Professional Documents
Culture Documents
ĐHP 20204382 BTL NLM 20221 3
ĐHP 20204382 BTL NLM 20221 3
KHOA CƠ ĐIỆN TỬ
NCM THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ
----------*----------
Là sinh viên Trường đại học Bách Khoa Hà Nội, em luôn thấy được tầm quan trọng
của máy móc nói chung và đặc biệt là môn nguyên lý máy nói riêng. Ngày hôm nay,
dưới sự giúp đỡ tận tình của thầy “Nguyễn Bá Hưng” và các bạn trong lớp, nhóm 9
chúng em xin thực hiện bài tập lớn về đề tài “thiết kế nguyên lý máy nén khí” nhằm
hiểu sâu, hiểu rộng những kiến thức đã được thầy truyền đạt trên lớp và thông qua tìm
tòi, học hỏi, áp dụng từ lý thuyết đến thực tiễn, tạo tiền đề, cơ sở cho những môn học
sau này.
Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện do trình độ năng lực và kinh nghiệm còn hạn chế
nên không thể tránh được những sai sót, mong thầy và các bạn bổ sung để kiến thức
của nhóm chúng em được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, nhóm 1 chúng em xin cảm ơn thầy “Nguyễn Bá Hưng” đã hướng dẫn
tận tình để giúp chúng em hoàn thành phần tìm hiểu này.
Phần I: Phương pháp giải tích.
Xét hành trình piston:
H=l AC −l AC =( l AB +l BC ) −( l BC −l AB ) =2l AB
max min
H 180
→ l AB = = =90 ( mm )=0.09(m)
2 2
→ BC =λ ∙ AB=4 ∙ 90=360 ( mm )
→ l BC =360 ( mm ) =0.36( m)
Hình 1: Lược đồ bài toán vị trí bằng phương pháp giải tích.
1. Bài toán vị trí.
Gọi l⃗i là vectơ thứ I của chuỗi.
Ta có:
3 3
Với ⃗e i là véc tơ chỉ phương của l⃗i và lilà độ dài của l⃗i
Suy ra: l⃗1 + ⃗
l 2+ l⃗3 =0
→⃗
l3 =−⃗
l 1− ⃗
l2
{
l⃗
⃗
3.⃗ e 0=−l⃗1 . ⃗
n0 =−⃗
l3 . ⃗ l1 . ⃗
e 0−l⃗2 . ⃗
n0−l⃗2 . ⃗
e0
n0
→
{
l 3 . e⃗3 ⃗
l3 . ⃗e3 ⃗
e 0=−l 1 . ⃗
n0=−l 1 . ⃗
e 1 e⃗0−l 2 . ⃗
e1⃗
e2 ⃗
n0 −l 2 . ⃗
e2⃗
e0
n0
→
{l 3 . cos φ3 =−l 1 . cos φ 1−l 2 . cos φ2
l 3 . sin φ 3=−l 1 . sin φ 1−l 2 . sin φ2
Từ hệ trên ta có:
−l 1
−l 1 . cos φ1=l 2 .cos φ2 →cos φ2= cos φ1
l2
−l 1
→ φ2=arccos ( cos φ 1)
l2
→ l3 =l 1 . sin φ1 +l 2 .sin φ2 (mm)
{
k
x k =x 0 + ∑ l i cos φi
i=1
k
y k = y 0 + ∑ l i sin φ i
i=1
{ x B=l 1 cos φ 1
y B=l 1 sin φ1
+ Với điểm C:
{ x c =0
y c =l 1 sin φ1+ l2 sin φ2
{
xB + xC
xS =
2
2
y B+ y C
yS =
2
2
∑ li . ⃗ei =0
i=1
¿
hay
{
3
{
l˙1 cos φ1−ω 1 l 1 sin φ1 + l˙2 cos φ2−ω2 l 2 sin φ2 + l˙3 cos φ3 −ω3 l 3 sin φ3=0
l˙1 sin φ1 +ω 1 l 1 cos φ1 + l˙2 sin φ2 +ω2 l 2 cos φ2 + l˙3 sin φ3 +ω3 l 3 cos φ3 =0
Dol 1 , l 2 , ω3 =¿const
{
˙
→ l 3 cos φ 3−ω 1 l 1 sin φ1−ω 2 l 2 sin φ2=0
l˙3 sin φ3 + ω1 l 1 cos φ 1+ ω2 l 2 cos φ2=0
{
˙
→ l 3 cos φ 3−ω 2 l 2 sin φ2=ω 1 l 1 sin φ1
l˙3 sin φ3 +ω 2 l 2 cos φ 2=−ω1 l 1 cos φ1
3
1 1
|1 2
ω l sin φ −l sin φ
+ Xét ∆l̇ = −ω1 1l cos1φ l 2 cos φ2
2
|
