Professional Documents
Culture Documents
sinh học phân tử
sinh học phân tử
sinh học phân tử
Câu 55. Cơ chế sửa sai ADN trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của
enzym:
A. Helicase B. Topoisomerase C. ADN gyrase
D. ADN polymerase E. Primase
II. CÂU HỎI NGẮN:
1. ADN polymerase đóng vai trò sửa chữa ở tế bào nhân thật là: _B , δ, ε_______
2. Enzyme primase tổng hợp đoạn _mồi ARN______ có đầu _3’-OH tự do___ bổ sung được với
mạch ADN khuôn.
3. Vị trí cos trong bộ gen của phage lambda khi xâm nhiễm vào trong tế bào E.coli ___vòng hóa
NST_____ và tránh bị _____cắt bởi exonuclease______ của vi khuẩn.
4. Rep-protein thuộc nhóm enzym ___helicase______ có vai trò __tháo xoắn ___ADN gốc và
tổng hợp sợi sớm; cắt bởi các exonuclease____.
5. ADN polymerase chịu trách nhiệm sao chép chính ở E.coli là: ___III_______.
6. ADN polymerase chịu trách nhiệm sao chép NST ở tế bào nhân thật là: ________ và
_________.
7. ADN polymerase tham gia sao chép có hoạt tính: ____________.
8. ADN sao chép theo cơ chế ___bán bảo tồn____________, vì từ một gen ban đầu tạo ra ____2
gen con_______, mỗi gen con chứa _____1 mạch hoàn toàn mới__________ và _____1 mạch
hoàn cũ_________.
9. Các yếu tố cần thiết cho sự sao chép ADN: ____ion Mg2+___________, _____________ADN
khuôn mẫu__________, _______4 loại desoxyribonucleotid triphosphat_____________ và
____ADN polymerase______.
10. Khi sao chép ADN được tổng hợp mới theo chiều: ____3’-5’ ở sợi dẫn và 5’-3’ ở sợi
muộn________.
11. Sao chép ADN mạch thẳng gặp vấn đề gì: __________bộ gen sẽ trở nên ngắn hơn sau mỗi
lần sao chép____________.
12. Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh: _______ADN được sao chép theo cơ chế bán
bảo tồn________________.
13. Vai trò của ADN ligase trong sao chép ADN: _______hình thành nên phosphodiester trong
các polynucleotid mới hình thành, sửa chữa các ADN hư hỏng, nối các đoạn
okazaki______________.
14. Vai trò của helicase trong sao chép ADN: ______tháo xoắn sợi ADN gốc/ tách mạch ADN
sợi đôi___________.
15. Nút sao chép còn gọi là: ______chạc ba sao chép_________.
16. ADN polymerase ở retrovirus không có hoạt tính: ____exonuclease 5’—3’__________.
17. Quá trình sao chép ADN ở E.coli tạo nên cấu trúc _____theta_________ và cứ 10 base được
sao chép thì hai sợi ADN gốc phải vặn xoắn 1 vòng tạo ___các sợi đơn ADN_________.
