sinh học phân tử

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

CÂU HỎI SINH HỌC PHÂN TỬ

BÀI 2. SAO CHÉP ADN


I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Vai trò của helicase trong sao chép ADN:
A. Không tham gia quá trình sao chép B. Tổng hợp mồi
C. Thủy giải mồi D. Tách mạch ADN sợi đôi.
Câu 2. Khi sao chép ADN được tổng hợp mới theo chiều:
A. 3’ 5’ B. 5’ 3’
C. 3’ 5’ trên sợi dẫn và 5’ 3’ trên sợi muộn D. Cả hai chiều
Câu 3. Yếu tố nào nhận biết điểm khởi đầu sao chép ADN ở E.coli:
A. ADN polymerase B. Primase C. ARN polymerase D. Protein B
Câu 4. Yếu tố cần thiết cho quá trình sao chép ADN ở E.coli:
A. ADN topoisomerase B. Mồi ADN
C. Restriction enzyme D. ARN polymerase
Câu 5. Yếu tố nào KHÔNG tham gia quá trình sao chép ADN ở vi khuẩn:
A. ADN polymerase không phụ thuộc ARN (tổng hợp đoạn mới ) B. Primase (tổng hợp đoạn
mồi dưới sự hoạt hóa của helicase)
C. SSB protein (giữ cho hai mạch không bị dính vào nhau)
D. Topoisomerase I
Câu 6. Mồi ARN được tổng hợp khi:
A. Protein-B nhận biết điểm OriC B. SSB-protein làm căng hai mạch ADN
C. Protein-N nhận diện primase D. ADN polymerase III bắt đầu sao chép
Câu 7. Sự sinh tổng hợp sợi muộn và sợi sớm được điều hòa bởi:
A. ADN polymerase V B. SSB protein
C. Chu kỳ tế bào D. Sự tạo nút thắt (loop) của sợi muộn
Câu 8. Sự sao chép ADN bị ngăn chặn khi:
A. Rep-protein gắn với ADN gốc (trực tiếp tổng hợp sợi sớm và di chuyển theo chiều 3-5)
B. ADN ligase nối các đầu của polynucleotid đã hình thành
C. SSB-protein tách khỏi ADN làm xuất hiện nút kẹp tóc (giữ các sợi đơn do helicase tạo không
chập lại với nhau)
D. Topoisomerase II tách hai phân tử ADN lồng ghép vào
Câu 9. ADN sao chép theo cơ chế bán bảo tồn vì từ một gen ban đầu tạo ra:
A. 2 mạch đơn ADN chứa các nucleotid cũ và mới xen kẽ
B. 1 gen con hoàn toàn mới, 1 gen con hoàn toàn cũ
C. 2 gen con, mỗi gen chứa một mạch ADN mới, một mạch ADN cũ
D. 2 gen con hoàn toàn mới
Câu 10. Điều nào KHÔNG đúng với ADN ligase:
A. Hình thành liên kết phosphodiester giữa các polynucleotid
B. Cần thiết cho việc sửa chữa ADN hư hỏng
C. Loại bỏ mồi thay thế các đoạn mồi không phải loại bỏ
D. Nối các đoạn Okazaki
Câu 11. Chọn tổ hợp sai:
A. ADN polymerase – Nhân – Khởi đầu sao chép
B. ADN polymerase – Nhân – Sao chép sợi sớm
C. ADN polymerase – Ty thể - Sao chép ADN
D. ADN polymerase – Nhân – Sao chép sợi sớm
E. ADN polymerase – Nhân – Sao chép ADN
Câu 12. ADN polymerase đóng vai trò sửa chữa của tế bào nhân thật:
A. I B. II C. D. E. B và D đúng
Câu 13. Điểm khởi đầu sao chép là:
A. Nút sao chép B. Chạc ba sao chép C. Vị trí Origin
D. Vị trí Okazaki E. Bong bóng sao chép
Câu 14. Ý nào đúng với đoạn Okazaki ở tế bào nhân nguyên thủy:
A. Gồm khoảng 1000 – 2000 nucleotid B. Được nối lại bằng ADN ligase
C. Nối với nhau tạo thành sợi sớm D. Còn gọi là loop
E. A và B
Câu 15. Vị trí Origin: được nhận diện bởi protein B
A. Điểm khởi đầu sự sao chép B. Được nhận diện bởi protein B
C. Gồm 254 cặp base D. A và B
E. A, B và C
Câu 16. Primase là enzym:
A. Tự bản thân không hoạt động dược B. Gồm nhiều N-protein
C. Còn gọi là primosome D. Lấp đầy các GAP bằng dNTP
E. A và C
Câu 17. Primase bắt đầu hoạt động khi:
A. N-protein được nhận diện B. N-protein nhận diện được Ori
C. Protein-B nhận diện được Ori D. Tạo phức hợp với các chuỗi polypeptid
D. Tạo phức hợp với N-protein
Câu 18. Sau khi bản sao ADN vòng được tổng hợp, chúng tách ra khỏi bản gốc nhờ:
A. Topoisomerase I B. Topoisomerase II C. Việc tháo xoắn âm
D. Phần Tyrosin của Topoisomerase E. Gốc phosphat tự do của Topoisomerase
Câu 19. Phage lambda sao chép bộ gen của nó theo kiểu:
A. Theta B. Theta và lăn vòng C. Sao chép ADN thẳng
D. Sao chép ADN vòng E. Sao chép ngược
Câu 20. Chọn ý đúng với vị trí origin (OriC):
A. Tạo chạc ba sao chép B. Điểm bắt đầu cho sự tổng hợp ADN
C. Chỉ có ở tế bào nhân nguyên thủy D. Do SSB-protein nhận biết
Câu 21. Chọn ý SAI trong thí nghiệm của Meselson và Stahl:
A. Thế hệ F0 được nuôi trên môi trường N 15

