Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Bài tập:

1. Cái này đẹp quá. Tôi mua áo này nhé? (예쁘다: đẹp)
이것이 예쁘네요. 제가 이 옷을 살까요?
2. Trời lạnh quá. Bạn hãy mặc nhiều áo vào. (입다: mặc)
날씨가 춥네요. 옷을 많이 입으세요.
3. Tiếng hàn thú vị nhưng khó quá. (재미있다: thú vị)
한국어가 재미있지만 어렵네요.
4. Bộ phim này chán quá. Bạn hãy xem bộ phim khác đi. (심심하다: buồn chán, 다른 영화: bộ phim
khác)
이 영화가 심심하네요. 다른 영화를 보세요.
5. Chiều nay tôi có thời gian. Chúng ta cùng nhau đi dạo và trượt tuyết nhé?
오늘 오후에 시간이 있어요. 우리 같이 산책하고 스키를 탈까요?
6. Tôi đã mua mỳ lạnh. Bạn cùng ăn mỳ lạnh không?
저는 냉면을 샀어요. 냉면을 먹을까요?
7. Hôm qua tôi đi bộ với em trai vào lúc 5 giờ chiều ở công viên. Ngày mai bạn đi bộ với chúng tôi
không?
어제 오후 5 시에 공원에서 남동생과 같이 산책했어요. 내일 같이 산책할까요?
8. Món quà này không đẹp. Chắc là Nam sẽ không nhận đâu nhỉ? (선물: quà tặng)
이 선물이 안 예뻐요. 남씨가 안 받을까요?
9. Tôi đã mua nhà ở Hà Nội rồi. Chúng ta cùng sống ở Hà nội nhé. (살다: sống)
전느 하노이에서 집을 샀어요. 우리 같이 하나이에 살까요?
10. Bên ngoài mưa to quá. Tôi đóng cửa sổ nhé? (비가 많이 오다: mưa to, 닫다: đóng)
밖에 비가 많이 와요. 창문을 닫을까요?
11. Ngày mai chắc là thời tiết đẹp nhỉ? (날씨가 좋다: thời tiết đẹp)
내일은 날씨가 예쁠까요?
12. Hôm nay không có tiết học. Chúng ta đi công viên rồi cùng nghe nhạc nhé? (수업 : tiết học)
오늘은 수업이 없어요. 우리 같이 공원에 가고 음악을 들을까요? (BQT “ㄷ” chưa học)
13. Tôi đã hỏi vấn đề này nhưng anh ấy không trả lời. (문제:vấn đề, 대답하다: trả lời)
저는 이 문제를 물었지만 그는 대답을 안 해요.
14. Tôi đã tin anh ấy nhưng đã thất vọng. (믿다: tin tưởng, 실망하다: thất vọng)
저는 그를 믿었지만 실망했어요.
15. Hôm nay là thứ 7 cơ nhỉ ! Vì thế mà ở công viên lại có nhiều người.
오늘은 토요일이네요. 그래서 공원에 사람이 많아요.
16. 3 giờ chiều nay gặp nhau ở trước công ty rồi đi xông hơi nhé?
오늘 오후 3 시에 회사 앞에서 만나고 찜질방에 갈까요?
17. 7 giờ tối qua tôi đến buổi ca nhạc nhưng không gặp được thần tượng. Tiếc quá ! (콘서트 : buổi ca
nhạc, 아이돌 : idol, thần tượng, 아쉽다: tiếc)
어제 저녁 7 시에 콘서트에 갔지만 아이돌을 안 만났어요. 아쉽네요.
18. Hoa đã không chuẩn bị đồ ăn. Vậy thì tôi chuẩn bị đồ ăn nhé? (준비하다: chuẩn bị)
화 씨는 음식 준비를 안 했어요. 그해서 제가 음식을 준비할까요?
19. Bạn có câu hỏi à? Hãy hỏi đi. (질문: câu hỏi)
질문이 있어요? 물으세요.
20. Bạn không thể dục nhưng hãy đi bộ mỗi ngày. (매일: mỗi ngày)
당신은 운동을 안 하지만 매일 산책하세요.

You might also like