∆ l̇ =ω 1 l 1 l 2 sin φ1 cos φ 2−ω1 l 1 l 2 cos φ1 sin φ2
3
+ Xét ∆ω = sin φ −ω
3 1 1
2
|
1
l cos φ
cos φ ω l sin φ
3 1 1
|
1
1200.2 π
n1=1200 vòng / phút → ω1 = =40 π (rad ¿¿ s)¿
60
∆l̇ ω1 l 1 l 2 sin φ 1 cos φ2−ω 1 l 1 l 2 cos φ 1 sin φ 2
→ v C =l̇ 3 = 3
=
∆ −l 2 sin φ2
∆ω ω1 l 1 sin φ 1
ω 2= = 2
∆ −l 2 sin φ 2
1200.2 π
Thay số ω1 = =40 π (rad ¿¿ s),l 1=0 ,09 m , l 2=0 , 36 m, φ1 , φ2 ¿
60
Suy ra : v C ( m/ s ) , ω2 ( rad /s )
Vận tốc điểm S2:
{
l2
V S x =ω1 . l1 . cos ( 90 – φ1 ) +ω 2 . .cos ( φ2 −90 )
2
2 (m/ s)
l2
V S y =ω1 .l 1 .sin ( 90 – φ 1) + ω2 . . sin ( φ2 −90 )
2
2
→ V S = √ V S x 2 +V S
2 2 2 y
2
(m/s )
Lấy đạo hàm theo t các hạng thức vế trái của phương trình ta được:
d
3
d l˙ d ωi d ⃗
n
∑
dt i=1
ni + l˙i ⃗
(ωi l i ⃗ ei )=0 Đặt l̈ i= i ; ε i=
dt
; i =−ωi ⃗
dt dt
ei
Ta được:
3
{
3
Hay
{
3
∑ (−ω2i li cos φ i−εi li sin φi−2 ωi l˙i sin φi +l̈i cos φi )=0
i=1
3
{−ω1 l 1 cos φ1−ε 1 l 1 sin φ1−ω 2 l 2 cos φ 2−ε 2 l 2 sin φ 2+ l¨3 cos φ3=0
2 2
{
ε 2 l 2 sin φ 2−l¨3 cos φ3=−ω1 l1 cos φ1−ε 1 l 1 sin φ1−ω 2 l 2 cos φ2
2 2
{
2 2
Đặt b1=−ω21 l 1 cos φ 1−ε 1 l 1 sin φ1 −ω2 2 l 2 cos φ2
b2=ω1 l 1 sin φ1 −ε 1 l1 cos φ1+ ω2 l 2 sin φ 2
{
ε 2 l 2 sin φ 2−l¨3 cos φ3=b1
ε 2 l 2 cos φ2 + l¨3 sin φ3=b 2
|l sin φ −cos φ
+ Xét ∆= 2l cos φ2 sin φ 3
2 2 3
|
∆=l 2 sin φ2 sin φ3 +l 2 cos φ2 cos φ 3
Với φ3=270° → ∆=−l 2 sin φ 2
|
+ Xét ∆ ε = b1 sin φ 3
2
2 3
b −cos φ
|
∆ ε =b1 sin φ3 +b2 cos φ3
2
2 2
Với φ3=270° → ∆ ε =−b 1=ω 1 l 1 cos φ1 +ε 1 l 1 sin φ1+ ω2 l 2 cos φ2
2
l sin φ b
|
+ Xét ∆ l¨ = l 2 cos φ2 b1
3
2 2 2
|
∆ l¨ =b 2 l 2 sin φ2−b 1 l 2 cos φ2
3
2 2
∆ε ω1 l 1 cos φ1 +ε 1 l 1 sin φ 1+ ω2 l 2 cos φ 2
→ ε 2= 2
=
∆ −l 2 sin φ 2
∆l¨ b2 l 2 sin φ2−b1 l 2 cos φ 2
→ aC =l¨3 = 3
=
∆ −l 2 sin φ 2
Thay số: ω 1=40 π rad /s ,l 1=0 , 09m , l 2=0 , 36 m, φ 1 , φ2
Suy ra : a C ( m/ s2 ) , ε 2 ( rad / s2 )
Gia tốc điểm S2:
{
l2 l
a S x =ω 21 . l 1 . cos ( φ1 ) +ω 22 . .cos (180 – φ2 )+ ε 2 . 2 . cos(φ2−90)
2
2 2 2
(m/ s )
l l
a S y =ω 21 . l 1 . sin ( φ 1 ) +ω22 . 2 . sin(180 – φ2 )+ ε 2 . 2 . sin(φ 2−90)
2
2 2
→ aS = √ a S x 2 + aS
2 2 2 y
2
(m/ s2 )
Ta có bảng excel:
Phần II: Phương pháp họa đồ cơ cấu
1.1. Bài toán vị trí
2 π n1 2 π .1200
Theo đề bài ta có: ω 1= = =40 π ¿
60 60
Hành trình cơ cấu:
H=l AC −l AC =( l AB +l BC ) −( l BC −l AB ) =2l AB
max min
H 180
→ l AB = = =90 ( mm )=0.09(m)
2 2
BC
Tỷ lệ thanh dài truyền trục khuỷu: λ= AB =4
→ BC =λ ∙ AB=4 ∙ 90=360 ( mm )
→ l BC =360 ( mm ) =0.36( m)
{ φ =240 °
Từ AB=90
1
mm
Ta dựng đoạn AB dài 90 mm, hợp với phương Ox góc 240 °
Từ B ta dựng đường tròn tâm B, bán kính R=360 mm. Từ A ta dựng đường thẳng ∆
vuông góc Ox, đường thẳng này cắt đường tròn tâm B tại C.