B. Thế hệ F1 được nuôi trên môi trường N 14

C. ADN được ly tâm trong thang nồng độ CsCl


D. Kết quả ly tâm F1 có hai băng khác nhau
Câu 22. Chạc ba sao chép còn được gọi là:
A. Vị trí bắt đầu cho sự tổng hợp ADN B. Bong bóng sao chép
C. Các nút sao chép D. Vị trí cho đoạn mồi ARN gắn vào
Câu 23. Sao chép ADN ở nhân nguyên thủy:
A. Tốc độ di chuyển ADN polymerase chậm (khoảng 50 nucleotid / giây)
B. Có nhiều replicon
C. Có sự tham gia của ADN polymerase III
D. Có trên 2000 chạc ba sao chép
Câu 24. Sự sao chép của ADN ty thể:
A. Hình thành cấu trúc theta B. Do ADN polymerase chịu trách nhiệm
C. Tạo 2 vòng ADN lồng ghép và nhờ gyrase tách ra D. Xảy ra trong nhân
Câu 25. Hiện tượng siêu xoắn ở E.coli được tạo ra khi: hiện tượng siêu xoắn do sự tháo xoắn
ADN
A. Cấu trúc theta hình thành hai chạc ba sao chép B. Hai sợi ADN gốc vặn xoắn
C. Sự tháo xoắn ADN D. A và C
Câu 26. Vai trò của Topoisomerase II:
A. Tháo xoắn ADN B. Tổng hợp sợi muộn
C. Tạo phức với primase để tổng hợp mồi ARN
D. Tách hai phân tử ADN mạch kép lồng vào nhau
Câu 27. Yếu tố nào KHÔNG cần thiết cho quá trình sao chép ADN ở E.coli:
A. Khuôn mẫu B. Mồi ARN C. Restriction enzyme D. ADN polymerase
Câu 28. Enzym nào KHÔNG có hoạt tính exonuclease theo chiều 5’ 3’:
A. ADN polymerase I B. ADN polymerase II
C. ADN polymerase III D. ADN polymerase
Câu 29. Sao chép ADN ở nhân nguyên thủy:
A. Tốc độ di chuyển ADN polymerase chậm (khoảng 50 nucleotid / giây)
B. Có nhiều replicon
C. Đoạn Okazaki có kích thước 1000 – 2000 base.
D. Có trên 2000 chạc ba sao chép.
Câu 30. ADN polymerase không đóng vai trò sửa chữa ở tế bào nhân nguyên thủy:
A. I B. II C. III D. E.
Câu 31. Thí nghiệm của Meselson và Stahl, ở thế hệ F2 sau khi ly tâm ADN trên thang CsCl sẽ
thu được:
A. Một băng nguyên thủy N15 B. Một băng N14
C. Một băng N14,5 D. Một băng N15 và một băng N14,5
E. Một băng N14 và một bằng N14,5.
Câu 32. Ở E.coli, quá trình sao chép bắt đầu khi:
A. ADN polymerase III được kích hoạt. B. Đoạn mồi được tổng hợp
C. Protein B nhận biết điểm OriC. D. Hai mạch của sợi ADN tách rời nhau ra.
E. Tạo được chạc ba sao chép.
Câu 33. Chọn ý SAI cho quá trình sao chép ở nhân thật:
A. Tốc độ di chuyển ADN polymerase chậm (khoảng 50 nucleotid / giây).
B. Có nhiều replicon.
C. Tốc độ sao chép ADN ở nhân thật nhanh hơn rất nhiều so với E.coli.
D. Sợi muộn được tổng hợp liên tục nhờ ADN polymerase . (sự muộn được tổng hợp nhờ
polymerase E)
Câu 34. Chọn tổ hợp SAI:
A. Protein B – nhận biết điểm Ori B. Helicase – tháo xoắn sợi chậm
C. ADN polymerase III – tổng hợp ADN D. SSB protein – tách hai mạch AND (ổn định sợi
AND đơn)
Câu 35. Sự sao chép theo kiểu lăn vòng ở virus KHÔNG tạo ra:
A. Các ADN vòng
B. Đầu 5’ có thể tổng hợp sợi đôi tương tự sợi muộn (đầu 5 bị đẩy ra có thể dùng làm khuôn mẫu
để tổng hợp sợi đôi theo kiểu tương tự sợi muộn nếu có sự hiện diện của đoạn mồi thích hợp)
C. Đầu 3’-OH tự do
D. Sợi ADN phức chứa nhiều bản sao của bộ gen
Câu 36. Sự sao chép của phage T7:
A. Theo chu trình tiêu giải tiềm ẩn phage Lambda
B. Theo kiểu lăn vòng (gđ muộn của phage Lambda và phage M13)
C. Tạo ra đầu dính 5’ làm khuôn mẫu
D. Các đầu thừa không được nối lai sau vòng sao chép đầu tiên
Câu 37. Cơ chế sửa sai trong sao chép ở tế bào nhân thật:
A. Hướng sao chép 3’ – 5’.
B. ADN polymerase III vừa polymer hóa vừa có hoạt tính exonuclease.
C. Đột biến xảy ra với tần suất cao
D. Hoạt tính exonuclease chỉ có ở ADN polymerase và
Câu 38. ADN polymerase đóng vai trò sao chép ty thể ở tế bào nhân thật:
A. ADN polymerase B. ADN polymerase
C. ADN polymerase D. ADN polymerase
Câu 39. Helicase là enzyme:
A. Gồm nhiều N-protein
B. Hoạt động không cần cung cấp ATP
C. Thủy phân ATP làm tăng tốc độ tách hai sợi ADN
D. Tháo xoắn âm
E. Cần thiết cho quá trình sao chép ngược
Câu 40. Enzyme chịu trách nhiệm tháo xoắn ADN trong sao chép:
A. ADN ligase B. Helicase C. Primase D. ADN polymerase
Câu 41. Sự sao chép ADN ty thể:
A. Tạo nên cấu trúc D
B. ADN polymerase III là enzyme chính tham gia sao chép
C.Cả hai mạch gốc sao chép cùng lúc (sao chép sợi ADN gốc được tiến hành một nửa thì sợi kia
bắt đầu sao chép)
D. Hai vòng kép tách đôi nhờ ligase (topoisomerase II)
Câu 42. Vai trò của SSB-protein:
A. Tháo xoắn ADN B. Tổng hợp mồi
C. Ổn định sợi đơn ADN D. Nhận biết điểm Ori
Câu 43. Enzym giúp loại đoạn mồi ARN ra khỏi chuỗi ADN ở tế bào nhân nguyên thủy:
A. ADN polymerase III B. ADN ligase
C. ADN polymerase I D. Topoisomerase
Câu 44. Chọn ý KHÔNG đúng với primase: tổng hợp đoạn mồi ARN, lắp đầy khoảng trống do
loại đoạn mồi, nhận diện trình tự đặc hiệu trên ADN đơn
A. Tổng hợp mồi ADN
B. Tổng hợp mồi ARN
C. Lắp đầy khoảng trống desoxyribonucleotid do loại mồi
D. Nhận diện trình tự đặc hiệu trên ADN đơn.
Câu 45. Mỗi đơn vị sao chép trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote được gọi là:
A. Điểm ori B. Replicon C. Codon
D. Chẻ nhân đôi E. Okazaki
Câu 46. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzym helicase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các mạch đơn của ADN sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái kết
hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Tổng hợp đoạn mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptid
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử ADN
Câu 47. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, các protein SSB có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các mạch đơn của ADN sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái kết
hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Tổng hợp đoạn mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptid
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử ADN
Câu 48. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzym ADN gyrase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các mạch đơn của ADN sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái kết
hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Tổng hợp đoạn mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptid
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử ADN
Câu 49. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzym topoisomerase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các mạch đơn của ADN sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái kết
hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Tổng hợp đoạn mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptid
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử ADN
Câu 50. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzym primase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các mạch đơn của ADN sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái kết
hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Tổng hợp đoạn mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptid
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử ADN
Câu 51. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzym ADN polymerase có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các mạch đơn của ADN sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái kết
hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Tổng hợp đoạn mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptid
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử ADN
Câu 52. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, enzym nào dưới đây có nhiệm vụ hình thành
chẻ nhân đôi (chạc ba sao chép):
A. Helicase B. Topoisomerase C. ADN gyrase
D. ADN polymerase E. Primase
Câu 53. Trong quá trình tự nhân đôi ở prokaryote, phức hợp protein primosome có nhiệm vụ:
A. Làm ổn định các mạch đơn của ADN sau khi tách nhau ra và làm cho hai mạch không tái kết
hợp trở lại được
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Tổng hợp đoạn mồi ARN
D. Tiếp tục nối dài chuỗi polypeptid
E. Phá vỡ các liên kết hydro giữa các base để tách hai mạch của phân tử ADN
Câu 54. Trong thực tế tỷ lệ sai sót trong quá trình nhân đôi ở người ước tính có tần số:
A. 1.10 tức là 1 sai sót xảy ra trong 100.000 nucleotid
-5

