ĐỀ 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ MÔN: TIN HỌC ỨNG DỤNG
(số câu trong đề thi: 30)
Thời gian làm bài: 75 phút

Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..

NỘI DUNG ĐỀ THI

Câu 1.
[G2] Để đánh giá mức độ tác động của một yếu tố đầu vào tới kết quả đầu ra của bài toán SX – KD thì sử dụng
kỹ thuật nào dưới đây?
a. Phân tích hòa vốn b. Phân tích độ nhạy
c. Phân tích tình huống d. Cả ba lựa chọn trên đều đúng
Câu 2.
[G1.2] Trong Excel, tùy chọn định dạng có điều kiện nào được sử dụng khi muốn làm nổi bật các ô có giá trị
trùng lặp?
a. Highlight Cell Rules b. Top/Bottom Rules c. Data Bars d. Color Scales
Câu 3.
[G1.1] Trong Word, khi thực hiện lệnh Insert link, tùy chọn nào liên kết một đối tượng được chọn với một tập
tin trên máy tính cục bộ?
a. Existing File or Web Page b. Place in This Document
c. Create New Document d. E-mail Address
Câu 4.
[G3] Quản lý dự án là việc áp dụng các kiến thức, kỹ năng, _______________ vào các hoạt động dự án để đáp
ứng yêu cầu dự án.
a. phần mềm quản lý dự án b. công cụ và kỹ thuật
c. công cụ và phần mềm d. kỹ thuật nghiệp vụ
Câu 5.
[G1.1] Chỉ ra phát biểu sai về bộ công cụ Outline Tools của Word:
a. Công cụ cho phép tạo chỉnh nhanh khung dàn ý cho tài liệu
b. Cho phép xem khung dàn ý tài liệu chi tiết tới cấp xác định
c. Có thể xóa, di chuyển, thay đổi cấp
d. Cả ba lựa chọn trên đều sai
Câu 6.
[G2] Giá trị tham số type của hàm tài chính Excel trong trường hợp dòng tiền đều phát sinh vào đầu mỗi kỳ là:
a. 0 b. 1 c. Bỏ qua d. 1 hoặc bỏ qua
Câu 7.
[G4] Đối với SPSS, tên biến nào sau đây là hợp lệ?
a. c11* b. 11c c. c.11 d. Cả ba lựa chọn trên đều
hợp lệ
Câu 8.
[G2.2] Một khách hàng trẻ mua một căn hộ trả góp với giá 2 tỉ đồng, trả đều trong một số kỳ (1 năm/kỳ) với lãi suất
4%/kỳ, trả vào đầu mỗi kỳ. Biết số tiền khách trả mỗi kỳ là 204,908,024 đồng, tính số kỳ khách hàng phải trả (làm tròn
tới số nguyên).
a. 10 b. 11 c. 12 d. 15
Câu 9.
[G3] Thành phần quan trọng nhất để phân biệt các tác vụ/công việc là gì?
a. Mã tác vụ b. Khoảng thời gian c. Tên tác vụ d. Tên nguồn lực
Câu 10.
[G2.2] Tính NPV và IRR cho một dự án thời hạn 4 năm với chi phí ban đầu là $12,000, lợi nhuận năm 1 tới năm 4 lần
lượt là $2,200, $6,000, $4,200 và $3,800. (Lấy suất chiết khấu 10%/năm, làm tròn NPV tới 0 chữ số thập phân, IRR tới
02 chữ số thập phân)
a. NPV = 710; IRR = 12.57% b. NPV = 1,238; IRR = 12.26%
c. NPV = 701; IRR = 12.26% d. NPV = 1,326; IRR = 12.60%
Câu 11.
[G3] Mốc lịch biểu (Milestone) là __________ .
1
a. Các tác vụ có thời gian thực hiện bằng 0.
b. Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực tài chính.
c. Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực công việc.
