính (VD: Excel, Word,..), ta thực hiện?
a) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Slide Show -> Action -
> Slide -> Chọn chương trình
b) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Run Program -> Chọn chương trình
c) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Action ->
Hyperlink to -> Chọn chương trình
d) Chọn đối tượng cần tạo liên kết chuyển tiếp -> Insert -> Slide -> Chọn
chương trình

INTERNET VÀ EMAIL
Câu 1. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện?
a) Kích chọn menu File -> Open b) Kích
chọn menu Edit -> Copy
c) Kích chọn menu File -> Save As ... d) Kích
chọn menu Insert -> Page
Câu 2: Thao tác nào không thực hiện được với trang Web?
a) Sao chép một file ảnh từ trang Web về máy tính cá nhân
b) Soa chép một đoạn văn bản trên trang Web về máy tính
cá nhân
c) Xoá nội dung của một trang Web bằng cách chọn nội
dung đó và nhấn phím Delete
d) Xem lại các trang Web đã xem mà không cần kết nối
Internet
Câu 3: Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang Web?
a) www.phapluat.com.vn b)
Mail.yahoo.com
c) www.ngoisao.net/News/Home/ d)
www.yahoo@,com
Câu 4: Với dịch vụ Web chúng ta có thể thực hiện được việc?
a) Xem phim, nghe nhạc trực tuyến b) Đọc báo
điện tử trên Web
c) Chơi games online trên mạng d) Cả a,
b và c đúng
Câu 5: Để tìm kiếm thông tin trên mạng, chúng ta thường sử dụng trang Web
nào?
a) www.google.com b)
www.vnexpress.net
b) Mail.yahoo.com d)
www.dantri.com
Câu 6: Để xem các trang web mà ta đã duyệt qua gần đây ta sử dụng chức
năng nào của trình duyệt Internet Explorer?
a) Favorites b) History c) Search d)
Media
Câu 7: Điều nào sau đây là thế mạnh của thư điện tử Email?
a) Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhờ chức năng đính kèm
b) Thư điện tử luôn có sự bảo mật cao hơn
c) Tốc độ chuyển thư nhanh
d) Thư điện tử luôn luôn được phân phát
Câu 8: Chương trình dùng để truy nhập vào WWW được gọi là?
a) Bộ định vị tài nguyên đồng dạng b) Trình duyệt
c) Máy chủ Web d) Giao thức truyền
file
Câu 9: Thư điện tử có các chức năng?
a) Soạn thư và gửi thư b) Đính kèm tập tin
c) Nhận thư và Xoá thư d) Tất cả chức năng
trên
Câu 10: Chuẩn tiếng Việt được sử dụng phổ biến trên Internet là?
a) VNI b) TCVN3 c) Unicode d)
VIQR Câu 11: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
a) Có thể gửi 1 đến 10 thư điện tử khác nhau
b) 1 người có thể gửi thư cho nhiều người cùng một lần
c) 2 người có thể có địa chỉ Email giống nhau
d) Tệp tin đính kèm có thể chứa virus, nên trước khi đính kèm phải kiểm
tra virus
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
a) Có thể mở nhiều cửa sổ trình duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác
nhau
b) Nhấn nút Back để đóng cửa sổ duyệt Web
c) Có thể vừa mở trang web, vừa nghe nhạc trực tuyến trên mạng
d) Nhấn nút Refresh là để làm mới trang web
Câu 13: Khi gửi thư điện tử ta có thể đính kèm?
a) Một file ảnh b) Một file nhạc đã được nén
c) Một file văn bản d) Tất cả các loại
trên Câu 14: Địa chỉ Email nào sau đây là đúng?
a) abc@yahoo.com b) abc_yahoo.com
b) abc.123_gmail@com d)
abc@gmail@com Câu 15: WWW viết tắt của cụm từ nào?
a) World Wide Wait b) World Wide Web
c) World Wide Wet d) World Wide Waste
Câu 16: Muốn xem được trang Web trên máy tính phải có?
a) Phần mềm Microsoft Word b) Các trình duyệt Web
c) Phần mềm Microsoft Excel d) Tất cả các chương trình
trên

Câu 17: Nút (Home) trên thanh công cụ của cửa sổ trình duyệt dùng để?
a) Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
b) Đưa bạn chở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
c) Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
d) Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ www.msn.com
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
a) WWW là viết tắt của từ World Wide Web
b) Chúng ta có thể đăng ký để sử dụng thư miễn phí tại địa chỉ
mail.yahoo.com
c) Thư điện tử là nền tảng cho việc xây dựng văn phòng không giấy tờ
d) Internet là dịch vụ do công ty Internet tại Mỹ điều hành và thu phí
Câu 19: Trong các chương trình sau, chương trình nào dùng để trình duyệt
Web?
a) Internet Explorer b) Mozilla Firefox
c) Google Chrome d) Tất cả các chương trình
trên
Câu 20: Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ Web ưa thích,
ta thực hiện?
a) Kích chọn menu Favorites -> Add Favorites
b) Kích chọn menu File -> Save
c) Kích chọn menu Tools -> Manage Addon
d) Tất cả đều sai
Câu 21: Trong trình duyệt Internet Explorer, thanh Address là?
a) Là nơi dùng để nhập địa chỉ trang Web cần truy cập
b) Hiển thị trang Web ta đang truy cập
c) Cả a và b đúng
d) Cả a và b sai
Câu 22: Nút Back trong chương trình Internet Explorer có chức năng là?
a) Trở lại trang Web vừa mới truy cập (trang web vừa được duyệt qua)
b) Trở lại trang Web đầu tiên
c) Đi đến trang kế tiếp
d) Tất cả đều sai
Câu 23: Khi soạn thư điện tử nếu muốn gửi kèm tập tin (file) chúng ta bấm
vào nút?
a) Send b) Forward
c) Attach d) Tất cả đều đúng
Câu 24: Trong hòm thư Gmail, Để xem những thư được gửi đến ta chọn mục?
a) Soạn b) Hộp thư đến
c) Thư gắn dấu sao d) Thư đã gửi
Câu 25: Trong mục “Thư nháp” của Gmail chứa?
a) Thư chưa gửi b) Thư nhận được
c) Thư chứa Virus d) Thư đã gửi
Câu 26: Khi soạn thư mới, trong mục “Tới” ta nhập?
a) Tiêu đề thư b) Tên người gửi
c) Địa chỉ Email của người nhận d) Địa chỉ Email của
người gửi

You might also like