B. 1.10 tức là 1 sai sót xảy ra trong 1 triệu nucleotid


-6

C. 1.10 tức là 1 sai sót xảy ra trong 10 triệu nucleotid


-7

D. 1.10 tức là 1 sai sót xảy ra trong 100 triệu nucleotid


-8

E. 1.10 tức là 1 sai sót xảy ra trong 1 tỷ nucleotid


-9

Câu 55. Cơ chế sửa sai ADN trong quá trình tự nhân đôi được đảm bảo thông qua vai trò của
enzym:
A. Helicase B. Topoisomerase C. ADN gyrase
D. ADN polymerase E. Primase
II. CÂU HỎI NGẮN:
1. ADN polymerase đóng vai trò sửa chữa ở tế bào nhân thật là: _B , δ, ε_______
2. Enzyme primase tổng hợp đoạn _mồi ARN______ có đầu _3’-OH tự do___ bổ sung được với
mạch ADN khuôn.
3. Vị trí cos trong bộ gen của phage lambda khi xâm nhiễm vào trong tế bào E.coli ___vòng hóa
NST_____ và tránh bị _____cắt bởi exonuclease______ của vi khuẩn.
4. Rep-protein thuộc nhóm enzym ___helicase______ có vai trò __tháo xoắn ___ADN gốc và
tổng hợp sợi sớm; cắt bởi các exonuclease____.
5. ADN polymerase chịu trách nhiệm sao chép chính ở E.coli là: ___III_______.
6. ADN polymerase chịu trách nhiệm sao chép NST ở tế bào nhân thật là: ________ và
_________.
7. ADN polymerase tham gia sao chép có hoạt tính: ____________.
8. ADN sao chép theo cơ chế ___bán bảo tồn____________, vì từ một gen ban đầu tạo ra ____2
gen con_______, mỗi gen con chứa _____1 mạch hoàn toàn mới__________ và _____1 mạch
hoàn cũ_________.
9. Các yếu tố cần thiết cho sự sao chép ADN: ____ion Mg2+___________, _____________ADN
khuôn mẫu__________, _______4 loại desoxyribonucleotid triphosphat_____________ và
____ADN polymerase______.
10. Khi sao chép ADN được tổng hợp mới theo chiều: ____3’-5’ ở sợi dẫn và 5’-3’ ở sợi
muộn________.
11. Sao chép ADN mạch thẳng gặp vấn đề gì: __________bộ gen sẽ trở nên ngắn hơn sau mỗi
lần sao chép____________.
12. Thí nghiệm Meselson – Stahl đã chứng minh: _______ADN được sao chép theo cơ chế bán
bảo tồn________________.
13. Vai trò của ADN ligase trong sao chép ADN: _______hình thành nên phosphodiester trong
các polynucleotid mới hình thành, sửa chữa các ADN hư hỏng, nối các đoạn
okazaki______________.
14. Vai trò của helicase trong sao chép ADN: ______tháo xoắn sợi ADN gốc/ tách mạch ADN
sợi đôi___________.
15. Nút sao chép còn gọi là: ______chạc ba sao chép_________.
16. ADN polymerase ở retrovirus không có hoạt tính: ____exonuclease 5’—3’__________.
17. Quá trình sao chép ADN ở E.coli tạo nên cấu trúc _____theta_________ và cứ 10 base được
sao chép thì hai sợi ADN gốc phải vặn xoắn 1 vòng tạo ___các sợi đơn ADN_________.
18. Hoạt tính 3’ 5’ exonuclease của ADN polymerase còn gọi là hoạt tính __sửa sai_________.
19. Vai trò của ARNse H trong sao chép ADN: ______thủy giải mồi ARN_____.
20. E.coli có mấy loại ADN polymerase? _5__.
21. Topoisomerase II có vai trò:____tách 2 đoạn ADN vòng lồng ghép_______________.
22. Sự ổn định rất cao của thông tin di truyền nhờ cơ chế ____sửa sai khi sao chép________ và
____khi__không sao chép_______.