d. Các thời điểm (ngày, giờ,…) được xác định khi lấp kế hoạch.
Câu 12.
[G1.1] Trong Word, để đánh dấu một vị trí trong tài liệu (Bookmark) thì thực hiện chuỗi thao tác nào?
a. Insert \ chọn Bookmark \ chọn add
b. Page Layout \ Bookmark \ nhập tên
c. Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add
d. Insert \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add
Câu 13.
[G1.2] Giá trị số cuối cùng trong dãy số (bắt đầu từ 5) được tạo bởi lệnh Fill Series với các tùy biến Type
Growth, Step value = 2, Stop value = 110 là:
a. 80 b. 100 c. 110 d. 90
Câu 14.
[G1.2] Cho biểu đồ dạng cột. Trong MS Excel 2013, muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường,
sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường thì sử dụng lựa chọn nào sau đây?
a. Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line
b. Thẻ Format\ Format Selection
c. Thẻ Design\ Change Chart Type\ Line
d. Cả ba lựa chọn trên đều sai
Câu 15.
[G2.2] Công ty mây tre An Nhơn sản xuất 3 loại hàng thủ công mỹ nghệ là: Hộp mây, Giỏ hoa và giỏ trái cây. Biết rằng:
- Chi phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm của mỗi mặt hàng lần lượt là: 15$, 14$, 12$.
- Lợi nhuận trên mỗi đơn vị sản phẩm của mỗi mặt hàng lần lượt là: 3$, 2$, 1$.
Hãy lập phương án sản xuất cho lợi nhuận cao nhất với tổng chi phí không vượt quá 1000$. Cho biết lợi nhuận được
tính trong phương án (File dữ liệu data_excel_4.xlsx)
a. $240 b. $210 c. $320 d. $198
Câu 16.
[G1.1] Chọn phát biểu sai về dữ liệu trộn thư:
a. Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin Word (có phần mở rộng là .doc)
b. Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin văn bản (có phần mở rộng là .txt)
c. Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin Excel (có phần mở rộng là .xls)
d. Dữ liệu trộn thư (ví dụ, danh sách khách mời) có thể được lưu trữ trong tệp tin thực thi (có phần mở rộng .exe
Câu 17.
[G2] Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về NPV và IRR?
a. NPV và IRR là 2 chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả đầu tư dự án
b. Dự án có hiệu quả khi có NPV > 0
c. Dự án có hiệu quả khi có IRR cao hơn một ngưỡng cho trước
d. Cho 2 dự án, dự án có NPV lớn hơn chắc chắn sẽ có IRR lớn hơn
Câu 18.
[G2] Chỉ ra phát biểu sai về công cụ Solver của Excel:
a. Solver là công cụ mạnh để giải quyết các bài toán tối ưu trên Excel.
b. Solver tìm lời giải tối ưu theo nguyên tắc lặp.
c. Solver tích hợp nhiều thuật toán để giải quyết nhiều loại bài toán tuyến tính và phi tuyến tính
d. Solver thực hiện thuật toán cho tới khi tìm được lời giải cho bài toán tối ưu (không hạn chế thời gian chạy và số
lần lặp).
Câu 19.
[G2.2] Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính số tiền phải trả mỗi năm trong ô B5.