18. Hoạt tính 3’ 5’ exonuclease của ADN polymerase còn gọi là hoạt tính __sửa sai_________.
19. Vai trò của ARNse H trong sao chép ADN: ______thủy giải mồi ARN_____.
20. E.coli có mấy loại ADN polymerase? _5__.
21. Topoisomerase II có vai trò:____tách 2 đoạn ADN vòng lồng ghép_______________.
22. Sự ổn định rất cao của thông tin di truyền nhờ cơ chế ____sửa sai khi sao chép________ và
____khi__không sao chép_______.
Câu 24. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF B. Các yếu tố EF, tARN và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN, GDP D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN, GTP
Câu 25. Quá trình sinh tổng hợp protein có thể có sai sót do:
A. Quá trình aminoacyl sai B. Sự nhận diện codon sai
C. Kết thúc sớm hoặc muộn D. Tất cả
Câu 26. Streptomycin ức chế quá trình sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn do:
A. Ức chế enzym peptidyl transferase
B. Gắn vào 30S gây sự đọc nhầm codon trên mARN
C. Ngăn cản việc gắn aminoacyl-tARN vào vị trí A
D. Gây kết thúc sớm
Câu 27. Việc lựa chọn đúng các acid amin trong quá trình tổng hợp protein là do:
A. tARN B. Peptidyl transferase C. Aminoacyl-tARN synthetase
D. Các yếu tố khởi đầu E. Tất cả
Câu 28. Tiểu đơn vị nhỏ ribosom chịu trách nhiệm:
A. Hình thành liên kết peptid B. Đọc trình tự nucleotid trên mARN
C. Lắp ráp ribosom D. Điều hòa tổng hợp protein
Câu 29. Codon AUG khởi đầu cho quá trình dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy mã hóa cho acid
amin:
A. Methionin B. Formyl-methionin C. Alanin D. Phenylalanin
Câu 30. Có thể ngăn cản phản ứng nối dài chuỗi peptid bằng cách tác động vào enzym:
A. Peptidyl transferase B. Ligase
C. Aminoacyl D. RNAse E. DNAse
Câu 31. Trình tự Kozak ở mARN của tế bào nhân thật có vai trò:
A. Gắn tiểu đơn vị nhỏ vào mARN
B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu.
C. Giúp hạt ribosom trượt dễ dàng trên mARN
D. Tất cả
Câu 32. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF
B. Các yếu tố EF, tARN và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN, GDP, peptidyl transferase
D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN
E. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN, GDP
Câu 33. Quá trình sinh tổng hợp protein, giai đoạn quyết định để nhận diện chính xác acid amin
là:
A. Giai đoạn sửa sai B. Aminoacyl hóa
C. Giai đoạn nối dài D. Giai đoạn khởi đầu
E. Tất cả
Câu 34. Sự nhận diện chính xác các acid amin trong quá trình dịch mã là do:
A. tARN chọn lựa acid amin cần vận chuyển
B. Enzym aminoacyl-tARN synthetase
C. Tiểu đơn vị nhỏ nhận diện các codon trên mARN
D. Các yếu tố khởi đầu
Câu 35. Các kháng sinh tác động trên sự sinh tổng hợp protein có thể do tác động trên:
A. ARN thông tin B. Các yếu tố khởi đầu
C. Các yếu tố nối dài D. Tiểu đơn vị nhỏ
E. Tất cả
Câu 36. Trên mARN, bộ ba mã _____ mã hóa cho methionin sẽ bắt đầu cho quá trình dịch mã.
Mặc dù chỉ có 1 codon mã hóa cho Met nhưng có ___ loại tARN mang Met đến ribosom.
A. AUG, 2 B. AUG, 1 C. UAA, 2 D. UAG, 3 E. UAA, 1
II. CÂU HỎI NGẮN:
1. Số loại aminoacyl-tARN synthetase ở hầu hết các loài là ___________.
2. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, có nhiều __________ cùng tham gia sinh tổng hợp
protein tạo thành ________________.
3. Sai sót trong quá trình aminoacyl hóa là do ________________.
4. Ở bước aminoacyl hóa nếu một tARN chấp nhận một acid amin sai dẫn đến việc gắn acid
amin không đúng vào protein và sẽ không có ______________.
5. eIF1, eIF2 giúp tARN vận chuyển acid amin khởi đầu gắn vào _________ trên tiểu đơn vị
nhỏ.
6. Các loại tARN chuyển chở cùng một acid amin thì được gọi là ____________.
7. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, vị trí P trên ribosom là vị trí luôn gắn với _______.
8. Ở bước kết thúc dịch mã, cần có sự tham gia của yếu tố ________________.