CÂU HỎI SINH HỌC PHÂN TỬ


BÀI 3. CÁC LOẠI ARN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tính chất nào KHÔNG phải của tất cả ARN:
A. Mạch đơn polynnucleotid
B. Đường pentose (5C) là ribose
C. Ngoài A, G, C thì Uracil thay cho Thymin
D. Được tổng hợp từ trong nhân
E. Có liên kết hydro giữa A = T
Câu 2. Cấu tạo từ 31 phân tử protein, 1 phân tử rARN 23S, 1 phân tử rARN 5S là tiểu đơn vị:
A. 50S B.30S C. 60S D. 40S E. 70S
Câu 3. Cấu tạo từ 49 phân tử protein, 1 rARN 28S, 1 phân tử rARN 5.8S, 1 phân tử rARN 5S là
tiểu đơn vị:
A. 60S B. 40S C. 50S D. 30S E. 70S
Câu 4. Tiểu đơn vị 40S của tế bào nhân thật cấu tạo từ:
A. 31 phân tử protein + 1 rARN 23S, 1 rARN 5S
B. 21 phân tử protein + 1 rARN 16S
C. 49 phân tử protein + 1 rARN 28S, rARN 5.8S, rARN 5S
D. 33 phân tử protein + 1 rARN 18S
E. 49 phân tử protein + 1 rARN 23S + 1 rARN 5S
Câu 5. Tiểu đơn vị 30S của tế bào nhân nguyên thủy cấu tạo từ:
A. 31 phân tử protein + 1 rARN 23S, 1 rARN 5S.
B. 21 phân tử protein + 1 rARN 16S.
C. 49 phân tử protein + 1 rARN 28S, rARN 5.8S, rARN 5s
D. 33 phân tử protein + 1 rARN 18S
E. 49 phân tử protein + 1 rARN 23S + 1 rARN 5S
Câu 6. Quá trình methyl hóa nhờ ARN-methylase chỉ xảy ra ở:
A. mARN B. Pre-rARN C. tARN D. scARN E. snARN
Câu 7. Tính chất nào KHÔNG đặc hiệu cho tARN:
A. Chiều dài khoảng 73 – 93 nucleotid
B. Mạch đơn cuồn hình lá chẻ ba
C. Đầu mút 3’ kết thúc CCA gắn acid amin.
D. Đầu mút 5’ kết thúc G
E. Một loại tARN có thể mang nhiều loại acid amin khác nhau.
Câu 8. Phản ứng nào KHÔNG phải của tARN trong quá trình sinh tổng hợp protein: aminoacyl
hóa, formel hóa tARN mở đầu, gắn ribosom, nhận diện codon-anticodon
A. Aminoacyl hóa B. Formyl hóa tARN mở đầu
C. Gắn những yếu tố kết thúc D. Gắn ribosom
E. Nhận diện codon – anticodon
Câu 9. Loại snRNP nào tham gia vào việc sửa đổi hnARN thành mARN hoàn chỉnh:
A. U1, U3 B. U4, U5 C. U6, U7 D. U1, U2 E. U1, U4
Câu 10. Ở tế bào nhân thật mARN sau khi được phiên mã phải trải qua:
A. Gắn cap B. Gắn đuôi poly A C. Cắt nối để loại intron
D. A, B E. A, B và C
Câu 11. Ở tế bào nhân thật, quá trình nào xảy ra tại đầu tận cùng 3’ của mARN:
A. Gắn guanin triphosphat B. Methyl hóa
C. Gắn đuôi polyA D. Gắn trình tự -CCA
Câu 12. Trong quá trình mũ hóa mARN, có mấy cách methyl hóa:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Trình tự nhận diện vị trí gắn giữa polyA ở mARN tế bào nhân thật:
A. CpG B. GUGUGU C. AUCGAUCG D. AAUAAA
Câu 14. Vùng không mã hóa của mARN có vai trò: giúp ARN tồn tại lâu trong tế bào chất
A. Cấu trúc bậc hai của mARN B. Quy định trình tự acid amin
C. Tốc độ dịch mã D. Giúp ARN tồn tại lâu trong tế bào chất
E. Tất cả
Câu 15. Ribosom của vi khuẩn có hệ số lắng: tb nhân nguyên thủy
A. 50S B. 60S C. 70S D. 80S
Câu 16. Ribosom của bi khuẩn cấu tạo từ các tiểu đơn vị:
A. 40S và 60S B. 30S và 60S C. 40S và 50S D. 30S và 50S
Câu 17. Cấu trúc bậc 1 của rARN đóng vai trò trong quá trình:
A. Methyl hóa pre-rARN B. Lắp ráp các tiểu đơn vị ribosom (cấu trúc bậc 2)
C. Vận chuyển rARN từ nhân ra tế bào chất D. Cắt nối intron – exon
Câu 18. Pre-rARN ở E.coli có sự hiện diện của:
A. mARN B. tARN C. scARN D. snARN
Câu 19. Quá trình gắn acid amin với tARN gồm mấy giai đoạn: acid amin + ATP, aminoacyl-
AMP + tARN
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Ở tARN, trình tự CCA là nơi gắn của: acid amin
A. Mã di truyền B. Đối mã C. Ribosom D. Acid amin
Câu 21. Hình chiếc lá chẻ ba có ở loại ARN:
A. rARN B. tARN C. mARN D. hnARN
Câu 22. Nguyên tắc xác định intron của pre-ARN:
A. UC-GA B. AU-GC C. GU-AG D. GU-UC
Câu 23. Enzym xúc tác phản ứng gắn acid amin với tARN:
A. Aminoacyl-AMP synthetase B. Aminoacyl-tARN synthetase
C. Peptidase D. Không cần enzym
Câu 24. hnARN là pre-ARN của:
A. rARN B. tARN C. mARN D. scARN
Câu 25. Trình tự mã hóa protein trên hnARN là:
A. Intron B. Exon C. 3’-UTR D. 5’-UTR
Câu 26. Spliceosom là phức hợp protein là:
A. scARN B. snARN C. rARN D. tARN
Câu 27. Phản ưng KHÔNG liên quan đến tARN trong quá trình sinh tổng hợp protein:
A. Aminoacyl hóa B. Methyl hóa
C. Nhận diện codon – anticodon D. Gắn ribosom và yếu tố nối dài
E. Formyl hóa tARN mở đầu
Câu 28. ARN nào thuộc loại ARN mã hóa:
A. rARN B. tARN C. mARN D. scARN
Câu 29. Acid amin gắn với tARN tại: đầu 3’-OH
A. Đầu 5’-P B. Đầu 3’-OH C. Vòng đối mã D. Vòng D
Câu 30. Ở tế bào nhân thật, quá trình biến đổi pre-ARN xảy ra tại: nhân
A. Nhân B. Ti thể C. Tế bào chất D. Ribosome
Câu 31. ARN nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong tế bào:
A. mARN B. tARN C.rARN D. snARN
Câu 32. tARN có cấu trúc hình chiếc lá chẻ ba do: hình thành liên kết hydro nội phân tử
A. Gen mã hóa tARN quy định B. Các base bị biến đổi
C. Biến đổi từ pre-rARN D. Hình thành liên kết hydro nội phân tử
Câu 33. Vị trí gắn với acid amin của tARN có trình tự:
A. CCA B. AUG C. GUA D. CAA
Câu 34. Chọn trình tự đúng cho quá trình tổng hợp mARN ở tế bào nhân thật: phiên mã-mũ hóa-
gắn poly A- cắt nối
A. Phiên mã – mũ hóa – gắn polyA- cắt nối B. Phiên mã – cắt nối – mũ hóa – gắn polyA
C. Mũ hóa – gắn polyA – phiên mã – cắt nối D. Mũ hóa – gắn polyA – cắt nối
Câu 35. Cắt nối ARN nhờ spliceosom tương tự:
A. Cắt nối intron nhóm I B. Cắt nối intron nhóm II.
C. Cắt nối nhờ ribozym D. Cắt nối ở tARN.
Câu 36. Hai tiểu đơn vị ribosom có thể tách ra và gắn lại với nhau thuận nghịch theo nồng độ:
A. Mg 2+
B. Zn
2+ 2+
C. Li 2+
D. Ca
Câu 37. Phân biệt các loại ribosom dựa vào: dựa vào hệ số khi ly tâm
A. Hệ số lắng khi ly tâm B. Trọng lượng phân tử
C. Kích thước tiểu đơn vị D. Số lượng tiểu đơn vị
Câu 38. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa đơn phân của ADN và ARN ở vị trí:
A. H PO
3 4 B. Đường C. Base nitơ
D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng
Câu 39. Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử ARN là:
A. Glucose B. Fructose C. Deoxyribose D. Galactose E. Ribose
Câu 40. Sự khác nhau cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố sau quyết định: số
lượng, thành phần, trình tự của các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian ARN
A. Số lượng, thành phần các loại ribonucleotid trong cấu trúc
B. Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribonucleotid và cấu trúc không gian của ARN
C. Thành phần và trật tự của các loại nucleotid
D. Cấu trúc không gian của các loại ARN
E. Số lượng các loại ARN
Câu 41. Sau khi quá trình tổng hợp mARN bắt đầu, đầu 5’ của mARN đang được tổng hợp sẽ
được gắn thêm: 1 nu Guanin được methyl hóa
A. Enzym ARN polymerase II
B. Một chuỗi polyA
C. Một đoạn base gồm 100 đến 200 uracil
D. Một nucleotid Adenine được methyl hóa
E. Một nucleotid Guanin được methyl hóa
II. CÂU HỎI NGẮN:
1. Acid amin gắn vào vị trí nào của tARN? Đầu CCA ở vị trí 3’-OH
2. Hình chiếc là chẻ ba là cấu trúc bậc 2 của ______tARN______.
3. Các trình tự không mã hóa nằm ở _________đầu 5’-UTR, đầu 3’-UTR và
intron____________ của mARN.
4. rARN của tê bào nhân thật được biến đổi từ ______pre-rARN 45S_________.
5. Vai trò của mARN trong quá trình sinh tổng hợp protein _____mang thông tin quy định trình
tự aa đến ribosom________.
6. Nucleotid của ARN khác biệt so với nucleotid của ADN? Uracil U ở ARN thay thế cho
thymin T ở ADN
7. Trong quá trình cắt nối intron – exon nhờ spliceosome ở pre-ARN, trình tự nucleotid nhận
diện vị trí cắt là ______GU-AG_________.
8. Quá trình methyl hóa pre-rARN xúc tác bởi enzym ___ARN-methylase__________.
9. Thành phần cấu tạo có sự khác nhau giữa ADN và ARN ____đường và base
nito____________.
10. Chức năng của đuôi polyA: ____giúp cho mARN rời khỏi nhân, xác định số lần mARN được
dịch mã, bảo vệ phân tử ARN gắn với ribosom, kéo dài thời gian bán hủy và lượng protein tổng
hợp được nhiều hơn_______.
11. Cis-splicing là phản ứng _____tự cắt nối______.
12. hnARN là bản phiên mã nguyên thủy của: ______mARN______.
13. Ở tiền rARN của E.coli, ngoài các rARN còn chứa 2 chuỗi ____tARN___________.
14. Quá trình gắn đuôi polyA ở mARN có xúc tác là enzym ____polyA polymerase________.
15. Tính chất nào có của tất cả ARN: __________mạch polyribonucleotid, A,U,G,X_________.
16. Vai trò của ARN là: _______________chỉ huy quá trình tổng hợp của protein, trung gian
khuếch đại thông tin di truyền từ AND đến protein, kiểm soát sự biểu hiện của gen, cấu trúc hay
xúc tác cho sự biểu hiện của gen___________________.
17. Trình tự nhận diện vị trí gắn đuôi polyA ở mARN của tế bào nhân thật là
____AAUAAA_______.