a. =PMT(B2,B3,B1,,B4) b. =PMT(B2,B3,B4,B1)

2
c. =PMT(B3,B2,B1,,B4) d. =PMT(B2,B1,B3,B4)
Câu 20.
Cho tập tin data_09.sav chứa dữ liệu khảo sát về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với các
biến:
+ ChatLuongThongTin: Chất lượng thông tin (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5);
+ ChatLuongHeThong: Chất lượng hệ thống (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5);
+ ChatLuongDichVu: Chất lượng dịch vụ (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5);
+ SuHaiLong: Sự hài lòng (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5);
+ GioiTinh: Giới tính (kiểu số, giá trị 1 - Nữ, 2 - Nam);
+ NhomTuoi: Nhóm tuổi (kiểu số, giá trị 1 – Tuổi 1 đến 18, 2 - Tuổi 18 đến 25, 3 – Tuổi 25 đến 36, 4 – Tuổi 36 đến 45,
5 – Tuổi 45 đến 60);
+ TrinhDo: Trình độ (kiểu số, giá trị 1– Trung cấp, 2 – Đại học, 3 – Sau đại học);
Ghi chú: Thực kiện các kiểm định với mức ý nghĩa α = 0.05.

[G4] Kiểm định giả thuyết H0 “Không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm giới tính Nam
và Nữ”.
Lựa chọn kết quả đúng:
a. Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.216 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá
chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
b. Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.178 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá
chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
c. Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.017 => Bác bỏ H0, có sự khác biệt về đánh giá chất lượng
dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
d. Kiểm định Levene: Sig = 0.014, kiểm định T: Sig = 0.261 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về đánh giá
chất lượng dịch vụ giữa 2 nhóm Nam và Nữ.
Câu 21.
[G4] Phân tích Chi-square: Kiểm định giả thuyết H0 “Không có mối liên hệ giữa biến trình độ học vấn và giới tính.
Lựa chọn kết quả đúng:
a. Sig = 0.124, 0% số ô có kỳ vọng <5 => chấp nhận H0
b. Sig = 0.130, 0% số ô có kỳ vọng <5 => chấp nhận H0
c. Sig = 0.111, 0% số ô có kỳ vọng <5 => chấp nhận H0
d. Sig = 0.013, 10% số ô có kỳ vọng <5 => Bác bỏ H0
Câu 22.
[G4] Kiểm định giả thuyết H0 “Trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng 3.5”.
Lựa chọn kết quả đúng:
a. Kiểm định T: Sig = 0.196 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng
3.5.
b. Kiểm định T: Sig = 0.169 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng
3.5.
c. Kiểm định T: Sig = 0.069 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng bằng
3.5.
d. Kiểm định T: Sig = 0.016 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng hệ thống của khách hàng khác
3.5.
Câu 23.
[G4] Phân tích tương quan tuyến tính giữa 2 biến ChatLuongHeThong và ChatLuongDichVu.
Lựa chọn kết quả đúng:
a. Hệ số tương quan hạng r = 0.410, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
b. Hệ số tương quan đơn r = 0.482, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
c. Hệ số tương quan đơn r = 0.428, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến có tương quan tuyến tính”.
d. Hệ số tương quan hạng r = 0.041, Sig = .000 => Chấp nhận giả thuyết “Hai biến không có tương quan tuyến
tính”.
Câu 24.
[G4] Xây dựng mô hình hồi qui tuyến tính bội với biến phụ thuộc SuHaiLong, biến độc lập ChatLuongThongTin,
ChatLuongHeThong.
Lựa chọn kết quả đúng:
a. Giải thích được 32.5 % sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi qui là SuHaiLong
= 0.85 + 0.291 * ChatLuongThongTin + 0.471 * ChatLuongHeThong + 𝜀
b. Giải thích được 32.5 % sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi qui là SuHaiLong
= 0.279 * ChatLuongThongTin + 0.401 * ChatLuongHeThong + 𝜀
3
c. Giải thích được 32.5 % sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi qui là SuHaiLong
= 0.85 + 0.279 * ChatLuongThongTin + 0.401 * ChatLuongHeThong + 𝜀
d. Giải thích được 32.5 % sự biến thiên của dữ liệu, mô hình phù hợp với dữ liệu, phương trình hồi qui là SuHaiLong
= 0.291 * ChatLuongThongTin + 0.471 * ChatLuongHeThong + 𝜀
Câu 25.
[G3] Quy trình nào được thực hiện xuyên suốt trong dự án?
a. Điều tiết b. Thực thi c. Kiểm soát d. Kế hoạch
Câu 26.
[G4] Trong SPSS, tên biến là chuỗi ký tự _____________.
a. Bắt đầu bằng số b. Không được trùng lặp
c. Không dài quá 255 ký tự d. Cả ba lựa chọn trên đều đúng
Câu 27.
[G2.2] Công ty QT vay ngân hàng 200,000,000 đồng với lãi suất 3.5%/quý, mỗi quý trả đều một khoản tiền bằng nhau.
Sau 3 năm thì công ty trả xong nợ. Tính số tiền công ty QT phải trả mỗi quý? Biết lần trả đầu tiên là 3 tháng sau ngày
vay. (Kết quả lấy phần số nguyên)
a. 20,600,789 đồng b. 20,600,000 đồng c. 20,696,789 đồng d. 20,700,000 đồng
Câu 28.
[G1.2] Cho hai ma trận A và B như sau:

Lựa chọn nào là công thức đúng để tính kết quả của phép cộng hai ma trận A và B?
a. {=B2:D4+G2:I4} b. ={B2:D4+G2:I4}
c. =B2:D4+G2:I4 d. ={B2:D4}+{G2:I4}
Câu 29.
[G4] Phân tích tương quan tuyến tính dùng để phân tích mối tương quan của __________.
a. Hai biến định tính có thứ bậc b. Hai biến định tính không thứ bậc
c. Hai biến định lượng d. Hai biến nào cũng được
Câu 30.
[G4] Trong SPSS, muốn tính toán giá trị biến mới từ những biến đã có, thực hiện các bước nào sau đây?
a. Data | Insert | Compute ... b. Insert | Compute ...
c. Insert | Case d. Transform | Compute

----------------------Hết----------------------
Sinh viên được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

You might also like