Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Câu 1: Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình?

a. Tái sản xuất ra con người


b. Tổ chức đời sống gia đình
c. Giáo dục gia đình
d. Thoả mãn tâm sinh lý.
Câu 2: Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa
trên cơ sở nào?
a. Tình yêu chân chính

b. Quyền tự do kết hôn và ly hôn

c. Tình cảm nam – nữ.


d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 3: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình thành gia
đình? Đó là những mối quan hệ nào?
a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
b. Quan hệ hôn thú.
c. Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d. Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan hệ hôn thú.
Câu 4 : Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện
nay là gì?
a. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
b. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
d. Giải phóng người phụ nữ
Câu 5 : Đâu không phải là cơ sở xây dựng gia đình trong thời kì quá độ lên
chủ nghĩa xã hội.
a. Cở sở tâm lý, tình cảm

b. Cơ sở kinh tế - xã hội

c. Cơ sở chính trị - xã hội

d. Cơ sở văn hóa.

Câu 6: Gia đình được hình thành trên cơ sở


a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ bạn bè
c. quan hệ đồng nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 7: Gia đình gồm 2 thế hệ còn được gọi là
a. Gia đình truyền thống
b. Gia đình lớn
c. Gia đình hạt nhân
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 8: Gia đình gồm 3 thế hệ được gọi là:
a. Gia đình truyền thống
b. Gia đình mở rộng
c. Gia đình hạt nhân
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 9: Chức năng cơ bản của gia đình:
a. Tái sản xuất ra con người
b. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái
c. Duy trì tình cảm gia đình
d. Tất cả đều đúng
Câu 10: Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt
Nam là:
a. Xóa bỏ bất bình đẳng giữa nam và nữ
b. Hôn nhân được đảm bảo về mặt pháp lý
c. Hôn nhân 1 vợ 1 chồng, vợ chồng bình đẳng
d. Tất cả đều đúng
Câu 11: Quan hệ giữa những người không cùng dòng máu, được xã hội thừa
nhận, thông qua sự xác nhận của chính quyền, sự đồng ý của gia đình, họ
hàng, bạn bè, trong đó có những quy định cụ thể về quyền hạn, nghĩa vụ của
họ với nhau được goi là:
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ gia đình
d. Cả a, b, c
Câu 12: Quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ
khác trong gia đình?
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ gia đình
d. Cả a, b, c
Câu 13: Quan hệ giữa những người cùng một dòng máu được gọi là:
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ gia đình
d. Cả a, b, c
Câu 14: Quan hệ nào là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân và gia
đình.
a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ gia đình
d. Cả a, b, c
Câu 15: Cơ sở cho sự hình thành gia đình là:
a. Quan hệ giữa ông bà với cháu chắt
b. Quan hệ hôn nhân, huyết thống
c. giữa anh chị em với nhau
d. Cả a, b, c
Câu 16: Vai trò của gia đình đối với sự tồn tại và phát triển của xã hội?
a. Gia đình có vai trò cơ bản đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội.
b. Gia đình có vai trò quyết định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã
hội.

c. Gia đình có vai trò to lớn đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội.

d. Gia đình có vai trò không quyết định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển
của xã hội.

Câu 17: Cộng đồng xã hội đầu tiên mà mỗi cá nhân sinh sống là

a. Dân tộc
b. Thị tộc
c. Bộ lạc
d. Gia đình

Câu 18: Chức năng đặc thù của gia đình là:

a. Tái sản xuất ra con người

b. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái

c. Duy trì tình cảm gia đình

d. Tất cả đều đúng

Câu 19: Chức năng nào quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động
của một quốc gia?

a. Tái sản xuất ra con người

b. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái

c. Duy trì tình cảm gia đình

d. Tất cả đều đúng


Câu 20: Chức năng nào thể hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha
mẹ với con cái, đồng thời thể hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội?

a. Tái sản xuất ra con người

b. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái

c. Duy trì tình cảm gia đình

d. Tất cả đều đúng

Câu 21: Vai trò của chức năng chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng là:

a. Tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất
và tư liệu tiêu dùng.

b. Đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành
viên trong gia đình.

c. Đóng góp vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra của cải, sự giầu có của xã hội.

d. Cả a, b, c

Câu 22: Chức năng thường xuyên của gia đình là:

a. Tái sản xuất ra con người

b. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái

c. Thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
d. Tất cả đều đúng

Câu 23: Cơ sở kinh tế - xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là

a. Sự áp bức giai cấp

b. Chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất từng bước hình thành và
củng cố thay thế chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.

c. Chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

d. Cả a, b, c
Câu 24: Cơ sở chính trị để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là:

a. Củng cố quyền thống trị của Giai cấp tư sản

b. Tăng cường áp bức gia cấp

c. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động,
nhà nước xã hội chủ nghĩa.

d. Cả a, b, c

Câu 25: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
là gì?

a. Phát triển kinh tế xã hội


b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Giải phóng phụ nữ
d. Xây dựng gia đình ấm no, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc

Câu 26: Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và nhà nước”
là của ai

a. Mác
b. Ănggen
c. Lênin
d. Hồ Chí Minh

Câu 27: Tìm phương án sai:

a. Quan hệ hôn nhân là quan hệ giữa những người không cùng dòng máu

b. Quan hệ hôn nhân là quan hệ giữa những người cùng dòng máu

c. Quan hệ hôn nhân là quan hệ được xã hội thừa nhận

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 28: Tìm phương án sai:

a. Quan hệ huyết thống là quan hệ giữa những người cùng một dòng máu.
b. Quan hệ huyết thống hình thành từ quan hệ hôn nhân

c. Quan hệ huyết thống là quan hệ giữa những người không cùng một dòng máu.

d. Quan hệ huyết thống lại chính là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân và
gia đình.

Câu 29: Gia đình bao gồm cha mẹ và con cái được gọi là:

a. Gia đình truyền thống


b. Gia đình hạt nhân
c. Gia đình 4 thế hệ
d. Cả a, b, c

Câu 30: Gia đình bao gồm ông bà, cha mẹ và con cái được gọi là:

a. Gia đình truyền thống


b. Gia đình hạt nhân
c. Gia đình 4 thế hệ
d. Cả a, b, c

You might also like