CÂU HỎI SINH HỌC PHÂN TỬ


BÀI 4. SỰ PHIÊN MÃ VÀ MÃ DI TRUYỀN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Quá trình khởi đầu phiên mã bắt đầu tại:
A. Bộ ba khởi đầu B. Vùng khởi động (promoter)
C. Trình tự tăng cương (enhancer) D. Bong bóng phiên mã
Câu 2. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với quá trình phiên mã ở tế bào nhân nguyên thủy:
A. Phiên mã tiến hành khi ARN polymerase bám vào vùng khởi động
B. Phiên mã và dịch mã có thể xày ra đồng thời
C. Nhiều loại ARN polymerase chịu trách nhiệm tổng hợp các loại ARN
D. Quá trình tổng hợp ARN chỉ bắt đầu từ dấu xuất phát
Câu 3. Quá trình phiên mã bắt đầu tại:
A. Promoter B. Hộp TATA C. Hộp GC D. Vị trí +1
Câu 4. ARN polymerase được sử dụng ở promoter shock nhiệt là:
A. ααβ'32 B. ααβ'70 C. ααβ'45 D. ααβ'42
Câu 5. Nhiều bộ ba mã hóa cho 1 acid amin:
A. Là những bộ ba vô nghĩa B. Là những bộ ba đồng nghĩa
C. Không xảy ra D. Chỉ đúng với methionin và tryptophan
Câu 6. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với tế bào nhân thật:
A. Phiên mã và dịch mã không xảy ra đồng thời
B. mARN chứa thông tin nhiều gen. chứa một thông tin gen
C. Phiên mã và xử lý pre-mARN có thể xảy ra đồng thời.
D. Phiên mã kết thúc khi gặp trình tự kết thúc.
Câu 7. ADN có khả năng dị xúc tác vì có thể:
A. Nhân đôi B. Sửa sai
C. Bị cắt bởi ADNse D. Làm khuôn mẫu tổng hợp phân tử ARN
Câu 8. Bước nào KHÔNG có trong quá trình phiên mã:
A. ARN polymerase nhân diện promoter
B. ADN được tháo xoắn cục bộ
C. ARN polymerase di chuyển đến vị trí kết thúc
D. Topoisomerase I tách ARN ra khỏi ADN
Câu 9. Quá trình phiên mã bắt đầu tại:
A. Promoter B. Hộp TATA C. Hộp GC D. Base purin
Câu 10. ARN thường bắt đầu bằng base nào:
A. Thymin hay Guanin B. Adenin hay Guanin
C. Adenin hay Thymin D. Cytosin hay Guanin
Câu 11. Lõi xúc tác của ARN polymerase gồm:
A. αβ' B. ααβ' C. αβ'β' D. αβ'
Câu 12. ARN polymerase hoạt động cần co-factor:
A. Mg 2+
B. Fe
2+
C. Ca
2+
D. Na
+

Câu 13. ARN polymerase I phiên mã:


A. rARN B. tARN C. mARN D. hnARN
Câu 14. Ở nhân thật mARN đượ cphiên mã bởi ARN polymerase:
A. I B. II C. III D.
Câu 15. ARN bắt đầu được phiên mã tại vị trí:
A. +1 B. -10 C. -35 D. +2
Câu 16. Hộp Pribnow của tế bào nhân nguyên thủy có trình tự chung là:
A. TATAA B. TATA C. TATAAT D. GTCAC
Câu 17. Yếu tố Rho có bản chất là:
A. Lipid B. Protein C. ARN D. ADN
Câu 18. Yếu tố Rho: giải phóng ARN và ARN polymerase khỏi sợi ADN
A. Luôn cần thiết cho quá trình phiên mã
B. Bám vào ARN polymerase ngay trước điểm kết thúc
C. Giải phóng ARN và ARN polymerase khỏi sợi ADN
D. Khi Rho bám vào, quá trình phiên mã kết thúc.
Câu 19. Kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho khi Rho:
A. Gặp bong bóng phiên mã B. Gặp codon kết thúc
C. Nút kẹp tóc D. Trình tự giàu A
Câu 20. ARN polymerase bám vào ADN tại vị trí:
A. Bộ ba khởi đầu B. Hộp TATA C. Promoter D. Hộp GC
Câu 21. Tính suy thoái của mã di truyền:
A. Nhiều bộ ba mã hóa cho một acid amin B. Một bộ ba mã hóa cho nhiều acid amin
C. Một bộ ba mã hoa cho một acid amin D. Bộ ba mã hóa thay đổi giữa các loài
Câu 22. Ở E.coli, kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho, Rho gắn với ARN tại vị trí:
A. Bong bóng phiên mã B. Trình tự giàu GC
C. 5’ ARN có chiều dài 70 – 80 nucleotid D. Nút kẹp tóc
Câu 23. Codon đồng nghĩa là:
A. Các codon không mã hóa cho acid amin
B. Codon mã hóa cho nhiều acid amin
C. Các codon có nucleotid đầu khác nhau, 2 nucleotid sau giống nhau
D. Các codon mã hóa cho cùng một acid amin.
Câu 24. Tính chất nào KHÔNG đúng với ARN polymerase: có hoạt polymer hóa, giống nhau
giữa nhân thật và nhân sơ, cấu tạo bởi nhiều tiểu đơn vị
A. Có hoạt tính polymer hóa B. Có hoạt tính sửa sai
C. Giống nhau giữa nhân thật và nhân sơ D. Cấu tạo bởi nhiều tiểu đơn vị
Câu 25. Trong mã di truyền, có bao nhiêu codon:
A. 20 B.24 C. 64 D. 16
Câu 26. Khuôn mẫu trong phiên mã:
A. Sợi phiên mã = Sợi khuôn B. Sợi phiên mã = Sợi mã hóa
C. Sợi không phiên mã = Sợi khuôn D. Trình tự ARN giống sợi khuôn
E. Trình tự ARN giống sợi phiên mã
Câu 27. Tiểu đơn vị tách ra khỏi phức hợp phiên mã khi ARN mới sinh đạt chiều dài:
A. 4 base B. 6 base C. 8 base D. 10 base E. 12 base
Câu 28. Vì sao ARN polymerase không cần có hoạt tính sửa sai: nu kết hợp không đúng được
thay thế ngay, sai sót hiếm hoi không di truyền được, arn không tạo ra chính nó, arn không phải
là nơi lưu trữ thông tin di truyền
A. Nucleotid kết hợp không đúng được thay thế ngay
B. Sai sót hiếm hoi không di truyền được
C. ARN không phải là nơi lưu trữ thông tin di truyền
D. ARN không tạo ra chính nó
E. A, B, C.
Câu 29. Ở E..coli, promoter có: TATAAR, hộp TATA, vùng TTGACA, vùng -35
A. Vùng TATAAT B. Hộp TATA
C. Vùng TTGACA D. Vùng -35
E. Tất cả
Câu 30. Chức năng quan trọng của hộp -10 và hộp -35 được phát hiện nhờ đột biến:
A. Mất base B. Thay vase này bằng base khác
C. Thêm base D. Đảo vị trí một cặp base
E. A, C
Câu 31. Sự kiện KHÔNG đúng với hiện tượng phiên mã ngược:
A. Cần mồi
B. Đoạn mồi là tARN của tế bào chủ
C. Đoạn mồi là ARN do primase tổng hợp
D. Đoạn mồi gắn vào đầu 3’ của Retrovirus
E. ARN virus trong chuỗi lai bị phân hủy RNAse H.
Câu 32. Đặc điểm nào KHÔNG có trong phiên mã ở tế bào nhân thật:
A. mARN chứa thông tin một gen
B. Đầu 5’ mARN có gắn chóp 7-Methylguanosine
C. Bản phiên mã đầu tiên (pre-mARN) được sử dụng ngay cho việc tổng hợp protein.
D. Có thêm đuôi polyA dài 100-200 nucleotid
E. Có 3 loại ARN polymerase I, II và III.
Câu 33. Acid amin nào chỉ có một codon:
A. Leucin B. Methionin C. Tryptophan D. Alanin E. B và C
Câu 34. Tính chất nào KHÔNG phải của mã di truyền:
A. Có ngoại lệ
B. Một chiều, không chồng lên nhau
C. Phổ biến ở mọi sinh vật là mã bộ 3
D. Đặc hiệu, một codon chỉ mã hóa cho một loại acid amin
E. Suy thoái: nhiều bộ ba mã hóa cho một loại acid amin
Câu 35. Hiện tượng thoái hóa mã là hiện tượng:
A. Một codon mã hóa cho nhiều acid amin.
B. 3 codon UAA, UAG và UGA không mang mã mà có nhiệm vụ báo hiệu chấm dứt việc tổng
hợp chuỗi polypeptid.
C. Mỗi codon chỉ mã hóa cho 1 acid amin.
D. Nhiều codon cùng mã hóa cho 1 acid amin.
E. Toàn bộ sinh giới có cùng loại mã di truyền.
Câu 36. Tổng hợp một chuỗi polypeptid nhân tạo từ ba loại nucleotid A, G và T. Trên chuỗi
polypeptid này sẽ có tối đa bao nhiêu loại codon khác nhau?
A. 64 B. 8 C. 27 D. 9 E. 32
Câu 37. Một chuỗi polynucleotid gồm có 10 nucleotid, sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu sắp xếp khác
nhau trong trình tự các nucleotid đó?
A. 104
B. 10
10
C. 4
10
D. 40 E. 4.10
2