9. Kể tên các yếu tố khởi đầu dịch mã ở nhân nguyên thủy.
10. Vai trò của yếu tố EF-Tu trong dịch mã?
11. Vai trò của yếu tố EF-Ts trong dịch mã?
12. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào: ______________.
13. Codon mở đầu cho quá trình dịch mã là: ___________.
14. Peptidyl transferase có vai trò tạo: ___________________.
15. Sai sót ở giai đoãn kết thúc muộn có thể do lỗi của bộ máy dịch mã __________________.
16. Sự chuyển vị ribosom bao gồm các hiện tượng: ______________________.
17. Tất cả aminoacyl-tARN (ngoại trừ tARN khởi đầu) đều đi vào ribosom ở ___________.
18. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, giai đoạn nối dài diễn ra theo chiều ___________.
E. A, B, D
Câu 5. “Hệ lactose” thường xuyên sản sinh protein ức chế ở mức thấp vì:
A. E.coli chuộng lactose hơn glucose
B. Promoter của operon này kém hiệu suất
C. Promoter của operon này gắn với ARN-polymerase
D. Chất ức chế được tổng hợp trong tế bào có thay đổi
E. A, B đúng
Câu 6. Chất ức chế gốc là:
A. Protein không chức năng sinh ra do gen điều hòa của hệ tryptophan.
B. Tryptophan
C. 5 enzym tổng hợp tryptophan
D. Trình tự dẫn
E. 5 chất chuyển hóa do 5 enzym tham gia tổng hợp tryptophan
Câu 7. Operon của arabinose được coi là operon nhạy cảm đối với glucose vì:
A. AMP tăng khi hàm lượng glucose tăng
B. AMP vòng có khả năng hoạt hóa promoter yếu
C. AMP muốn gắn vào promoter phải nhờ CAP
D. AMP gắn được vào promoter sẽ hoạt hóa ARN polymerase
E. B, C và D
Câu 8. Sự kiềm hãm ngược KHÔNG chấp nhận trường hợp:
A. Sự ức chế bởi sản phẩm cuối cùng
B. Cơ chế điều hòa có sự tham gia ức chế của enzy,
C. Sự liên kết giữa sản phẩm cuối cùng với enzym ở vị trí điều hòa của enzym làm bất hoạt vị trí
xúc tác
D. Sư liên kết giữa sản phẩm cuối cùng với enzym ở vị trí xúc tác của enzym.
E. Sự biến hình dị lập thể của enzym sẽ phong bế khả năng xúc tác của enzym.
Câu 9. Operon gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gen cấu trúc
C. Vị trí điều hòa D. Chóp GMP
E. A, B và C
Câu 10. Operator là:
A. Đoạn mARN gắn được protein điều hòa
B. Đoạn ADN chuyên biệt gắn được protein điều hòa
C. Đoạn ADN nằm trước promoter
D. Đoạn ADN nằm sau promoter
E. Gen tổng hợp protein
Câu 11. Kiểm soát dương khác với kiểm soát âm vì cần phải:
A. Loại bỏ tích cực phân tử ức chế
B. Hoạt hóa quá trình khởi đầu của ARN-polymerase
C. Đưa vào co-repressor
D. Loại bỏ co-repressor
E. A và D
Câu 12. Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hóa:
A. Gắn vào vị trí khởi động B. Gắn vào vị trí tăng cương
C. Kích thích sự phiên mã D. Kích thích sự hoạt động của polymerase
E. Tạo sự kiểm soát âm
Câu 13. Điều nào KHÔNG đúng với trình tự tăng cường (enhancer sequence):
A. Gắn với protein hoạt hóa sẽ tăng cường sự phiên mã
B. Khi hoạt động sẽ làm tăng số lượng ARN polymerase
C. Có khả năng tác động cách xa gen cấu trúc đến vài nghìn cặp base
D. Là vị trí gắn của protein ức chế
E. Trình tự tăng cương đầu tiên được tìm thấy ở virus khỉ 40 (SV 40)
Câu 14. Kiểm soát âm là dạng điều hòa:
