Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Họ và tên:...........................................................................

Lớp 12C

Câu 1: Cơ quan tương đồng là những cơ quan:


A. Cùng nguồn gốc, đảm nhận những chức phận giống nhau
B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự
nhau
C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác
nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau
Câu 2. Trong các loài động vật sau đây loài có quan hệ gần đến xa người nhất là
A. tinh tinh → khỉ sóc→gôrila→vượn. B. tinh tinh →gôrila→ khỉ sóc→vượn.
C. tinh tinh → gôrila→vượn→khỉ sóc. D. tinh tinh → khỉ sóc→vượn→gôrila.
Câu 3. Theo Đacuyn, biến dị cá thể là
A. những biến dị di truyền được trong quá trình sinh sản.
B. bao gồm các đột biến và biến dị tổ hợp.
C. những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản.
D. những sai khác giữa các cá thể trong loài.
Câu 4. Từ cây cải hoang dại qua chọn giống hình thành nện cải bắp, súp lơ xanh, cải Brucxen, cải xoăn, su
hào. Đây là ví dụ về
A. CLTN. B. chọn lọc nhân tạo.
C. tiến hoá hội tụ. D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A. đột biến B. giao phối không ngẫu nhiên,
C. CLTN D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 6: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là
A. Đột biến. B. Biến dị tổ hợp.
C. Quá trình giao phối. D. Nguồn gen du nhập.
Câu 7: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn:
A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học.
Câu 8: Kết quả thí nghiệm của Milơ và Urây (1953) đã chứng minh
A. Các chất hữu cơ được hình thành phổ biến từ con đường sinh học
B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ năng lượng sinh học
C. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của trái đất
D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến theo con đường tổng hợp hóa học trong
tự nhiên
Câu 9: Dựa vào những biến đổi về địa chat, khí hậu, sinh vật, người ta chia lịch sử Trái Đất thành các đại
theo thời gian từ trước đến nay là
A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.
C. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
Câu 10: Đại Trung sinh gồm các kỉ:
A. Cambri – Silua – Đêvôn. B. Cambri – Tam điệp – Phấn trắng.
C. Tam điệp – Silua – Phấn trắng. D. Phấn trắng – Jura – Tam điệp.
Họ và tên:...........................................................................Lớp 12C.

Câu 1: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là
A. Đột biến. B. Biến dị tổ hợp.
C. Quá trình giao phối. D. Nguồn gen du nhập.
Câu 2: Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn:
A. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học.
D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học.
Câu 3: Kết quả thí nghiệm của Milơ và Urây (1953) đã chứng minh
A. Các chất hữu cơ được hình thành phổ biến từ con đường sinh học
B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ năng lượng sinh học
C. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của trái đất
D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến theo con đường tổng hợp hóa học trong
tự nhiên
Câu 4: Dựa vào những biến đổi về địa chat, khí hậu, sinh vật, người ta chia lịch sử Trái Đất thành các đại
theo thời gian từ trước đến nay là
A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.
C. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
Câu 5: Đại Trung sinh gồm các kỉ:
A. Cambri – Silua – Đêvôn. B. Cambri – Tam điệp – Phấn trắng.
C. Tam điệp – Silua – Phấn trắng. D. Phấn trắng – Jura – Tam điệp.
Câu 6: Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. Cùng nguồn gốc, đảm nhận những chức phận giống nhau
B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự
nhau
C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác
nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau
Câu 7. Trong các loài động vật sau đây loài có quan hệ gần đến xa người nhất là
A. tinh tinh → khỉ sóc→gôrila→vượn. B. tinh tinh →gôrila→ khỉ sóc→vượn.
C. tinh tinh → gôrila→vượn→khỉ sóc. D. tinh tinh → khỉ sóc→vượn→gôrila.
Câu 8. Theo Đacuyn, biến dị cá thể là
A. những biến dị di truyền được trong quá trình sinh sản.
B. bao gồm các đột biến và biến dị tổ hợp.
C. những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản.
D. những sai khác giữa các cá thể trong loài.
Câu 9. Từ cây cải hoang dại qua chọn giống hình thành nện cải bắp, súp lơ xanh, cải Brucxen, cải xoăn, su
hào. Đây là ví dụ về
A. CLTN. B. chọn lọc nhân tạo.
C. tiến hoá hội tụ. D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A. đột biến B. giao phối không ngẫu nhiên,
C. CLTN D. các yếu tố ngẫu nhiên.

You might also like