II. CÂU HỎI NGẮN:


1. Sợi ADN khuôn mẫu dùng để phiên mã ARN có chiều ____3’-5’_____________.
2. Sản phẩm của quá trình phiên mã là _______pre-ARN__________.
3. Khởi đầu phiên mã khi ________ARN polymerase nhận diện và gắn vào
promoter_______________.
4. Vùng -10 của promoter ở tế bào nhân nguyên thủy còn được gọi là ______hộp TÂT________
hay _____hộp Pribnow_____.
5. Hai trình tự promoter ở tế bào nhân nguyên thủy thường ở vị trí ____-10(TATAAT)__ và ___-
35(TTGACA)____.
6. Vai trò của promoter _________vùng khởi động phiên mã___________________.
7. Ở E.coli, ARN polymerase nào nhận diện promoter shock nhiệt ____________.
8. Các ARN polymerase khác nhau dựa vào độ nhạy với _____sự ức chế của anpha-
amantitin____________.
9. ARN polymerase ở E.coli gồm các tiểu đơn vị:
10. Ở E.coli, base đầu tiên được phiên mã thành mARN thường là ____base
purin_______________.
11. Kết thúc quá trình phiên mã khi yếu tố Rho gặp ____ARN polymerase__________.
12. Acid amin chỉ có một codon mã hóa: ____methionin, trytophan___________.
13. Acid amin khởi đầu cho chuỗi peptid ở tế bào nhân nguyên thủy: _______formyl-
methionin_______.
14. Enzym xúc tác quá trình phiên mã ngược là ______enzym phiên mã
ngược________________.
15. Kết thúc phiên mã phụ thuộc yếu tố Rho khi _______có mặt của nút và vòng ngay trước đầu
kéo dài của arn___________.
16. Khởi đầu quá trình phiên mã ở vi khuẩn, ARN polymerase gắn vào vị trí
_____promoter______.
17. Một trong 2 mạch ADN được sử dụng để phiên mã gọi là quá trình phiên mã ___bất đối
xứng_______.
18. Ở E.coli, promoter gồm các vùng: ____vùng -10 và vùng -35____________________.
19. Polycistron mARN có ở _____prokaryote_________.
20. Polycistron là các gen ở vi khuẩn có tính chất: _______được phiên mã thành 1 mARN
chung_____________.
21. Promoter là: ________trình tự ADN cho phép gắn ARN polymerase, ở vi khuẩn gồm vùng -
10 và vùng -35, ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp GC, nơi gắn yếu tố sigma của vi
khuẩn____________.
22. Sự phiên mã khác sự sao chép: ______có vị trí khở đầu biến thiên, không cần mồi để
polymerase hoạt động, chỉ có một sợi ADN được dùng làm khuôn mẫu, điểm kết thúc được xác
định trước________________.
23. Sự phiên mã tạo ra: ____các ARN________.
24. Vai trò của yếu tố sigma: _______là phần mang tín hiệu promoter của ARN polymerase, gắn
vào hộp pribnow, cho phép tế bào biểu hiện theo nhu cầu, nhận diện các họ
promoter__________.
25. Vì sao ARN polymerase không cần có hoạt tính sửa sai? _____vì nu kết hợp không đúng
thường được thay thế bằng nu phù hợp, arn không phải là nơi lưu trữ thông tin di
truyền______________.
26. Trong nhiễm sắc thể, các đoạn ADN được phiên mã gọi là ______ADN khuôn
mẫu____________.

CÂU HỎI SINH HỌC PHÂN TỬ


BÀI 5. QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ / SINH TỔNG HỢP PROTEIN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Năng lượng giải phóng được từ GTP thành GDP + Pi dùng để:
A. Ghép tARN khởi đầu với tiểu đơn vị 50S
B. Ghép tARN khởi đầu với tiểu đơn vị 30S
C. Bước chuyển vị trong nối dài
D. Hoạt hóa acid amin
E. Gắn kết mARN với ribosome
Câu 2. Trong quá trình dịch mã:
A. Mỗi tARN có một tARN-aminoacyl synthetase tương ứng
B. Một tARN-aminoacyl synthetase chung cho tất cả acid amin
C. tARN-aminoacyl synthetase kéo dài chuỗi peptid
D. Một tARN-aminoacyl synthetase cho mỗi loại acid amin
E. tARN-aminoacylsynthetase xúc tác cho sự chuyển vị
Câu 3. Trình tự Shine-Dalgarno là:
A. Vị trí gắn ribosom B. Yếu tố khởi lắp ráp rARN
C. Yếu tố khởi đầu dịch mã D. Vị trí kết thúc dịch mã
E. Là trình tự codon khởi đầu
Câu 4. Acid amin khởi đầu chuỗi peptid ở tế bào nhân nguyên thủy:
A. Formyl-methionin B. Methyl-methionin
C. Methionin D. AUG
E. GUG
Câu 5. Vai trò của eIF-2 trong tổng hợp protein ở tế bào nhân thật:
A. Mang aminoacyl-tARN tới vị trí A B. Gắn Met-tARN vào ribosom
C. Hoạt hóa acid amin cần để nối dài D. Tái hồi EF-Tu
E. Tái hồi EF-1
Câu 6. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào:
A. mARN B. Tiểu đơn vị nhỏ C. Tiểu đơn vị lớn
D. Vị trí P E. Vị trí A
Câu 7. Sự chuyển vị ribosom có các hiện tượng:
A. tARN vận chuyển xong được tách khỏi vị trí P
B. Peptidyl-tARN di chuyển từ vị trí A sang vị trí P
C. Ribosom tách ra để gắn vào codon kế tiếp
D. Ribosom chuyển vị từng bước
E. A, B và D
Câu 8. Yếu tố nào KHÔNG tham gia kết thúc dịch mã ở vi khuẩn:
A. RF-1 B. RF-2 C. RRF D. EF-G E. EF-Ts
Câu 9. Tác động của Streptomycin trong quá trình dịch mã của vi khuẩn:
A. Ức chế chuyển peptid hóa
B. Ức chế peptidyl transferase
C. Phong bế việc gắn aminoacyl-tARN vào vị trí A
D. Tương tác codon-anticodon gây đọc nhầm của mARN
E. Gây kết thúc sớm quá trình dịch mã
Câu 10. Ảnh hưởng của Tetracyclin trong dịch mã ở vi khuẩn:
A. Ức chế chuyển peptid hóa
B. Ức chế peptidyl transferase
C. Phong bế việc gắn aminoacyl-tARN vào vị trí A
D. Tương tác codon-anticodon gây đọc nhầm của mARN
E. Gây kết thúc sớm quá trình dịch mã
Câu 11. Số lượng của enzym aminoacyl-tARN synthetase ở hầu hết các loài sinh vật là:
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 12. Bước đọc “sửa sai” trong quá trình dịch mã được thực hiện ở giai đoạn:
A. Tiểu đơn vị nhỏ loại bỏ tARN gắn sai với acid amin.
B. Enzym aminoacyl-tARN synthetase thực hiện ở giai đoạn aminoacyl hóa.
C. Giai đoạn cuối cùng của sự dịch mã
D. Giai đoạn hình thành liên kết peptid
Câu 13. Tần suất sai số của việc nhận diện acid amin là:
A. 1% B. 10% C. 0,1% D. 0,01%
Câu 14. Codon khởi đầu cho quá trình dịch mã là:
A. UAG B. UGA C. AUG D. GUA
Câu 15. tARN vận chuyển acid amin đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn là:
A. tARNfMet B. tARNiMet C. tARNMet D. A, B
Câu 16. Trình tự vi ở mARN của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò:
A. Giúp tiểu đơn vị lớn vào mARN
B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu
C. Giúp hạt ribosom trượt dễ dàng trên mARN
D. Giúp tạo liên kết peptid
E. Tất cả
Câu 17. Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy cần các yếu tố khởi đầu:
A. IF1, IF2 B. EF-Tu, EF-Ts C. eIF-1, eIF-2, eIF-3
D. IF1, IF2, IF3 E. RF1, RF2
Câu 18. Khởi đầu chuỗi peptid ở vi khuẩn nhờ:
A. Tương tác trực tiếp giữa mARN và rARN của bán đơn vị 30S
B. Gắn mARN vào ribosom
C. Trình tự dẫn khá ngắn ở đầu 5’ mARN
D. Trình tự polypurin mARN gắn bổ sung với trình tự giàu pyrimidin đầu 3’ của rARN 16S.
E. Tất cả
Câu 19. Quá trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mARN là quá trình:
A. Diễn ra liên tục từ vị trí gắn ribosom
B. Diễn ra liên tục từ chóp 5’.
C. Diễn ra không liên tục
D. Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều 5’ đến 3’.
Câu 20. Các acid amin tham gia quá trình sinh tổng hợp protein ở dưới dạng:
A. Dạng hoạt hóa do gắn với ATP B. Dạng hoạt hóa do gắn với AMP
C. Dạng hoạt hóa do gắn với GTP D. Dạng aminoacyl hóa
Câu 21. Sự nhận diện chính xác các acid amin trong quá trình dịch mã là do:
A. tARN chọn lựa acid amin cần vận chuyển
B. Enzym aminoacyl-tARN synthetase
C. Tiểu đơn vị nhỏ nhận diện các codon trên mARN
D. Các yếu tố khởi đầu
Câu 22. Phản ứng nối dài chuỗi peptid trong quá trình dịch mã được xúc tác bởi enzym:
A. Peptidyl transferase B. Ligase
C. Aminoacyl D. RNAse
Câu 23. Trong quá trình sinh tổng hợp protein ở tế bào nhân thật ở giai đoạn khởi đầu, vị trí A
trên tiểu đơn vị 40S là nơi gắn:
A. eIF3 B. eIF1A C. eIF5B-GTP D. Met-tARNi Met