A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa
B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C. Ngăn cản sự phiên mã của các gen điều hòa
D. Có sự tham gia của protein ức chế
Câu 15. Gen lacZ trong lac operon mã hóa cho:
A. -galactosidase B. Transacetylase C. Permease D. Allolactose
Câu 16. Đối với ara operon, khi không có sự hiện diện arabinose thì protein AraC sẽ:
A. Gắn vào vị trí operator trên gen araB và làm sợi DNA có dạng loop
B. Gắn vào vị trí araO và làm sợi DNA có dạng loop
C. Gắn vào vị trí initiator
D. Ở trạng thái tự do
Câu 17. Gen bị kiểm soát âm khi:
A. Protein ức chế gắn vào promoter B. Promoter ức chế gắn vào operator
C. Protein hoạt hóa gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào operator
Câu 18. Trong kiểm soát cảm ứng âm , quá trình phiên mã xảy ra khi:
A. Protein hoạt hóa gắn vào promoter B. Chất cảm ứng gắn với protein ức chế
C. Chất cảm ứng gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào operator
Câu 19. Trong kiểm soát ức chế âm, quá trình phiên mã bị ức chế khi:
A. Protein ức chế gắn với operator
B. Chất đồng ức chế làm thay đổi cấu hình protein ức chế
C. Chất đồng ức chế gắn vào operator
D. Protein ức chế gắn vào promoter
Câu 20. Gen cấu trúc được phiên mã trong kiểm soát ức chế dương khi:
A. Protein hoạt hóa gắn vào ADN điều hòa B. Chất ức chế gắn vào protein hoạt hóa
C. Chất ức chế gắn vào ADN điều hòa D. Chất cảm ứng gắn vào ADN điều hòa
Câu 21. Kìm hãm ngược xảy ra khi:
A. Gen đang nhân đôi B. Gen đang phiên mã
C. Sau dịch mã D. Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzym xúc tác
Câu 22. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải:
A. Có sự tham gia của phân tử hoạt hóa B. Gắn protein hoạt hóa vào promoter
C. Gắn protein ức chế vào operator D. Loại bỏ co-repressor
Câu 23. Quá trình phiên mã bị ức chế trong cơ chế điều hòa suy giảm do:
A. Protein ức chế gắn vào operator
B. ARN polymerase bị ức chế
C. Hình thành nút kẹp tóc ngừng tại trình tự kết thúc
D. Hình thành nút kẹp tóc tại bộ suy giảm
Câu 24. Vai trò của cAMP-CAP trong hệ lac operon:
A. Là protein ức chế
B. Là protein hoạt hóa
C. Điều hòa âm
D. Gắn vào promoter giúp ARN polymerase cùng gắn vào vị trí này
Câu 25. Chất cảm ứng rong hệ lac operon là:
A. Lactose B. cAMP-CAP C. Allolactose D. -galactosidase
Câu 26. Khi mức glucose trong tế bào tăng, lac operon sẽ điều hòa theo hướng:
A. Hệ lac operon bị ức chế do cAMP-CAP giảm
B. Hệ lac operon được hoạt hóa do phức hệ cAMP-CAP tăng
C. cAMP-CAP gắn vào operator
D. cAMP-CAP gắn vào promoter
Câu 27. Điều hòa dương ở hệ lac operon xảy ra khi:
A. cAMP-CAP gắn vào promoter B. cAMP-CAP gắn vào promoter
C. CAP gắn vào promoter D. cAMP gắn vào promoter
Câu 28. Đặc điểm của protein ức chế trong hệ lac operon là:
A. Có cấu trúc monomer B. Có cấu trúc oligomer
C. Có khả năng gắn với lactose D. Có ái lực cao với promoter
Câu 29. Operon KHÔNG gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gen cấu trúc
C. Vị trí điều hòa D. Chóp GMP