→ Dựng được điểm C
1 360
→ S 2 B=S 2 C= BC = =180 mm
2 2
1 0.36
→ l S B =l S C = l BC = =0.18 m
2 2
2 2
Họa đồ cơ cấu tại vị trí φ 1=240 °
+⃗
V B2¿
+⃗
V C 2B2 ¿
+⃗ {
V C 2 phương :song song AC
chiều và độ lớn chưa biết
Vẽ họa đồ vận tốc:
+ Lấy P làm gốc
+ Từ P kẻ đoạn thẳng PB2 vuông góc với AB có độ dài là 11.31 mm
+ Từ B2 kẻ đường thẳng ∆1 vuông góc với BC
+ Từ P kẻ đường thẳng ∆2 song song với AC
+ ∆1 giao với ∆2 ta được điểm C2
{
Phương : song song với AB
+⃗
aB 2 Chiều :từ B → A
2 2 2
aB 2=ω1 .l AB=40 π ∙ 0.09=1421.22 (m/s )
+⃗
anC 2 B 2 ¿
+⃗
t
aC 2 B 2 ¿
Vẽ họa đồ gia tốc :
+ Lấy điểm E làm gốc chung
+ Từ gốc E vẽ vectơ ⃗
a B 2 chiều từ B → A
aB 2 vẽ vectơ ⃗
+ Từ ngọn của vectơ ⃗ anC 2 B 2 chiềutừ C → B
Nhận xét: So sánh kết quả của 2 phương pháp, ta thấy giá trị các đại lượng của hai
phương pháp tương đối bằng nhau. Sai số rất nhỏ do làm tròn trong quá trình tính
toán.
1.4. Bài toán lực
1.4.1. Dữ kiện
1.4.2. Tính toán áp lực khớp động và momen cân bằng trên khâu dẫn
Ta có :
{Hc ( min )=0.05 H=9 mm
Ha ( max )=1.05 H=189 mm
{
p0 ∙ Ha 0.1 ∙1.05 H
p 0 ∙ Ha= pm ∙ Hb → Hb= = =0.1875 H
pm 0.56
p m ∙ Hc 0.56 ∙ 0.05 H
p0 ∙ Hd= p m ∙ Hc → Hd= = =0.28 H
p0 0.1
Họa đồ giai đoạn tại vị trí φ 1=240 °
Piston đang thuộc giai đoạn giãn nở (hút) từ áp cao xuống áp thấp.
Dựa vào hoạ đồ bên trên ta xét hành trình H tại φ 1=240 °
CCmax=H−CCmin=H −( AC − ACmin )=H−(AC −BC + AB)
{ Pq =m 2 ∙ aS =3∙ 1192.32=3576.96 N
2 2
ngược chiềua S 2
ngược chiều ac 3
+ Xét khâu 2 và 3
Phương trình cân bằng lực cho khâu 2 và 3 ta có:
⃗
N 12+ ⃗
P3 + ⃗
Pq 3 + ⃗
G3 + ⃗
P q 2+ ⃗
G2 + ⃗
N 43=⃗0
Mà: ⃗ N 12+ ⃗
N 12=⃗ N 12 , thay vào phương trình trên ta có:
n t
⃗
N 12+ ⃗
t
P3 + ⃗
Pq 3 + ⃗
G3 + ⃗
P q 2+ ⃗ N 43+ ⃗
G2 + ⃗ N 12=0⃗
n
G2 ∙ hg 2−Pq ∙ hq 2 + M q
→ N t12 = 2 2
l BC
h g 2=0,0225 m
h21=0,08334 m
{
n
N 12=1402.4 N
N 43=1533.4 N