Câu 24. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF B. Các yếu tố EF, tARN và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN, GDP D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN, GTP
Câu 25. Quá trình sinh tổng hợp protein có thể có sai sót do:
A. Quá trình aminoacyl sai B. Sự nhận diện codon sai
C. Kết thúc sớm hoặc muộn D. Tất cả
Câu 26. Streptomycin ức chế quá trình sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn do:
A. Ức chế enzym peptidyl transferase
B. Gắn vào 30S gây sự đọc nhầm codon trên mARN
C. Ngăn cản việc gắn aminoacyl-tARN vào vị trí A
D. Gây kết thúc sớm
Câu 27. Việc lựa chọn đúng các acid amin trong quá trình tổng hợp protein là do:
A. tARN B. Peptidyl transferase C. Aminoacyl-tARN synthetase
D. Các yếu tố khởi đầu E. Tất cả
Câu 28. Tiểu đơn vị nhỏ ribosom chịu trách nhiệm:
A. Hình thành liên kết peptid B. Đọc trình tự nucleotid trên mARN
C. Lắp ráp ribosom D. Điều hòa tổng hợp protein
Câu 29. Codon AUG khởi đầu cho quá trình dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy mã hóa cho acid
amin:
A. Methionin B. Formyl-methionin C. Alanin D. Phenylalanin
Câu 30. Có thể ngăn cản phản ứng nối dài chuỗi peptid bằng cách tác động vào enzym:
A. Peptidyl transferase B. Ligase
C. Aminoacyl D. RNAse E. DNAse
Câu 31. Trình tự Kozak ở mARN của tế bào nhân thật có vai trò:
A. Gắn tiểu đơn vị nhỏ vào mARN
B. Giúp tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu.
C. Giúp hạt ribosom trượt dễ dàng trên mARN
D. Tất cả
Câu 32. Giai đoạn nối dài trong quá trình sinh tổng hợp protein cần có:
A. Các yếu tố EF
B. Các yếu tố EF, tARN và ATP
C. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN, GDP, peptidyl transferase
D. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN
E. Các yếu tố EF, aminoacyl-tARN, GDP
Câu 33. Quá trình sinh tổng hợp protein, giai đoạn quyết định để nhận diện chính xác acid amin
là:
A. Giai đoạn sửa sai B. Aminoacyl hóa
C. Giai đoạn nối dài D. Giai đoạn khởi đầu
E. Tất cả
Câu 34. Sự nhận diện chính xác các acid amin trong quá trình dịch mã là do:
A. tARN chọn lựa acid amin cần vận chuyển
B. Enzym aminoacyl-tARN synthetase
C. Tiểu đơn vị nhỏ nhận diện các codon trên mARN
D. Các yếu tố khởi đầu
Câu 35. Các kháng sinh tác động trên sự sinh tổng hợp protein có thể do tác động trên:
A. ARN thông tin B. Các yếu tố khởi đầu
C. Các yếu tố nối dài D. Tiểu đơn vị nhỏ
E. Tất cả
Câu 36. Trên mARN, bộ ba mã _____ mã hóa cho methionin sẽ bắt đầu cho quá trình dịch mã.
Mặc dù chỉ có 1 codon mã hóa cho Met nhưng có ___ loại tARN mang Met đến ribosom.
A. AUG, 2 B. AUG, 1 C. UAA, 2 D. UAG, 3 E. UAA, 1
II. CÂU HỎI NGẮN:
1. Số loại aminoacyl-tARN synthetase ở hầu hết các loài là ___________.
2. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, có nhiều __________ cùng tham gia sinh tổng hợp
protein tạo thành ________________.
3. Sai sót trong quá trình aminoacyl hóa là do ________________.
4. Ở bước aminoacyl hóa nếu một tARN chấp nhận một acid amin sai dẫn đến việc gắn acid
amin không đúng vào protein và sẽ không có ______________.
5. eIF1, eIF2 giúp tARN vận chuyển acid amin khởi đầu gắn vào _________ trên tiểu đơn vị
nhỏ.
6. Các loại tARN chuyển chở cùng một acid amin thì được gọi là ____________.
7. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, vị trí P trên ribosom là vị trí luôn gắn với _______.
8. Ở bước kết thúc dịch mã, cần có sự tham gia của yếu tố ________________.
9. Kể tên các yếu tố khởi đầu dịch mã ở nhân nguyên thủy.
10. Vai trò của yếu tố EF-Tu trong dịch mã?
11. Vai trò của yếu tố EF-Ts trong dịch mã?
12. Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào: ______________.
13. Codon mở đầu cho quá trình dịch mã là: ___________.
14. Peptidyl transferase có vai trò tạo: ___________________.
15. Sai sót ở giai đoãn kết thúc muộn có thể do lỗi của bộ máy dịch mã __________________.
16. Sự chuyển vị ribosom bao gồm các hiện tượng: ______________________.
17. Tất cả aminoacyl-tARN (ngoại trừ tARN khởi đầu) đều đi vào ribosom ở ___________.
18. Trong quá trình sinh tổng hợp protein, giai đoạn nối dài diễn ra theo chiều ___________.

CÂU HỎI SINH HỌC PHÂN TỬ


BÀI 6. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Điều hòa dương là quá trình điều hòa có sự tham gia của:
A. Promoter B. Operator C. Protein hoạt hóa
D. Protein ức chế E. Tất cả
Câu 2. Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ:
A. Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc
B. Thuộc dạng điều hòa âm
C. Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter
D. Gắn vào vị trí tăng cương
E. A, B.
Câu 3. Hai chức năng chủ yếu của enzym -galactosidase thể hiện ở:
A. Phân giải lactose thành glucose và galactose
B. Phân giải lactose thành glucose và fructose
C. Biến đổi liên kết 1-4 glycosid của glucose và galactose thành 1-6 trong allolactose
D. Biến đổi liên kết 1-6 glycosid trong allolactose thành liên kết 1-4 trong lactose
E. A, C.
Câu 4. “Hệ lactose” hoang dại của E.coli có:
A. Gen điều hòa (Is)
B. Operon chứa promoter (Picr) và operator (Oc)
C. Operon gồm vùng promoter và enhancer
D. 3 gen cấu trúc: -galactosidase (Z ), permease (y 0, transacetylase (a+)
+ +

E. A, B, D
Câu 5. “Hệ lactose” thường xuyên sản sinh protein ức chế ở mức thấp vì:
A. E.coli chuộng lactose hơn glucose
B. Promoter của operon này kém hiệu suất
C. Promoter của operon này gắn với ARN-polymerase
D. Chất ức chế được tổng hợp trong tế bào có thay đổi
E. A, B đúng
Câu 6. Chất ức chế gốc là:
A. Protein không chức năng sinh ra do gen điều hòa của hệ tryptophan.
B. Tryptophan
C. 5 enzym tổng hợp tryptophan
D. Trình tự dẫn
E. 5 chất chuyển hóa do 5 enzym tham gia tổng hợp tryptophan
Câu 7. Operon của arabinose được coi là operon nhạy cảm đối với glucose vì:
A. AMP tăng khi hàm lượng glucose tăng
B. AMP vòng có khả năng hoạt hóa promoter yếu
C. AMP muốn gắn vào promoter phải nhờ CAP
D. AMP gắn được vào promoter sẽ hoạt hóa ARN polymerase
E. B, C và D
Câu 8. Sự kiềm hãm ngược KHÔNG chấp nhận trường hợp:
A. Sự ức chế bởi sản phẩm cuối cùng
B. Cơ chế điều hòa có sự tham gia ức chế của enzy,
C. Sự liên kết giữa sản phẩm cuối cùng với enzym ở vị trí điều hòa của enzym làm bất hoạt vị trí
xúc tác
D. Sư liên kết giữa sản phẩm cuối cùng với enzym ở vị trí xúc tác của enzym.
E. Sự biến hình dị lập thể của enzym sẽ phong bế khả năng xúc tác của enzym.
Câu 9. Operon gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gen cấu trúc
C. Vị trí điều hòa D. Chóp GMP
E. A, B và C
Câu 10. Operator là:
A. Đoạn mARN gắn được protein điều hòa
B. Đoạn ADN chuyên biệt gắn được protein điều hòa
C. Đoạn ADN nằm trước promoter
D. Đoạn ADN nằm sau promoter
E. Gen tổng hợp protein
Câu 11. Kiểm soát dương khác với kiểm soát âm vì cần phải:
A. Loại bỏ tích cực phân tử ức chế
B. Hoạt hóa quá trình khởi đầu của ARN-polymerase
C. Đưa vào co-repressor
D. Loại bỏ co-repressor
E. A và D
Câu 12. Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hóa:
A. Gắn vào vị trí khởi động B. Gắn vào vị trí tăng cương
C. Kích thích sự phiên mã D. Kích thích sự hoạt động của polymerase
E. Tạo sự kiểm soát âm
Câu 13. Điều nào KHÔNG đúng với trình tự tăng cường (enhancer sequence):
A. Gắn với protein hoạt hóa sẽ tăng cường sự phiên mã
B. Khi hoạt động sẽ làm tăng số lượng ARN polymerase
C. Có khả năng tác động cách xa gen cấu trúc đến vài nghìn cặp base
D. Là vị trí gắn của protein ức chế
E. Trình tự tăng cương đầu tiên được tìm thấy ở virus khỉ 40 (SV 40)
Câu 14. Kiểm soát âm là dạng điều hòa:
A. Có sự tham gia của protein hoạt hóa
B. Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
C. Ngăn cản sự phiên mã của các gen điều hòa
D. Có sự tham gia của protein ức chế
Câu 15. Gen lacZ trong lac operon mã hóa cho:
A. -galactosidase B. Transacetylase C. Permease D. Allolactose
Câu 16. Đối với ara operon, khi không có sự hiện diện arabinose thì protein AraC sẽ:
A. Gắn vào vị trí operator trên gen araB và làm sợi DNA có dạng loop
B. Gắn vào vị trí araO và làm sợi DNA có dạng loop
C. Gắn vào vị trí initiator
D. Ở trạng thái tự do
Câu 17. Gen bị kiểm soát âm khi:
A. Protein ức chế gắn vào promoter B. Promoter ức chế gắn vào operator
C. Protein hoạt hóa gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào operator
Câu 18. Trong kiểm soát cảm ứng âm , quá trình phiên mã xảy ra khi:
A. Protein hoạt hóa gắn vào promoter B. Chất cảm ứng gắn với protein ức chế
C. Chất cảm ứng gắn vào promoter D. Protein ức chế gắn vào operator
Câu 19. Trong kiểm soát ức chế âm, quá trình phiên mã bị ức chế khi:
A. Protein ức chế gắn với operator
B. Chất đồng ức chế làm thay đổi cấu hình protein ức chế
C. Chất đồng ức chế gắn vào operator
D. Protein ức chế gắn vào promoter
Câu 20. Gen cấu trúc được phiên mã trong kiểm soát ức chế dương khi:
A. Protein hoạt hóa gắn vào ADN điều hòa B. Chất ức chế gắn vào protein hoạt hóa
C. Chất ức chế gắn vào ADN điều hòa D. Chất cảm ứng gắn vào ADN điều hòa
Câu 21. Kìm hãm ngược xảy ra khi:
A. Gen đang nhân đôi B. Gen đang phiên mã
C. Sau dịch mã D. Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzym xúc tác
Câu 22. Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải:
A. Có sự tham gia của phân tử hoạt hóa B. Gắn protein hoạt hóa vào promoter
C. Gắn protein ức chế vào operator D. Loại bỏ co-repressor
Câu 23. Quá trình phiên mã bị ức chế trong cơ chế điều hòa suy giảm do:
A. Protein ức chế gắn vào operator
B. ARN polymerase bị ức chế
C. Hình thành nút kẹp tóc ngừng tại trình tự kết thúc
D. Hình thành nút kẹp tóc tại bộ suy giảm
Câu 24. Vai trò của cAMP-CAP trong hệ lac operon:
A. Là protein ức chế
B. Là protein hoạt hóa
C. Điều hòa âm
D. Gắn vào promoter giúp ARN polymerase cùng gắn vào vị trí này
Câu 25. Chất cảm ứng rong hệ lac operon là:
A. Lactose B. cAMP-CAP C. Allolactose D. -galactosidase
Câu 26. Khi mức glucose trong tế bào tăng, lac operon sẽ điều hòa theo hướng:
A. Hệ lac operon bị ức chế do cAMP-CAP giảm
B. Hệ lac operon được hoạt hóa do phức hệ cAMP-CAP tăng
C. cAMP-CAP gắn vào operator
D. cAMP-CAP gắn vào promoter
Câu 27. Điều hòa dương ở hệ lac operon xảy ra khi:
A. cAMP-CAP gắn vào promoter B. cAMP-CAP gắn vào promoter
C. CAP gắn vào promoter D. cAMP gắn vào promoter
Câu 28. Đặc điểm của protein ức chế trong hệ lac operon là:
A. Có cấu trúc monomer B. Có cấu trúc oligomer
C. Có khả năng gắn với lactose D. Có ái lực cao với promoter
Câu 29. Operon KHÔNG gồm:
A. Vùng khởi động (promoter) B. Các gen cấu trúc
C. Vị trí điều hòa D. Chóp GMP

You might also like